Giáo án giảng dạy môn học khối 1 - Tuần 27 năm 2012

Giáo án giảng dạy môn học khối 1 - Tuần 27 năm 2012

TẬP ĐỌC

HOA NGỌC LAN

I- Mục tiêu

- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : Hoa ngọc lan , dày , lấp ló, ngan ngát, khắp vườn , .Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu

- Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ.

- Trả lời câu hỏi 1 , 2 ( SGK )

*) HS khá giỏi gọi được tên các loài hoa trong ảnh (SGK)

II-Đồ dùng: Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc

 Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.

 

doc 14 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 708Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án giảng dạy môn học khối 1 - Tuần 27 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lịch báo giảng : buổi 1
Thứ,ngày
tiết
Môn học
 Tên bài dạy tuần : 27
 Ghi chú
 2
5/3/2012
1
Chào cờ
Chào cờ
2
Tập đọc
 Hoa ngọc lan (T1) 
3
Tập đọc
 Hoa ngọc lan (T2) 
4
Toán
Luyện tập 
3
 6/3/2012
1
Toán 
 Bảng các số từ 1 100
Dạy buổi chiều
2
Chính tả
 Tập chép bài : Nhà bà ngoại
3
 Tập viết
 Tô chữ hoa E, Ê G
4
HĐTT
Chủ đề : em yêu mẹ và cô 
4
7/3 /2012
1
Thể dục
Bài TD phát triển chung- Trò chơi
2
Tập đọc
 Ai dậy sớm (T1) 
3
Tập đọc
 Ai dậy sớm (T2) 
4
 Luyện TV
Luyện đọc bài : Ai dậy sớm 
5
 8/3/2012
1
Toán
 Luyện tập
Dạy buổi chiều
2
Tập đọc
 Mưu chú sẻ (T1) 
3
Tập đọc
 Mưu chú sẻ (T2)
4
 LuyệnTV
Luyện đọc bài : Mưu chú sẻ 
6
9/3/2012
1
 Toán 
 Luyện tập chung
2
Chính tả
 Câu đố
3
Kể chuyện 
 Trí khôn 
4
SHL
Sinh hoạt lớp
 @ & ?
 Thứ hai ngày 5 tháng 3 năm2012
Tập đọc
Hoa ngọc lan
I- Mục tiêu
- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : Hoa ngọc lan , dày , lấp ló, ngan ngát, khắp vườn ,.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ.
- Trả lời câu hỏi 1 , 2 ( SGK )
*) HS khá giỏi gọi được tên các loài hoa trong ảnh (SGK)
II-Đồ dùng: Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc
 Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III-Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
*) Giới thiệu bài:
HĐ1 HD luyện đọc.
a)Đọc mẫu.
GV đọc mẫu bài tập đọc( đọc chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm).
b)HS luyện đọc.
- Luyện đọc tiếng từ ngữ khó hoặc dễ lẫn. Khi luyện đọc có kết hợp phân tích tiếng để củng cố kiến thức.
Lấp ló: ló ra rồi khuất đi, khi ẩn khi hiện. Ngan ngát: mùi thơm dễ chịu, lan toả ra xa.
c) Luyện đọc câu:
 GV chỉ bảng từng tiếng ở câu thứ nhất để HS đọc.
Chú ý ngắt giọng đúng sau hơi câu đúng.
 GVsửa cho HS đọc đúng, to, rõ ràng 
d)Luyện đọc toàn bài.
GV chia bài làm 3 đoạn. Từng nhóm 3 em tiếp nối nhau thi đọc.
GV nhận xét.
 Tiết 2
HĐ2: Ôn vần ăm,ăp
- GV nêu yêu cầu1 ( SGK) tìm tiếng trong bài có vần ăp?
GV nêu yêu cầu 2 SGK: Nói câu chứa tiếng có vần ăm,ăp?
- GV cho từng cá nhân thi nói (đúng, nhanh, nhiều) câu chứa tiếng có vần ăm,ăp.
- GV nhận xét tuyên dương HS nói nhanh.
HĐ3:Tìm hiểu bài và luyện nói
a) Tìm hiểu bài đọc:.
GV cho 1 HS đọc truyện. 
- Nụ hoa lan màu gì?
-Hương hoa lan thơm như thế nào?
GV nhận xét, bổ sung thêm.
GV đọc diễn cảm bài văn.
 c) Luyện nói:
GV nêu yêu cầu luyện nói của bài.
1 HS đọc yêu cầu của bài.
-Gọi tên các loài hoa trong ảnh?
 GV cùng HS nhận xét tính điểm thi đua. 
d)HDHS làm các BT trong vở BTTV.
Củng cố,dặn dò:
-Tuyên dương những em đọc bài tốt và trả lời các câu hỏi tốt.
-HS chú ý lắng nghe.
-HS luyện đọc tiếng, từ ngữ: HS đánh vần, đọc trơn tiếng: ,hoa ngọc lan, vỏ bạc trắng, lá dày lấp ló, ngan ngát khắp vườn 
1 HS đọc câu thứ nhất( tiếp tục câu 2, 3, 4, 5, ...
- HS đọc trơn từng câu( CN- ĐT).
chú ý ngắt giọng đúng.
-HS luyện đọc theo đoạn. 
-Cá nhân thi đọc cả bài. Các đơn vị bàn ,nhóm, tổ thi đọc đồng thanh.
- HS đọc ĐT cả bài 1 lần.
- HS : khắp.
- HS đọc.
- Kết hợp phân tích tiếng.
 2 HS đọc từ mẫu ngắm, nắp...
HS thực hành trả lời câu chứa vần ăm, ăp .
-Cả lớp đọc thầm 
-Nụ hoa lan trắng ngần.
-Hương lan ngan ngát toả khắp vườn.
-HS đọc diễn cảm bài văn.
 -2 HS khá nói mẫu.
-Nhiều cặp HS trao đổi nhanh về tên các loài hoa trong tranh- thi kể đúng tên các loài hoa. Cả lớp nhận xét.
-Làm BT trong vở BTTV.
-Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau
Toán :
Luyện tập
I- Mục tiêu: 
- Biết đọc , viết so sánh các số có hai chữ số 
- Biết tìm số liền sau của một số , biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị
II- Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Giới thiệu bài:
HĐ1: làm các BT trong VBT
 Bài 1: Viết số:
a)Ba mươi: 30 b)Bảy mươi bảy:77
 Mười ba: .... .........................
GV nhận xét.
Bài 2: Viết ( theo mẫu).
số liền sau của 80 là 81.
tương tự làm các bài sau.
+Muốn tìm số liền sau của 1 số ta làm như thế nào?
GV nhận xét.
Bài 3 Điền dấu thích hợp vào ô trống. GV nhắc HS về nhà làm phần c không phải làm phần c trên lớp. GV nhận xét.
Nêu cách số sánh 2 số có 2 chữ số?
Bài 4: Viết ( theo mẫu)
87 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Ta viết: 87 = 80 + 7.
8 chục còn được gọi là bao nhiêu?
Thay chữ và bằng dấu + ta được phép tính: 87 = 80 + 7.Đây chính là cách phân tích số .GV nhận xét.
 HS thực hành: Làm vào vở BTT
-GV theo dõi,giúp đỡ HS còn lúng túng.-Chấm và chữa bài.
Củng cố,dặn dò -Nhận xét tiết học.
-Về nhà ôn bài và xem trước bài sau./.
HS viết số: 30, 13, 12, 20,..........
Số liền sau của 23 là 24.
Số liền sau của 84 là 85.
Số liền sau của 54 là 55.
-Ta đếm thêm 1( ta cộng thêm 1).
-HS điền dấu thích hợp vào ô trống.
34 69
72<81 62= 62
-So sánh số hàng chục hoặc hàng đơn vị.
8 chục và 7 đơn vị.
80.
59 gồm 5 chục và 9 đơn vị, ta viết : 50 + 9.
(Tương tự với các số còn lại)
Làm BT vào vở BT.
-Chữa bài.
Thứ ba ngày 6 tháng 3 năm 2012
Toán 
Bảng các số từ 1 đến 100.
I-Mục tiêu: 
-HS nhận biết 100 là số liền sau của 99 ; đọc , viết lập được bảng các số từ o đến 100, biết một số đặc điểm các số trong bảng.
II-Đồ dùng: Bảng các số từ 1 đến 100.
III- Các hoạt động dạy học: 
A)Kiểm tra: 2HS đếm tiếp sức từ 9 đến 99.
GV nhận xét,cho điểm.
B)Bài mới:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Hoạt động 1 Giới thiệu bước đầu về số 100.
GV gắn tia số viết có viết các số từ 90 đến 99 và 1 vạch để không. 
GV treo bảng có gài sẵn 99 que tính, hỏi:
trên bảng, cô có bao nhiêu que tính? 
số liền sau của 99 là số mấy?
Vì sao con biết?
Bây giờ chúng ta có tất cả bao nhiêu que tính?
GV: 10 bó chục que tính= 100 que tính. GV gắn lên tia số số 100.
 Số 100 là số có mấy chữ số?
GV: số 100 là số có 3 chữ số : chữ số bên trái chỉ số 1 trăm( 10 chục) chữ số 0 thứ nhất chỉ 0 chụcvà chữ số 0 thứ 2 chỉ 0 đơn vị.
Hoạt động 2: Giới thiệu bảng các số từ 1- 100.
100 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- GV gắn 100 lên bảng số . 
GV cho HS nêu yêu cầu của bài tập 2. Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100. GVHD:
- Nhận xét cho cô các số ở hàng ngang đầu tiên? 
 - Thế còn hàng dọc?
- Hàng chục?
Hoạt động 3: Giới thiệu 1 vài đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100.
Đây chính là mối quan hệ giữa các số trong bảng số từ 1 đến 100.
Số lớn nhất có 1 chữ số trong bảng là số nào?
 Số bé nhất có 1 chữ số trong bảng là số nào?
 Ngoài ra, còn số bé nhất có 1 chữ số không?
Các số có 1 chữ số là?
Các số tròn chục là?
Các số bé nhất có 2 chữ số là?
Số lớn nhất có 2 chữ số là?
Các số có 2 chữ số giống nhau là?
Củng cố,dặn dò: -Hệ thống bài học.
-Về nhà ôn bài và xem trước bài sau./.
HS đọc bài tập 1 và nêu yêu cầu: Viết số liền sau.HS làm dòng đầu tiên: số liền sau của 97 là 98. số liền sau của 98 là 99.
99
 là số 100.
 Vì cộng thêm 1 đơn vị.
HS lên bảng thực hiện thao tác thêm 1 đơn vị.
100
HS thực hiện đọc.
HS chú ý lắng nghe.
100 gồm 10 chục và 0 đơn vị.
HS đọc đồng thanh, cá nhân.
 Các số hơn kém nhau 1 đơn vị. 
- Hàng đơn vị giống nhau và đều là 1
- Các số hơn kém nhau1 chục
HS làm bài vào bảng con và chữa bài,làm BT 3 vào vở.
HS nêu yêu cầu của bài: viết số.
là số 9
là số 1.
là chữ số 0.
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.
10,20,30,40,50,60,70,80,90.
Số 10
Số 99
11,22,33,44,55,66,77,88,99.
Chính tả:
Nhà bà ngoại
I- Mục tiêu: 
- Nhìn sách hoặc bảng , chép lại đúng bài " Nhà bà ngoại " 27 chữ trong khoảng 10 - 15 phút 
- Điền đúng vần ăm ,ăp, điền chữ c hoặc k vào ô trống.Làm bài tập 2, 3 (SGK)
-Viết chữ đẹp,giữ vở sạch.
II- Đồ dùng: Giáo viên: bảng phụ chép sẵn bài viết. 
 Học sinh: Vở viết Chính tả.
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Giới thiệu bài:
GV giới thiệu trực tiếp bài học- GV viết bảng đoạn văn.
- GV chỉ bảng cho HS đọc tiếng dễ viết sai. Ví dụ: ngoại, rộng rãi, loà xoà, hiên, khắp vườn.
Hoạt động1: Hướng dẫn tập chép.
- GV sửa tư thế ngồi cho HS, cách cầm bút, để vở, cách trình bày bài, sau dấu chấm phải viết hoa.
- GV đọc thong thả bài viết.
- GV chữa bài trên bảng.
 - GV chấm 1/ 2 số bài .
HĐ2 HD làm bài tập.
a) Điền vần ăm,ăp? 
GVHD cách làm bài.
GV nhận xét, bổ sung.
b)Điền chữ c hay chữ k ?
GVHD cách làm bài.
Củng cố,dặn dò:-Nhận xét tiết học.
-Biểu dương những HS học tốt.
- HS nhìn bảng đọc.
- HS chú ý lắng nghe, luyện viết bảng con chữ dễ sai.
- HS chép bài vào vở.
- HS cầm bút chì sửa bài của mình.
- HS soát bài.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài 
- 1 HS lên chữa bài.
Ví dụ: Năm,chăm,tắm,sắp,nắp.
- 1 HS đọc kết quả bài làm.
 - 1 HS đọc yêu cầu của bài 
Ví dụ: Hát đồng ca,chơi kéo co. 
-Về nhà chép lại bài vào vở BTTVcho đẹp.
Tập viết:
Tô chữ hoa E, Ê, G
I- Mục tiêu: 
- Tô được các chữ hoa E, Ê, G . Viết đúng các vần : ăm , ăp , ươn , ương ; các từ ngữ : chăm học , phắp vườn , vườn hoa , ngát hương kiểu chữ viết thường , cỡ chữ theo vở tập viết 1 , tập hai ( Mỗi từ ngữ vết ít nhất 1 lần)
-Giữ vở sạch,viết chữ đẹp.
II- Đồ dùng: Học sinh: vở Tập viết
 Giáo viên: bảng phụ ghi nội dung bài viết.Chữ mẫu E,Ê , G (hoa). 
III-Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Giới thiệu bài:
HĐ1 Hướng dẫn tô chữ hoa:
- GV HDHS quan sát.
- Chữ E gồm mấy nét?
- GV nhận xét về số lợng nét và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết ( vừa nói vừa tô chữ trong khung chữ). GV nhận xét sửa sai cho HS. 
*Chữ Ê , G (quy trình tương tự)
 HD viết vần , từ ngữ ứng dụng:
-GV viết mẫu,HDQT viết.
 HĐ2: HS thực hành
-GV cho HS tô chữ vào vở.
GV quan sát nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế,cầm bút đúng cách,giữ VSCĐ.
-GV chấm chữa bài cho HS.
Củng cố,dặn dò:
Tuyên dương HS có tiến bộ.
+ HS quan sát chữ hoa E,Ê ,G trên bảng phụ và trong vở TV 1/ 2( chữ theo mẫu chữ mới quy định.).
- Chữ E gồm 3 nét cong biến dạng viết liền mạch.
-HS chú ý lắng nghe.
-HS tập viết bảng con.
-Nhận xét sửa lỗi.
-Chữ Ê thêm dấu mũ trên đầu.
-HS quan sát trên bảng và trong bảng phụ. 
-GV cho HS đọc các vần và từ ứng dụng:chăm học,khắp vườn.
-HS viết bảng con.
-Nhận xét,sửa lỗi.
-HS thực hiện tô chữ vào vở và viết vần, từ ngữ vào vở. 
-Quan sát ch ... ng, từ chứa vần :ươn, ương ở ngoài bài ?
GV nhận xét tuyên dương bạn tìm nhanh đúng nhiều tiếng, từ - ghi điểm
*HS khá giỏi: 
- Bài thơ ' Ai dậy sớm " nói lên điều gì?
- Thi đua giữa các nhóm
- GV nghe nhận xét - tuyên dương
Củng cố, Dặn dò : Chuẩn bị tiết sau
HS luyện đọc cá nhân
HS luyện đọc theo nhóm
HS luyện đọc đồng thanh
Đại diện nhóm đọc
- Đọc theo nhóm lớn mỗi nhóm 1 lần
Đại điện nhóm đọc: giỏi- giỏi ; 
khá- khá; yếu- yếu
* Dự kiến HS trả lời
- vườn, hương
- lươn, vươn,bươn, lượn, vượn.
- sương , khương, chương , dương 
- Cảnh buổi sáng rất đẹp. Ai dậy sớm mới có thể thấy được cảnh đẹp ấy.
4 HS đọc lại bài
Thứ năm ngày 8 tháng 3 năm 2012
Toán 
Luyện tập
I-Mục tiêu:
- Viết được số có hai chữ số , viết được số liền trước , số liền sau của một số , so sánh các số , thứ tự số
II- Các hoạt động dạy học: 
A)Kiểm tra:HS lên viết số liền sau của số 99?
 GV nhận xét,cho điểm.
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Giới thiệu bài:
HĐ1: HDHS làm các BT 
Bài 1:Viết số:GV đọc từng số.
Ba mươi ba: 33 ;chín mươi chín:99
...................
Bài 2:a)HDHS cách tìm số liền trước của một số.
Làm các BT vào bảng con,nhận xét.
b)HDHS cách tìm số liền sau của 1 số.
Làm các BT vào bảng con,nhận xét.
c)HDHS làm bài(theo mẫu)
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
44
...
...
45
69
99
46
...
...
Bài 3:Viết các số:
a)Từ 50 đến 60:.....................
b)Từ 85 đến 100:...................
Bài 4:Dùng thước nối các điểm để được 2 hình vuông.
HĐ2: HS làm BT vào vở BTT.
-GV theo dõi,giúp đỡ HS yếu kém.
Chấm bài,chữa bài.
Củng cố,dặn dò: -Nhận xét tiết học.
-Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./.
HS nghe GV đọc rồi viết các số vào bảng con.
Nhận xét,chữa lỗi.
-Muốn tìm số liền trước của 1 số ta lùi lại 1 số.
-HS làm BT.
-Muốn tìm số liền sau của 1 số ta đếm thêm 1 số.HS làm BT.
Số liền trước
Số đã biết
Sốliền sau
44
68
98
45
69
99
46
70
100
- HS viết theo trí nhớ của mình.
-Làm BT vào vở ô li.
Tập đọc:
Bài : Mưu chú sẻ
I- Mục tiêu
- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : chộp được , hoảng lắm , nén sợ , lễ phép .
- Bước đầu biết ngắt nghỉ hơI ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu được nội dung bài:Sự thông minh,nhanh trí của Sẻ đã khiến chú tự cứu được mình thoát nạn.
Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK).
II- Đồ dùng: Giáo viên: Tranh minh hoạ bài Tập đọc
 Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III-Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Giới thiệu bài:
HĐ1: HD luyện đọc.
a) Đọc mẫu:
GV đọc mẫu bài tập đọc( đọc chậm rãi, nhẹ nhàng, thoải mái).
b)HS luyện đọc:
Luyện đọc kết hợp phân tích tiếng 
GV củng cố, cấu tạo tiếng. 
c) Luyện đọc câu:
GV chỉ bảng từng tiếng ở câu thứ nhất để HS đọc. Tiếp tục các câu tiếp theo cho đến hết bài.
GVsửa cho HS đọc đúng, to, rõ ràng .
d)Luyện đọc đoạn, toàn bài:
GV có thể chia bài làm 3 đoạn để HD HS đọc.
GV quan sát nhận xét, tính điểm thi đua, sửa lỗi phát âm cho HS.
HĐ2: Ôn vần uôn,uông:
GV nêu lần lượt các yêu cầu của đề:
a)Tìm tiếng trong bài có vần uôn?
b)Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn,uông?
c)Nói câu chứa tiếng có vần uôn,uông?
Tiết 2
HĐ1: Tìm hiểu bài và luyện nói:
a, Tìm hiểu bài :
- 1HS đọc cả bài, trả lời câu hỏi: 
-Khi Sẻ bị Mèo chộp được,Sẻ đã nói gì với Mèo?
-Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất?
-Cho HS thi xếp ô chữ.
Cả lớp nhận xét,GV chốt lại.
Lời giải:Sẻ+thông minh.
b) Đọc diễn cảm bài văn.
c)HDHS làm các BT trong vở BTTV
Củng cố,dặn dò: HS đọc lại bài.
-Hệ thống bài học.
-Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./.
-1 HS đọc to bài.
-HS luyện đọc tiếng, từ ngữ: hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ.
-1 HS đọc câu thứ nhất( tiếp tục câu 2, 3, 4, 5, ...
- HS đọc trơn từng câu( CN- ĐT).
- Từng nhóm 3 HS đọc nối tiếp.
- CN đọc cả bài, bàn nhóm cả bài.
- HS đọc ĐT cả bài. 
- HS : muộn
-buồnbã,buôn bán,bánh cuốn,chuồn...
-xuồng máy,chuông,buồng chuối,rau muống,cà cuống,...
-Đọc 2 câu mẫu sau đó HS thi nói đúng,nhanh câu chứa tiếng có vần uôn,uông.
- “Tại sao những người sạch sẽ như anh trước khi ăn sáng lại không rửa mặt?”
-Sẻ vụt bay đi.
-Thi xếp ô chữ:Sẻ+thông minh.
-2, 3 em đọc diễn cảm lại bài văn.
Luyện tiếng việt
Luyện đọc bài '' Mưu chú sẻ "
1- Mục tiêu
 - HS luyện đọc đúng, nhanh bài ''Mưu chú sẻ "các vần, tiếng, từ câu khó trong bài 
 - Đọc trơn được toàn bài
-Tìm được tiếng,từ chứa vần uôn, uông đã học ở trong, ngoài bài
*HS khá, giỏi : Hiểu nội dung bài
2- Các hoạt động dạy học
Hoạt động gv
Hoạt động hs
HĐ 1: Hướng dẫn HS đọc bài
- Đọc theo cá nhân
- Đọc theo nhóm
 - Đọc đồng thanh
GV nghe nhận xét - tuyên dương
HĐ 2: Thi đọc
- Thi đọc theo nhóm
- Thi đọc cá nhân
- GV nghe nhận xét- tuyên dương- ghi điểm
Thi tìm nhanh tiếng, từ chứa vần : uôn ở trong bài ?
Thi nhanh tìm tiếng, từ chứa vần :uôn, uông ở ngoài bài ?
GV nhận xét tuyên dương bạn tìm nhanh đúng nhiều tiếng, từ - ghi điểm
*HS khá giỏi: 
- Bài thơ ' ''Mưu chú sẻ " nói lên điều gì?
- Thi đua giữa các nhóm
- GV nghe nhận xét - tuyên dương
Củng cố, Dặn dò : Chuẩn bị tiết sau
HS luyện đọc cá nhân
HS luyện đọc theo nhóm
HS luyện đọc đồng thanh
Đại diện nhóm đọc
- Đọc theo nhóm lớn mỗi nhóm 1 lần
Đại điện nhóm đọc: giỏi- giỏi ; 
khá- khá; yếu- yếu
* Dự kiến HS trả lời
- muộn
- luôn, buôn, tuôn, muôn, suôn, khuôn..
- luống, muống, ruộng, xuống, vuông
- Sự thông minh, nhanh trí của Sẻ
4 HS đọc lại bài
Thứ sáu ngày 9 tháng 3 năm 2012
Toán 
Luyện tập chung
I Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố về đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số.
- Củng cố về giải toán có lời văn.
II- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HĐ1 :HDHS làm các BT 
GV cho HS nêu yêu cầu của bài tập và làm bài tập.
Bài 1: a) Viết các số.
- Từ 15 đến 25.
- Từ 69 đến 79.
Bài 2 :Đọc mỗi số sau: 35, 41, 64, 85, 69, 70.
 GV nhận xét.
Bài 3:Điền dấu lớn, bé, bằng vào chỗ chấm.
GV nhận xét.
Bài 4: Bài toán: Có 10 cây cam và 8 cây chanh. Hỏi có tất cả bao nhiêu cây ?
*Bài 5: Viết số lớn nhất có 2 chữ số.
HĐ2: HS làm các BT vào vở ô li.
Chấm bài và chữ bài.
Củng cố,dặn dò: -GV nhận xét.
-Về nhà ôn bài và xem trước bài sau./.
-HS tìm hiểu bài.Làm vào bảng con,Nhận xét và chữa bài.
a)15, 16, 17, 18, 19, 20...25
b)69, 70, 71, 72, 73, ...79 .
35: ba mươi lăm. 41: bốn mươi mốt........................................
Bài 3:7281
 4565.
 42<76 33 <66.
 Bài giải
 Có tất cả số cây là:
 10 + 8 = 18 ( cây)
Đáp số: 18 cây.
-Số 99.
-Làm BT vào vở.
Chính tả
câu đố
I- Mục tiêu: 
- Nhìn sách hoặc bảng , chép lại đúng bài " Câu đố " về con ong : 16 chữ trong khoảng 8- 10 phút
- Điền đúng chữ ch , tr , v , d hoặc gi vào chỗ trống .
- Bài tập a hoặc b 
-Viết chữ đẹp,giữ vở sạch.
II- Đồ dùng: Giáo viên: bảng phụ chép sẵn bài viết. 
 Học sinh: Vở viết Chính tả.
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
 GV giới thiệu trực tiếp bài học
HĐ1: Hướng dẫn tập chép.
- GV viết bảng nội dung câu đố.
- GV chỉ bảng cho HS đọc tiếng dễ viết sai. Ví dụ:chăm chỉ, suốt ngày, khắp, vườn cây .
- GV sửa tư thế ngồi cho HS, cách cầm bút, để vở, cách trình bày bài, sau dấu chấm phải viết hoa.
- GV đọc thong thả bài viết.- GV chữa bài trên bảng.
 - GV chấm 1/ 2 bài .- GVHD cách làm bài.
GV nhận xét, bổ sung.
HĐ2: HD làm bài tập.
a) Điền chữ tr hay ch?
GVHD cách làm bài.
GV nhận xét, bổ sung.
Củng cố,dặn dò: -Nhận xét tiết học.
-Biểu dương những HS học tốt.
- HS nhìn bảng đọc.
- HS chú ý lắng nghe, luyện viết bảng con chữ dễ sai.
 HS chép bài vào vở.
- HS cầm bút chì sửa bài của mình.
- HS soát bài.
1 HS đọc yêu cầu của bài 
- 1 HS lên chữa bài.
Từ cần điền: chạy,tranh,...
- 1 HS đọc kết quả bài làm.
-Về nhà chép lại bài vào vở BTTVcho đẹp
Kể chuyện 
Trí khôn
I- Mục tiêu :
-Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh trong dựa và gợi ý dưới tranh 
- Hiểu nội dung của câu chuyện : Trí khôn của con người giúp con người làm chủ được loài
II-Đồ dùng dạy học : GV-Tranh minh hoạ truyện trong SGK.
 HS -Mặt nạ Trâu, Hổ một chiếc khăn để HS 
 - Bảng gợi ý 4 đoạn của câu truyện .
III-Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HĐ1: GV kể chuyện .
GV kể chuyện với giọng diễn cảm.
Kể lần 1 để HS biết câu chuyện.
Kể lần 2, 3 kết hợp tranh minh hoạ để
Giúp HS nhớ truyện. 
Lưu ý: Biết chuyển giọng linh hoạt từ lời kể sang lời Hổ, lời Trâu, lời của bác nông dân.
HĐ2: HDHS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh. 
-Tranh 1: GV yêu cầu HS xem tranh 1 trong SGK, đọc câu hỏi dưới tranh, trả lời câu hỏi:
+Tranh 1 vẽ cảnh gì?
+Câu hỏi dưới tranh là gì?
GV yêu cầu mỗi tổ cử 1 đại diện thi kể đoạn 1.
GV nhận xét.
-HS tiếp tục kể theo các tranh 2, 3, 4( cách làm tương tự với tranh 1).
GV nhận xét .
HĐ3: HS kể cả câu chuyện:
Có thể cho HS kể chuyện phân vai theo các vai: vai người dẫn chuyện, Hổ, Trâu, bác nông dân.
 Giúp HS nêu ý nghĩa câu chuyện 
Câu chuyện này cho em biết điều gì? 
Củng cố,dặn dò: -Nhận xét tiết học.
HS chú ý lắng nghe để biết truyện.
HS chú ý lắng nghe, yêu cầu nhớ câu chuyện.
-Bác nông dân đang cày . Con Trâu rạp mình kéo cày. Hổ nhìn cảnh ấy vẻ mặt ngạc nhiên.
-Hổ nhìn thấy gì?.
-Cả lớp chú ý lắng nghe bạn kể để nhận xét: Bạn có nhớ chuyện không, thiếu hay thừa chi tiết nào?Có diễn cảm không?
1,2 HS kể lại toàn bộ câu chuyện .
-Con Hổ to xác nhưng rất ngốc, không biết trí khôn là gì.Người tuy nhỏ nhưng có trí khôn sẽ làm chủ được muôn loài.
Sinh hoạt cuối tuần
* ưu điểm 
- Dạy học đúng chương trình tuần 27
- Dạy học tăng buổi đúng lịch
- Duy trì tốt các nề nếp quy định 
- HS đi học đầy đủ 
- Thường xuyên chấm, chữa bài cho HS
* Tồn tại :
- Một số em chưa chú ý trong học tập, ngồi học còn nói chuyện riêng . 
 - Một số em đọc, viết, tính toán chậm : Thanh,Thái, Ngọc, Vy,
 - * Kết hoạch tuần 28
 -Dạy học chương trình tuần 28
- Dạy học tăng buổi đúng lịch
- Vệ sinh khang trang trường lớp
 - Luyện đọc, viết tính toán cho HS yếu kém
 - Duy trì tốt mọi nề nếp 
 - Chăm sóc cây cảnh
 - Đảm bảo ANTH và ATGT 
- Vận động phụ huynh nạp 
- các khoản đóng góp 
- Động viên phụ huynh đưa con đi học đúng giờ hơn
 - Khắc phục dần các tồn tại trên

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop 1 p27.doc