Học vần
Ôn định tổ chức
I. Mục tiêu:
- Đề ra một số quy chế của lớp trong tiết học.
- Hướng dẫn các em thực hiện một số quy định trong tiết học cần làm.
- Tạo hứng thú học tập cho các em.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: SGK; VBT, đồ dùng tiếng việt 1
- Học sinh: SGK; bộ đồ dùng TV 1, phấn, bảng con, bút chì.
III. Các hoạt động dạy học
TUẦN I Thứ hai ngày 9 tháng 9 năm 2013 Học vần Ôn định tổ chức I. Mục tiêu: - Đề ra một số quy chế của lớp trong tiết học. - Hướng dẫn các em thực hiện một số quy định trong tiết học cần làm. - Tạo hứng thú học tập cho các em. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: SGK; VBT, đồ dùng tiếng việt 1 - Học sinh: SGK; bộ đồ dùng TV 1, phấn, bảng con, bút chì. III. Các hoạt động dạy học TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 25' 10' 20' 10’ 5’ 1. ổn định trật tự, cơ cấu lớp 2.Giới thiệu nội quy của lớp 3. Giới thiệu cách sử dụng SGK GVgiới thiệu và hướngdẫn cách sử dụng bộ đồ dùng tiếng việt 1 5. Củng cố dặn dò GV quy định khi cô giáo vào tiết đầu tên các con phải đứng dậy chào và nói "Chúng con chào cô ạ" khi nào cô cho ngồi xuống thì các con ngồi ngay ngắn và khi ra về các con cũng nói như vậy. - GV sắp xếp chỗ ngồi cho h/s, bé ngồi trước, lớn ngồi sau và ngồi xen kẽ giữa nam và nữ. - Khi nghe hiệu lệnh trống ra chơi thì chúng ta cất sách vở vào cặp, để đồ dùng vào trong ngăn và khi cô giáo cho ra chơi mới được ra. - Cơ cấu lớp + Lớp trưởng + Lớp phó học tập + Lớp phó học văn nghệ GV chia lớp thành 3 tổ - Các con phải đi học đúng giờ - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp - Tham gia tích cực các hoạt động của nhà trường và ở khu trong thời gian học - Ngoan ngoãn lế phép với thầy cô giáo, bạn bè - Luôn có tinh thần giúp đỡ bạn bè. - Kính thầy yêu bạn, dũng cảm, thất thà. - Ăn mặc gọn gàng, đồng phục theo đúng quy định của nhà trường khi đến lớp, khi đi học phải đi dép. - GV giới thiệu sgk, TV lớp 1 với h/s. Cho HS quan sát sách TV lớp 1 tập I. HD HS mở sách và cầm sách - GV phát bộ đồ dùng cho h/s quan sát. - HD học sinh cách mở, cách sử dụng các con chữ trong bộ đồ dùng có 1 bảng gài và 29 chữ cái, có 6 dấu thanh. Khi cô yêu cầu các con ghép chữ trong giờ học Tiếng việt các con lấy chữ cái gài lên bảng gài theo yêu cầu của cô. - GV kiểm tra sách vở đồ dùng học tập của học sinh. - GV kiểm tra lần lượt từng h/s nếu em nào còn thiếu thì gv nhắc nhở h/s nhắc bố mẹ chuẩn bị đầy đủ... - GV nhắc nhở h/s thực hiện tốt nội quy của lớp học. - GV nhắc nhở h/s thực hiện tốt nội quy của lớp học. - H/s làm quen và nói câu "Chúng con chào cô ạ" trước khi vào lớp và ra về. - H/s ngồi theo sắp xếp của giáo viên - Tổ 1 - Tổ 2 - Tổ 3 -H/s chú ý lắng nghe những nội quy của giáo viên phổ biến. - H/s nhắc lại các nội quy. -H/s nx. - H/s lắng nghe. HS mở sách ra quan sát HS mở sách và mở sách theo thứ tự GV yêu cầu - H/s quan sát bộ đồ dùng tiếng việt lớp 1. - H/s theo dõi và tập quan sát. - Học sinh đặt sách vở và đồ dùng lên bàn để giáo viên kiểm tra. - Các nét cơ bản - Về học bài tập, tập viết các nét cơ bản các và chuẩn bị bài sau -----------------------------------@&?--------------------------------------- Toán Tiết học đầu tiên 1 Mục tiêu: - Tạo không khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình. - Bước đầu làm quen với SGK, đồ dùng học toán, các hoạt động học tập trong lớp học. - Làm quen và cảm thấy yêu mến môn học B- Đồ dùng dạy học: 1. GV : Sgk, Bộ đồ dùng dạy toán1 2. HS : Sgk, Đồ dùng học toán , phấn ,bảng C- Các hoạt động dạy học. TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 4’ 27’ 2’ Kiểm tra bàicũ. Bài mới IV. Dặn dò * Kiểm tra đồ dùng, sách vở học tập của HS - GV nhận xét chung HD mở sách đến trang “Tiết học đầu tiên” ` * Giới thiệu ngắn gọn về sách toán 1 +Từ bìa đến tiết học đầu tiên + ‘ Sau tiết đầu tiên” mỗi tiết học có một phiếu tên bài ở đầu trang . Mỗi phiếu thường có phần bài học trong sách toán, phần thực hành * Gv cho HS thực hành gấp sách, mở sách * Gv giới thiệu giải thích ảnh 1 ? thường sử dụng những dụng cụ đồ dùng học tập nào c. Giới thiệu với h/s các yêu cầu cần đạt khi học toán. - h/s biết được học toán cần biết: - Đếm, đọc số; viết số ( và nêu được ví dụ) - làm tình cộng , trừ ( nêu VD) - Nhìn hình vẽ nêu được bài toán rồi nêu phép tính giải bài toán - Biết giải các bài toán - Biết đo độ dài, biết hôm nay là ngày thứ mấy , là ngày bao nhiêu, biết xem lịch hàng ngày. - Các em biết cách học tập và làm việc biết cách suy nghĩ thông minh, biết nêu các suy nghĩ bằng lời. * Giới thiệu bộ đồ dùng học toán - Cho h/s mở bộ đồ dùng học toán lớp1 -Gv giơ từng đồ dùng học toán -Cho hs nêu tên gọi các đồ dùng đó -GV giới thiệu các đồ dùng đó thường làm bằng gì? que tính các hình - h/s mở hộp lấy đồ dùng theo yêu cầu của GV - Hướng dẫn h/s cất đồ dùng vào chỗ quy định trong hộp, cất hộp vào cặp * Về chuẩn bị bài học sau - GV nhận xét giờ học * lấy sách và mở bài “bài học đầu tiên” quan sát * thực hành gấp sách, mở sách *HS làm việc với que tính *Que tính, bảnh con, thước kẻ,phấn,bút chì ... bộ thực hành toán 1 Các hình: gỗ, bìa để HS học số học, đo độ dài; thước (ảnh 3) * HS làm việc chung trong lớp * h/s mở hộp đồ dùng học toán lớp1 h/s lấy và làm theo GV -h/s nêu tên đồ dùng -h/s mở lấy đồ dùng . - thực hành theo hướng dẫn của GV ----------------------------------------@&?---------------------------------------------- Thứ ba ngày 10 tháng 9 năm 2013 Toán Nhiều hơn - ít hơn A- Mục tiêu: - Biết so sánh số lượng của hai đồ vật . - Biết sử dụng các từ “nhiều hơn - ít hơn” khi so sánh các nhóm đồ vật. B- Đồ dùng dạy học: 1. GV : Sử dụng tranh của nhóm 1- Sgk 2. HS : Sgk, , Đồ dùng học toán C- Bài mới - Các hoạt động dạy học. TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 5’ 27’ 3’ KTBC Bài mới 1GTB 2.Giảng bài: Lấy đồ dùng trực quan cho HS QS và nhận xét . CC – DD - Kiểm tra đồ dùng, sách vở học tập của h/s -GVnhận xét chung *GV giới thiệu nội dung bài và ghi đầu bài nên bảng a. So sánh số lượng cốc và số lượng thìa . ? Cô có mấy cái cốc -GV cầm một số thìa trong tay(4 cái ) có một số thìa, yêu cầu h/s nên đọc mỗi cái thìa và một cái cốc ? Còn cốc nào chưa có thìa không GV nêu: khi đặt 4 cái thìa vào 5 cái cốc ta thấy vẫn còn một cái cốc không có thìa ta nói : “ số cốc nhiều hơn số thìa” ? khi đặt một cốc vào một thìa thì vẫn còn một cốc không có thìa ta nói: “ số thìa ít hơn số cốc ” - Gọi h/s nêu: b. GV hướng dẫn h/s quan sát hình vẽ trong bài học. GV hướng dẫn so sánh hai nhóm đối tượng như sau : - Ta nối 1- chỉ với 1... Nhóm nào có đối tượng ( chai và nút chai ,ấm đun nước ...) bị thừa ra thì nhóm đó có số lượng nhiều hơn, nhóm kia có số lượng ít hơn -GV hướng dẫn h/s thực hành 2 cách nêu trên - Gọi h/s nên bảng nối và trả lời. - Cho h/s thực hành trên các nhóm đối tượng khác so sánh bạn gái với bạn trai: bàn , ghế trong lớp - h/s thực hành so sánh các nhóm đối tượng khác trong lớp -Cho h/s thi nhau nêu xem ai nêu được nhanh hơn đúng số lượng hơn nhóm đó thắng - GV NX tuyên dương * ? Học bài gì - GV nhận xét giờ học - Để vở và đồ dùng trên bàn * h/s nhắc lại đầu bài Có 5 cái cốc h/s quan sát h/s trả lời và chỉ vào cốc chưa có thìa h/s đọc ĐT + CN “ số cốc nhiều hơn số thìa” h/s đọc ĐT+ CN “ số thìa ít hơn số cốc ” * Số thìa ít hơn số cốc . *Số cốc nhiều hơn số thìa * h/s thực hành theo hướng dẫn của GV - Số chai ít hơn số nút chai - Số nút chai nhiều hơn số chai - h/s thực hành so sánh các nhóm đối tượng khác trong lớp - h/s nêu -Số bạn gái ít hơn số bạn trai Số bạn trai nhiều hơn bạn gái.. Nhiều hơn – ít hơn ---------------------------------------@&?---------------------------------------------- Học vần Các nét cơ bản I. Mục tiêu: - Giúp h/s nắm được và viết thành thạo các nét cơ bản. - Rèn luyện tính cẩn thận cho h/s. II. Đồ dùng dạy học: - GV: GA, gv viết mẫu các nét cơ bản. - H/s: vở tập viết III. Các hoạt động dạy học: TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 5’ 29 30 5’ 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Giảng bài mới: Tiết 2: 4. Cho h.s đọc lại các nét cơ bản. Tổng kết dặn dò *GV kiểm tra đồ dùng học tập của h/s GV nhận xét chung * GV Ghi đầu bài lên bảng - GV nhắc lại một số nét cơ bản khi học và khi viết thường gặp trong tiếng việt - GV vừa viết vừa hướng dẫn h/s + Nét ngang + Nét số thẳng + Nét siên phải + nét siên trái + Nét móc xuôi + nét móc ngược + Nét móc 2 đầu + Nét cong hở phải + Nét cong hở trái + Nét cong khép kín + Nét khuyết trên + Nét khuyết dưới * Cho h/s viết vào bảng con các nét cơ bản trên (lần lượt viết từng nét) - GV nhận xét sửa sai cho học sinh - Cho h/s đọc lại các nét cơ bản -Hướng dẫn h/s viết các nét cơ bản vào vở ô li (mỗi nét 1 dòng) - GV quan sát hướng dẫn các em - GV thu vở của học sinh chấm - GV tuyên dương - Học bài gì - GV nhấn mạnh nội dung bài - GV nhận xét giờ học *H/s để đồ dùng lên mặt bàn - H/s đọc lại các nét khi gv giới thiệu - ( - ) - ( | ) - ( / ) - ( \ ) - ( ) - ( ) - ( ) - ( ) - ( ) - ( ) - ( ) - ( ) * H/s viết từng nét vào bảng con . - H/s đọc ĐT + CN - H/s viết các nét cơ bản vào trong vở ôli (mỗi nét 1 dòng) - H/s nộp vở - Các nét cơ bản - Về học bài, tập viết các nét cơ bản và chuẩn bị bài sau. -------------------------------------------@&?------------------------------------------ Tự nhiên xã hội CƠ THỂ CHÚNG TA I. Mục tiêu: Sau bài học, học sinh biết: Nhận ra 3 phần chính của cơ thể ; đầu , mình , chân tay và một số bộ phận bên ngoài của cơ thể như tai, mắt , mũi, miệng , lưng , bụng . II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, các hình vẽ trong bài 1 - sách giáo khoa. - Học sinh: - sách giáo khoa, vở BT III. Các hoạt động dạy học: TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 5' 12’ 12’ 8’ 2’ KTBC Bài mới Giới thiệu bài . Hoạt động 1 TÌM HIỂU CÁC BỘ PHẬN BÊN NGOÀI CỦA CƠ THỂ NGƯỜI Hoạt động 2 Cử động của một số bộ phận Hoạt động 3 Hoạt động nối tiếp CỦNG CDẶN DÒ. KT đồ dùng của HS * GV ghi đầu bài lên bảng . - GV treo tranh ( trang 4) - Nhìn từ bên ngoài, cơ thể của chúng ta gồm những bộ phận nào? - Mắt, mũi, miệng...nằm ở phần nào cơ thể? - Tiếp theo phần đầu là phần nào? - Cơ thể chúng ta còn phần nào? - Vậ ... bảng tiết 1. - HS quan sát và nêu ND tranh. - HS đọc thầm. - 1 HS tìm tiếng có vần mới học. - HS phân tích và đánh vần., đọc trơn. *HS đọc ND bài luyện nói. - HS quan sát tranh và TLCH. * HS đọc bài trong SGK - Nhận xét cấu tạo, độ cao của từng chữ. - HS viết vở. ---------------------------------------------------@&?-------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 31 tháng 10 năm 2013 Toán Số 0 trong phép cộng A. Mục tiêu: - Cho học sinh biết được phép cộng một số với 0 cho kết quả là chính số đó. - Biết số nào cộnh với 0 cũng bằng chính nó . - Tập biểu tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp. B. CHuẩn bị: 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 5’ 18’ 15’ 2’ KTBC Bài mới Giới thiệu bài * Giới thiệu phép cộng có dạng: 0 cộng với 1 số. * Giới thiệu các phép cộng 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3. * Lấy chấm tròn gắn bảng gài HDHS phân tích Luyện tập SGK trang 51 CC – DD Tính : 5 = 4 + ... 5 = 3 + .... 5 = 1 + ... 5 = 2 + .... *. HD HS quan sát H1- SGK 51 và nêu đề toán: Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ 2 không có con chim nào. Hỏi cả 2 lồng có mấy con chim? + 3 con chim thêm 0 con chim là mấy con chim? - Cho lớp gài phép tính giải bài toán 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 + Nhận xét 2 phép tính. *. KL: 3 + 0 = 0 + 3 *. Lấy VD minh hoạ. - GT 4 + 0 = 4 0 + 4 = 4 Vậy 4 + 0 = 0 + 4 2 + 0 = 2 0 + 2 = 2 Vậy 2 + 0 = 0 + 2 1 + 0 = 1 0 + 1 = 1 Vậy 1 + 0 = 0 + 1 Hỏi: Em có nhận xét gì khi cộng 1 số với 0( hay 0 cộng với 1 số)? + Một số cộng với 0 bằng chính số đó, 0 cộng với 1 số bằng chính số đó. Cho HS nêu YC của bài 1: * Cho HS nêu YC của bài 2 * Cho HS nêu YC của bài 3 . Cho 13 em lên bảng làm bài cả lớp thảo luận nhóm làn bài SGK và SS KQ với bảng lớp . * Cho HS nêu YC của bài 4: Xem trước bài sau . * 2 em lên bảng làm cả lớp làm bảng con . *HS quan sát và nhắc lại đề toán. Trả lời cá nhân, đồng thanh. HS gài phép tính:3 + 0 = 3 Đọc cá nhân, đồng thanh. Quan sát và trả lời. Nhắc lại cá nhân, đồngthanh HS nêu YC của bài 1: Làm miệng nối tiếp * HS nêu YC của bài 2 làm bài vào bảng con .HSNX - GVNX * HS nêu YC của bài 3làm bài vào SGK * HS nêu YC của bài 4làm bài vào bảng gài HSNX - GVNX ---------------------------------------------------@&?---------------------------------------------- Học vần bài 33 : ôi - ơi A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc viết được : ôi - ơi, trái ổi, bơi lội - Đọc được câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề lễ hội. B/ Đồ dùng dạy học. 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt. 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở tập viết, bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động Dạy học. TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 5’ 20’ 5’ 5’ 10’ 10’ 3’ 7’ 5’ KTBC Bài mới GT bài Dạy vần ôi b. Vần ơi HD viết bảng con . CC tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc: Luyện nói theo chủ đề: Lễ hội * Đọc bài SGK Luyện viết: CC _ DD - Viết : ngà voi, cái còi, bài vở * Gv ghi đầu bài lên bảng . * Nêu cấu tạo vần ôi? - So sánh vần ôi, oi? +GV gài vần ôi. - HD phát âm: + Đánh vần, đọc trơn vần ôi. + Có vần ôi rồi muốn có tiếng ổi ta làm thế nào ? - Giới thiệu và gài tiếng ôỉ. - Cho HS gài tiếng ổi + Tiếng ổi có vần mới học là vần gì? + Phân tích tiếng ổi? + Đánh vần , đọc trơn tiếng ổi. - GV đưa trái ổi và giới thiệu. - GV gài từ: trái ổi + Trong từ trái ổi tiếng nào có vần mới học? + Đánh vần tiếng ổi, đọc trơn từ? - HD đọc theo sơ đồ ( thứ tự và không thứ tự) *( Dạy tương tự vần ôi) - So sánh vần ôi và vần ơi. - Đọc theo 2 sơ đồ ( thứ tự và bất kỳ) * HD đọc bảng tiết 1. - Giới thiệu chữ mẫu viết bảng ôi, ơi, trái ổi, bơi lội. + Nêu cấu tạo chữ? - HD viết bảng. + Nêu độ cao từng chữ ? - Cho HS viết bài. ® Nhận + Nêu âm, tiếng, từ vừa học? - Giới thiệu từ ứng dụng: cái chổi ngói mới thổi còi đồ chơi + Gạch chân tiếng có vần ôi, ơi? + Phân tích tiếng mới? + Đánh vần tiếng mới, đọc trơn từ? *. Giải nghĩa từ: xét.HD đọc bảng tiết 1. - Nêu vần, tiếng ,từ vừa học. + Luyện đọc bảng nội dung tiết 1. * GV đưa tranh và giới thiệu câu ứng dụng. Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ. + Gạch chân tiếng có vần mới học? + Phân tích, đánh vần tiếng chơi, với? + Tìm trong câu ứng dụng tiếng nào viết hoa? Vì sao? Cuối câu có dấu gì? + Khi đọc câu có dấu phẩy phải chú ý điều gì? - Luyện đọc câu ứng dụng. * HD HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. + Trong tranh vẽ gì? + Em đã bao giờ được nghe hát quan họ chưa? Em có biết ngày hội Lim ở Bắc Ninh không? + ở địa phương em có những lễ hội gì ? Vào mùa nào? Trong lễ hội có những gì? + Em đã được dự những lễ hội nào? + Em cảm thấy như thế nào khi dự? + Qua xem ti vi hoặc kể, em thích lễ hội nào nhất? * Luyện đọc SGK trang 68, 69 * Vở TViết bài 33. - GV HD HS viết từng dòng vào vở. Đọc lại bài.- Đọc trước bài 34 3 tổ viết 3 từ. * Đọc cá nhân, đồng thanh. + âm ô đứng trước, âm i đứng sau. - HS gài và nhận xét. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - 1 HS nêu. - HS gài và đọc. + 2 HS phân tích. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS quan sát và nêu tên. + HS đọc cá nhân, đồng thanh. + HS nêu và đọc. + HS đọc cá nhân, đồng thanh. * Nêu cấu tạo chữ. HS đọc bảng tiết 1 - 2 HS lên bảng gạch chân tiếng có vần mới học. - HS phân tích và đánh vần, đọc trơn. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS quan sát và nêu ND tranh. * HS đọc thầm. - 1 HS tìm tiếng có vần mới học. - HS phân tích và đánh vần., đọc trơn. *HS đọc SGK cá nhân, đồng thanh. HS đọc ND bài luyện nói. - HS quan sát tranh và TLCH. * HS đọc bài trong SGK - Nhận xét cấu tạo, độ cao của từng chữ. - HS viết vở. - ---------------------------------------------@&?---------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 1 tháng 11 năm 2013 Học vần bài 34 : ui - ưi A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc viết được : ui - ưi, đồi núi, gửi thư. - Đọc được câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: đồi núi B/ Đồ dùng dạy học. 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt. 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở tập viết , bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động Dạy học. TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 5’ 26’ 5’ 10’ 10’ 3’ 7’ 5’ KTBC B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài. 2. Dạy vần và gài : a. Vần ui. b. Vần ưi HD viết bảng con CC tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc: Luyện nói theo chủ đề: Đồi nú * Đọc bài SGK Luyện viết: CC _ DD Viết : thổi còi, ngói mới, đồ chơi * GV ghi đầu bài lên bảng . - Nêu cấu tạo vần ui? - So sánh vần ui, ôi? +GV gài vần ui. - HD phát âm: + Đánh vần, đọc trơn vần ui. + Có vần ui rồi muốn có tiếng núi ta làm thế nào ? - Giới thiệu và gài tiếng núi. - Cho HS gài tiếng núi. + Tiếng núi có vần mới học là vần gì? + Phân tích tiếng núi? + Đánh vần , đọc trơn tiếng núi? - GV đưa tranh đồi núi và giới thiệu. - GV gài từ: đồi núi + Trong từ đồi núi tiếng nào có vần mới học? + Đánh vần tiếng núi, đọc trơn từ? - HD đọc theo sơ đồ ( thứ tự và không thứ tự) * Dạy tương tự vần ui tương tự ui - So sánh vần ui và vần ưi? - HD đọc theo 2 sơ đồ ( thứ tự và bất kỳ) * Giới thiệu chữ mẫu viết bảng ui, ưi, đồi núi, gửi thư. + Nêu cấu tạo chữ? - HD viết bảng. + Nêu độ cao từng chữ ? - Cho HS viết bài. ® Nhận xét.- + Nêu âm, tiếng, từ vừa học? - Giới thiệu từ ứng dụng: cái túi gửi quà vui vẻ mũi ngửi + Gạch chân tiếng có vần ui, ưi? + Phân tích tiếng mới? + Đánh vần tiếng mới, đọc trơn từ? *. Giải nghĩa từ: - Nêu vần, tiếng ,từ vừa học. + Luyện đọc bảng nội dung tiết 1. * GV đưa tranh và giới thiệu câu ứng dụng. Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá. + Gạch chân tiếng có vần mới học? + Phân tích, đánh vần tiếng gửi, vui? + Tìm trong câu ứng dụng tiếng nào viết hoa? Vì sao? Cuối câu có dấu gì? + Khi đọc câu có dấu phẩy phải chú ý điều gì? - Luyện đọc câu ứng dụng. * HD HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. + Trong tranh vẽ gì? + Đồi núi thường có ở đâu? ở nước ta nơi nào có nhiều đồi núi? + Em đã được đi tới những nơi có đồi núi chưa?Cảnh vật nơi đo như thế nào? + Theo em, trên đồi núi thường có những gì? + Đồi khác núi như thế nào? * Luyện đọc SGK trang 70, 71. *Vở TViết bài 34. - GV HD HS viết từng dòng vào vở. - Đọc lại bài.xem trước bài sau - 3 tổ viết 3 từ. * Đọc cá nhân, đồng thanh. + âm u đứng trước, âm i đứng sau. - HS gài và nhận xét. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - 1 HS nêu. - HS gài và đọc. + 2 HS phân tích. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS quan sát và nêu tên. + HS đọc cá nhân, đồng thanh. + HS nêu và đọc. + HS đọc cá nhân, đồng thanh. * Nêu cấu tạo chữ. - HS viết bảng và đọc. - HS nêu. - HS đọc thầm. - 2 HS lên bảng gạch chân tiếng có vần mới học. - HS phân tích và đánh vần, đọc trơn. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. * HS quan sát và nêu ND tranh. * HS đọc thầm. - 1 HS tìm tiếng có vần mới học. - HS phân tích và đánh vần., đọc trơn. *HS đọc SGK cá nhân, đồng thanh. HS đọc ND bài luyện nói. - HS quan sát tranh và TLCH. * HS đọc bài trong SGK *- Nhận xét cấu tạo, độ cao của từng chữ. - HS viết vở. ------------------------------------------------------------------------------- SINH HOẠT LỚP I, NHẬN XÉT CÔNG TÁC TUẦN 8: - Gv nhận xét các ưu, nhược điểm của hs về các mặt sau: 1, Chuyên cần: Hs đi đều, đúng giờ 2, Đạo đức: - Hs ngoan ngoãn, chào hỏi có nền nếp 3, Học tập - Đa số học sinh chăm học, đã chuẩn bị đầy đủ bài ở nhà * Tồn tại: Vẫn còn một số hs lười đọc bài và viết bài về nhà, còn hs đọc chậm, làm toán hay sai . 4, Vệ sinh, trang phục: - Hs mặc đúng trang phục, sạch sẽ, gọn gàng - Vệ sinh chung sạch sẽ II, PHƯƠNG HƯỚNG GTUẦN 9: * Kèm cho hs yếu * Rèn chữ viết cho hs * Kiểm tra định kỳ lần 1 ----------------------------------------------@&?-----------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: