Nhóm 1
HỌC VẦN
TIẾT: 83 au - âu
I. Mục Tiêu
Sau bài học, học sinh có thể:
- Đọc và viết được: au , âu ,cây cau, cái cầu.
- Đọc được các tiếng ứng dụng và câu ứng dụng:
- Nói được 2-3 câu tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu.
II. Đồ dùng dạy học
- Sách Tiếng Việt tập 1
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức (1/)
2. Kiểm tra bài cũ (3/)
GV: yêu cầu HS thực hiện đọc ,viết :
Ngôi sao, chú mèo
HS : Thực hiện
Tuần 10 Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010 Nhóm 1 Nhóm 2 Học vần Tiết: 83 au - âu Đạo đức Tiết: 10 Chăm chỉ học tập (T2) I. Mục Tiêu Sau bài học, học sinh có thể: - Đọc và viết được: au , âu ,cây cau, cái cầu. - Đọc được các tiếng ứng dụng và câu ứng dụng: - Nói được 2-3 câu tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu. - HS hiểu được như thế nào là chăm chỉ học tập. - Chăm chỉ học tập mang lại lợi ích gì? - Học sinh thực hiện được giờ giấc học bài, làm bài đảm bảo thời gian tự học. - HS có thái độ tự giác học tập. - Quyền được học tập của các em trai và em gái II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 1 - Bộ ghép chữ Tiếng Việt VBT đạo đức III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (3/) GV: yêu cầu HS thực hiện đọc ,viết : Ngôi sao, chú mèo HS : Thực hiện HS- Chăm chỉ học tập có ích lợi gì ? GV: Nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(5/) GV: NX, giới thiệu bài HD nhận diện chữ au - GV đọc mẫu HS : Nêu được vần , nêu vị trí các âm , so sánh vần , đọc CN-N : au HS: chuẩn bị Đ D HT GV: GV giới thiệu bài Động não Nêu tình huống: Hôm nay, khi Hà chuẩn bị bài học cùng bạn thì bà ngoại đến chơi. Đã lâu Hà chưa gặp bà nên mừng lắm thế nào ? HĐ 2(5/) GV: NX, uốn nắn Hướng dẫn đọc, đánh vần tiếng : cau dùng tranh để giới thiệu từ : cây cau HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT HS: suy nghĩ và trả lời GV nhận xét và kết luận KL: HS cần phải đi học đều và đúng giờ HĐ 3(5/) GV: NX, giới thiệu: âu HD nhận diện chữ âu - GV đọc mẫu HS : Nêu được vần , nêu vị trí các âm , so sánh vần , đọc CN-N : cái cầu HS: đọc lại kết luận . GV y/c HS Thảo luận nhóm yêu cầu các nhóm thảo luận để chọn tán thành hay không tán thành HĐ 4(5/) GV: NX, uốn nắn Hướng dẫn đọc , đánh vần tiếng : cầu dùng tranh để giới thiệu từ cái cầu HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT HS: Lựa chọn các phương án GV: nhận xét uốn nắn Kết luận: a. Không tán thành v b,c,d. Tán thành. HĐ 5(5/) GV: Hướng dẫn quan sát tranh. Đọc mẫu từ ứng dụng. HS : Q/S tranh ,tìm âm trong tiếng và tự đánh vần ,đọc TƯD HS: Nêu lại kết quả GV : y/c 1 HS đọc truyện và hỏi Câu chuyện cho chúng ta biết điều gì ? HĐ 6(5/) GV: HD viết chữ ghi vần, từ khoá. HS : Viết bảng con: cây cau, cái cầu HS: đọc truyện và trả lời câu hỏi GV: kết luận Chăm chỉ học tập là bổn phận của người học sinh đồng thời cũng là để giúp các emcủa mình. HĐ 7(5/) GV: yêu cầu HS đọc lại bài HS : HS đọc lại toàn bài HS: Đọc lại kết luận GV : Nhận xét đánh giá giờ học và nói – Quyền được học tập của các em trai và em gái không ai có thể xâm phạm được - Về nhà thực hiện những việc đã làm Nhóm 1 Nhóm 2 Học vần Tiết: 84 au - âu Toán Tiết :46 Luyện tập I. Mục Tiêu Giúp HS: - Củng cố cách tìm " 1 số hạng trong 1 tổng". - Ôn lại phép trừ đã học và giải toán đơn về phép trừ. II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 1 VBT toán III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) GV NX, HD luyện đọc lại YC HS luyện đọc lại toàn bài ở T1 HS : Thực hiện HS: 2HS lên bảng t.hiện x+8=17 6+x=14 GV: nhận xét đánh giá . 3. Bài mới HĐ 1(7/) GV: Đọc mẫu . HD q/sát tranh, đọc câu ứng dụng và y/c HS tìm vần mới . YC HS thực hiện HS : Thực hiện đọc (CN-N- ĐT) HS: chuẩn bị GV: HD làm Bài 1: Tìm x Làm mẫu 1 bài x là số hạng chưa biết trong 1 tổng: a, x + 8 = 10 b-, x + 7 = 10 c, 30 + x = 58 - Muốn tìm số hạng chưa biết là làm thế nào ? HĐ 2(7/) GV: HD viết vào vở tập viết YC HS đọc lại bài trong vở tập viết và viết bài HS: thực hiện viết vào vở:cây cau,cái cầu HS : quan sát và trả lời GV: nhận xét y/c làm bài tập 2 HD làm Bài 2: Tính nhẩm (Làm cột 1,2 ) HĐ 3(7/) GV: HD , gợi ý luyện nói YCHS đọc chủ đề luyện nói. HS : Tìm vần mới ,đọc chủ đề l.nói . Luyện nói theo chủ đề : Bà cháu. HS: thực hiện làm bài tập vào vở thực hiện bài tập 2 bằng miệng 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10. GV: HD bài tập 4, 5 y/c HS đọc đề và tóm tắt sau đó tự giải HĐ 4(7/) GV: N/xét chỉnh sửa câu chuyện y/cầu HS Đọc SGK HD học ở nhà *Nhận xét tiết học HS : lắng nghe HS: làm các bài tập 4,5 GV: nhận xét chốt lời giải - GVHD : bài tập 3, y/c cho HS làm ở nhà *Nhận xét tiết học Nhóm 1 Nhóm 2 Toán: Tiết : 37 luyện tập Tập đọc Tiết :28 Sáng kiến của bé hà I. Mục Tiêu HS được: - Củng cố về phép trừ, thực hiện phép tính trừ trong phạm vi 3. - Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ. - Biết đọ c phân biệt lời kể với lời các nhân vật (Hà, ông, bà). - Hiểu nghĩa các từ mới và những từ quan trọng: Cây sáng kiến lập đông, chúc thọ. - Hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện lòng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà. - Quyền được ông bà, cha mẹ quan tâm chăm sóc. - bổn phận phải biết quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ. II. Đồ dùng dạy học GV cắt 1, 2, 3, ô vuông, hình tròn, số. - Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 /) 2. Kiểm tra bài cũ (4 /) GV: y/c lên bảng làm: 2+1=3 3-1=2 HS : HS thực hiện. HS: Không kiểm tra GV: 3. Bài mới HĐ 1(6 /) GV: Giới thiệu tiết luyện tập - GV hướng dẫn làm BT1. (Tính ) Y/C HS dùng que tính để tính các đồ vật HS : thực hiện đếm và viết kết quả bt1 vào vở bài tập HS: Chuẩn bị GV Hướng dẫn đọc toàn bài YC HS đọc HĐ 2(6 /) GV: Nhận xét và đưa ra kết quả đúng - HD HS làm bài tập 2(Làm tính và ghi kết quả vào ô tròn ) Y/C HS viết vào trong vở HS : làm bài tập vào bảng con HS: Đọc toàn bài theo câu GV: Nhận xét. HD đọc bài theo đoạn, bài HĐ 3(6 /) GV: NX, uốn nắn , đưa ra kết quả đúng . Hướng dẫn làm bài 3 HD HS cách làm. Điền dấu (+) hoặc (-) vào ô trống để có phép tính thích hợp. GV làm mẫu một phép tính YC HS làm bài 3 HS : làm bt3 vào vở bài tập HS: Đọc theo đoạn GV: Nhận xét giải nghĩa từ mới trong chú giải . HD đọc đoạn trong nhóm YC HS đọc. HĐ 4(6 /) GV: Nx, đưa ra lời giải đúng HD làm bài 4 HS : Thực hiện HS: đọc bài GV: NX, uốn nắn. Y/C HS đọc thi từng đoạn trong nhóm HĐ 5(6 /) GV: nhận xét chốt lời giải Củng cố ND bài. HD học ở nhà: Xem trước bài tiết sau. y/c HS làm bài tập ở nhà HS : Lắng nghe HS: HS đọc thi trong nhóm . đọc các đoạn. đọc toàn bài ĐT GV: Nhận xét tiết học Nhóm 1 Nhóm 2 đạo đức Tiết: 9 Lễ phép với anh chị - nhường nhịn em nhỏ (T2) Tập đọc Tiết :29 Sáng kiến của bé hà I. Mục Tiêu Giúp HS hiểu được lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ HS biết yêu quý anh chị em của mình. - Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày ở gia đình có thái độ yêu quý anh chị em của mình. II. Đồ dùng dạy học - Vở bài tập đạo đức 1 SGK III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (2/) GV: Hãy kể 1 vài việc, lời nói em thường làm với ông bà, cha mẹ. HS : Trả lời Không KT 3. Bài mới HĐ 1(5/) GV: giới thiệu bài GV yêu cầu HS trình bày và thực hiện hành vi ở nhà HS : trình bày và thực hiện hành vi ở nhà? HS: Đọc toàn bài GV: Nhận xét uốn nắn. HD tìm hiểu câu hỏi 1,2. - Bé Hà có sáng kiến gì ? - Hai bố con chọn ngày nào làm ngày lễ của ông bà ? vì sao ? HĐ 2(5/) GV: gọi một HS có số anh, chị, em trình bày trước lớp việc mình đã vâng lời anh chị, nhường nhịn em nhỏ. -Em đã vâng lời nhường nhịn ai chưa? - Khi đó việc gì xảy ra? - Em đã làm gì ? HS : vài HS trả lời trước lớp. HS: Đọc đoạn 1,2, câu hỏi 1,2 Trả lời câu hỏi GV: NX, uốn nắn. HD tìm hiểu câu hỏi 3,4. YC HS đọc đoạn - Bé Hà còn băn khoăn chuyện gì ? - Bé Hà trong truyện là một cô bé như thế nào ? HĐ 3(5/) GV: nêu nhận xét, khen ngợi HS. y/cầu HS q/sát và làm bài tập 3 (với tranh 3,4,5). - Trong từng tranh có những ai? - Họ đang làm gì? - Việc nào đúng thì nối trang đó với chữ "Nên", việc làm nào sai thì nối tranh đó với "Không nên". HS : suy nghĩ nhận xét HS: Đọc đoạn 3,4 câu hỏi 3,4 Trả lời câu hỏi 3,4 GV: NX, uốn nắn. Tóm tắt nội dung bài Hướng dẫn luyện đọc lại. HD rút ra ý nghĩa bài học, học ở nhà HĐ 4(5/) GV nói : Nhận xét nhận xét và khen ngợi những HS biết vâng lời anh chị, nhường nhịn em nhỏ. * Củng cố nhận xét tiết học HS : Lắng nghe ghi nhớ HS: HS luyện đọc lại Rút ra ý nghĩa bài học. GV: NX, Uốn nắn Nêu ý nghĩa bài học, học ở nhà GV nói : Các em có quyền được ông bà, cha mẹ quan tâm chăm sóc. - bổn phận phải biết quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ. * Nhận xét tiết học Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010 Tiết 1 âm nhạc âm nhạc GV nhóm 2 thực hiện Tiết 2 Mĩ thuật Mĩ thuật GV nhóm 2 thực hiện Nhóm 1 Nhóm 2 Học vần Tiết: 85 iu - êu Toán Tiết: 47 Số tròn chục trừ đi 1 số I. Mục Tiêu Sau bài học, học sinh có thể: - Hiểu được cấu tạo vần iu - êu. - Đọc, viết được iu, êu, lưỡi dìu, cáiphễu. - Đọc được từ, câu ứng dụng - nói 2-3 câu tự nhiên theo chủ đề: Ai chịu khó ? Giúp học sinh: - Biết thực hiện phép trừ có số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có 1 hoặc 2 chữ số (có nhớ) vận dụng khi giải toán có lời văn. - Củng cố tìm 1 số hạng chưa biết, khi biết tổng và số hạng kia. II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 1 - Bộ ghép chữ Tiếng Việt - 4 bó, mỗi bó 10 que tính - Bảng gài que tính III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (3/) GV: yêu cầu HS thực hiện đọc ,viết : Cây cau, cái cầu . HS : Thực hiện HS: - 2 HS lên bảng t.hiện 24 + x = 30 X + 8 =19 GV: Nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(5/) GV: NX, giới thiệu bài HD nhận diện chữ iu - GV đọc mẫu HS : Nêu được vần , nêu vị trí các âm , so sánh vần , đọc CN-N : iu HS: chuẩn bị Đ D HT GV Giới thiệu bài . Giới thiệu thực hiện phép trừ 40-8 và tổ chức thực hành. - Gắn các bó que tính trên bảng. *Nêu: Có 4 chục que tính, bớt đi 8 que tính. Em làm thế nào để biết còn bao nhiêu que tính ? HĐ 2(5/) GV: NX, uốn nắn Hướng dẫn đọc, đánh vần tiếng : rìu dùng tranh để giới thiệu từ : lưỡi rìu HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT HS: nêu lại bài toán ... y dấu 2 chấm và ngoặc kép HĐ 2(8 /) GV: Nhận xét bổ sung Y/C HS trong nhóm thảo luận và trình bày kết quả giúp củng cố các kiến thức và hành vi vệ sinh hàng ngày. - GV : Yêu cầu HS gắn tranh vào bìa với các hoạt động nên và không nên. HS : lên trình bày sản phẩm của mình, các nhóm khác xem và NX HS: :đọc bài chính tả Viết bảng con các từ khó . GV: NX, uốn nắn đọc cho HS nghe viết HĐ 3(8 /) GV: Nhận xét và chốt lại kết quả . KL. khen ngợi các nhóm đã làm việc tích cực, có nhiều tranh ảnh đẹp. HS : Nhắc lại kết luận HS: nghe và viết vào vở GV: Chấm chữa những lỗi chính tả . Nx, uốn nắn.. Hướng dẫn làm bài tập. 2 Giáo viên mở bảng phụ đã viết quy tắc chính tả c/k . HĐ 4(7 /) GV: yêu cầu HS nhớ và kể lại những việc làm hàng ngày của mình cho cả lớp nghe. - GV gợi ý: - Buổi sáng ngủ dậy em làm những gì? - Buổi trưa em ăn những thứ gì? - Đến trường giờ ra chơi em chơi những trò gì? Củng cố - dặn dò: * Những việc lên làm hàng ngày để giữ vệ sinh có một sức khoẻ tốt. HS : lắng nghe , đọc lại nhận xét, thực hiện HS: Làm bài tập 2 GV: NX, uốn nắn * Nhận xét tiết học HD học ở nhà. Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010 Nhóm 1 Nhóm 2 Học vần tiết : 91 iêu - yêu Tập làm văn Tiết : 10 Kể về người thân I. Mục Tiêu - Sau bài học, học sinh có thể: - Đọc và viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. - Đọc được từ, câu ứng dụng. - Nói được 2-3 câu tự nhiên theo chủ đề: Bé tự giới thiệu - Biết kể về ông, bà hoặc 1 người thân, thể hiện tình cảm đối với ông bà, người thân. - Viết lại được những điều vừa kể thành 1 đoạn văn ngắn ( 3 – 5 câu) - Quyền được bày tỏ ý kiến (kể về người thân) - Quyền có ông bà, người thân trong gia đình quan tam, chăm sóc - Bổn phận phải yêu thương, quan tâm đến ông bà, người thân trong gia đình. II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 1 - Bộ ghép chữ Tiếng Việt - Tranh minh họa bài tập 1 III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (3/) GV: yêu cầu HS thực hiện đọc ,viết : lưỡi rìu , cánh diều HS : Thực hiện Không KT. 3. Bài mới HĐ 1(5/) GV: NX, giới thiệu bài HD nhận diện chữ iêu - GV đọc mẫu HS : Nêu được vần , nêu vị trí các âm trong vần , so sánh vần , đọc vần CN-N : iêu HS: chuẩn bị Đ D HT GV: giới thiệu bài HĐ 2(5/) GV: NX, uốn nắn Hướng dẫn đọc , đánh vần tiếng : diều dùng tranh để giới thiệu từ : diều sáo HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT HS: Nêu lại yêu cầu GV: hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Miệng HĐ 3(5/) GV: NX, giới thiệu: yêu HD nhận diện chữ yêu - GV đọc mẫu HS : Nêu được vần , nêu vị trí các âm trong vần , so sánh vần , đọc CN-N : yêu HS: đọc yêu cầu bài GV Nhận xét Hướng dẫn HS các yêu cầu trong bài chỉ là gợi ý. Yêu cầu là kể chứ không phải trả lời. HĐ 4(5/) GV: NX, uốn nắn Hướng dẫn đọc , đánh vần tiếng : yêu dùng tranh để giới thiệu từ yêu quý HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT HS: chọn đối tượng kể: Kể về ai? (1 HS khá kể). GV: Nhận xét chốt lại ý đúng và nói : - Các em có quyền được bày tỏ ý kiến (kể về người thân) - Quyền có ông bà, người thân trong gia đình quan tam, chăm sóc HDẫn Bài 2: Viết yêu cầu các em viết lại những gì vừa nói ở bài 1 HĐ 5(5/) GV: Hướng dẫn quan sát tranh. Đọc mẫu từ ứng dụng. HS : Q/S tranh ,tìm âm trong tiếng và tự đánh vần ,đọc TƯD HS: đọc yêu cầu bài viết song đọc lại bài, phát hiện sửa lỗi chỗ sai. GV: nhận xét uốn nắn GV yêu cầu : - Cần viết rõ ràng, dùng từ, đặt câu đúng HĐ 6(5/) GV: HD viết chữ ghi âm, vần, từ khoá. HS : Viết bảng con. iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. HS : đọc bài viết GV :Chấm điểm 1 số bài Nhận xét và chốt lời giải HĐ 7(5/) GV: yêu cầu HS đọc lại bài HS : HS đọc lại toàn bài HS: Nhắc lại các bài tập vừa làm GV: Củng cố, dặn dò. - Nhận xét đánh giá giờ học - Về nhà hoàn thiện bài viết Nhóm 1 Nhóm 2 Học vần tiết : 92 iêu - yêu Thủ công Tiết Gấp thuyền phẳng đáy có mui (t2) I. Mục Tiêu - HS biết vận dụng cách gấp thuyền phẳng đáy không mui để gấp thuyền phẳng đáy có mui. - HS gấp được thuyền phẳng đáy có mui. - HS hứng thú gấp thuyền. II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 1 - Mẫu thuyền - Quy trình gấp thuyền phẳng đáy không mui có hình vẽ minh hoạ từng bước gấp . III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) GV NX, HD luyện đọc lại YC HS luyện đọc lại toàn bài ở T1 HS : Thực hiện HS: Nêu quy trình gấp thuyền phẳng đáy có mui. GV: nhận xét đánh giá . 3. Bài mới HĐ 1(7/) GV: Đọc mẫu . HD q/sát tranh, đọc câu ứng dụng và y/c HS tìm vần mới . YC HS thực hiện HS : Thực hiện đọc (CN-N- ĐT) HS: chuẩn bị GV: Giới thiệu bài hướng dẫn HS thực hành gấp thuyền phẳng đáy có mui. Y/C HS thực hành . HĐ 2(7/) GV: HD viết vào vở tập viết YC HS đọc lại bài trong vở tập viết và viết bài HS: thực hiện viết vào vở iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. HS: tiến hành gấp thuyền phẳng đáy có mui. GV:. nhận xét - Tổ chức cho HS trang trí, trưng bày sản phẩm theo nhóm để khích lệ khả năng sáng tạo từng nhóm. HĐ 3(7/) GV: HD , gợi ý luyện nói YCHS đọc chủ đề luyện nói. HS : Tìm vần mới ,đọc chủ đề l.nói . Luyện nói theo chủ đề : Bé tự giới thiệu HS: tự trang trí và nhận xét bài tập của bạn . GV: chọn sản phẩm đẹp của 1 số cá nhân, nhóm để tuyên dương trước lớp. HĐ 4(7/) GV: N/xét chỉnh sửa câu chuyện y/cầu HS Đọc SGK HD học ở nhà *Nhận xét tiết học HS : lắng nghe HS: Thực hiện hoàn thiện sản phẩm . GV: nhận xét – củng cố *Nhận xét tiết học. - Nhận xét sự chuẩn bị của HS, đánh giá thái độ học tập, kết quả thực hành của HS. Nhóm 1 Nhóm 2 Toán: Tiết : 40 Phép trừ trong phạm vi 5 Toán Tiết: 50 51- 15 I. Mục Tiêu Sau bài học: - Có KN ban đầu về phép trừ, hiểu mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 5 - Giải được các bài toán đơn giản trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 5 Giúp HS: - biết thực hiện phép trừ ( có nhớ) số bị trừ là số có 2 chữ số và chữ số hàng đơn vị là 1, số trừ là số có 2 chữ số. - Củng cố về tìm thành phần chưa biết của phép cộng (vận dụng phép trừ có nhớ) - Tập vẽ hình tam giác ( trên giấy kẻ ô ly) khi biết 3 đỉnh. II. Đồ dùng dạy học 5 bó chục que tính và một que tính rời. III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) GV: yêu cầu 3 Hs lên bảng thực hiện 4 + 1 = , 3 + 2 = , 1 + 4 = HS : Thực hiện HS: HS lên bảng đọc bảng trừ 11-một số. GV: nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(6/) GV giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5. - GV lần lượt giới thiệu phép trừ. 5 - 1 = 4; 5 - 2 = 3; 5 - 3 = 2 - Giới thiệu phép trừ : 5 - 1 = 4 - GV nêu toàn bài toán: Có 4 quả cam lấy đi 1 quả hỏi còn lại mấy quả cam? - Ta có thể làm phép tính gì? HS : quan sát và nêu đề toán và trả lời HS: Chuẩn bị que tính GV: Giới thiệu bài Dùng que tính để giới thiệu phép trừ : 51 – 15 HĐ 2(6/) GV: NX, uốn nắn giới thiệu phép trừ: 5 - 2 = 3 + Cho HS quan sát tranh sgk: Có 4 con chim bay đi hai con chim hỏi còn mấy con chim? + Giới thiệu phép trừ: 5 - 3 = 2 (Giới thiệu tương tự) HS : Trả lời; HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 5 HS: tự tìm kquả của phép trừ 51 – 15 GV: Nx, uốn nắn. - Hướng dẫn HS thao tác trên que tính - Hướng dẫn HS đặt tính hàng chục trừ từ phải sang trái HĐ 3(6/) GV: Nx, hình thành mối quan hệ giữa hai phép tính cộng và trừ. *HD luyện tập HS : 2 làm bài tập 1,2 trên bảng . Dưới lớp làm bài tập vào vở HS: Thực hiện. GV: Nhận xét sau đó hướng dẫn thực hành H/dẫn Bài 1: Tính. HĐ 4(6/) GV : HD bài tập 3:Viết phét tính vào dãy ôtrống sau đó tính kết quả. HS : Làm bài tập 3 trên bảng lớp HS thực hiện miệng. GV: Nhận xét và hương dẫn bài tập 2 Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt như SGK GV : HD HS làm bài tập 4 (Vẽ theo mẫu) HĐ 5(6/) GV: Củng cố ND bài. HD học ở nhà: Xem trước bài tiết sau. HS : lắng nghe. HS:Thực hành * Nhắc lại cách thực hiện phép cộng GV: Nhận xét kết quả thựchành + Nhận xét tiết học Dặn dò + Về thực hành BT3 ở nhà Nhóm 1 Nhóm 2 Tiết 9 . Tự chọn Tự nhiên xã hội Tiết 10 ôn tập con người và sức khoẻ I. Mục Tiêu HS ôn lại các bảng trừ từ 3đến 5 Sau bài ôn tập HS có thể: - Nhớ lại và khắc sâu kiến thức về vệ sinh, ăn uống đã được học để hình thành thói quen ăn uống, ở sạch. - Nhớ lại và khắc sâu các hoạt động của cơ quan vận động và tiêu hoá. - Củng cố hành vi vệ sinh cá nhân. II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ - Hình vẽ SGK III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 /) 2. Kiểm tra bài cũ (4 /) GV: Không KT HS : HS: Nêu nguyên nhân, cách phòng bệnh giun. GV: n/xét 3. Bài mới HĐ 1(6 /) GV: treo bảng phụ cho HS đọc bài HS : đọc bảng trừ từ 3 CN-N -ĐT HS: c/bị GV: Giới thiệu bài: Nói tên các cơ quan, xương và khớp xương. y/cầu HS nêu tên các cơ quan xương và khớp xương HĐ 2(6 /) GV: treo bảng phụ cho HS đọc bài HS : đọc bảng trừ 3 CN-N -ĐT HS: thực hiện nói với nhau xem khi nào làm động tác đó thì vùng xương nào, xương nào và khớp xương nào phải cử động GV: nhận xét cho HS liên hệ trả lời một số câu hỏi Chúng ta cần ăn uống và vận động như thế nào để khoẻ mạnh và chóng lớn ? HĐ 3(6 /) GV: treo bảng phụ cho HS đọc bài HS : bảng trừ từ 4 CN-N -ĐT HS: Trả lời GV: Nhận xét 2. Tại sao phải ăn uống sạch sẽ ? 3. Làm thế nào để phòng bệnh giun? HĐ 4(6 /) GV: treo bảng phụ cho HS đọc bài HS : bảng trừ 5 CN-N -ĐT HS: trả lời câu hỏi GV Nhận xét HĐ 5(6 /) GV: NX uốn nắn HS : nghe HS: cử đại diện trình bày GV : Củng cố : - Y/C Nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét giờ học Sinh hoạt lớp Nhận xét tuần 10 - Giúp HS nắm được các hoạt động diễn ra trong tuần - Thấy được những ưu nhược điểm, tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục. - Nắm được kế hoạch tuần 11 B- Lên lớp: 1- Nhận xét chung: + Ưu điểm: +Nhược điểm : 2- Kế hoạch tuần 11 - 100% đi học đầy đủ, đúng giờ. - Phấn đấu giữ vở sạch, viết chữ đẹp - 100% đến lớp có đầy đủ đồ dùng, sách vở. - Trong lớp trật tự, hăng hái phát biểu - Vệ sinh sạch sẽ, đúng giờ - Trang phục sạch sẽ, gọn gàng
Tài liệu đính kèm: