Giáo án giảng dạy lớp 3 - Tuần 5

Giáo án giảng dạy lớp 3 - Tuần 5

Tập đọc – kể chuyện

NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM

I. Mục tiờu:

- Rèn luyện kỹ năng đọc thành tiếng, chú ý những từ dễ phỏt õm sai.

- Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với các nhân vật.

- Hiểu cỏc từ ngữ: nứa tộp, ụ quả trám, thủ lĩnh, hoa mười giờ, quả quyết.

- Rèn luyện kỹ năng nghe, kỹ năng nói.

- Biết kể lại chuyện dựa vào tranh, biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.

II. Phương tiện:

 Tranh lớn hỡnh SGK

III. Các hoạt động dạy học:

Tập đọc

A. Bài cũ. Học sinh đọc bài “ễng Ngoại”

 ? ễng Ngoại giỳp bạn nhỏ những gỡ?

 Giáo viên nhận xét, ghi điểm

B. Bài mới:

1. HĐ1: Giới thiệu - Ghi mục bài.

2. HĐ2: Luyện đọc

 - Giáo viên đọc mẫu

 - Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ.

 + Đọc nối tiếp cõu.

 + Đọc nối tiếp đoạn.

 - Lưu ý học sinh cách đọc các câu mệnh lệnh, câu hỏi.

 ? Người như thế nào gọi là thủ lĩnh.

 ? Đặt câu với từ thủ lĩnh.

 + Một học sinh đọc chú giải.

 + Đọc từng đoạn trong nhóm.

 + Một học sinh đọc lại toàn bài.

 

doc 18 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 626Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án giảng dạy lớp 3 - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5
Thứ 2 ngày 8 thỏng 10 năm 2012
Tập đọc – kể chuyện
Người lính dũng cảm
I. Mục tiờu:
- Rốn luyện kỹ năng đọc thành tiếng, chỳ ý những từ dễ phỏt õm sai.
- Biết đọc phõn biệt lời dẫn chuyện với cỏc nhõn vật.
- Hiểu cỏc từ ngữ: nứa tộp, ụ quả trỏm, thủ lĩnh, hoa mười giờ, quả quyết.
- Rốn luyện kỹ năng nghe, kỹ năng núi.
- Biết kể lại chuyện dựa vào tranh, biết nhận xột, đỏnh giỏ lời kể của bạn.
II. Phương tiện:
 	Tranh lớn hỡnh SGK
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Tập đọc
A. Bài cũ. Học sinh đọc bài “ễng Ngoại”
 ? ễng Ngoại giỳp bạn nhỏ những gỡ?
 Giỏo viờn nhận xột, ghi điểm
B. Bài mới:
1. HĐ1: Giới thiệu - Ghi mục bài.
2. HĐ2: Luyện đọc
	- Giỏo viờn đọc mẫu
	- Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ.
	+ Đọc nối tiếp cõu.
	+ Đọc nối tiếp đoạn.
	- Lưu ý học sinh cỏch đọc cỏc cõu mệnh lệnh, cõu hỏi.
	? Người như thế nào gọi là thủ lĩnh.
	? Đặt cõu với từ thủ lĩnh.
	+ Một học sinh đọc chỳ giải.
	+ Đọc từng đoạn trong nhúm.
	+ Một học sinh đọc lại toàn bài.
3. HĐ3: Tỡm hiểu bài
	- Học sinh đọc thầm đoạn 1
	? Cỏc bạn nhỏ trong bài chơi trỡ gỡ? ở đõu?
	- Một học sinh đọc đoạn 2
	? Vỡ sao chỳ lớnh nhỏ quyết định chui qua lỗ hổng dưới chõn rào?
	? Việc leo rào của cỏc bạn khỏc đó gõy hậu quả gỡ?
	- Học sinh đọc đoạn 3.
? Phản ứng của chỳ lớnh như thế nào khi nghe lệnh “về thụi” của viờn tướng.
	? Ai là người lớnh dũng cảm trong chuyện này? Vỡ sao?
	? Cỏc em cú khi nào dỏm nhận lỗi và sửa lỗi như bạn trong chuyện khụng?
4. HĐ4: Luyện đọc lại
	- Giỏo viờn đọc lại bài.
	- Hướng dẫn học sinh đọc đoạn “Viờn tướng  dũng cảm”
	- Một số học sinh đọc lại đoạn văn.
	- Học sinh đọc phõn vai: 4 vai. 
Kể chuyện
1. Giỏo viờn giao nhiệm vụ: Học sinh dựa vào trớ nhớ và tranh minh hoạ ở sỏch giỏo khoa tập kể lại nội dung cõu chuyện.
2. Mời một số học sinh nối tiếp nhau kể lại cõu chuyện.
	- Giỏo viờn theo dừi, gợi ý thờm (nếu học sinh lỳng tỳng)
	- Gọi một số học sinh khỏ kể lại toàn bộ cõu chuyện.
3. Củng cố, dặn dũ:
	? Cõu chuyện trờn giỳp em hiểu điều gỡ?
Giỏo viờn: Khi mắc lỗ cỏc em phải giỏm nhận lỗi. Người dỏm nhận lỗi, sửa lỗi của mỡnh là người tốt, người dũng cảm.
_______________________________
Toán
Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số
I. Mục tiờu:
	- Học sinh biết thực hiện phép nhõn số cú 2 chữ số với số cú 1 chữ số (cú nhớ)
	- Củng cố về giải toỏn và tỡm số bị chia chưa hết.
II. Cỏc hoạt động dạy học:
 26
x
 3
 78
1 HĐ1: Giới thiệu nhõn số cú 2 chữ số với số cú 1 chữ số.
	- Giỏo viờn ghi bảng vớ dụ: 26 x 3
	? Nờu cỏch đặt tớnh 
	? Nờu cỏch tớnh: học sinh nờu giỏo viờn ghi bảng
 	3 nhõn 6 bằng 18 viết 8 nhớ 1
 	3 nhõn 2 bằng 6 nhớ 1 là 7, viết 7
 	26 x 3 = 78
	- Gọi một số học sinh nờu lại cỏch tớnh.
	- Giỏo viờn ghi bảng, vớ dụ: 54 x 6 = ?
	- Một học sinh lờn bảng đặt tớnh và tớnh, cả lớp làm vào vở nhỏp.
	? Nờu lại cỏch tớnh (1 số em) 
2. HĐ2: Giỏo viờn nhấn mạnh - Ta thực hiện tớnh từ trỏi sang phải.
3. HĐ3: Luyện tập.
Bài 1. Một học sinh nờu yờu cầu.
	Giỏo viờn hướng dẫn qua và cho học sinh làm 4 bài ở hàng trờn.
Bài 2. Gọi 1 học sinh đọc đề toỏn.
	? Vậy muốn biết 2 tấm dài bao nhiờu m ta làm tớnh gỡ.
Bài 3. ? muốn tỡm số bị chia ta làm thế nào.
	- Học sinh làm bài vào vở.
	- Giỏo viờn theo dừi - chấm, chữa bài.
 III. Củng cố : Nhận xột giờ học	
__________________ __________________________________
 Tự nhiên – xã hội
Phòng bệnh tim mạch
I. Mục tiờu:
- Kể tờn một số bệnh về tim mạch, nờu được sự nguy hiểm và nguyờn nhõn gõy ra bệnh thấp tim ở trẻ em.
- Kể ra được một số cỏch phũng bệnh tim mạch, cú ý thức để phũng bệnh tim mạch.
II. Phương tiện: Tranh
III. Cỏc hoạt động dạy học:
1. HĐ1: ? Kể tờn một số bệnh tim mạch mà em biết.
2. HĐ2:
 Học sinh quan sỏt sỏch giỏo khoa và đọc lời dỏp trong từng hỡnh, thảo luận theo cặp .
? Ở lứa tuổi nào hay bị bệnh thấp tim? Bệnh thấp tim nguy hiểm như thế nào?
? Nguyờn nhõn gõy ra bệnh thấp tim là gỡ?
Cho một bạn làm bỏc sỹ, 1 bạn làm bờnh nhõn và trao đổi với nhau về bệnh thấp tim.
Giỏo viờn kết luận.
- Thấp tim là một bệnh vố tim mạch mà ở lứa tuổi học sinh thường mắc.
- Bệnh này để lại di chứng nặng nề cho van tim, cuối cựng gõy suy tim.
- Nguyờn nhõn dẫn đến bệnh thấp tim là do bị viờm họng, viờm Amidan kộo dài hoặc viờm khớp cấp khụng được chữa trị kịp thời.
? Kể một số cỏch đề phũng bệnh thấp tim.
Giỏo viờn: Đề phũng bệnh thấp tim cần phải giữ ấm khi trời lạnh, ăn uống đủ chất, giữ vệ sinh cỏ nhõn tốt, rốn luyện thõn thể hàng ngày.
IV. Tổng kết - dặn dũ:
Nhận xột giờ học.
Dặc học sinh cú ý thức phũng bệnh tim mạch.
 ________________________________
Buổi 2 Luyện Tiếng Việt:
 tiết 1 ( tuần 4 ) 
I.Mục tiêu: 	
 - Cũng cố về kĩ năng đọc truyện ba con búp bê và trả lời các câu hỏi liên quan đến nội dung truyện.
 - Cũng cố về mẫu câu Ai là gì? Ai làm gì? Ai thế nào?
II. Hoạt động dạy học:
HĐ1: HD HS đọc truyện kiến mẹ và các con và trả lời các câu hỏi liên quan đến nội dung truyện.
HĐ2: HD HS ôn lại về mẫu câu Ai là gì? Ai làm gì? Ai thế nào?
Và làm BT3 Vở thực hành Trang 25.
( Làm thêm)Đặt 3 câu theo mẫu Ai – là gì ? Ai – làm gì ? Ai – Thế nào?
HĐ3: HD HS chữa bài.
HĐ4: Cũng cố - Dặn dò.	
 ________________________________
 Tiếng Anh
 GV chuyên dạy
 _________________________________
Luyện Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu
 - Giỳp HS biết đặt tớnh rồi tớnh nhõn số cú 2chữ số với số cú 1 chữ số.
 - Củng cố cỏc bảng nhõn đó học : Nhõn 2, 3, 4, 5,6
II. Hoạt động dạy học
 HĐ1 : Củng cố lý thuyết
 - HS đọc bảng nhân 6
Gọi HS nêu cách đặt tính , cách tính : Nhân số có 2 chữ só với số có 1 chữ số .
 HĐ2 : Thực hành
 - Hướng dẫn HS làm bài tập 1,2,3 SGK tramg 21
( Làm thêm )Bài 4 : Điền dấu >, =, < thích hợp và dấu chấm 
 6 x 9 6 x 8 + 6	6 x 4 6 x 5 + 5	5 x 6 + 12  6 x 8
 6 x 7  7 x 6	5 x 8 8 x 5	6 x 9  9 x 6
 - HS tự làm bài , GV theo dõi giúp đỡ thêm một số HS yếu 
 HĐ3 : Hoạt động cả lớp 
 Gọi HS lần lượt chữa bài 1, 2, 3 ,4 Cả lớp theo dõi nhận xét
 GV nhận xét , chốt lại nội dung giờ học
 _______________________________
Mĩ thuật
 GV chuyên dạy
 __________________________________
 Thứ 3 ngày 9 thỏng 10 năm 2012
Tiếng Anh
GV chuyên dạy
_________________________________
Thể dục
ôn đi vượt chướng ngại vật
I. Mục tiờu:
	- ễn tập hợp hàng ngang, dúng hàng, quay trỏi, phải, biết thực hiện động tỏc chớnh xỏc.
	- ễn vựơt chướng ngại vật thấp
	- Chơi trũ chơi: “Thi xếp hàng”
II. Phương tiện: 
 	Cũi, sõn kẻ.
III. Hoạt động dạy học:
1. HĐ1: Phần mở đầu.
	- GV nhận lớp phổ biến nội dung bài học.
	- HS dẫm chõn tại chỗ.
	- Chơi trũ chơi: “Cú chỳng em”
2. HĐ2: Phần cơ bản.
	- ễn hàng ngang, dúng hàng, quay trỏi, phải.
	Lớp trưởng điều khiển - GV theo dừi, sửa chữa, bổ sung.
	+ HS tập theo hàng ngang 4-5 lần.
 	 tập theo hàng dọc (cỏch nhau 3-4 m)
	- Trũ chơi: Thi xếp hàng.
	GV nờu luật chơi - Cho HS chơi thử.
	- HS vui chơi - GV bao quỏt lớp.
3. HĐ3: Phần kết thỳc.
	- Đi thường theo nhịp.
	- GV hệ thống bài - Nhận xột giờ học.
 _________________________________
Toán
Tiết 22: luyện tập
I. Mục tiờu:
- Củng cố cỏch thực hiện phộp nhõn số cú 2 chữ số với số cú 1 chữ số (cú nhớ).
- ễn tập về thời.
II. Cỏc hoạt động dạy học:
1. HĐ1: Củng cố lý thuyết.
	- GV ghi bảng: 32 x 4 = ?	15 x 6 = ?
	? Nờu cỏch đặt tớnh.
	? Nờu cỏch thực hiện phộp tớnh.
	? Khi đặt tớnh nhõn (x) em cần viết như thế nào.
	- 2 HS lờn bảng làm - Gọi một số em nhận xột, đọc cỏch làm, 
	- GV nhấn mạnh: thực hiện theo thứ tự từ phải sang trỏi.
2. HĐ2: Luyện tập:
Bài 1, 2: Học sinh tự làm.
Bài 3: Gọi 2 học sinh đọc yờu cầu.
	? Mỗi giờ xe mỏy chạy được bao nhiờu km.
	? Muốn biết trong 2 giờ xe mỏy chạy được bao nhiờu km ta làm thế nào.
	Giải
Trong 2 giờ xe mỏy chạy được số km là:
37 x 2 = 74 (km)
Đỏp số: 74 km.
Bài 4: Yờu cầu học sinh vẽ thờm kim phỳt để đồng hồ chỉ đỳng thời gian tương ứng.
	- HS làm bài vào vở bài tập toỏn.
	- GV theo dừi, hướng dẫn them số học sinh yếu.
	Chấm, chữa bài bổ sung (chữa bài nào nhiều HS sai).
III. Củng cố - dặn dũ:
	- Nhận xột giờ học.
	- Dặn HS về nhà ụn luyện thờm.
 ________________________________
Chính tả
Người lính dũng cảm
I. Mục tiờu:
- Rốn kỹ năng viết chớnh tả. Nghe viết chớnh xỏc một đoạn trong bài: “Người lớnh dũng cảm”.
- Phõn biệt: en/eng - ễn thứ tự chữ cỏi, tờn chữ cỏi.
II. Cỏc hoạt động dạy học:
A. Bài cũ:
	 2 học sinh lờn bảng viết. Cả lớp viết vào vở nhỏp.
	Giú xoỏy, hàng rào, giỏo dục.
B. Bài mới:
1. HĐ1: Giới thiệu - Ghi mục bài.
2. HĐ2: Hướng dẫn học sinh nghe viết.
	- Một HS đọc đoạn văn cần viết chớnh tả. Cả lớp đọc thầm.
	? Đoạn văn này kể chuyện gỡ.
	? Đoạn văn trờn cú mấy cõu.
	? Những chữ nào trong đoạn văn được viết hoa.
	? Lời cỏc nhõn vật được đỏnh dấu bằng những dấu gỡ.
HS viết vở nhỏp: quả quyết, vườn trường, viờn tướng, sững lại, khoỏt tay.
	- GV đọc bài cho học sinh viết vào sổ.
	- Chấm, chữa lỗi.
3.HĐ3: Hướng dẫn học sinh làm bài tập chớnh tả:
	- HS làm vào vở bài tập 2, 3.
	- GV theo dừi, chấm, chữa bài.
Bài 3: Sau khi điền đủ 9 chữ và tờn chữ cho nhiều học sinh đọc lại.
III. Củng cố - dặn dũ:
 	Nhận xột giờ học.
 _________________________________
Buổi 2 Tập viết
ôn chữ hoa : C ( tiếp )
I. Mục tiờu:
- Củng cố cỏch viết chữ hoa C thụng qua bài tập ứng dụng
+ Viết tờn riờng: Chu Văn An bằng chữ cỡ nhỏ.
+ Cõu ứng dụng: 	“  Chim khụn kờu tiếng rảnh rang
 	Người khụn ăn núi dịu dàng dễ nghe ”
bằng cỡ chữ nhỏ.
II. Đồ dựng dạy học:
 	Mẫu chữ viết hoa Ch.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:
- Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh.
- Gọi 3 học sinh lờn bảng viết: Cửu Long, Cụng.
2. Bài mới:
* HĐ1: Giới thiệu – Ghi mục bài.
* HĐ2: Hướng dẫn học sinh viết.
- Luyện viết chữ hoa.
? Tỡm cỏc chữ hoa cú trong bài.
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cỏch viết từng chữ.
- HS tập viết trờn vở nhỏp.
? Đọc từ ứng dụng.
- GV: Chu Văn An là một nhà giỏo nổi tiếng đời Trần.
- HS tập viết vào vở nhỏp.
? Đọc cõu ứng dụng
- GV: Cõu tục ngữ khuyờn con người phải biết núi năng dịu dàng, lịch sự.
- HS tập viết trờn vở nhỏp: Chim, Người.
* HĐ3: Hướng dẫn ... hia trong phạm vi 6 và giải toỏn cú lời văn.
II. Phương tiện:
 	Bộ dạy toỏn.
III. Hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:
Gọi HS đọc bảng nhõn 6 (5-7 em)
2. Bài mới:
* HĐ1: Hỡnh thành bảng chia 6.
- GV lấy một tấm bỡa cú 6 chấm trũn đớnh lờn bảng
? 6 lấy 1 lần bằng mấy? 	Viết bảng 6 x 1 = 6.
GV chỉ vào tấm bỡa:
? Lấy 6 chấm trũn chia thành cỏc nhúm, mỗi nhúm cú 6 chấm trũn thỡ được mấy nhúm?
GV ghi bảng: 	6 : 6 = 1
- Chỉ vào 2 phộp tớnh cho HS đọc.
- Tương tự lấy 2 tấm bỡa
? 6 lấy 2 lần được mấy? 	Ghi: 6 x 2 = 12.
? Lấy 12 chấm trũn chia thành cỏc nhúm, mỗi nhúm cú 6 chấm trũn thỡ được mấy nhúm. 	Ghi 12 : 6 = 2.
- Làm tương tự với 6 x 3 = 18	18 : 6 = 3
- Tiếp tục hỡnh thành bảng chia 6 (cú thể dựa vào bảng nhõn 6 mà khụng cần dựng cỏc tấm bỡa).
? Nhỡn bảng đọc lại bảng chia 6.
- GV xoỏ dần và cho HS luyện học thuộc.
- HS xung phong đọc thuộc bảng chia 6.
* HĐ2: Luyện tập.
HS làm vở bài tập 1, 2, 3, 4.
GV theo dừi, hướng dẫn thờm HS yếu. Chấm, chữa bài.
IV. Củng cố - dặn dũ:
- 1 HS đọc lại bảng chia 6.
- Dặn HS về nhà tiếp tục học thuộc bảng chia 6.
 ___________________________________
Đạo đức
Tự làm lấy việc của mình
I. Mục tiờu:
- HS hiểu được: 	Thế nào là tự làm lấy việc của mỡnh
 	Lợi ớch của việc tự làm lấy việc của mỡnh.
II. Phương tiện:
 	Tranh
III. Hoạt động dạy học:
* HĐ1: Xử lý tỡnh huống
- GV nờu tỡnh huống: Gặp bài toỏn khú, Đại loay hoay mói mà vẫn khụng giải được. Thấy vậy, An đưa bài đó giải sẵn cho bạn chộp.
? Nếu là Đại, em sẽ làm gớ khi đú.
? Vỡ sao.
- Một số HS nờu
GV kết luận: Cần tự làm lấy việc của mỡnh.
* HĐ2: Thảo luận theo cặp
- HS mở vở BT đạo đức – HS thảo luận theo cặp để làm BT2.
a) Tự làm lấy việc của mỡnh là cố gắng làm lấy cụng việc của bản thõn mà khụng dựa dẫm vào người khỏc.
b) Tự làm lấy việc của mỡnh giỳp em mau tiến bộ và khụng làm phiền người khỏc.
- Gọi một số HS đọc lại cỏc cõu đó điền đỳng.
* HĐ3: Thảo luận nhúm (4 em)
- Cỏc nhúm thảo luận xử lý cỏc tỡnh huống ở BT3.
- Đại diện nhúm nờu ý kiến thảo luận.
- GV nhận xột, bổ sung và KL lại: Cần tự làm lấy việc của mỡnh.
* HĐ4: Hướng dẫn thực hành.
Tự làm lấy những cụng việc của mỡnh
 _________________________________
Chính tả
Mùa thu của em
I. Mục tiờu:
- Rốn kỹ năng viết chớnh tả, chộp chớnh xỏc bai “Mựa thu của em”.
- Biết trỡnh bày bài thơ 4 chữ.
- ễn luyện vần khú: oam.
II. Hoạt động dạy học:
* HĐ1: Hướng dẫn tập chộp.
GV đọc bài thơ
? Bài thơ viết theo thể thơ nào (4 chữ).
? Tờn bài viết như thế nào.
? Những chữ nào trong bài cần viết hoa.
? Cỏc chữ đầu cõu viết như thế nào.
HS nhỡn sỏch chộp bài vào vở
GV theo dừi, chấm bài
* HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập chớnh tả
HS làm bài 2:
 	a) Súng vỗ oàm oặp
 	b) Mốo ngoạm miếng thịt.
 	c) Đừng nhai nhồm nhoàm
Bài 3: Lựa chọn bài 3a.
 	Nấm - Lắm - Gạo nếp.
III. Củng cố - dặc dũ:
 	Nhận xột giờ học
 __________________________________
Buổi 2 Luyện Toán
 tiết 2 ( tuần 4 )
 I. Mục tiờu
 - HS củng cố lại bảng nhân 6.
 - Vận dụng bảng nhõn , chia để giải toỏn, làm tớnh.
 II. Cỏc hoạt động dạy học
	 Giới thiệu: Nờu mục đớch, yờu cầu tiết học.
	HĐ1 : Củng cố lý thuyết 
	- Gọi 1 số HS đọc bảng nhân 6.
HĐ2 : Luyện tập
	GV hướng dẫn HS làm cỏc bài tập 1,2,3,4 Vở Thực hành trang 30. 
	Trong lỳc HS làm bài GV theo dừi hướng dẫn thờm cho những HS cún lỳng tỳng, chấm một số bài.
	Chữa bài: Gọi 4 HS lên bảng chữa bài .
	 Cả lớp theo dõi nhận xét
	II. Tổng kết, dặn dũ: 
	- Nhận xột chung tiết học, tuyờn dương những HS làm bài tốt 
 _________________________________
Tin học
GV chuyên dạy
_________________________________
Anh văn
GV chuyên dạy
 ___________________________________
Tự học
 Luyện viết bài: Mùa thu của em
I. Mục tiờu
 - Hướng dẫn HS luyện viết bài thơ Mùa thu của em
 - Giỏo dục cỏc em ý thức viết chữ đẹp, giữ vở sạch
II. Hoạt động dạy học
	1. HĐ1. Hướng dẫn chuẩn bị
	- GV đọc bài viết
	- Gọi 1 số em đọc lại 
	? Bài thơ có mấy khổ thơ.
	? Chữ cái đầu mỗi dòng thơ phải viết như thế nào . 
	? Hết mỗi khổ thơ thì thế nào .
 - Đọc 1 số từ khú - HS viết vào nhỏp
	2. HĐ2. Hướng dẫn viết bài vào vở
	- GV đọc cho HS viết
	- Lưu ý đọc to, rừ, dễ nghe, tốc độ vừa phải.
	- HS ngồi viết đỳng tư thế, trỡnh bày sạch, đẹp, viết xong khảo lại bài.
	3. HĐ3. Chấm chữa bài
	- Tuyờn dương những HS cú bài viết sạch đẹp.
III. Tổng kết giờ học - Dặn dũ HS
 _________________________________
 Thứ 5 ngày 11 thỏng 10 năm 2012
 Luyện từ và câu
 So sánh
I. Mục tiờu:
- HS nắm được một kiểu so sỏnh mới: so sỏnh hơn kộm.
- Nắm được cỏc từ cú ý nghĩa so sỏnh hơn, kộm. Biết cỏch thờm cỏc từ so sỏnh vào những cõu chưa cú từ so sỏnh.
II. Cỏc hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:
- Gọi HS chữa bài tập 2 tiết trước.
2. Bài mới:
* HĐ1: Giới thiệu – Ghi mục bài.
* HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: 	2 HS đọc to yờu cầu. Cả lớp cựng đọc thầm.
 	HS thảo luận theo cặp, làm ra vở nhỏp.
 	Một số HS nờu kết quả. . GV chốt lại 
Bài 2:
- 1 HS nờu yờu cầu.
? Tỡm những từ so sỏnh trong cỏc khổ thơ.
- HS nờu, GV gạch chõn
Cả lớp và GV nhận xột, chốt lại lời giải đỳng.
HS viết vào vở
Bài 3: 	HS thảo luận theo cặp, làm vào vở
 	Gọi HS lờn bảng chữa bài. GV nhận xột, sửa chữa (nếu sai).
Bài 4: 	Tổ chức trũ tiếp sức.
 	- Chọn 2 nhúm, mỗi nhúm 6 bạn.
 	- GV chia bảng thành 2 cột
+ Quả dừa .. đàn lợn con nằm + Tàu dừa .. 	chiếc lược
 	trờn cao	chải vào mõy xanh
Quy định trong thời gian 3 phỳt nhúm nào ghi được nhiều từ so sỏnh vào chỗ chấm, nhúm đú thắng.
Lưu ý: Mỗi bạn chỉ được điền 1 từ. Cỏc từ lặp chỉ được tớnh 1 lần. HS chơi xong, GV tổng kết, tuyờn dương nhúm thắng cuộc.
III. Củng cố - dặn dũ:
 	Nhận xột giờ học.
 	 __________________________________
Tiếng Anh
GV chuyên dạy
_________________________________
 Thể dục
GV chuyên dạy
__________________________________
Toán
Tiết 24 : luyện tập
I. Mục tiờu:
- Củng cố thực hiện phộp chia trong phạm vi 6.
- Nhận biết 1/6 hỡnh chữ nhật trong một số trường hợp đơn giản.
II. Cỏc hoạt động dạy học:
* HĐ1: ễn bảng chia 6.
- Gọi một số HS đọc lại bảng chia 6.
- GV nhận xột, ghi điểm.
* HĐ2: Hướng dẫn luyện tập.
- Bài 4: Để nhận biết và tụ màu 1/6 hỡnh nào phải nhận ra
 	Hỡnh nào chia làm 6 phần bằng nhau.
 	Hỡnh đú cú một trong cỏc phần bằng nhau đó tụ màu.
- HS làm bài tập ở vở BT.
GV theo dừi, hướng dẫn thờm HS yếu. Chấm, chữa bài bổ sung.
III. Củng cố - dặn dũ: 	
- Nhận xột giờ học.
 __________________________________
Buổi 2
Thủ công
gấp , cắt , dán ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng
 I. Mục tiờu:
- HS biết cỏch gấp, cắt, dỏn ngụi sao 5 cỏnh.
- Yờu thớch sản phẩm gấp, cắt, dỏn.
II. Chuẩn bị: Mẫu lỏ cờ đỏ sao vàng làm bằng giấy thủ cụng.
 Giấy màu, kộo, hồ dỏn, bỳt chỡ, thước kẻ.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
* HĐ1: Quan sỏt, nhận xột:
- GV giới thiệu mẫu lỏ cờ đỏ sao vàng cho HS quan sỏt, nhận xột.
? Cờ hỡnh gỡ, ? cú màu gỡ.
? Ngụi sao cú mấy cỏnh ? Cỏc cỏnh cú đều nhau khụng và cú màu gỡ.
? Ngụi sao được dỏn như thế nào ? Cú cõn đối khụng.
? Cũ thường được treo vào dịp nào ? Ở đõu.
* HĐ2: Hướng dẫn mẫu:
Bước 1: Gấp giấy để cắt ngụi sao vàng 5 cỏnh.
Bước 2: Cắt ngụi sao vàng 5 cỏnh.
Bước 3: Dỏn ngụi sao vàng 5 cỏnh.
GV treo tranh để HS quan sỏt kết hợp nờu cỏch làm ở cỏc bước.
1-2 HS nhắc lại và thực hiện cỏc thao tỏc gấp, cắt ngụi sao 5 cỏnh.
IV. Tổng kết:
Nhận xột giờ học
Dặn HS chuẩn bị để tiết sau thực hành.
Luyện Tiếng Việt
tiết 2 ( tuần 4 ) 
I.Mục tiêu: 	
 - Cũng cố về kĩ năng chính tả .
 - Cũng cố về cách xác định các sự vật so sánh trong các câu văn, câu thơ. 
II. Hoạt động dạy học:
HĐ1: HD HS đọc thầm,nêu yêu cầu bài tập.
HĐ2: HD HS làm BT1,2,3,4 Vở thực hành Trang 33,34.
HĐ3: HD HS chữa bài.
HĐ4: Cũng cố - Dặn dò.	
- Nhận xột giờ học, tuyờn dương những HS làm bài tốt.
- Dặn HS chuẩn bị để tiết sau thực hành.
__________________________________
 Hoạt động ngoài giờ lên lớp:
( Ca múa hát sân trường )
 ___________________________________
Thứ 6 ngày 12 thỏng 10 năm 2012
Tin học
GV chuyên dạy
__________________________________
 Tập làm văn
Kể về gia đình 
I. Mục tiờu:
 - Rốn kỷ năng núi: Kể được một cỏch đơn giản về gia đỡnh mỡnh với 1 người bạn mới quen.
II. Hoạt động dạy học:
* HĐ1: Giới thiệu bài
* HĐ2: Hướng dẫn kể về gia đình mình
 Kể về gia đỡnh mỡnh cho một người bạn mới quen )
 GV hướng dẫn: HS giới thiệu về gia đỡnh của em.
 VD: Gia điỡnh em cú những ai ? Làm cụng việc gỡ? Tớnh tỡnh như thế nào?...
 HS kể theo nhúm đụi
 	Đại diện nhúm kể. 
 Cả lớp theo dừi nhận xột
 II. Tổng kết, dặn dũ: 
	 Nhận xột chung tiết học, tuyờn dương những HS kể tốt.
_______________________________
Toán
 tìm một trong các phần bằng nhau của một số
I. Mục tiờu:
- HS biết cỏch tỡm một trong cỏc phần bằng nhau của một số.
- Biết vận dụng để giải toỏn, làm tớnh.
II. Đồ dựng: Bộ dạy toỏn, 12 hũn bi.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
* HĐ1: Hướng dẫn tỡm một trong cỏc phần bằng nhau của 1 số.
- HS nờu bài toỏn.
? Bài toỏn cho biết gỡ.
? Bài toỏn yờu cầu tỡm gỡ. 	 12 hũn bi
- GV dựng sơ đồ minh hoạ 
 	 ? hũn bi
? Làm thế nào để tỡm 1/3 của 12 hũn bi.
? Nờu cỏch giải bài toỏn
- HS giải vào vở nhỏp, 1 em nờu cho GV ghi bảng.
? Muốn tỡm 1/4 số bi thỡ em làm thế nào.
 	(lấy 12 : 4 = 3 bi)
? Muốn tỡm một trong cỏc phần bằng nhau của một số ta làm thế nào.
 	(lấy số đú chia cho số phần).
? Tỡm 1/6 của 18 giờ.
? Tỡm 1/5 của 30 lớt.
? Tỡm 1/4 của 24 kg.
* HĐ2: Luyện tập.
- HS làm vào vở bài tập bài 1, 2, 3.
- GV theo dừi, hướng dẫn thờm HS yếu.
- Chấm, chữa bài bổ sung.
IV. Củng cố - dặn dũ:
- Nhắc lại cỏch tỡm 1 trong cỏc phần bằng nhau của một số.
__________________________________
Sinh hoạt tập thể
SINH HOẠT LỚP
1. Đỏnh giỏ tỡnh hỡnh của lớp trong tuần 5 vừa qua.
- Tuyờn dương, khen ngợi những em ngoan, học giỏi, cú ý thức vươn lờn trong học tập.
- Phờ bỡnh, nhắc nhở những em cũn lười học, học yếu, hay nghịch phỏ, hay quờn đồ dựng, sỏch vở.
- Xếp lại chỗ ngồi cho một số em.
2. Nờu kế hoạch, nhiệm vụ tuần tới.
____________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • doct5,l3.doc