Nhóm 1
HỌC VẦN
TIẾT: 129 om - am
I. Mục Tiêu
Sau bài học, HS có thể
- Đọc viết được om, am, laứng xoựm, rửứng traứm.
- Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- Nói được 2-4 câu tự nhiên theo chủ đề: Noựi lụứi caỷm ụn
- Bổn phận phải kính trọng, biết ơn các thầy cô giáo
- Biết nói lời cảm ơn khi được chia sẻ giúp đỡ
II. Đồ dùng dạy học
- Sách Tiếng Việt tập 1
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt
Tuần 15 Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010 Nhóm 1 Nhóm 2 Học vần Tiết: 129 om - am Đạo đức Tiết 15 Giữ gìn trường lớp sạch đẹp (t2) I. Mục Tiêu Sau bài học, HS có thể - Đọc viết được om, am, laứng xoựm, rửứng traứm. - Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Nói được 2-4 câu tự nhiên theo chủ đề: Noựi lụứi caỷm ụn - Bổn phận phải kính trọng, biết ơn các thầy cô giáo - Biết nói lời cảm ơn khi được chia sẻ giúp đỡ - Biết một số biểu hiện cụ thể của việc giữ gìn trong lớp sạch đẹp. - Lý do vì sao cần giữ trường lớp sạch đẹp. - Biết làm một số công việc cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - Có thái độ đồng tình với các việc làm đúng để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - Quyền được sống, học tập, nghỉ ngơi trong môi trường trong lành - Quyền được tham gia phù hợp với các công việc làm sạch đẹp nơi công cộng, xung quanh trường, lớp và nơi cư trú. II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 1 - Bộ ghép chữ Tiếng Việt - Các bài hát: Em yêu trường em, bài ca đi học, đi học . VBT đ.đức. III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (3/) GV: y/c Đọc và viết cây súng; bỡnh minh, nhaứ roõng, naộng chang chang . HS : Thực hiện HS : Nêu các việc em đã thể hiện sự quan tâm giúp đỡ bạn bè. GV: Nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(5/) GV: NX, giới thiệu bài HD nhận diện chữ om - GV đọc mẫu om HS : Nêu được vần , nêu vị trí các âm , so sánh vần , đọc CN-N : om HS: chuẩn bị Đ D HT GV: GV giới thiệu bài Đóng vai sử lý tình huống. - GV chia nhóm, yêu cầu mỗi nhóm thực hiện một vai, xử lý tình huống. - Chia lớp làm 3 nhóm. - Các nhóm trình bày tiểu phẩm. HĐ 2(5/) GV: NX, uốn nắn Hướng dẫn đọc, đánh vần tiếng : xóm dùng tranh để giới thiệu từ : làng xóm HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT HS: quan sát lớp học GV: Kết luận: Mỗi HS cần tham gia việc làm cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. HĐ 3(5/) GV: NX, giới thiệu: am HD nhận diện chữ am - GV đọc mẫu HS : Nêu được vần , nêu vị trí các âm , so sánh vần , đọc CN-N : am HS: nhắc lại. GV: : Liên hệ thực tế. - GV cho HS liên hệ HĐ 4(5/) GV: NX, uốn nắn Hướng dẫn đọc , đánh vần tiếng : traứm dùng tranh để giới thiệu từ ; rửứng traứm HS : đọc , đánh vần CN –N- ĐT HS: HS liên hệ GV nhận xét và hỏi : - Các em cần làm gì để giữ gìn trường lớp sạch đẹp ? - Trong những việc đó, việc gì em đã làm được, việc gì em chưa làm được? Vì sao ? HĐ 5(5/) GV: Hướng dẫn quan sát tranh. Đọc mẫu từ ứng dụng. HS : Q/S tranh ,tìm âm trong tiếng và tự đánh vần ,đọc TƯD HS: liên hệ và nêu GV: nhận xét nêu các câu hỏi cho HS trả lời . Vì sao cần qu/tâm giúp đỡ bạn ? HĐ 6(5/) GV: HD viết chữ ghi vần, từ khoá. HS : Viết bảng con: om, am, laứng xoựm, rửứng traứm HS: suy nghĩ và trả lời GV GV Kết luận: Để giữ gìn trường lớp sạch đẹp, chúng ta nên làm trực nhật hàng ngày, không bôi bẩn, vẽ bậy lên bàn ghế, không vứt rác bừa bãi, đi vệ sinh đúng nơi quy định. HĐ 7(5/) GV: yêu cầu HS đọc lại bài HS : HS đọc lại toàn bài HS: nhắc lại kết luận . GV : Nhận xét đánh giá giờ học và nói - Quyền được sống, học tập, nghỉ ngơi trong môi trường trong lành - Quyền được tham gia phù hợp với các công việc làm sạch đẹp nơi công cộng, xung quanh trường, lớp và nơi cư trú. - Về nhà thực hiện những việc đã làm Nhóm 1 Nhóm 2 Học vần Tiết: 130 om - am Toán Tiết :71 100 trừ đi một số I. Mục Tiêu - Vận dụng các kiến thức kỹ năng thực hiện phép trừ có nhớ để tự tìm được cách thực hiện phép trừ có dạng: 100 trừ đi một số có một chữ số hoặc có 2 chữ số. - Thực hành tính trừ dạng: 100 trừ đi một số (trong đó có tính nhẩm với trường hợp 100 trừ đi một số tròn chục có 2 chữ số, tính viết và giải toán). II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 1 VBT toán 2 III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) GV NX, HD luyện đọc lại YC HS luyện đọc lại toàn bài ở T1 HS : Thực hiện HS: 2 HS lên bảng 52 – 18 ; 68 – 29 GV: nhận xét đánh giá . 3. Bài mới HĐ 1(7/) GV: Đọc mẫu . HD q/sát tranh, đọc câu ứng dụng và y/c HS tìm vần mới . YC HS thực hiện HS : Thực hiện đọc (CN-N- ĐT) HS: chuẩn bị GV: Hướng dẫn HS tự tìm cách thực hiện phép trừ dạng 100-36 và 100-5: - Nêu cách đặt tính ? - Nêu cách tính ? *Lưu ý: Đặt tính viết đầy đủ (064) viết hàng ngang không cần viết số 0 bên trái viết 64. HĐ 2(7/) GV: HD viết vào vở tập viết YC HS đọc lại bài trong vở tập viết và viết bài HS: thực hiện viết vào vở: om, am, laứng xoựm, rửứng traứm HS : Cho HS nêu SGK GV: nhận xét HD Thực hành: Bài 1: Tính - GV:Yêu cầu HS tính và ghi kết quả vào SGK? HĐ 3(7/) GV: HD , gợi ý luyện nói YCHS đọc chủ đề luyện nói. HS : Tìm vần mới ,đọc chủ đề l.nói . Luyện nói theo chủ đề : Noựi lụứi caỷm ụn HS: thực hiện các phép tính GV Nhận xét và chốt lời giải Bài tập 2: Tính nhẩm - Hướng dẫn HS tính nhẩm 100-20 Nhẩm 10 chục trừ 2 chục bằng 8 chục. Vậy 100-20=80 HĐ 4(7/) GV: N/xét chỉnh sửa câu cho HS y/cầu HS Đọc SGK HD học ở nhà *Nhận xét tiết học và nói: Các em có bổn phận phải kính trọng, biết ơn các thầy cô giáo - Biết nói lời cảm ơn khi được chia sẻ giúp đỡ HS : lắng nghe HS: Thực hiện các bài toán vào vở GV: nhận xét hướng dẫn thực hành - GVHD : bài tập 3, y/c cho HS làm ở nhà *Nhận xét tiết học Nhóm 1 Nhóm 2 Toán Tiết : 57 luyện tập Tập đọc Tiết : 43 hai anh em I. Mục Tiêu - Giúp HS củng cố về phép tính cộng ,trừ trong phạm vi 9. - Biết làm tính cộng , trừ trong phạm vi 9. - GD HS có ý thức học tập. - Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. - Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với ý nghĩa của hai nhân vật (người em và người anh). - Hiểu nghĩa các từ ngữ mới - Hiểu nghĩa các từ đã chú giải - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tình anh em, anh em yêu thương, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau. - Quyền được có gia đình, anh em, được anh em quan tâm, lo lắng, nhường nhịn. - Anh em trong gia dình có bổn phận phải đoàn kết, yêu thương nhau. II. Đồ dùng dạy học Bộ TH toán 1 - Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 /) 2. Kiểm tra bài cũ (4 /) GV: y/c đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 9 . HS : HS thực hiện. HS: Không kiểm tra GV: 3. Bài mới HĐ 1(6 /) GV hướng dẫn luyện tập Bài 1Tính Hướng dẫn cách làm HS : nêu y/cầu và làm bài tập HS: Chuẩn bị GV Hướng dẫn đọc toàn bài YC HS đọc HĐ 2(6 /) GV: NX bài và chốt lời giải. Bài 2: Số. GV : Bài 2 yêu cầu gì? - HD và giao việc:Làm tính và ghi kết quả vào vở HS: làm sau đó lên bảng chữa HS: Đọc toàn bài theo câu GV: Nhận xét. HD đọc bài theo đoạn, bài HĐ 3(6 /) GV: nhận xét và chốt lời giải Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống (Bỏ cột 2) - GV: HD HS cách làm. - GV giao việc.Dùng que tính để tính , sau đó so sánh hai số . HS : 2 làm bài tập 3 trên bảng . Dưới lớp làm bài tập vào vở HS: Đọc theo đoạn GV: Nhận xét giải nghĩa từ mới trong chú giải . HD đọc đoạn trong nhóm YC HS đọc. HĐ 4(6 /) GV : nhận xét chốt lời giải . Bài 4: Viết phép tính thích hợp - GV: HD HS cách làm HS : Làm bài tập 4 trên bảng lớp HS: đọc bài GV: NX, uốn nắn. Y/C HS đọc thi từng đoạn trong nhóm HĐ 5(6 /) GV: nhận xét chốt lời giải Củng cố ND các bài tập HD học ở nhà: Xem trước bài tiết sau. Làm bài tập 5 HS : Lắng nghe thực hiện HS: HS đọc thi trong nhóm . đọc các đoạn. đọc toàn bài ĐT GV: Nhận xét tiết học Nhóm 1 Nhóm 2 đạo đức Tiết:15 đi học đều và đúng giờ (T2) Tập đọc Tiết :44 hai anh em I. Mục Tiêu - Nắm được ích lợi của việc di học đều đúng giờ là giúp cho các em thực hiện tốt quền lợi học tập của mình. - Rèn kỹ năng đi học đúng giờ. - Có ý thức đi học đều đúng giờ. II. Đồ dùng dạy học - Vở bài tập đạo đức 1. SGK III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (2/) GV: Để đi học đúng giờ em cần làm những công việc gì? HS : Thực hiện Không KT 3. Bài mới HĐ 1(5/) GV: giới thiệu bài HS : nghe yêu cầu. HS: Đọc toàn bài GV: Nhận xét uốn nắn. HD tìm hiểu câu hỏi 1,2. Lúc đầu 2 anh em chia lúa như thế nào ? Người anh nghĩ gì và đã làm gì ? HĐ 2(5/) GV: Cho Hs ủoùc yeõu caàu BT, giụựi thieọu caực nhaõn vaọt cuỷa caõu chuyeọn vaứ hửụựng daón Hs laứm BT→Gv hoỷi: HS : trả lời HS: Đọc đoạn và trả lời câu hỏi 1,2 Trả lời câu hỏi GV: NX, uốn nắn. HD tìm hiểu câu hỏi 3,4 YC HS đọc đoạn Mỗi người cho thế nào là công bằng ? - Hãy nói một câu về tình cảm của 2 anh em HĐ 3(5/) GV: nhận xeựt vaứ hoỷi: .Vỡ sao Thoỷ nhanh nheùn laùi ủi hoùc muoọn, coứn Ruứa chaọm chaùm laùi ủi hoùc ủuựng giụứ? HS : trả lời HS: Đọc đoạn và trả lời câu hỏi 3,4 Trả lời câu hỏi 3,4 GV: NX, uốn nắn. Tóm tắt nội dung bài Hướng dẫn luyện đọc lại. HD rút ra ý nghĩa bài học. HĐ 4(5/) GV : nhận xét biểu dương HS . - Tuyên dương những học sinh thực hiện tốt. - Nhắc nhở những học sinh thực hịên chưa tốt. * Củng cố nhận xét tiết học nói : - Các em phải đi học đều và đúng giờ là quyền lợi và bổn phận của các em để thực hiện tốt quyền được học tập của mình. .Gv nhaọn xeựt & toồng keỏt tieỏt hoùc HS : Nhắc lại QTE HS: HS luyện đọc lại Nêu lại ý nghĩa bài học. GV: NX, Uốn nắn Nêu ý nghĩa bài học, học ở nhà GV nói : Các em có quyền được có gia đình, anh em, được anh em quan tâm, lo lắng, nhường nhịn. - Anh em trong gia dình có bổn phận phải đoàn kết, yêu thương nhau. .* Nhận xét tiết học Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010 Tiết 1 âm nhạc âm nhạc GV nhóm 2 thực hiện Tiết 2 Mĩ thuật Mĩ thuật GV nhóm 2 thực hiện Nhóm 1 Nhóm 2 Học vần Tiết: 131 aờm - aõm Toán Tiết:72 Tìm số trừ I. Mục Tiêu HS đọc và viết được: ăm , âm , nuôi tằm , hái nấm - Đọc được từ và câu ứng dụng - Nói 2-4 câu tự nhiên theo chủ đề: Thứ , này , tháng , năm . Giúp học sinh: - Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu. - Củng cố cách tìm một thành phần của phép tính trừ khi biết hai thành phần còn lại. - Vận dụng cách tìm số trừ vào giải toán. II. Đồ dùng dạy học - Sách Tiếng Việt tập 1 - Bộ ghép chữ Tiếng Việt SGK VBT toán ... c của mình. HS : kể cho các bạn nghe . HS: viết vào vở GV: chấm điểm nhận xét Hướng dẫn làm bài tập chính tả :2,3 Bài 2: Yêu cầu HS chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống HĐ 4(7 /) GV: Nhận xét uốn nắn. -Các công việc cần làm để nhà ở luôn sạch sẽ gọn gàng trang trí nhà cửa * NX chung giờ học nói: Các em có quyền bình đảng giới - Quyền được học hành - Bổn phận chăm ngoan, học giỏi, vâng lời thầy cô HS : lắng nghe HS: Làm bài tập 2,3. GV: NX, Uốn nắn chốt lại ý đúng * Nhận xét tiết học - Ghi nhớ quy tắc viết chính tả ai/ay HD học ở nhà. Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010 Nhóm 1 Nhóm 2 Tập viết Tiết: 13 nhà trường,buôn làng,hiền lành Tập làm văn Tiết :15 chia vui: kể về anh chị em I. Mục Tiêu - Học sinh viết đúng và đẹp các chữ: nhà trường,buôn làng,hiền lành Viết đúng kiểuchữ, cỡ chữ, chia đều khoảng cách và đều nét. - Biết trình bày sạch sẽ, cầm bút và ngồi viết đúng quy định. - Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp với tình huống giao - Biết viết đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em của mình. - Giáo dục tình cảm đẹp đẽ trong gia đình - Quyền được tham gia (nói lời chia vui, kể về anh, chi, em ruột (hoặc anh, chi,em họ) II. Đồ dùng dạy học - Vở tập viết - Tranh minh hoạ BT2 III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 /) 2. Kiểm tra bài cũ (4 /) GV: yêu cầu HS viết: ngày hội, vui vẻ... HS : Thực hiện HS Nêu lại bài tập số 1 (tiết TLV tuần 14) GV: n/xét ,đ/giá 3. Bài mới HĐ 1(6 /) GV: NX, * HD : Quan sát mẫu và nhận xét - Treo bảng phụ đã viết mẫu: nhà trường,buôn làng,hiền lành HS : quan sát, đọc những chữ trong bảng phụ HS: c/bị GV: Giới thiệu bài nêu mục đích yêu cầu *. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: (Miệng) GV cho HS đọc y/c - Bạn Nam chúc mừng chị Liên được giải nhì trong kỳ thi HS giỏi của tỉnh. HĐ 2(6 /) GV: NX, Hướng dẫn và viết mẫu, viết mẫu kết hợp nêu quy trình viết: HS : ô chữ trên không sau đó tậpviết trên bảng con. HS: HS đọc yêu cầu nối tiếp nhau nói lời chúc mừng: Chúc chị sang năm được giải nhất. GV: nhận xét Hướng dẫn HS làm bài tập 2 Bài 2: -GV nói :Em hãy nói gì để chúc mừng chị Liên ? HĐ 3(6 /) GV: NX, chỉnh sửa *Hướng dẫn HS tập viết vào vở: - Gọi 1 HS đọc bài viết trong VTV nhắc lại tư thế ngồi viết HS : tập viết từng dòng HS: Nhiều HS tiếp nối nhau nói: GV: Bài 3: (Viết) - GV : 1 HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm - Viết từ 3 đến 4 câu kể, về anh, chị, em ruột ( hoặc anh chị em họ của em) HĐ 4(6 /) GV: NX, uốn nắn giúp đỡ HS yếu Nhắc nhở những em ngồi viết và cầm bút sai HS : lắng nghe HS : thực hiện bài viết GV: Nhận xét uốn nắn HĐ 5(6 /) GV: Trò chơi: Thi viết chữ vừa học NX chung giờ học. * Luyện viết trong vở ô li ở nhà HS : về nhà luyện tiếp vào vở ô li. HS: Đọc các bài viết cho cả lớp nghe GV: nhận xét tiết học và nói : Các em có quyền được tham gia (nói lời chia vui, kể về anh, chi, em ruột (hoặc anh, chi,em họ) Nhóm 1 Nhóm 2 Toán Tiết:36 Phép trừ trong phạm vi 10 Thủ công Tiết 14 gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều I. Mục Tiêu giúp học sinh. - Có khái niệm ban đầu về phép trừ - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 10. - HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi ngược chiều. - Gấp, cắt, dán được biển báo chỉ lối đi ngược chiều. - Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông. II. Đồ dùng dạy học VBT Quy trình gấp cắt dán biển báo giao thông. III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1/) 2. Kiểm tra bài cũ (4/) GV: yêu cầu đọc thuộc bảng cộng 10 HS : Thực hiện Không KT 3. Bài mới HĐ 1(6/) GV: Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 10. GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu phép tính trừ 10 - 1 = 9. Có 10 con gà, bớt 1 con gà nữa. Hỏi còn lại mấy con gà ? Ghi bảng: 10 - 1 = 9. HS : nhắc lại,nhìn phép tính đọc. 10 - 1 = 9. HS chuẩn bị GV Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét: - GV đưa hình mẫu yêu cầu HS quan sát. - Về hình dáng, kích thước màu sắc. - Mặt biển báo hình tròn màu xanh - Chân biển báo màu khác. HĐ 2(6/) GV: NX, uốn nắn HD phép trừ : 10 - 1 = 9. 10 - 2 = 8 10 - 6= 4. GV HD HS thuộc bảng trừ trong phạm vi 10 HS : ghi nhớ bảng trừ HS : quan sát GV đưa quy trình gấp, cắt dán biển báo giao thông và hướng dẫn từng bước theo quy trình. HĐ 3(6/) GV: Nx, Nhận xét HD HS làm bài tập 1 ,2 (Tính ) Làm mẫu 1-2 ý . HS : 2 làm bài tập 1,2 trên bảng . Dưới lớp làm bài tập vào vở HS : quan sát trả lời GV nhận xét thực hiện mẫu . - Bước 1: - Gấp, cắt biển báo chỉ lối đi thuận chiều. Bước 2: - Dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều. HĐ 4(6/) GV : HD bài tập 3 (Viết phép tính thích hợp ) HS : Làm bài tập trên bảng lớp HS : quan sát và thực hiện GV: nhận xét và hướng dẫn thao tác dán tổ chức cho HS thực hành HĐ 5(6/) GV: Nhận xét chốt lời giải . Củng cố ND bài. HD học ở nhà: Xem trước bài tiết sau. HS : đọc lại bảng trừ 10. HS : thực hành gấp, cắt dán biển báo.. GV: nhận xét * Nhận xét tiết học. - Dặn dò: Chuẩn bị cho giờ học sau Nhận xét về ý thức chuẩn bị bài Nhóm 1 Nhóm 2 Tập viết Tiết: 10 đỏ thắm, măng non, chôm chôm Toán Tiết: 75 luyện tập chung I. Mục Tiêu - Học sinh viết đúng và đẹp các chữ: đỏ thắm, măng non, chôm chôm Viết đúng kiểuchữ, cỡ chữ, chia đều khoảng cách và đều nét. - Biết trình bày sạch sẽ, cầm bút và ngồi viết đúng quy định. - Củng cố kỹ năng thực hiện phép trừ có nhớ (tính viết). - Củng cố cách tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ. - Củng cố về giải toán bằng phép tính trừ với quan hệ ngắn hơn. II. Đồ dùng dạy học - Vở tập viết - Các bó chục que tính , que tính rời. III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 /) 2. Kiểm tra bài cũ (4 /) GV: yêu cầu HS viết: nền nhà, nhà in, cá biển HS : Thực hiện HS: HS bảng con x – 24 = 34 GV: n/xét ,đ/giá 3. Bài mới HĐ 1(6 /) GV: NX, * HD : Quan sát mẫu và nhận xét - Treo bảng phụ đã viết mẫu: đỏ thắm, măng non, chôm chôm HS : quan sát, đọc những chữ trong bảng phụ HS: c/bị GV: Giới thiệu bài Bài 1: Tính nhẩm - GV yêu cầu HS nhẩm kết quả vào SGK HĐ 2(6 /) GV: NX, Hướng dẫn và viết mẫu, viết mẫu kết hợp nêu quy trình viết: HS : ô chữ trên không sau đó tậpviết trên bảng con. HS: đọc kết quả và ghi vào vở . GV nhận xét hướng dẫn làm bài tập Bài 2: Đặt tính rồi tính GV : yêu cầu HS làm bảng con đặt đúng cột HĐ 3(6 /) GV: NX, chỉnh sửa *Hướng dẫn HS tập viết vào vở: - Gọi 1 HS đọc bài viết trong VTV nhắc lại tư thế ngồi viết HS : tập viết từng dòng HS thực hiện phép tính vào bảng con . GV: nhận xét chốt kết quả HD thực hành Bài 3: Tính GV : yêu cầu HS làm bảng con HĐ 4(6 /) GV: NX, uốn nắn giúp đỡ HS yếu Nhắc nhở những em ngồi viết và cầm bút sai HS : lắng nghe HS thực hiện GV: nhận xét chốt lời giải và HD làm BT 5 GV hướng dẫn bài tập Nêu kế hoạch giải - 1 em tóm tắt - 1 em giải HĐ 5(6 /) GV: Trò chơi: Thi viết chữ vừa học NX chung giờ học. * Luyện viết trong vở ô li ở nhà HS : về nhà luyện tiếp vào vở ô li. HS: 1 HS lên bảng làm bài tập . GV: Chốt lời giải nhận xét và củng cố tiết học Củng cố : - Nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. Nhóm 1 Nhóm 2 Tiết 15 . Tự chọn Tự nhiên xã hội Tiết 15 trường học I. Mục Tiêu HS ôn lại các bảng cộng trừ đã học. HS biết: - Tên trường, địa chỉ, của trường mình và ý nghĩa của tên trường. - Mô tả một cách đơn giản về quang cảnh của trường (vị trí các lớp học, phòng làm việc, sân vườn trường). - Cơ sở vật chất của trường và một số hoạt động diễn ra trong trường. - Tự hào và yêu quý trường học của mình. - Quyền bình đẳng giới - Quyền được học hành - Bổn phận phải chăm ngoan. II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ - Hình vẽ SGK III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức (1 /) 2. Kiểm tra bài cũ (4 /) GV: Không KT HS : HS: Kể tên những thứ có thể gây ngộ độc qua đường ăn uống. GV: Nhận xét 3. Bài mới HĐ 1(6 /) GV: treo bảng phụ cho HS đọc bài HS : đọc các bảng cộng 6,7 đã học CN-N -ĐT HS: c/bị GV: giới thiệu bài: ghi bảng . *Giới thiệu bài: *Hoạt động 1: Quan sát trường học. GV : Tổ chức cho HS đi thăm quan lớp học. - Trường của chúng ta có tên là gì ? - Trường có bao nhiêu lớp ? HĐ 2(6 /) GV: uốn nắn , sửa sai. HS : đọc các bảng cộng 8,9 ,10đã học CN-N -ĐT HS: trả lời câu hỏi GV: nhận xét *Kết luận: Trường học có sân vườn, phòng học HĐ 3(6 /) GV: uốn nắn , sửa sai. HS : đọc các bảng trừ 6,7 đã học CN-N -ĐT HS: nhắc lại kết luận GV hỏi: nhận xét Làm việc với sách. GV cho HS quan sát tranh 3,4,5. trang 33 và trả lời câu hỏi : Ngoài các phòng trên chúng ta còn những phòng nào khác ? HĐ 4(6 /) GV: uốn nắn , sửa sai. HS : đọc các bảng trừ 8,9,10 đã học CN-N -ĐT HS: quan sát và trả lời : Ban giám hiệu, Phòng Hội đồng GV : nhận xét . *Kết luận: ở trường HS học tập trong lớp học , hay ngoài sân trường , vườn trường , ngoài ra các em có thể đến thư viện để đọc và mượn sách ; đến phòng y tế để khám chữa bệnh . HĐ 5(6 /) GV: NX uốn nắn Yêu cầu HS về nhà ôn lại các bảng cộng trừ HS : Lắng nghe và thực hiện HS: nhắc lại kết luận GV : Nhận xét tiết học và nói : Các em có quyền : - Quyền bình đẳng giới - Quyền được học hành - Bổn phận phải chăm ngoan. Sinh hoạt lớp Nhận xét tuần 15 - Giúp HS nắm được các hoạt động diễn ra trong tuần - Thấy được những ưu nhược điểm, tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục. - Nắm được kế hoạch tuần 16 1- Nhận xét chung: + Ưu điểm: - Các em đã có ý thức học tập và rèn luyện. Ngoan ngoãn lễ phép với thầy cô giáo , đoàn kết thân ái với bạn bè . - Lao động vệ sinh tốt , các em đã biết vệ sinh cá nhân. - Đi học đều và đúng giờ +Nhược điểm : - Một số em vẫn còn e ngại trong giao tiếp và chưa tích cực học tập, ăn mặc chưa gọn gàng : Ví dụ: Sủ, Tướng, Yêu.. - Một số em còn đi học muộn V.dụ : Yêu , Sủ .. 2- Kế hoạch tuần 16 - 100% đi học đầy đủ, đúng giờ. - Phấn đấu giữ vở sạch, viết chữ đẹp - 100% đến lớp có đầy đủ đồ dùng, sách vở. - Trong lớp trật tự, hăng hái phát biểu - Vệ sinh sạch sẽ, đúng giờ
Tài liệu đính kèm: