Đạo đức
BÀI 12 : CHÀO HỎI VÀ TẠM BIỆT ( TIẾT 2 )
I. Mục tiêu:
(Như ở tiết 1)
III. Các hoạt động dạy học:
1/. Hoạt động 1: hs làm bài tập 2
Hs làm bài
Sửa bài
Kết luận:
Tranh 1 : các bạn cần chào hỏi thầy giáo và cô giáo.
Tranh 2 : bạn nhỏ cần tạm biệt khách
2/. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm bài tập 3
- Chia nhóm 4 và thảo luận nhóm bài tập 3.
- Gv chỉnh sửa
Kết luận: Không nên chào hỏi một cách ồn ào khi gặp người quen trong bệnh viện, trong rạp hát, rạp chiếu bóng lúc đang trong giờ bểu diễn. Trong những tình huống như vậy em có thể chào bạn bằng cách ra hiệu gật đầu, mỉm cười và giơ tay vẫy.
Thứ hai ngày 3 tháng 4 năm 2006 SINH HOẠT CHỦ NHIỆM Đạo đức BÀI 12 : CHÀO HỎI VÀ TẠM BIỆT ( TIẾT 2 ) I. Mục tiêu: (Như ở tiết 1) III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Đàm thoại Giảng giải Trực quan Thảo luận 1/. Hoạt động 1: hs làm bài tập 2 Hs làm bài Sửa bài è Kết luận: Tranh 1 : các bạn cần chào hỏi thầy giáo và cô giáo. Tranh 2 : bạn nhỏ cần tạm biệt khách 2/. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm bài tập 3 Chia nhóm 4 và thảo luận nhóm bài tập 3. Gv chỉnh sửa è Kết luận: Không nên chào hỏi một cách ồn ào khi gặp người quen trong bệnh viện, trong rạp hát, rạp chiếu bóng lúc đang trong giờ bểu diễn. Trong những tình huống như vậy em có thể chào bạn bằng cách ra hiệu gật đầu, mỉm cười và giơ tay vẫy. 3/. Hoạt động 3: Đóng vai theo bài tập 1. Chia nhóm 4, giao nhiệm vụ đóng vai cho từng nhóm. Gv chốt lại cách ứng xử đúng trong từng tình huống. 4/. Hoạt động 4: Nêu yêu cầu liên hệ. Khen những hs đã thực hiện tốt bài học. Hs làm bài 2, sửa bài, nhận xét và bổ sung. Nhóm 4 Thảo luận nhóm 4 bài tập 3. Đại diện trình bày, lớp bổ sung. Nhóm 1 và 4 : đóng vai tình huống 1. Nhóm 2 và 3 : đóng vai tiình huống 3. Các nhóm lên đóng vai, thảo luận, rút kinh nghiệm. Hs tự liên hệ. Tập đọc BÀI : CHUYỆN Ở LỚP I. Mục đích yêu cầu: 1./ Hs đọc trơn cả bàichuyện ở lớp. Luyện đọc các từ ngữ : ở lớp, đứng dậyBiết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ. 2./ Ôn các vần uôt, uôc. Tìm tiếng trong bài có vần uôt, uôc. 3./ Hiểu nội dung bài : Em bé kể chuyện cho mẹ nghe nhiều chuyện không ngoan của các bạn trong lớp. Mẹ em gạt đi vì mẹ muốn nghe kể ở lớp con ngoan như thế nào. Kể lại cho bố mẹ nghe ở lớp em ngoan thế nào. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài tập đọc. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Đàm thoại Diễn giải Đàm thoại Luyện tập I/. BÀI CŨ: Đọc bài “Chú Công” và trả lời câu hỏi Viết. II/. BÀI MỚI: 1/. Giới thiệu bài : 2/. Hướng dẫn hs luyện đọc : a/. Gv đọc mẫu cả bài giọng hồn nhiên, dịu dàng âu yếm. b/. Hs luyện đọc : Luyện đọc tiếng, từ ngữ : ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc. Luyện đọc câu: Luyện đọc đoạn bài: Gv chỉnh sửa, nhận xét 3/. Ôn các vần uôt, uôc : Hs đọc vần ôn : uôt, uôc. a/. Tìm tiếng trong bà có vần uôt, uôc b/. Tìm tiếng ngoài bài có chứa vần uôt, uôc. TIẾT 2 4/. Tìm hiểu bài đọc và phần luyện nói : a/. Tìm hiểu bài đọc : Đọc khổ thơ 1, 2. Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở lớp ? Đọc khổ thơ 3. Mẹ nói gì với bạn nhỏ ? b/. Luyện nói: Đề tài : Hãy kể với cha mẹ hôm nay ở lớp em đã ngoan như thế nào ? Gv cho hs quan sát tranh, đọc câu mẫu. Gv chỉnh sửa cho hs. 1 hs đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi. 1 hs đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi. Hs lắng nghe không mở sách. 3, 5 hs đọc từ. Cả lớp đọc đồng thanh. Hs đọc tiếp sức mỗi em đọc 1 dòng thơ. Đọc trong nhóm 4 Từng nhóm 3 hs đọc nối tiếp nhau : mỗi em đọc 1 đoạn. Thi đọc cả bài. Hs đọc vần uôc, uôt. Gạch chân bút chì tiếng có vần uôt. Hs thi đuc tìm tiếng có vần uôt. 3, 4 hs đọc khổ thơ 1 và trả lời câu hỏi. 3, 4 hs đọc khổ thơ 3 và trả lời câu hỏi. 2 hs đọc câu mẫu. Hs nói cho nhau nghe. Sau đó 2 hs nói trước lớp. Âm nhạc HỌC HÁT BÀI : ĐI TỚI TRƯỜNG Thứ ba ngày 4 tháng 4 năm 2006 Mỹ thuật VẼ TRANH ĐÀN GÀ NHÀ EM Toán BÀI: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 100 (CỘNG KHÔNG NHỚ) I. Mục tiêu: Giúp hs Biết đặt tính rồi làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 100. Củng cố về giải toán và đo độ dài. II. Đồ dùng dạy học : Que tính, bó chục và que rời. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Luyện tập 1/. Giới thiệu cách làm tính cộng (không nhớ) a/. Trường hợp phép cộng có dạng 35 + 24 Hướng dẫn hs thao tác trên que tính. Lấy que tính : 3 bó chục que tính và 5 que rời. Nói và viết voà bảng : có 3 bó, viết 3 bó, viết 3 ở cột chục, có 5 que rời, viết 5 ở cột đơn vị. Lấy 24 que gồm : 2 bó chục và 4 que rời. Nói và viết vào bảng : có 2 bó, viết 2 bó, viết 2 ơ3 cột chục, có 4 que rời, viết 4 ở cột đơn vị. Hướng dẫn gộp các bó que tính với nhau, và các que tính rời với nhau, được 5 bó và 9 que rời, viết 5 ở cột chục và 9 ở cột đơn vị. Hướng dẫn kỹ thuật làm tính cộng Để làm tính cộng dạng 35 + 24 ta đặt tính Viết 35 rồi viết 24 sao cho chục thẳng cột chục, dơn vị thẳng cột đơn vị. 3 5 2 4 5 9 5 cộng 4 bằng 9, viết 9 3 cộng 2 bằng 5, viết 5 Vậy 35 + 24 = 59 b/. Trường hợp phép cộng có dạng 35 + 20 Thực hiện tương tự. c/. Trường hợp phép cộng có dạng 35 + 2 2/. Thực hành. BÀI 1: Tính BÀI 2: Đặt tính BÀI 3 Có : 38 con gà Có : 20 con gà Có tất cả : con gà? BÀI 4: A B C Hs lấy 35 que tính, xếp 3 bó ở bên trái, các que rời ở bên phải. Hs lấy 24 que tính, xếp 2 bó ở bên trái, các que rời ở bên phải. Hs quan sát theo thao tác của gv. Hs làm vào bảng con. 4 hs làm ở bảng lớp. Hs làm vào bảng con. 4 hs làm ở bảng lớp. Lưu ý kết quả thẳng cột. Tính từ phải sang trái. Làm vào vở. Sửa bài. 4 hs làm ở bảng lớp. Sửa bài Đọc đề bài. Neu6 cach1 lam2 Làm vào vở. Sửa bài. Dùng thước đo độ dài và viết vào chỗ chấm. Sửa miệng. Tập viết TÔ CHỮ HOA O, Ô, Ơ I. Mục đích yêu cầu: Hs biết tô các chữ hoa : O, Ô, Ơ Tập viết các vần : uôc, uôt, chải chuốt, thuộc bài. II. Đồ dùng dạy học: Các chữ O, Ô, Ơ hoa đặt trong khung chữ. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Giảng giải Thực hành I/. BÀI CŨ : Kiểm tra hs viết bài ở nhà trong vở tập viết Chấm điểm 3, 4 hs. II/. BÀI MỚI: 1/. Giới thiệu bài : 2/. Hướng dẫn hs tô chữ hoa : Treo bảng có viết chữ hoa : O và hỏi : chữ O gồm những nét nào ? Gv chỉ bảng chữ O và nói qui trình viết : Đặt bút trên đường kẻ 6, đưa bút sang trái, viết nét cong kín, phần cuối lượn vào trong bụng chữ, dừng bút trên đường kẻ 4. Chữ Ô : viết chữ O hoa, thêm dấu mũ có đỉnh nằm trên đường kẻ 7 Chữ Ơ : thêm râu vào bên phải chữ. 3/. Hướng dẫn hs viết vần, từ ứng dụng : Treo bảng viết sẵn từ ứng dụng : chải chuốt, thuộc bài. 4/. Hướng dẫn hs tập tô và tập viết : 4 hs viết : con cóc , cá lóc, quần soóc, đánh moóc. Gồm 1 nét cong kín. Hs quan sát. Hs đọc vần và quan sát cách nối nét. Chính tả BÀI : CHUYỆN Ở LỚP I. Mục đích yêu cầu: Hs chép lại chính xác khổ thơ cuối bài “Chuyện ở lớp”. Biết cách trình bày thể thơ 5 chữ. Điền đúng vần uôt hay uôc, chữ c hay k. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết sẵn bài chính tả. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Thực hành Luyện tập I/. MỞ ĐẦU : Chấm vở của hs phải chép lại bài chính tả. II/. BÀI MỚI: 1/. Giới thiệu bài : 2/. Hướng dẫn hs tập chép : Viết bảng đoạn văn cần chép. Chỉ bảng cho hs đọc tiếng khó viết. Phân tích tiếng khó. Chép lại bài chính tả vào vở. Chấm tại lớp 5 quyển vở hs. Nhận xét. 3/. Hướng dẫn hs làm bài tập chính tả : a/. Điền vần uôt hoặc uôc. 1 hs lên bảng làm mẫu ở chỗ trống thứ nhất. b/. điền chữ c hoặc k Gv chỉnh sửa, nhận xét. 3,5 hs đọc đoạn thơ Hs tìm tiếng khó viết : vuốt tóc, nghe, ngoan. Hs chép bài chính tả vào vở. Đổi vở cho nhau soát lỗi. Hs làm vào vở Hs đọc kết quả bài mình làm được. Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài. Hs lên bảng làm thi tiếp sức. Sửa bài. Thứ tư ngày 5 tháng 4 năm 2006 Tập đọc BÀI : MÈO CON ĐI HỌC I. Mục đích yêu cầu: Hs đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng :buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. Biết nghỉ hơi sau dấu chấm hỏi. Đạt tốc độ tối thiểu từ 25 đến 30 tiếng / phút. Ôn các vần ưu, ươu. Hiểu nội dung bài : Mèo con lười học, kiếm cớ nghỉ ở nhà. Cừu doạ cắt đuôi làm Mèo sợ không dám nghỉ nữa. Học thuộc lòng bài thơ. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài tập đọc. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Đàm thoại Diễn giải I/. BÀI CŨ: Đọc bài “Chuyện ở lớp” và trả lời câu hỏi ở SGK. Viết : đứng dậy, bôi bẩn, vuốt tóc, ở lớp. II/. BÀI MỚI: 1/. Giới thiệu bài : 2/. Hướng dẫn hs luyện đọc : a/. Gv đọc diễn cảm bài văn. b/. Hs luyện đọc. Luyện đọc tiếng, từ ngữ : buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. Buồn bực : buồn và khó chịu Kiếm cớ : tìm lý do. Kêu toáng : kêu ầm ĩ. Luyện đọc câu: Luyện đọc đoạn bài: Gv chỉnh sửa, nhận xét. 3/. Ôn các vần ưu, ươu : Hs đọc các vần cần ôn : ưu, ươu. a/. Tìm tiếng trong bài có chứa vần ôn : b/. Tìm tiếng có vần ưu, ươu ngoài bài. TIẾT 2 4/. Tìm hiểu bài đọc và phần luyện nói : a/. Tìm hiểu bài đọc : Mèo kiếm cớ gì để trốn học ? Cừu nói gì khiến mèo xin đi học ngay ? b/. Luyện nói: Đề tài : Vì sao bạn thích đi học ? Quan sát và cho hs đọc câu mẫu. Gv chỉnh sửa. 2, 3 hs đọc 2, 3 hs ... và đẹp. Tự nhiên xã hội BÀI : CON MUỖI. NHẬN BIẾT CÂY CỐI VÀ CON VẬT I. Mục tiêu: Giúp hs biết : Quan sát phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con muỗi. Nơi sống của con muỗi Một số tác hại của muỗi. Một số cách diệt trừ muỗi. Có ý thức tham gia diệt muỗi và thực hiện các biện pháp phòng tránh muỗi đốt. II. Đồ dùng dạy học: Các hình trong bài 28 SGK III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Đàm thoại Giảng giải Thảo luận 1/. Hoạt động 1: quan sát con muỗi. Hs biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi dựa trên việc quan sát con muỗi. Biết các bộ phận bên ngoài của con muỗi. Chia nhóm 2 và thảo luận : Con muỗi to hay nhỏ ? Khi đập muỗi, em thấy cơ thể muỗi cứng hay mềm ? Hãy chỉ vào đầu thân chân cánh của muỗi ? Quan sát kỹ đầu con muỗi và chỉ vòi của muỗi ? Con muỗi dùng vòi để làm gì ? Con muỗi di chuyển như thế nào ? Nhận xét bổ sung. è Kết luận: Muỗi là 1 loài sâu bọ nhỏ bé hơn ruồi. Muỗi có đầu mình chân và cánh. Muỗi bay bằng cánh, đậu bằng chân. Nó dùng voi2 hút máu người và động vật để sống. 2/. Hoạt động 2: thảo luận theo nhóm Hs biết nơi sống và tập tính của muỗi. Nêu 1 số tác hại của muỗi và cách diệt trừ muỗi và cách phòng chống muỗi đốt. Thảo luận : Muỗi thường sống ở đâu? Vào lúc nào em hay thuờng nghe tiếng muỗi vo ve và hay bị muỗi đốt nhất ? Bị muỗi đôt1 có hại gì ? Kể tên một số bệnh do muỗi truyền mà em biết ? Trong SGK tran 59 đã vẽ những cách diệt muỗi nào ? Em còn biết cách nào khác ? E m cần làm gì để không bị muỗi đốt ? Gv kết luận. Quan sát theo cặp và thảo luận theo câu hỏi. Đại diện trả lời, lớp nhận xét bổ sung Chia nhóm 4. Thảo luận nhóm 4 và cử đại diện trả lời. Lớp bổ sung. Ôn luyện ÔN LẠI CÁC VẦN ĐÃ HỌC Thứ năm ngày 6 tháng 4 năm 2006 Tập viết TÔ CHỮ HOA : P I. Mục đích yêu cầu: Hs biết tô các chữ hoa : P Tập viết vần : ưu, ươu, con cừu, ốc bươu. II. Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ P, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Giảng giải Đàm thoại Thực hành I/. BÀI CŨ : Chấm điểm 3, 4 hs viết bài ở nhà. II/. BÀI MỚI: 1/. Giới thiệu bài : 2/. Hướng dẫn hs tô chữ hoa : Treo bảng có viết chữ hoa : P và hỏi : chữ P gồm những nét nào ? Gv viết bảng chữ P và nêu qui trình viết : Nét 1 : đặt bút trên đường kẻ 6, viết nét móc ngược trái như nét 1 của chữ B, dừng bút trên đường kẻ 2. Nét 2 : từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút lên đường kẻ 5, viết nét cong trên có 2 đầu uốn cong vào trong, dừng bút ở giữa đờng kẻ 4 và 5. 3/. Hướng dẫn hs viết vần, từ ứng dụng : Treo bảng viết sẵn từ ứng dụng : ưu, ươu, con cừu, ốc bươu. 4/. Hướng dẫn hs tậ tô và tập viết : Nét 1 giống nét chữ B, nét 2 là nét cong trên có 2 đầu uốn vào không đều nhau. Hs quan sát và viết vào không trung. Hs nhận xét cách nối nét trong từng tiếng . Hs viết bảng con. Chính tả BÀI : MÈO CON ĐI HỌC I. Mục đích yêu cầu: Nghe đúng , chính xác, trình bày đúng các khổ thơ 1, 2 của bài Mời vào. Làm đúng các bài tập chính tả : điền chữ ng hay ngh, điền vần ong hay oong. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết sẵn bài chính tả. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Đàm thoại Giảng giải Thực hành I/. BÀI CŨ : Chấm lại vở của hs phải chép lại bài II/. BÀI MỚI: 1/. Giới thiệu bài : 2/. Hướng dẫn hs tập chép : Viết bảng đoạn văn cần chép. Chỉ thước cho hs Chép bài chính tả vào vở. 3/. Hướng dẫn hs làm bài tập chính tả : a/. Điền vần iên hay in Gv chỉnh sửa, nhận xét. b/. Điền chữ r, d hay gi : 1 hs làm mẫu 3, 5 hs đọc bài thơ và tìm tiếng khó : buồn bực, kiếm cớ, đuôi, be toáng, chữa, cắt. Phân tích tiếng khó, viết ở bảng con tiếng khó. Hs chep vào vở bài chính tả. Đổi vở sửa lỗi. Thi làm bài tiếp sức ở bảng lớp. Sửa miệng. Hs đọc yêu cầu bài. 4 hs lên bảng thi làm bài nhanh : 2 hs bên trái, 2 hs bên phải. Đọc lên tiếng đã làm. Sửa bài. Toán BÀI: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (TRỪ KHÔNG NHỚ) I. Mục tiêu: Giúp hs Biết đặt tính rồi làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (dạng 57 – 23) Củng cố về giải toán. II. Đồ dùng dạy học : Que tính, bó chục và que rời. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Luyện tập 1/. Hoạt động 1 : Giới thiệu cách làm tính trừ (không nhớ) dạng 57 – 23 Hướng dẫn hs thao tác trên que tính. Gv nói : có 5 bó thì viết 5 ở cột chục , 7 que rời thì viết 7 ở cột đơn vị. Gv nói : có 2 bó thì viết 2 ở cột chục , 3 que rời thì viết 3 ở cột đơn vị dưới 7. Hướng dẫn kỹ thuật làm tính trừ. Để làm tính trừ dạng 57 – 23 a/. Ta đặt tính : Viết 57 rồi viết 23 sao cho chục thẳng cột chục, dơn vị thẳng cột đơn vị. Viết dấu – Kẻ vạch ngang b/. Tính (từ phải sang trái) 5 7 2 3 3 4 7 trừ 3 bằng 4, viết 4. 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. Vậy 57 – 23 = 34 2/. Thực hành. BÀI 1: Tính BÀI 2: Tính nhẩm Phát phiếu bài tập. BÀI 3 : Điền số vào ô trống. BÀI 4: Dài : 52 cm Cắt : 20 cm Còn : cm? Hs lấy 57 que tính gồm : 5 bó và 7 que rời. Xếp các bó bên trái và que rời o73 bên phải. Hs lấy 23 que xếp dưới 57 que, xếp 2 bó bên trái, 3 que bên phải. Hs quan sát theo thao tác của gv. Gọi hs nêu cách trừ. Làm vở. 2 hs làm ở bảng. Sửa bài Mỗi nhóm 1 phiếu. Làm tiếp sức ở nhóm 4. Sửa bài. Hs nêu miệng số cần điền, lớp nhận xét. Điền vở. Hs nêu cách làm. Làm vở. Sửa bài. Thủ công BÀI : CẮT DÁN HÌNH TAM GIÁC (TIẾT 2) Gv nhắc lại cách kẻ hình tam giác. Hs thực hành kẻ hình tam giác, cắt và dán vào vở thủ công. Thứ sáu ngày 7 tháng 4 năm 2006 Thể dục BÀI THỂ DỤC Tập đọc BÀI : NGƯỜI BẠN TỐT I. Mục đích yêu cầu: 1./ Hs đọc trơn cả bài. Luyện các từ ngữ: liền, sửa lại, nằm, ngượng ngịu. Tập đọc các đoạn đối thoại 2./ Ôn các vần ut, uc. 3./ Hiểu nội dung bài : nhận ra cách cư xử ích kỷ của Cúc. Thái độ giúp đỡ bạn bèhôn2 nhiên chân thành của Nụ và Hà. Nụ và Hà là những người bạn tốt. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài tập đọc. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Đàm thoại Diễn giải Đàm thoại Luyện tập I/. BÀI CŨ: Đọc bài “Mèo con đi học” và trả lời câu hỏi. Viết bảng : be toáng, cắt đuôi, buồn bực, kiếm cớ. II/. BÀI MỚI: 1/. Giới thiệu bài : 2/. Hướng dẫn hs luyện đọc : a/. Gv đọc mẫu diễn cảm bài văn. b/. Hs luyện đọc : Luyện đọc tiếng, từ ngữ : liền, sửa lại, nằm, ngượng nghịu. Luyện đọc câu: . Luyện đọc đoạn bài: Gv chỉnh sửa, chấm thi đua. 3/. Ôn các vần uc, ut : Hs đọc vần ôn : uc, ut. a/. Tìm tiếng trong bài có chứa vần uc, ut : b/. Nói câu chứa tiếng có vần uc, ut. TIẾT 2 4/. Tìm hiểu bài đọc và phần luyện nói : a/. Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc. Hà hỏi mượn bút, ai đã giúp Hà ? Bạn nào giúp Hà sửa dây đeo cặp ? Em hiểu thế nào là người bạn tốt ? b/. Luyện nói. Đề tài : Kể về người bạn tốt của em. 2, 3 hs bài. 2 hs viết bảng lớp. Hs không giở sách, hs lắng nghe. 3, 5 hs đọc cá nhân, cả lớp đọc đồng thanh. Luyện đọc nhóm 4. Đại diện đọc cả khổ thơ Từng nhóm 4 hs đọc nối tiếp nhau mỗi em đọc 1 đoạn. Thi đọc cả bài. Gạch chân tiếng có vần ut, uc. Hs đọc câu mẫu. Hs nói cho nhau nghe theo cặp. 2 hs đọc đoạn 1, sau đó trả lời câu hỏi. 2 hs đọc cả bài, sau đó trả lời câu hỏi. Hs đọc câu mẫu, hs nói cho nhau nghe. Đại diện ní trước lớp. Kể chuyện SÓC VÀ SÓI I. Mục đích yêu cầu: Hs nghe gv kể chuyện “Sói và Sóc” Hs nhớ và kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. Sau đó phân vai kể lại toàn bộ câu chuyện. Hs nhận ra Sóc là 1 con vật thông minh nên đã thoát khỏi tình thế nguy hiểm. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ truyện kể. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kể chuyện Trực quan Đàm thoại Giảng giải I. BÀI CŨ Nhận xét II. BÀI MỚI 1/. Giới thiệu bài: 2/. Giáo viên kể chuyện: Gv kể chuyện với giọng diễn cảm. Kể lần 1 Kể lần 2 kết hợp tranh. 3/. Hướng dẫn hs kể từng đoạn câu chuyện theo tranh: Hs quan sát tranh. Đọc câu hỏi dưới tranh. Tranh 1 vẽ cảnh gì ? Câu hỏi dưới tranh là gì ? 4/. Hướng dẫn hs phân vai kể từng đoạn câu chuyện: Kể lần 1 : gv là người dẫn chuyện. Kể lần 2 : hs dẫn chuyện. 5/. Giúp hs hiểu ý nghĩa truyện: Sói và Sóc ai là người thông minh ? Hãy nêu một việc chứng tỏ sự thông minh đó ? 2 hs nối tiếp nhau kể chuyện Niềm vui bất ngờ. Hs nêu ý nghĩa câu chuyện. Hs biết được câu chuyện. Yêu cầu hs nhớ câu chuyện Mỗi tổ cử đại diện thi kể đoạn 1, 2, 3, 4. 1, 2 hs kể lại toàn bộ câu chuyện. Hs kể chuyện theo vai đã phân. 2 hs trả lời, lớp nhận xét, bổ sung. KIỂM TRA NGÀY 3 THÁNG 4 NĂM 2006 HIỆU TRƯỞNG Phạm Thị Tuynh
Tài liệu đính kèm: