Giáo án giảng dạy Lớp 1 - Tuần 34 - Năm 2019

Giáo án giảng dạy Lớp 1 - Tuần 34 - Năm 2019

Đạo đức

DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG

BÀI 3 : MÔI TRƯỜNG SẠCH SẼ CÓ LỢI CHO SỨC KHỎE

I. Mục tiêu

* HS hiểu: Môi trường có ảnh hưởng gì đến sức khỏe của con người.

- Môi trường bị ô nhiễm sẽ có hại đối với sức khỏe con người.

- Một số bệnh trực tiếp liên quan đến môi trường như: Khói bụi gây ra bệnh lao phổi,nguồn nước ô nhiễm gây ra bệnh dịch.

* Học sinh có thái độ: Biết bảo vệ và giữ gìn môi trường luôn xanh sạch.

- Biết giữ gìn vệ sinh ở lớp, ở trường, ở nhà, không vứt giác bừa bãi ở nơi công cộng.

- Biết chăm sóc và bảo vệ cây xanh.

- Đi vệ sinh đúng nơi quy định.

 

doc 18 trang Người đăng hungdq21 Ngày đăng 04/06/2022 Lượt xem 421Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án giảng dạy Lớp 1 - Tuần 34 - Năm 2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 34
Thứ hai ngày 06 tháng 5 năm 2019
Hoạt động tập thể
CHÀO CỜ
Đạo đức
DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG
BÀI 3 : MÔI TRƯỜNG SẠCH SẼ CÓ LỢI CHO SỨC KHỎE
I. Mục tiêu
* HS hiểu: Môi trường có ảnh hưởng gì đến sức khỏe của con người.
- Môi trường bị ô nhiễm sẽ có hại đối với sức khỏe con người.
- Một số bệnh trực tiếp liên quan đến môi trường như: Khói bụi gây ra bệnh lao phổi,nguồn nước ô nhiễm gây ra bệnh dịch.
* Học sinh có thái độ: Biết bảo vệ và giữ gìn môi trường luôn xanh sạch.
- Biết giữ gìn vệ sinh ở lớp, ở trường, ở nhà, không vứt giác bừa bãi ở nơi công cộng. 
- Biết chăm sóc và bảo vệ cây xanh.
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định.
II. Đồ dùng dạy-học
 - Sưu tầm tranh ảnh về cảnh quan môi trường 
III. Các hoạt động dạy- học
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
+ Hoạt động 1: Cho HS quan sát
- Trong trong lớp học, và ngoài sân trường. 
- Trong lớp có sạch sẽ không?
- Ngoài sân trường có sạch không? 
- Học sinh biết vệ sinh cá nhân?
+ Hoạt động 2: Hướng dẫn HS thực hành
 - Hướng dẫn HS lau bàn ghế, nhặt giấy vụn bỏ vào thùng giác của lớp theo quy định.
 - Hướng dẫn HS cách chăm sóc,bảo vệ cây xanh, vườn hoa ở lớp, ở trường, ở nhà
- Cho học sinh thực hành kiểm tra vệ sinh lẫn nhau. 
GV nhận xét bổ sung 
4. Củng cố
- Hệ thống lại nội dung bài 
- Nhận xét giờ.
5. Dặn dò
- Về nhà thực hành tốt những điều các em vừa học. 
- HS quan sát, thảo luận,và trả lờì câu hỏi.
- HS thực hành lau bàn ghế, nhặt giấy vụn bỏ vào nơi quy định. 
- HS thực hành chăm sóc, tưới và chăm sóc cây xanh,vườn hoa.
- Cá nhân kiểm tra lẫn nhau 
Tiếng Việt (2 tiết)
VIẾT ĐÚNG CHÍNH TẢ NGUYÊN ÂM ĐÔI UÔ
STK tập 3 trang137, SGK tập 3 trang 75
Tiếng Việt
LUYỆN TẬP
Việc 2, 4 SGK Tiếng Việt tập 3
Thủ công
ÔN TẬP CHƯƠNG III: KỸ THUẬT CẮT, DÁN GIẤY
I. Mục tiêu 
- HS vận dụng kiến thức để cắt, dán một trong các hình đã học
- Sản phẩm cân đối, đường cắt thẳng đẹp.
- Rèn học sinh ham thích môn học.
II. Đồ dùng dạy-học
* Giáo viên: Một số mẫu cắt, dán đã học (hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác, 
* Học sinh: Giấy thủ công nhiều màu, bút chì, thước kẻ, hồ dán, bút màu, 1 tờ giấy trắng làm nền.Vở thủ công
III. Các hoạt động dạy- học
1. Ổn định tổ chức Lớp hát 
2. Kiểm tra bài cũ 
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS 
3. Bài mới 
 a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
- Hướng dẫn học sinh thực hành
- HS tự cắt, dán một trong các hình mà em đã học.
-Yêu cầu thực hiện đúng quy trình: đường kẻ, đường cắt thẳng, dán cân đối, phẳng, đẹp.
- GV khuyến khích các em khá kẻ, cắt và dán một số hình tạo thành những họa tiết hoặc bức tranh đơn giản nhưng đẹp.
- GV quan sát HS làm bài, giúp đỡ những em còn lúng túng.
4. Củng cố
- Hệ thống lại nội dung bài 
- Nhận xét giờ 
5. Dặn dò
- Hướng dẫn học sinh về nhà chuẩn bị bài giờ sau.
- HS nắm được mục đích yêu cầu của bài ôn tập
- HS thực hành cắt, dán hình mà yêu thích đã được học
Học sinh theo dõi 
Đạo đức
LUYỆN TẬP
MÔI TRƯỜNG SẠCH SẼ CÓ LỢI CHO SỨC KHỎE
I. Mục tiêu 
- HS tiếp tục ôn tập củng cố bài học về môi trường có lợi cho sức khỏe
- Môi trường có ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe của con người.
- Biết bảo vệ và giữ gìn môi trường luôn xanh sạch .
- Rèn cho học sinh biết giữ gìn vệ sinh ở lớp cũng như nhà , không vứt giác bừa bãi ở nơi công cộng. 
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định.
- Học sinh ham thích môn học.
II. Đồ dùng dạy-học
 Sưu tầm tranh ảnh về bảo vệ môi trường
III. Các hoạt động dạy- học
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bìa cũ
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
Hoạt động1 
- Trong lớp có sạch sẽ không ?
- Ngoài sân trường có sạnh không ? 
- GV nhận xét bổ sung
Hoạt động 2
- Hướng dẫn HS lau bàn ghế,
- Hướng dẫn HS nhặt giấy vụn bỏ vào thùng giác của lớp theo quy định.
- Hướng dẫn HS cách chăm sóc,bảo vệ cây xanh, vườn hoa ở lớp, ở trường. 
- Hướng dẫn học sinh tự vệ sinh cá nhân.
4. Củng cố
- Hệ thống lại nội dung bài 
- Nhận xét giờ.
5. Dặn dò 
- Về nhà thực hành tốt những điều các em vừa học. 
- HS quan sát ,thảo luận,và trả lờì câu hỏi ?
- HS thực hành lau bàn ghế.
- HS thực hành nhặt giấy vụn bỏ vào nơi quy định. 
- HS thực hành chăm sóc, tưới và chăm sóc cây xanh,vườn hoa.
Thứ ba ngày 07 tháng 5 năm 2019
Tiếng Việt (2 tiết)
VIẾT ĐÚNG CHÍNH TẢ NGUYÊN ÂM ĐÔI IÊ
STK tập 3 trang 141, SGK tập 3 trang 77
Toán
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 
I. Mục tiêu
- Giúp HS củng cố về: Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100.
- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến hai chữ số (không có nhớ)
- Giải bài toán có lời văn, rèn học sinh nhẩm nhanh.
- Học sinh ham thích môn học.
II. Đồ dùng dạy- học
- SGK Toán + bảng con 
III. Các hoạt động dạy – học 
Ổn định tổ chức
- Lớp hát 
2. Kiểm tra bài cũ 
- Gọi học sinh đọc các số theo thứ tự từ 21 đến 33, từ 35 đến 64
- GV nhận xét chữa bài
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập 
Bài 1: Viết các số
Ba mươi tám, hai mươi tám, năm mươi tư, sáu mươi mốt, ba mươi, mười chín, bảy mươi chín, tám mươi ba, bảy mươi bảy.
- HS viết các số theo yêu cầu của bài
 38, 28, 54, 61, 30, 19, 79, 83, 77.
Bài 2: GV nêu yêu cầu của bài :Viết chữ số vào các ô sau :
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
19
55
30
78
44
99
- GV nhận xét, đánh giá
- HS viết các số thích hợp vào ô trống 
- HS làm bài theo nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
18
19
20
54
55
56
29
30
31
77
78
79
43
44
45
98
99
100
Bài 3: GV nêu yêu cầu bài toán
a) Khoanh vào số bé nhất
 59 , 34 , 76 , 28
b) Khoanh vào số lớn nhất
 66, 39, 54, 58
 GV nhận xét đánh giá
- HS khoanh vào số bé nhất, lớn nhất
- 2 HS làm lên bảng làm bài, lớp làm nháp. 
a) Số bé nhất là: 28
b) Số lớn nhất là: 66
Bài 4: GV nêu yêu cầu của bài:
Đặt tính rồi tính:
68 - 31
52 + 37
35 + 42
75 – 45
 GV nhận xét, đánh giá
- HS tự đặt tính rồi tính 
+ 
-
-
+
- HS làm vào vở bài tập
Bài 5: GV cho HS tự đọc đề bài, tóm tắt và giải.
 Thành gấp được 12 máy bay,Tâm gấp được 14 máy bay.Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu máy bay?
 Tóm tắt
 Thành gấp được : 12 máy bay
Tâm gấp được : 14 máy bay
Cả hai bạn :máy bay?
* Luyện cho học sinh giỏi làm thêm một số bài tập nâng cao
- GV chép đề lên bảng 
a) Dũng có một số viên bi , Dũng cho Hà 5 viên bi.Dũng còn 8 viên bi. Hỏi lúc đầu Dũng có bao nhiêu viên bi?
b) Nếu Mẹ cho Lan 4 quyển vở thì Lan có 10 quyển. Hỏi lúc đầu Lan có bao nhiêu quyển vở. 
GV chữa bài nhận xét 
4. Củng cố
- Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ 
5. Dặn dò
- Về nhà xem lại bài.
- HS đọc rồi tự tóm tắt và giải vào vở BT
 Giải
Cả hai bạn gấp được tất cả là:
12 + 14 = 26 (máy bay)
 Đáp số: 26 máy bay.
 - Học sinh đọc kĩ đề bài 
 - Học sinh thảo luận làm ra nháp
 Bài giải 
 Lúc đầu Dũng có số viên bi là:
 5+8 =13( viên bi)
 Đáp số: 13 viên bi
Bài giải
 Lúc đầu Lan có số quyển vở là:
 10 - 4 = 6 ( quyển vở)
 Đáp số: 6 quyển vở.
Âm nhạc
(GV bộ môn)
Tiếng Việt
LUYỆN TẬP
Việc2, 4 SGK Tiếng Việt tập 3
Toán
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I. Mục tiêu
- Tiếp tục hướng dẫn học sinh ôn luyện và củng cố kiến thức về cộng, trừ các số trong phạm vi 100.
- Học sinh vận dụng làm cộng ,trừ, và kĩ năng giải toán.
- Ham thích học toán.
II. Đồ dùng dạy- học
 - Hệ thống bài tập,bảng phụ 
 - Vở bài tập toán, bảng con 
III. Các hoạt động dạy – học
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên bảng
77 = 70 + ? ; 99 = 9 + ? ; 63 = 3 + ?
- GV nhận xét chữa bài
3.Bài mới
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 1: Viết số 
+ Mười bảy ; Sáu mươi ; Năm mươi tư 
+ Chín mươi chín ; Bảy mươi lăm ;
+ Năm mươi mốt ; Bốn mươi tám ; 
+ Năm mươi lăm ; Chín mươi hai. 
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
Bài 2: Số?
Số liền trước
Số đã biết
21
42
39
55
60
87
98
Số liền sau
- HS đọc đề, nêu yêu cầu, và tự điền số.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
Bài 3
a) Khoanh vào số lớn nhất
 49 ; 32 ; 61 ; 24.
b) Khoanh vào số bé nhất
 78 ; 44 ; 59 ; 30.
- HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm bài.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
Bài 4: Đặt tính rồi tính
75 - 11 ; 31 + 5 ; 87 – 82 ; 
+ 72 ; 96 - 46.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
Bài 5: Mỹ hái được 24 quả cam, Hà hái được 12 quả cam. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu quả cam?
- HS đọc đề, nêu yêu 
- GV chữa bài.
4. Củng cố
- Thi đọc nhanh các số có hai chữ số.
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò
- Về nhà xem lại bài.
3 HS điền số thích hợp vào dấu?
= 70 + 7 99 = 9 + 90 
 63 = 3 + 60
- HS viết số đúng với cách đọc:
 + 17 ; 60 ; 54
 + 99 ; 75
 + 51 ; 48 
 + 55 ; 92.
-HS điền số thích hợp vào các ô
Số liền trước
20
41
38
54
59
86
97
Số đã biết
21
42
39
55
60
87
98
Số liền sau
22
43
40
56
61
88
99
- HS khác nhận xét.
- HS khoanh vào số lớn nhất
 49 ; 32 ; 61 ; 24.
- HS khoanh vào số bé nhất
 78 ; 44 ; 59 ; 30.
- HS khác nhận xét.
- HS đặt tính rồi tính.
- HS khác nhận xét.
- HS làm vào vở bài tập.
Bài giải
Cả hai bạn hái được số quả cam là:
 24 + 12 = 36(quả cam)
 Đáp số: 36 quả cam.
- Thi đua giữa các tổ
Tự nhiên xã hội
THỜI TIẾT 
(Có tích hợp nội dung GD và BVMT mức độ tích hợp bộ phận)
I. Mục tiêu 
- HS biết thời tiết luôn luôn thay đổi 
- Sử dụng vốn từ riêng của mình để nói về sự thay đổi của thời tiết 
* Có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết để giữ gìn sức khoẻ 
II. Đồ dùng dạy- học 
- Các hình vẽ trong SGK 
III. Các hoạt động dạy- học
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
Cho học sinh thảo luận về thời tiết ngày hôm nay
- Biết nói lại hiểu biết của mình về thời tiết với các bạn.
 + Cách tiến hành 
- GV yêu cầu một số HS trả lời các câu hỏi.
+ Vì sao em biết ngày mai sẽ nắng, hoặc mưa, rét ... ? 
+ Em mặc như thế nào khi trời nóng, trời rét ? 
- GV nhận xét 
+ Chơi trò chơi
 “Dự báo thời tiết” 
- GV hướng dẫn cách chơi 
- GV quan sát sửa sai 
- GV nhận xét 
4.Củng cố
- GV nhận xé ... hoạt động dạy- học
1. Ổn định tổ chức Lớp hát 
2. Kiểm tra bài cũ 
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS 
3. Bài mới 
 a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
- Hướng dẫn học sinh thực hành
- HS tự cắt, dán một trong các hình mà em đã học.
-Yêu cầu thực hiện đúng quy trình: đường kẻ, đường cắt thẳng, dán cân đối, phẳng, đẹp.
- GV khuyến khích các em khá kẻ, cắt và dán một số hình tạo thành những họa tiết hoặc bức tranh đơn giản nhưng đẹp.
- GV quan sát HS làm bài, giúp đỡ những em còn lúng túng.
4. Củng cố
- Hệ thống lại nội dung bài 
- Nhận xét giờ 
5. Dặn dò
- Hướng dẫn học sinh về nhà chuẩn bị bài giờ sau.
- HS nắm được mục đích yêu cầu của bài ôn tập
- HS thực hành cắt, dán hình mà yêu thích đã được học
Học sinh theo dõi 
Tiếng Việt
LUYỆN TẬP
VBT Tiếng Việt tập 3
Toán 
ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 
I. Mục tiêu
- Tiếp tục củng cố về các phép tính cộng, phép tính trừ (tính nhẩm và viết) các số trong phạm vi 100 (không có nhớ)
- Giải toán có lời văn thành thạo.
- Rèn học sinh ham thích môn học.
II. Đồ dùng dạy- học 
- SGK, VBT, bảng con 
III. Các hoạt động dạy – học
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới 
 a) Giới thiệu bài + ghi bảng
 b) Nội dung
Bài 1( Dành cho HS yếu): GV cho HS nêu yêu cầu của bài: 
24 + 1 = 86 – 50 =
73 + 2 = 72 + 10 =
50 + 8 = 95 - 90 =
- GV nhận xét, đánh giá
- HS nêu yêu cầu của bài: Tính nhẩm
- HS làm vào bảng con
- HS nêu yêu cầu của bài: Tính
- HS làm bài theo nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung
 - Học sinh đọc đề bài rồi
 làm bài
 Bài giải
 Cửa hàng còn lại số búp bê là:
 38 - 20 = 18 ( búp bê)
 Đáp số:18 búp bê 
Bài 2: GV cho HS nêu yêu cầu của bài
34 + 2 + 1 = 
64 + 3 - 5 =
78 - 2 - 2 =
86 - 1 - 1 =
89 - 1 - 1 =
42 + 1 + 1 =
GV nhận xét, đánh giá
Bài 4:Cho HS tóm tắt đề rồi làm bài 
Tóm tắt
 Có : 38 búp bê
Đã bán : 20 búp bê
Còn :.búp bê?
- GV nhận xét chữa bài đánh giá
Bài 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ
- HS theo dõi
- HS làm miệng
- Đồng hồ (a) chỉ: 8 h
- Đồng hồ (b) chỉ: 3h
- Đồng hồ (c) chỉ: 12h 
- GV nhận xét, sửa sai
4.Củng cố 
- Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ. 
5.Dặn dò
- Về nhà xem lại bài.
Thứ năm ngày 09 tháng 5 năm 2019
Tiếng Việt (2 tiết)
LUẬT CHÍNH TẢ THEO NGHĨA
STK tập 3 trang 147, SGK tập 3 trang 81
Toán
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 
I. Mục tiêu
- Giúp HS củng cố về.Nhận biết thứ tự của mỗi số từ 0 đến 100, đọc, viết số trong phạm vi 100
- Thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 (không có nhớ)
- Giải toán có lời văn. Đo độ dài đoạn thẳng 
- Học sinh ham thích môn học.
II. Đồ dùng dạy-học
- Que tính, bảng phụ 
III. Các hoạt động dạy- học 
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ 
3. Bài mới 
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
Bài 1
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài 
- GV nhận xét, đánh giá
Viết các số thích hợp vào ô trống
- HS làm bài tập trên bảng lớn
- Dưới lớp nhận xét, bổ sung
Bài 2: GV cho HS nêu yêu cầu của bài, Chia lớp thành 3 nhóm. 
a)
82
83
86
b)
45
44
42
41
c)
30
40
50
70
80
- GV nhận xét, đánh giá
- HS nêu yêu cầu của bài: Viết các số thích hợp vào ô trống. HS làm bài theo nhóm.
a)
82
83
84
85
86
87
88
89
90
b)
45
44
43
42
41
40
39
38
37
c)
20
30
40
50
60
70
80
90
100
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
HS tự đọc bài toán 
22 + 36 = 58
96 - 32 = 64
89 - 47 = 42
44 + 44 = 88
45 - 5 = 40 
23 + 14 - 15 = 22
Bài 3: GV cho HS nêu yêu cầu của bài toán
22 + 36 =
96 - 32 =
89 - 47 =
44 + 44 =
45 - 5 =
23 + 14 - 15 =
- GV nhận xét đánh giá
Bài 4: GV cho HS nêu yêu cầu của bài, tóm tắt bài và giải bài toán
 GV nhận xét, đánh giá
Tóm tắt
Gà và thỏ : 36 con
Thỏ : 12 con
Gà :.con ?
4.Củng cố
- Nhận xét giờ học.
5.Dặn dò
- Nhắc nhở về nhà ôn lại bài.
- HS tự nêu yêu cầu của bài, tóm tắt bài và giải bài toán
 Bài giải
 Số con gà có là:
 36 - 12 = 24 (con gà)
 Đáp số: 24 con gà 
Mĩ thuật
(GV bộ môn)
Tiếng Việt
LUYỆN TẬP
VBT Tiếng Việt tập 3
Tự nhiên xã hội
ÔN TẬP THỜI TIẾT 
(Có tích hợp nội dung GD và BVMT mức độ tích hợp bộ phận)
I. Mục tiêu 
- HS biết thời tiết luôn luôn thay đổi 
- Sử dụng vốn từ riêng của mình để nói về sự thay đổi của thời tiết 
* Có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết để giữ gìn sức khoẻ 
II. Đồ dùng dạy- học 
- Các hình vẽ trong SGK 
III. Các hoạt động dạy- học
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
Cho học sinh thảo luận về thời tiết ngày hôm nay
- Biết nói lại hiểu biết của mình về thời tiết với các bạn.
 + Cách tiến hành 
- GV yêu cầu một số HS trả lời các câu hỏi.
+ Vì sao em biết ngày mai sẽ nắng, hoặc mưa, rét ... ? 
+ Em mặc như thế nào khi trời nóng, trời rét ? 
- GV nhận xét 
+ Chơi trò chơi
 “Dự báo thời tiết” 
- GV hướng dẫn cách chơi 
- GV quan sát sửa sai 
- GV nhận xét 
4.Củng cố
- GV nhận xét giờ 
- Liên hệ giáo dục HS luôn ăn mặc phù hợp với thời tiết để đảm bảo sức khoẻ.
5.Dặn dò 
- Về nhà thực hành xem thời tiết. 
- Học sinh thảo luận
- HS thảo luận lớp và trả lời câu hỏi. 
(Do có các bản tin dự báo thời tiết được phát thanh trên đài hoặc phát sóng trên ti vi)
(Phải ăn mặc phù hợp với thời tiết để bảo vệ cơ thể khoẻ mạnh) 
- HS thực hành chơi theo nhóm 
Hoạt động trải nghiệm
CHỦ ĐỀ 9: NHÀ TÔI NGĂN NẮP GỌN GÀNG
(Giáo án riêng)
Thứ sáu ngày 10 tháng 5 năm 2019
Tiếng Việt (2 tiết)
LUẬT CHÍNH TẢ THEO NGHĨA (Tiếp theo)
STK tập 3 trang 149, SGK tập 3 trang 83
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu
- Củng cố kiến thức về cộng, trừ các số trong phạm vi 100.
- Củng cố kĩ năng làm tính cộng, tính trừ, kĩ năng giải toán.
- Ham thích học toán.
II. Đồ dùng dạy- học
- Hệ thống bài tập- Vở bài tập Toán
III. Các hoạt động dạy- học
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
Số? 87 = 60 + ?,	79 = 9 + ?, 
 48 = 8 + ?
GV nhận xét chữa bài
3.Bài mới
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập 
Bài 1:Tính
- GV gọi HS chữa bài, em khác nhận xét.
Bài 2: Số?
- HS đọc đề, nêu yêu cầu, và tự điền số.
- Gọi HS chữa, em khác nhận xét.
Bài 3
a)Khoanh vào số lớn nhất
 27 ; 	58 ; 73 	 ; 46
b) Khoanh vào số bé nhất
 18 ; 	91 ; 57 ; 85
- HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm bài.
- GV gọi HS chữa bài, em khác nhận xét.
Bài 4: Tính
78 - 23 =	 81 + 5 =	14 + 53 =	 97 – 25 =
- HS nêu yêu cầu, sau đó làm bài.
- GV gọi HS chữa bài, em khác nhận xét.
Bài 5: Hoa hái được 36 trái ổi .Huệ hái được 23 trái ổi. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu trái ổi ?
 Tóm tắt
 Hoa : 36 trái ổi
 Huệ : 23 trái ổi
 Cả hai bạn :trái ổi?
- HS làm vào vở, HS chữa bài.
- GV nhận xét chữa bài
4. Củng cố
- Thi đọc nhanh các số có hai chữ số.
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò
- Về nhà xem lại bài.
HS điền số thích hợp vào dấu ?
87 = 60 + 27, 79 = 9 + 70,
 48 = 8 + 40
- HS đọc đề bài sau đó làm bài
HS làm bài
a) 27 ; 	58 ; 73 	 ; 46
b) 18 , 91, 57 , 85
- HS làm vào vở bài tập
78 - 23 = 55 81 + 5 = 86
14 + 53 = 67 97 - 25 = 73
- HS làm vào vở bài tập
 Bài giải
Cả hai bạn hái được số ổi là:
36 + 23 = 59 (trái ổi)
 Đáp số: 59 trái ổi
Thể dục
(GV bộ môn)
Tiếng Việt
LUYỆN TẬP
VBT Tiếng Việt tập 3
Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu 
- Giúp HS củng cố về: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100. Thực hiện phép cộng, trừ (không có nhớ)
- Giải bài toán có lời văn. Đo độ dài đoạn thẳng
- Rèn học sinh ham thích môn học.
II. Đồ dùng dạy- học 
- SGK Toán, bảng con. 
III. Các hoạt động dạy- học 
1. Ổn định tổ chức: Lớp hát
2 .Kiểm tra bài cũ 
Gọi HS lên bảng làm bài
GV nhận xét chữa bài
3.Bài mới
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài: 
Năm
Mười chin
Bảy mươi tư
Ba mươi sáu
Sáu mươi chín
Không
- GV nhận xét, đánh giá
Bài 2: Tính
4 + 2 =
10 - 6 =
8 - 5 = 
19 + 0 = 
2 + 8 =
18 - 5 =
- GV nhận xét đánh giá
Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
35  42
90  100
87  85
69  60
46  40 + 5
94  90 + 5
- GV nhận xét, đánh giá
Bài 4: Một băng giấy dài 75 cm, Hoa cắt bỏ đi 25 cm. Hỏi băng giấy còn lại dài bao nhiêu cm?
Bài 5: Đo độ dài từng đoạn thẳng.
4. Củng cố
- Nhận xét giờ.
5. Dặn dò 
- Về nhà xem lại bài.
2 học sinh làm bài
22 + 36 = 58 96 – 32 = 64
44 + 44 = 88 45 – 5 = 40
 HS nêu yêu cầu của bài: Viết số 
- HS làm bài tập trên bảng lớn
- Dưới lớp nhận xét, bổ sung
Năm: 5
Mười chín: 19
Bảy mươi tư: 74
Ba mươi sáu: 36
Sáu mươi chín: 69
Không: 0
- HS tự đọc bài toán : Tính
- HS làm bài tập vào bảng con
4 + 2 = 6
10 - 6 = 4
8 - 5 = 3
19 + 0 = 19
2 + 8 = 10
18 - 5 =13
- HS làm vào vở
 35 < 42
90 < 100
87 > 85
69 > 60
46 > 40 + 5
94 < 90 + 5
- HS tóm tắt rồi giải bài toán trên bảng
- Dưới lớp làm vào vở bài tập
Bài giải
Băng giấy còn lại là:
75 - 25 = 50 (cm)
 Đáp số: 50 cm
- HS dùng thước đo độ dài đoạn thẳng
- Viết kết quả vào vở bài tập 
Sinh hoạt lớp
KIỂM ĐIỂM CUỐI TUẦN
I. Mục tiêu
- Học sinh nắm được ưu nhược điểm của mình trong tuần
- Nắm chắc phương hướng tuần tới
II. Chuẩn bị
- Nội dung sinh hoạt
III. Các hoạt động dạy học 
1. Giáo viên nhận xét ưu nhược điểm trong tuần
a. Ưu điểm 
- Nề nếp tốt: Không có có học sinh nghỉ học không có giấy phép 
- Nêu một số những ưu điểm của các em trong tuần, động viên khuyến khích các em để các tuần sau phát huy.
- Các em ngoan, chấp hành tốt các nội quy của trường của lớp
- Dụng cụ học tập tương đối đầy đủ
- Chữ viết có nhiều tiến bộ
- Không có học sinh nào đến lớp mà chưa thuộc bài 
- Lớp sôi nổi
b) Nhược điểm
-Vẫn còn có em đi học muộn, và quên không mặc áo đồng phục 
- GV nêu một số những nhược điểm mà HS còn mắc phải trong tuần, nhắc nhở để các em không vi phạm trong những lần sau.
-Trong giờ học vẫn còn nói chuyện riêng
2. Phương hướng tuần tới
- Phát huy những ưu điểm và khắc phục những nhược điểm
- Luôn có ý thức rèn chữ, giữ vở sạch chữ đẹp
- Tích cực phát biểu xây dựng bài.
- Tiếp tục ôn tập để thi học kỳ 2

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_giang_day_lop_1_tuan_34_nam_2019.doc