TIẾNG VIỆT
BÀI 4 : DẤU HỎI ? - DẤU NẶNG . (2T)
I - Mục tiêu:
- Nhận biết đựoc các dấu? và thanh ? dấu nặng . và thanh nặng
- Đọc được : Bẻ, Bẹ
- Trả lời được 2 - 3 câu đơn giản về các bức tranh trong SGK
II- Đồ dùng: Chữ mẫu.tranh minh hoạ trong SGK.Bộ đồ dùng TV.
III- Các hoạt động dạy –học:
Lịch báo giảng : buổi 1 @ & ? Thứ,ngày tiết Môn học Tên bài dạy : tuần : 2 Ghi chú 2 27 / 8 /2012 1 Chào cờ Chào cờ 2 Tiếng việt Bài 4: Dấu hỏi ?, Dấu nặng . 3 Tiếng việt Dấu hỏi ?, Dấu nặng . 4 Toán Luyện tập Sáng 3 28/ 8 /2012 1 Toán Các số 1, 2, 3 2 Tiếng việt Bài 5: Dấu huyền `, dấu ngã ~ ( T1) 3 Tiếng việt Dấu huyền `, dấu ngã ~ ( T2) 4 Thủ công Xé, dán hình chữ nhật (T1) Chiều TB 3 28/ 8 /2012 1 Luyện viết THVĐVĐ bài : 3, 4, 5 2 Luyện toán Luyện các số 1, 2, 3 3 Luyện TC Luyện xé, dán hình chữ nhật 4 HĐTT ổn định tổ chức lớp 4 29/ 8/2012 1 Toán Luyện tập 2 Tiếng việt Bài 6: be, bè, bé, bẽ, bẹ (T1) 3 Tiếng việt Be, bè, bé, bẽ, bẹ (T2) 4 LuyệnTV Luyện đọc, viết bài: 5 5 30/ 8 /2012 1 Thể dục Trò chơi - Đội hình đội ngũ 2 Toán Các số 1,2 , 3, 4, 5. 3 Tiếng việt Bài 7 : e - v (T1) 4 Tiếng việt e - v (T2) 6 31/ 8 /2012 1 Tập viết TV tuần 1: Tô các nét cơ bản Dạy buổi chiều 2 Tập viết TV tuần 2 : Tập tô e, b, bé.. 3 LuyệnTV Luyện đọc bài : 6, 7 4 SHL Sinh hoạt lớp Thứ hai ngày 27 tháng 8 năm 2012 Tiếng Việt Bài 4 : Dấu hỏi ? - dấu nặng . (2T) I - Mục tiêu: - Nhận biết đựoc các dấu? và thanh ? dấu nặng . và thanh nặng - Đọc được : Bẻ, Bẹ - Trả lời được 2 - 3 câu đơn giản về các bức tranh trong SGK II- Đồ dùng: Chữ mẫu.tranh minh hoạ trong SGK.Bộ đồ dùng TV. III- Các hoạt động dạy –học: Hoạt động GV Hoạt động HS A)Kiểm tra:Viết bảng con: dấu sắc và đọc tiếng “bé’’ HĐ 1: Giới thiệu bài a- Dấu thanh? HS thảo luận và trả lời câu hỏi:Các tranh này vẽ ai,vẽ gì? - các tiếng này giống nhau ở chỗ đều có dấu thanh ?(Viết cho HS đọc) b- Dấu thanh nặng (.) ? Các tranh này vẽ ai,vẽ gì? - các tranh này đều có đặc điểm giống nhau là đều có dấu nặng.(.) (viết và HDHS đọc). HĐ 2: Dạy dấu thanh: -GV viết lên bảng dấu ? a- Nhận diện dấu? Tô dấu hỏi đã viết trên bảng và nói: “Dấu hỏi là một nét móc” + Dấu hỏi giống những vật gì? - Dấu .(tương tự dấu ?) +Dấu nặng là một dấu chấm(.) b- Ghép chữ và phát âm : * Dấu nặng . + Khi thêm dấu ?vào “be”ta được tiếng gì?(GV viết:”bẻ’’) + Vị trí dấu ? trong tiếng “bẻ”? HDHS lấy đồ dùng ghép tiếng “bẻ’’ P/âm mẫu:bờ –e-be-hỏi-bẻ. Chữa lỗi phát âm cho HS. *Dấu nặng(.) +Khi thêm dấu nặng vào “be ta được tiếng gì? - Viết bảng: bẹ +Vị trí dấu nặng trong tiếng “bẹ”? +Tìm sự vật được chỉ bằng tiếng bẹ, bẻ? c- HD viết dấu thanh trên bảng con. -Viết mẫu và HD quy trình viết: ? . -Nhận xét và sửa lỗi cho HS. -Viết mẫu và HD quy trình viết: bẻ,bẹ. Tiết 2 HĐ 3: Luyện tập a- Luyện đọc: -HDHS đọc và sửa lỗi phát âm. b- Luyện viết: HDHS tô. Luyện nói : Bẻ ? Q/S Tranh các em thấy những gì ? Tranh 1 , Tranh 2, Tranh 3 ? ? Các bức tranh này có gì giống nhau ? Em thích bức tranh nào ? vì sao ? ? Trước khi đến trường em sửa lại quần áo ntn -Em đọc lại tên của bài này : Bẻ Củng Cố –Dặn Dò : Chỉ bảng học sinh đọc. - Tìm tiếng vừa học trong SGK HS viết bảng con 4 HS đọc bài -Các tranh này vẽ :khỉ,thỏ,giỏ,hổ,mỏ. -đọc: dấu hỏi. - Các tranh này vẽ:quạ,cọ ngựa,cụ,nụ. -Đọc:dấu nặng. -Giống cái cổ con ngỗng. -giống cái mụn ruồi,ông sao đêm. -bẻ. -Dấu ?đặt trên chữ e. -Ghép:bẻ. -Đ/v;bờ-e-be-hỏi-bẻ. (lớp,nhóm,cá nhân.) -bẹ. -Dấu nặng đặt dưới chữ e. -bẹ ngô,bẹ cau,bẹ chuối... -Viết bảng con ? Nhận xét ,sửa sai Lần lượt đọc : bẻ, bẹ , nhóm , bàn cá nhân , Học Sinh tập tô trong vở tập viết .Chú ý tô cho đẹp . HS đọc cá nhân - nhóm - lớp HS viết vào vở tập viết -Các nông dân đang bẻ bắp ngô, một bạn gái đang bẻ bánh khô , mẹ bẻ cổ áo cho bạn. -Đếu có tiếng “bẻ ( chỉ ra H/Đ) Các hoạt động khác nhau - Về nhà học bài và xem trước bài sau./. Toán Luyện tập I- Mục tiêu: - Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác - Ghép các hình đã biết thành hình mới II Đồ dùng dạy học GV: baỷng phuù veừ saỹn moọt soỏ hỡnh vuoõng, hỡnh troứn, hỡnh tam giaực HS :moọt boọ ủoà duứng hoùc toaựn , sgk , vụỷ bt, caực hỡnh vuoõng, troứn, tam giaực III- Các hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động GV Hoạt động HS HĐ 1 Kieồm tra baứi cuừ GV yeõu caàu HS noựi teõn moọt soỏ vaọt coự maởt laứ hỡnh vuoõng, hỡnh troứn, hỡnh tam giaực KT vụỷ baứi taọp cuỷa caực em Nhaọn xeựt cho ủieồm HS neõu moọt soỏ vaọt HS dửụựi lụựp nhaọn xeựt baùn HĐ 2 Giụựi thieọu baứi Baứi 1 Baứi 2 Hoõm nay ta hoùc baứi : Luyeọn taọp * GV hửụựng daón HS laứm baứi taọp trong sgk HD HS duứng chỡ maứu ủeồ toõ hỡnh Lửu yự hỡnh vuoõng toõ moọt maứu, hỡnh troứn toõ moọt maứu, hỡnh tam giaực toõ moọt maứu GV uoỏn naộn HS chaọm Cho HS thửùc haứnh gheựp hỡnh Gheựp theo maóu trong sgk Cho HS duứng que tớnh ủeồ xeỏp hỡnh theo yự thớch cuỷa mỡnh HS chuự yự laộng nghe HS toõ maứu vaứo BT 1 HS laỏy hỡnh ra ủeồ gheựp HS laỏy que tớnh ra xeỏp hỡnh HĐ 3 Cho HS chụi troứ chụi Cho HS chụi troứ chụi ủeồ khaộc saõu bieồu tửụùng veà hỡnh troứn Chuaồn bũ: moói em 4 hỡnh baựn nguyeọt vaứ 4 hỡnh baống moọt nửỷa hỡnh baựn nguyeọt Caựch chụi: hai em ngoài caùnh nhau “ oaỷn tuứ tỡ” xem ai ủửụùc ủi trửụực. GV hướng dẫn cách chơi HS thửùc haứnh chụi troứ chụi HĐ 4 Cuỷng coỏ, daởn doứ HD HS laứm baứi vaứ taọp gheựp hỡnh ụỷ nhaứ Nhaọn xeựt tieỏt hoùc, tuyeõn dửụng HS laộng nghe Thứ ba ngày 28 tháng 8 năm 2012 Toán Các số 1, 2, 3 I- Mục tiêu - Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3, đồ vật - Đọc viết được các chữ số 1, 2, 3 - Biết đếm 1, 2, 3và đọc theo thứ tự ngược lại3, 2, 1- Biết thứ tự của các số 1, 2, 3. *- Làm bài tập 1,2,3. II- Đồ dùng: Bộ đồ dùng Dạy – Học Toán của GV và HS. III- Các hoạt động dạy học: A- KT: Kể tên các đồ vật có dạng HV,HT, HTG ? Nhận xét, cho điểm. Hoạt động GV Hoạt động HS B- Bài mới: 1- Giới thiệu bài: HĐ1 : Giới thiệu từng số 1,2,3. a) Giới thiệu số 1: HDHS quan sát các nhóm chỉ 1 phần tử( từ cụ thể dến trìu tượng khái quát).bức ảnh,mô hình,con chim,quả cam,cái cốc,que tính. - HDHS nhận ra đặc điểm chung của các nhóm đồ vật có số lượng dều = 1 (một bức ảnh,có số lượng là một) Ta dùng số 1 để viết : Số 1 b) Giới thiệu nhóm số 2,3. (Tương tự cách giới thiệu số 1) c)HDHS nhìn vào hình vẽ các cột ở hình lập phương và đọc:một ,hai,ba. Ba,hai,một. HĐ 2: Thực hành Bài 1:Thực hành viết số: HDHS cách viết số 1,2,3.Mỗi số 1 dòng . Bài 2:Nhìn tranh,viết số thích hợp. Tập cho HS nêu y/c BT và nhận ra số lượng đối tượngtrong mỗi tranh vẽ. +Đố các em biết BT 3 các em phải làm gì? HĐ 3: Trò chơi: Nhận biết số lượng GV giơ tờ bìa có 1,2,3 chấm tròn. 2- Củng cố ,dặn dò:-Nhận xét tiết học. HS lắng nghe - HS theo dõi quan sát. Mỗi nhóm đồ vật, HS được nhắc lại 1 lần.VD: có 1 bức ảnh;có 1 mô hình,có 1 con chim, - HS nhận dạng số 1 - HS đọc : số 1( Số một) -HS đọc:số hai(2) số ba(3). -HS đọc:một,hai,ba. Ba,hai,một. HS làm trong vở BT Toán. Viết số 1,2,3 vào vở BT. Mỗi số viết 1 dòng ,y/c viết phải đẹp,đúng cỡ,đúng khoảng cách. -Phải xem có mấy chấm tròn rồi viết số thích hợp vào chỗ trống. +Cụm 2:Viết số chấm tròn tương ứng vào ô trống. +Cụm 3;Viết số hoặc vẽ chấm tròn vào ô trống. -Thi đua giơ các tờ bìa có số tương ứng với số chấm tròn của cô. Tiếng Việt Bài 5: Dấu huyền \ , Dấu ngã ~ (2T) I- Mục tiêu : - Nhận biết được các dấu huyền \ và thanh huyền, dấu ~ thanh ngã. - Đọc được : Bè, bẽ. - Trả lời được 2 - 3 câu đơn giản về các bức tranh trong SGK II- Đồ Dùng : Chữ mẫu . Bộ Đ DTV .(GV+HS) III- Các hoạt động dạy học : A-KT ,Viết dấu ? . và đọc “bẻ ’’. “ bẹ ’’ 2-3 Chỉ dấu ?. Trong các tiếng : củ cải , nghé ọ , đu đủ, xe cộ? Hoạt động GV Hoạt động HS HĐ1 : Giới thiệu bài Dấu \ ? Các tranh này vẽ ai? Vẽ gì ? * Dừa , Mèo, Cò,Gà Là các tiếng giống nhau ở chỗ nào ? - Tên của dấu này là dấu huỳên . Dấu ~ ? Các tranh này vẻ ai vẻ gì ? - Vẽ, Gỗ, Võng, Vẻ giống nhau ở chỗ nào ? -Tên của dấu này là dấu ngã HĐ2: Dạy dấu thanh - GV Viết bảng dấu \ ~ a) Nhần diện dấu : Dấu \ - Tô lại dấu \ và nói dấu \ là 1 nét sổ nghiêng trái . GV lấy dấu \ b BĐV ? Dấu \ giông hình cái gì ? * Dấu ~ - Tô dấu ngã và nói : dấu ngã là một nét móc có đuôi đi lên . đưa ra dấu ~ trong bộ đồ dùng ? Dấu ~ giống hình cái gì b , Ghép chữ và phát âm : * Dấu \ ? Khi thêm dấu vào “ be ’’ ta được “bè ’’ - Viết lên bảng tiếng bè ? Vị trí của dấu \ trong tiếng “bè ’’? -Phát âm mẫu : bè chưa lỗi ? Tìm các sự vật được chỉ bằng tiếng bè * Dấu ~ ( Tương tự dấu \ ) c, HD Viết dấu thanh trên bảng con : * Dấu \ ( viết mẫu – HDQT viết ) Viết tiếng có dấu huyền “ bè ’’ * Dấu ~ tương tự dấu huyền \ Tiết 2 HĐ 3 : Luyện tập . a, Luyện đọc : Sửa pát âm cho HS b, Luyện nói : bè ? Bè đi trên cạn hay dưới nước ? ? Thuyền khác bè thế nào ? ? Bè dùng để làm gì ? H: Những người trong bức tranh đang làm gì ? ? Em đã nhìn thấy bè chưa ? c, Luyện viết : HDHS Tập tô trong vở tập viết và vở bài tập ( chấm bài ) Củng cố -dặn dò : Chỉ bảng cho HS đọc theo tên dấu thanh và vừa học trong SGK ,các tờ báo và văn bản in,về nhà học bài $ xem trước bài sau./. HS lắng nghe TST Luận TLCH -Dừa ,Mèo ,Cò, Gà - Đều có dấu huyền .\ -Đọc ĐT : Huyền \ . HS thảo luận CH -Vẽ, Gỗ ,Võng ,Võ . - Đều có dấu ~ đọc dấu ~ - Đọc đồng thanh các tiếng có \ ~ HS Lấy dấu \ trong bộ Đ D -Giông cái thước kẻ đặt nghiêng - Lấy dấu ~ trong bộ Đ D - Giống hình cái đòn gánh đang gánh - Ghép tiếng bè . - Dấu \ đặt rên chữ e - Đọc nhóm , Lớp, Cái , Nhân . - Thuyền bè .bè chuối, bè nhóm,to bè -Viết lên không trung bằng ngón trỏ. Viết bảng con : \ bè Nhận xét,chữa lỗi vị trí dấu ? \ ~ (?) - Lưu ý: vị trí dấu ~ trên chữ e Lần lượt phát âm bè,bẽ. - Đọc lớp ,nhóm,cá nhân Bè đi dưới nước. - Thuyền đóng = gỗ ; bè ghép từ các cây luồng , gỗ.. - Bè đi dưới nước chở người, hàng hoá Tập tô trong vở tập viết Làm bài tập trong vở BTTV Thuỷ coõng : XE,Ù DAÙN HèNH CHệế NHAÄT I. Mục tiêu : - Biết cách xé, dán hình chữ nhật. - Xé, dán được hình chữ nhật. Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa.Hình dán có thể chưa phẳng. *- HS khéo tay: Xé, dán hình chữ nhật.Đường xé ít răng cưa.H ... n trửụực ( sau gaựy ) khoõng leọch, tay ủaởt leõn vai baùn ( toồ noù caựch toồ kia moọt khuyỷu tay, ngửụứi noù caựch ngửụứi kia moọt caựnh tay ) - Sau khi hửụựng daón xong, GV cho HS giaỷi taựn sau ủoự taọp hụùp laùi - Chuự yự: trửụực khi hoõ khaồu leọnh GV phaỷi thoồi 1 hoài coứi hoaởc hoõ to khaồu leọnh “ Caỷ lụựp chuự yự. Thaứnh 1 ( 2, 3, 4 ) haứng doùc taọp hụùp. Sau khi taọp hụùp xong GV hoõ “thoõi” HS buoõng tay veà tử theỏ tửù nhieõn. GV nhaọn xeựt, sửỷa sai Chụi troứ chụi “Dieọt caực con vaọt coự haùi” Caựch chụi tửụng tửù nhử tieỏt 1 Caực con vaọt phaự haùi muứa maứng nhử :chuoọt, chaõu chaỏu, seõn, saõu vv Phaàn keỏt thuực Giaọm chaõn taùi choó theo nhũp 1 – 2, 1 -2 ẹửựng taùi choó voó tay vaứ haựt GV cuứng HS heọ thoỏng laùi baứi hoùc Nhaọn xeựt tieỏt hoùc - Giao baứi taọp veà nhaứ x x x x x x x x x x x x X x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x X X x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x Toán : Các số 1,2,3,4,5. I- Mục tiêu: - Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5, biết đọc các số 4, số 5 - Đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1, biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5. - Làm bài tập 1, 2, 3 II- Đồ dùng: - Các nhóm có từ 1-5 đồ vật cùng loại .Bộ đồ dùng dạy học Toán. III- Các hoạt động dạy học: A/Kiểm tra:- Lấy cho cô 3 quả cam,3 cái cốc trong bộ đồ dùng. - Gắn số 1,2,3 lên bảng cài. Hoạt động GV Hoạt động HS Bài mới: Giới thiệu bài: HĐ1: Ôn các số 1,2,3. -GV nêu các nhóm có từ 1-3 đồ vật. -GV giơ 1,2,3 ngón tay. HĐ 2: Giới thiệu từng số 4,5. *Số 4:HDHS quan sát các nhóm chỉ có 4 phần tử và nêu tên các nhóm đó ? -Đặc điểm chung của các nhóm đó ? -HDHS quan sát chữ số 4 in, 4 viết. -HDHS đọc: Một ,hai,ba,bốn. Bốn ,ba,hai,một. *Số 5:HD tương tự số 4: HD giới thiệu “bên trái”,”bên phải”, “từ trái sang phải”. HĐ3: Thực hành Bài 1:HDHS viết số 4,5.(cao 2 li,viết và tô quy trình viết). Bài 2:Thực hành nhận biết số lượng: Bài 3:Tương tự bài 2. HĐ 4: Trò chơi:Thi đua nối nhóm có một số đồ vật với nhóm có số chấm tròn tương ứng. Củng cố,dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Tuyên dương. -Về nhà ôn bài và xem trước bài sau./. -Sử dụng bộ đồ dùng . -HS cài số tương ứng lên bảng cài. -HS nhìn số ngón tay để đọc số (một,hai,ba; - ba,hai,một) -HDHS quan sát và trả lời. -+có 4 cái cốc. +có 4 quả cam. (Đều có số lượng là 4).đọc là 4. -Đọc:một,hai,ba,bốn, bốn, ba, hai ,một. -đọc:một,hai,ba,bốn,năm. năm,bốn,ba,hai,một. -HS viết số còn thiếu vào ô trống của 2 nhóm ô vuông dòng cuối cùng rồi đọc theo các số ghi trong từng nhóm ô vuông. -Viết số 4,5.Mỗi số 1 dòng vào vở BT Nêu y/c bài tập rồi làm và chữa bài. - 1,2,3,4,5. - 5,4,3,2,1. -Làm mẫu. -Thi làm vào phiếu. Tiếng việt : bài 7: ê- v (2T) I - Mục tiêu : - Đọc được ê, v, bê, ve; từ và câu ứng dụng - Viết được ê, v, bê, ve ( viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một) - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bế bé *- Bước đầu nhận biết một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 tập 1 II-Đồ dùng : chữ mẫu ê/v Bộ đồ dùng của GV và HS ; SGK,VBT,vở Tập viết III- Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS Bài cũ :2,3 HS đọc và viết :be,bè,bé,bẻ,bẽ,bẹ. GV nhận xét - sửa sai HĐ 1 : Giới thiệu bài ? Các tranh này vẽ gì ? Trong các tiếng bê, ve chữ nào đã học ? Hôm nay chúng ta học chữ còn lại : ê,v Đọc mẫu ê- bê v- ve HĐ2: Dạy chữ ghi âm : * ê-v a)Nhận diện chữ ( từng chữ ) - Tô chữ ê và nói chữ ê giống chữ e có thêm dấu mũ ở trên. ? So sánh e và ê ? Dấu mũ trên e trong giống cái gì ? b, Phát âm và đánh vần tiếng. - Phát âm : Miệng hẹp hơn e Chỉnh sửa cho HS - Đánh vần : bê ? Vị trí cả hai con chữ trong “ bê ’’ - HD đ vần : bờ-ê-bê Chỉnh sửa phát âm cho HS c,HD Viết chữ : viết mẫu –HDQTviết d. Đọc tiếng ứng dụng. -GV Nhận xét và chỉnh sửa cho HS Tiết 2 : HĐ3 : Luyện tập . a) Luyện đọc . - Luyện đọc lại các âm ở tiết 1 - Chỉnh sửa sai cho HS . - đọc câu ứng dụng - Chỉnh sửa lỗi phát âm . b, Luyện nói. - Ai đang bế em bé ? - Em bé vui hay buồn ? vì sao ? - Mẹ thường làm gì khi bế em bé ? -Em bé đã làm nũng mẹ như thế nào? -Mẹ rất vất vả khi chăm sóc chúng ta chúng ta phải làm gì để mẹ vui lòng ? c, Luyện viết . -HD lại quy trình viết . - Theo dõi HS viết . Lưu ý : Tư thế ngồi viết , cách cầm bút ,giữ VSCĐ D, HDHS làm bài tập trong vở BTTV Củng cố , dặn dò : - Chỉ cho HS theo dõi và học theo trong SGK. Mỗi em đọc sáu tiếng ; viết hai chữ ; 1 HS đọc từ ư d : bế bé bê ,ve B,e ( HS đọc): b,e HS đọc đồng thanh theo giáo viên . - HS thảo luận . -e và ê giống nhau nét thắt khác nhau dấu mũ trên đầu e . - Cái nón . -Nhìn bảng- phát âm :ê bê Bờ đứng trước, ê đứng sau . ĐV Lớp ,nhóm, bàn, cá nhân -Nhận xét dấu mũ vị trí dấu mũ của ê. Viết lên không trung bằng ngón trỏ: ê - Viết bảng con :ê/v, bê ,ve . Nhận xét sửa lỗi . -Đọc tiếng cá nhân ,bàn,nhóm ,lớp . -Nhìn bảng lần lượt phát âm: ê,bê,v,ve. - Đọc các tiếng ứng dụng : Nhóm, cá nhân, lớp . - Thảo luận nhóm về tranh minh hoạ của câu ứng dụng . - Đọc tên bài luyện nói : bế bé . Tập nói và trả lời câu hỏi . Tập nói theo ý của em . HS viết vào vở Tập viết. Lưu ý: Cách viết các nét nối giữa các con chữ . Làm bài tập trong vở bài tập TV. Thứ sáu ngày 31 tháng 8 năm 2012 Taọp vieỏt TOÂ CAÙC NEÙT Cễ BAÛN I- Muùc tieõu : v Tô ủửụùc caực neựt cụ baỷn theo vở tập viết 1. * HS khá giỏi có thể viết được các nét cơ bản II/ Chuaồn bũ :v Giaựo vieõn :Keỷ baỷng oõ li, chửừ maóu. v Hoùc sinh : baỷng con, vụỷ ,buựt. III- Hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc : Hoạt động GV Hoạt động HS HĐ 1 : G/thieọu baứi GV g/ thieọu vaứ ghi teõn baứi. ẹoùc teõn caực neựt: GVHDHS ủoùc teõn caực neựt. HĐ2 : Taọp toõ, vieỏt caực neựt P/tớch caỏu taùo : Giaựo vieõn hửụựng daón qui trỡnh vieỏt tửứng neựt,vieỏt maóu. Neựt ngang :ẹaởt buựt keựo tửứ traựi sang phaỷi Neựt thaỳng :ẹaởt buựt tửứ treõn keựo xuoỏng dửụựi HDHS vieỏt baỷng con caực neựt cụ baỷn. HĐ3: Vieỏt baứi vaứo vụỷ taọp vieỏt Hửụựng daón HS caựch vieỏt vaứo vụỷ: Caựch 1 oõ vieỏt 1 neựt, 1 doứng vieỏt ủửụùc 3 neựt. HD HS caựch caàm buựt, tử theỏ ngoài vieỏt . Hửụựng daón hoùc sinh vieỏt baứi vaứo vụỷ. Giaựo vieõn quan saựt theo doừi, uoỏn naộn. Chaỏm, nhaọn xeựt -Thi vieỏt caực neựt :4 hoùc sinh leõn baỷng vieỏt caực neựt. - Taọp vieỏt theõm vaứ reứn chửừ Hoùc sinh nhaộc ủeàbaứi Caự nhaõn , lụựp. Hoùc sinh quan saựt, neõu laùi caựch vieỏt. Hoùc sinh vieỏt baỷng con. Laỏy vụỷ taọp vieỏt. Theo doừi Quan saựt. Hoùc sinh vieỏt tửứng doứng. Tập viết Taọp toõ: E, B, BEÙ.. I - Mục tiêu :Giuựp HS: Tô và vieỏt được các chửừ e, b vaứ tieỏng beự theo vở tập viết 1. II -Chuẩn bị : Giaựo vieõn: chửừ maóu ; Hoùc sinh: vụỷ taọp vieỏt, baỷng con III- CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC: Giụựi thieọu baứi 2. Baứi mụựi: Giụựi thieọu chửừ maóu HS vieỏt vaứo vụỷ 3.Cuỷng coỏ daởn doứ Tuaàn qua ta ủaừ hoùc vieỏt nhửừng chửừ gỡ roài? Hoõm nay ta oõn laùi caựch vieỏt chửừ e, b, beự. * GV giụựi thieọu chửừ e. Chửừ e ủửụùc vieỏt baống neựt gỡ? Chửừ e cao maỏy doứng li? -GV vieỏt maóu, vửứa vieỏt vửứa noựi caựch vieỏt. Cho HS vieỏt baống tay treõn khoõng trung. * HD HS vieỏt vaứo baỷng con. giaựo vieõn uoỏn naộn sửỷa sai. Giụựi thieọu chửừ b, beự ( tieỏn haứnh nhử chửừ e ) * GV hửụựng daón HS vieỏt vụỷ. GV chuự yự nhaộc nhụỷ tử theỏ ngoài vieỏt cho HS, chuự caựch ủaởt buựt baột ủaàu vaứ keỏt thuực. Thu baứi chaỏm. Nhaọn xeựt baứi vieỏt: ửu .. .. ..Khuyeỏt .. .. .. - Hửụựng daón hoùc sinh reứn vieỏt ụỷ nhaứ - Chuaồn bũ baứi sau . Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - HS neõu teõn caực chửừ ủaừ hoùc Lụựp boồ sung neỏu thieỏu. - Quan saựt, nhaọn xeựt. HS vieỏt leõn khoõng trung. Hoùc sinh laỏy baỷng vieỏt. HS vieỏt baứi vaứo vụỷ. HS laộng nghe. Luyện tiếng việt luyện đọc bài 6,7 : be, bè,bẻ, bẹ..;ê,v I -Mục tiêu: - HS đọc đúng các tiếng be, bè,bẻ, bẹ..;ê,v - Ghép, đọc thành thạo được các tiếng be, bè,bẻ, bẹ,bê, ve II -Các hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS HĐ 1: a) Bài cũ GV nghe nhận xét - tuyên dương b) Bài mới: * YC HS mở SGK luyện đọc bài 6, 7 GV chú ý sửa sai * Luyện thi đua giữa các tổ GV nghe nhận xét - tuyên dương - Tìm tiếng có dấu thanh huyền? - Tìm tiếng có dấu thanh ngã ? - Tìm các tiếng có âm e, v,ê. GV nghe tuyên dương- viết lên bảng HĐ 2 : HS khá , giỏi Gạch dưới những chữ có dấu huyền và dấu ngã Kẽo cà kẽo kẹt Đầy tiếng võng đưa GV nhận xét - tuyên dương HĐ3: Nhận xét giờ học Chuẩn bị tiết sau 6HS đọc bài SGK HS viết bảng bé, bẻ HS đọc theo nhóm - đọc cá nhân- lớp Đại diện 3 nhóm 3 bạn đọc thi với các tổ HS nêu : cười cườm,xèo,mè,ngà huyền,hoài . ngã, gãy.võng , bữa cơm.kĩ thuật .. Sinh hoạt lớp tuần 2 I- Mục tiêu : Giúp HS : Nhận thấy ưu khuyết điểm trong tuần , có hướng khắc phục những khuyết điểm và phát huy những điểm tốt .... Biết 1 số công việc tuần tới. Chơi và học 1 số trò chơi giữa tiết. II- Nội dung sinh hoạt: Lớp trưởng báo cáo trước lớp hoạt động trong tuần. GV đánh giá chung. Nề nếp: ổn định, xếp hàng ra vào lớp thẳng hàng , thể dục giữa giờ còn chậm. Đạo đức: Ngoan. Học tập: có một số em chưa thực sự cố gắng : như em : Hoài Phương, Thùy Linh, Đức , Mạnh, Thảo,Huy , Dũng . lao động vệ sinh: lớp tương đối sạch sẽ. Đồ dùng học tập: các em tương đối đầy đủ. HS tuyên dương trongtuần là : Thịnh, Hà Anh, Tuyên, Ngọc Trâm,Mai Thương Kế hoạch tuần 3: - Duy trì và phát huy tốt mọi nề nếp sẵn có, - Phụ huynh mua sắm đầy đủ sách vở , đồ dùng học tập cho HS. - GV thường xuyên chấm, chữa bài cho HS - Giúp đỡ cho Học sinh yếu học tập - Khuyến kích động viên học sinh học tập tốt hơn nữa - Tham gia đầy đủ các phong trào của trường cũng như đội đề ra - Mua sắm dụng cụ vệ sinh đầy đủ cho lớp - Trang trí lớp học gọn gàng, ngăn nắp - Lập danh sách học sinh, viết sổ điểm - Điều tra phổ cập : Trẻ chuyển đi, đến, trẻ ở lại lớp, trẻ mới sinh.. @ & ?
Tài liệu đính kèm: