ÔN TẬP: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4
Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
- Học sinh đã nhận biết và đọc, viết được các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 các dấu < ,="">, =, biết làm tính cộng trong phạm vi 3 - Thuộc cộng trong phạm vi 4.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 4
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Thuộc cộng trong phạm vi 4.
2. Kỹ năng: Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4.
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, VBT
2. Học sinh: VBT. Bộ đồ dùng, bảng con, que tính
TUẦN 8 Ngày soạn: 25/10/2013 Ngày giảng: Thứ hai ngày 28 tháng 10 năm 2013 Tiết 1: Toán ÔN TẬP: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành - Học sinh đã nhận biết và đọc, viết được các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 các dấu , =, biết làm tính cộng trong phạm vi 3 - Thuộc cộng trong phạm vi 4. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 4 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Thuộc cộng trong phạm vi 4. 2. Kỹ năng: Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4. 3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, VBT 2. Học sinh: VBT. Bộ đồ dùng, bảng con, que tính III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài * Ổn định tổ chức * Kiểm tra bài cũ: - Đếm xuôi từ 0 đến 10; đếm ngược từ 10 đến 0. - Nhận xét đánh giá * Giới thiệu bài 2. Phát triển bài * Bài 1 (32): HS làm miệng + bảng: 2 + 2 = 4 3 + 1 = 4 1 + 1 = 2 4 = 3 + 1 1 + 3 = 4 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 4 = 2 + 2 * Bài 2 (32): Viết số thích hợp vào chỗ trống * Bài 3 (32): GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu - Làm bài vào vở - Chữa bài. 3 = 2 + 1 1 + 2 < 4 3 < 1 + 3 3 + 1 = 4 3 > 1 + 1 2 + 2 = 4 * Bài 4 (32): Viết phép tính thích hợp: Số Nêu đề toán: Dưới ao có 3 con vịt đang bơi, thêm 1 con vịt nữa chạy xuống. Hỏi dưới ao có tất cả bao nhiêu con vịt? (HS làm bài vở) - Chữa bài: Bài 5 (32): ? 3. Kết luận - HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 4. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau 0, 1, 2, 3, ,4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2 ,1, 0 - HS nêu yêu cầu, HS làm miệng 2 + 2 = 4 3 + 1 = 4 1 + 1 = 2 4 = 3 + 1 1 + 3 = 4 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 4 = 2 + 2 HS làm vào bảng con + lên bảng (đặt tính viết). 2 3 1 1 1 3 + + + + + + 2 1 2 3 2 1 4 4 3 4 3 4 - HS nêu yêu cầu - HS làm bài 3 = 2 + 1 1 + 2 < 4 3 < 1 + 3 3 + 1 = 4 3 > 1 + 1 2 + 2 = 4 - HD HS quan sát tranh và nêu bài toán 4 = 1 + 3 - HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào vở 2 2 - Đọc chữa bài + = 4 - HS đọc ----------------------------- TiÕt 2: TiÕng viÖt ÔN BÀI 30: UA, ƯA Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành - Học sinh đã biết được 29 chữ cái chữ ghép đôi các nét cơ bản, các dấu, vần ia - HS ®äc ®îc: ua, a, cua bÓ, ngùa gç; tõ ứng dông. - Viết được: cà chua, tre nứa - HS làm bài tập (Vở Bài tập Tiếng Việt) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Luyện đọc bài 30. - HS làm bài tập (Vở Bài tập Tiếng Việt). 2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng nghe, đọc, nói, viết 3. Thái độ: Giáo dục HS thêm yêu quê hương đất nước II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: Sách Tiếng Việt 1. Bảng có kẻ ô ly. 2. Học sinh: Sách Tiếng Việt 1. Bảng con, vở ô ly, vở BTTV1. III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài * Ổn định tổ chức * Kiểm tra bài cũ: - HS viết bảng con: bia đá, tờ bìa - Nhận xét đánh giá * Giới thiệu bài 2. Phát triển bài a. Luyện đọc: - HS đọc bài 30: cá nhân, nhóm, lớp. - GV chỉnh sửa cho những HS đọc chưa đúng. b. Làm bài tập: * Nối: * Điền ua hay ưa HS quan sát tranh, chữ cho trước, điền chữ thích hợp. * Luyện viết: cà chua, tre nứa - GV viết mẫu: cà chua,tre nứa - GV chỉnh sửa cho HS. - HS viết bài theo mẫu GV nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở - GV quan sát, uốn nắn. - GV chữa lỗi cho HS. 3. Kết luận: - HS đọc lại bài 30 (SGK). Về xem trước bài 31. - HS viết: bia đá, tờ bìa - HS đọc ngủ. - HS đọc chữ và làm bài Mẹ mua Quả khế dưa. Bé chưa chua. - HS quan sát tranh và điền chữ ca múa, bò sữa, cửa sổ - HS luyện viết bảng con - HS luyện viết vào vở - HS đọc --------------------------- Tiết 3: Hướng dẫn học LUYỆN VIẾT: UA, ƯA, BÓ ĐŨA, QUẢ DƯA, MUA MÍA, ĐUA NGỰA Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành - Học sinh đã biết viết chữ u, a, ư, m, v, o, ô các nét cơ bản, các dấu - HS viết được các chữ ua, a, bó đũa, quả dưa, mua mía, đua ngựa I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS viết được các chữ ua, ưa, bó đũa, quả dưa, mua mía, đua ngựa 2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng viết 3. Thái độ: Giáo dục HS có hứng thú trong học tập. II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: Chữ mẫu 2. Học sinh: Bảng có kẻ ô ly. Bảng con, vở thực hành luyện viết III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài * Ổn định tổ chức * Kiểm tra bài cũ: - HS viết bảng con: mïa da - Nhận xét đánh giá * Giới thiệu bài 2. Phát triển bài * GV hướng dẫn học sinh viết và viết mẫu ua, öa, bó đũa, quả dưa, mua mía, đua ngựa - GV đưa ra câu hỏi để học sinh nắm được cách viết các chữ - Trong từ bó đũa gồm mấy chữ? các con chữ có độ cao bao nhiêu? - GV nhận xét * HS viết bài vào vở - GV nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút - GV quan sát 3. Kết luận: - HS đọc lại bài viết. Nhận xét giờ học. - HS viết bảng con mïa da - HS quan sát - HS nghe và trả lời câu hỏi - Gồm hai chữ, con chữ u, a, o, có độ cao 2li, con chữ b có độ cao 5 li, con chữ đ có độ cao 4li - HS nghe và viết bài vào vở - HS đọc -------------------------------------------------------- Ngày soạn: 26/10/2013 Ngày giảng: Thứ ba ngày 29 tháng 10 năm 2013 Tiết 1: Toán ÔN: LUYÊN TẬP Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành - Học sinh đã nhận biết và đọc, viết được các số 01, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 các dấu , =, biết làm tính cộng trong phạm vi 3, 4 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 và 4. - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 và 4. - Tập biểu thị tình huống trong hình vễ bằng phép tính cộng. 2. Kỹ năng: Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4. 3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, vở bài tập 2. Học sinh: Vở bài tập. Bộ đồ dùng, bảng con, que tính III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài * Ổn định tổ chức * Kiểm tra bài cũ: - HS đọc bảng cộng 4 - Nhận xét đánh giá * Giới thiệu bài 2. Phát triển bài Hướng dẫn làm bài tập * Bài 1 (33): HS tự làm vào vở. - HS nối tiếp nhau nêu kết quả. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. * Bài 2 (33): Viết số thích hợp vào ô trống (HS làm bài - Chữa bài): 3 2 1 1 + 1 + 2 + 1 + 3 2 4 2 + 1 + 1 + * Bài 3 (33): HS làm bảng con 1 + 1 + 2 = 4 2 + 1 + 1 = 4 1 + 2 + 1 = 4 * Bài 4 (33): HS làm bài vào vở - Chữa bài: > < = 2 + 1 < 4 2 + 1 = 3 ? 2 + 2 = 4 2 + 2 > 3 * Bài 5 (33): Viết phép tính thích hợp: - HS viết phép tính. Chữa bài: 3. Kết luận - HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3 - HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 4 - Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 3, 4. - HS đọc 1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 2 + 2 = 4 - HS tự làm bài vào vở - Chữa bài: đọc kết quả a, 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 + 2 = 4 2 + 1 = 3 1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 3 + 1 = 4 1 + 1 = 2 1 + 3 = 4 - HS nêu yêu cầu và làm bài 3 2 4 3 + 1 + 1 3 1 4 1 + 3 + 2 - HS nêu yêu cầu - HS làm b/c: 1 + 1 + 2 = 4 2 + 1 + 1 = 4 1 + 2 + 1 = 4 - HS làm bài 2 + 1 < 4 2 + 1 = 3 2 + 2 = 4 2 + 2 > 3 2 + 1 < 1 + 3 1 + 3 = 3 + 1 - HS nêu bài toán: Có 2 bạn, thêm 2 bạn nữa. Hỏi có tất cả mấy bạn? 4 = 2 + 2 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 2 + 2 = 4 ----------------------------- Tiết 2: Tiếng việt ÔN BÀI 31: ÔN TẬP Những kiến thức học sinh đó biết có liên quan đến bài học Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành - Học sinh đã biết được 29 chữ cái chữ ghép đôi các nét cơ bản, các dấu, vần ia , ua, ưa - HS ®äc ®îc: ia, ua, a, cua bÓ, ngùa gç; tõ ứng dông bài 29, 30 - ViÕt ®îc: ngùa tÝa, lóa mïa - HS làm bài tập (Vở Bài tập Tiếng Việt) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Luyện đọc bài 31. - HS làm bài tập (Vở Bài tập Tiếng Việt) . 2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng nghe, đọc, nói, viết 3. Thái độ: Giáo dục HS thêm yêu quê hương đất nước II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: Sách Tiếng Việt 1. Bảng có kẻ ô ly. 2. Học sinh: Sách Tiếng Việt 1. Bảng con, vở BTTV1. III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài * Ổn định tổ chức * Kiểm tra bài cũ: - HS viết bảng con: ua, ưa - Nhận xét đánh giá * Giới thiệu bài 2. Phát triển bài a. Luyện đọc: - HS đọc bài 31: cá nhân, nhóm, lớp. - GV chỉnh sửa cho những HS đọc chưa đúng. b. Làm bài tập: * Nối: Mẹ đưa bé * Điền tiếng HS quan sát tranh, chữ cho trước, điền chữ thích hợp. * Luyện viết: ngựa tía, lúa mùa - GV viết mẫu: ngựa tía, lúa mùa - GV chỉnh sửa cho HS. - HS viết bài theo mẫu GV nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở - GV quan sát, uốn nắn. - GV nhận xét - GV chữa lỗi cho HS. 3. Kết luận - HS đọc lại bài 31 (SGK). - Về xem trước bài 32. - HS viết ua, ưa - HS đọc - HS đọc chữ và làm bài nhà vua. Thỏ thua Rùa. Ngựa tía của về nhà bà. - HS quan sát tranh và điền chữ cưa xẻ, bia đá, đĩa cá - HS luyện viết bảng con - HS luyện viết vào vở - HS đọc lại bài Tiết 3: Tiết đọc thư viện Đọc to nghe chung. Thể loại 5. Thể loại truyện đạo đức: Những câu chuyện về tính tiết kiệm I. Mục tiêu: - Đưa bé vào thế giới truyện thông tin khoa học để bắt đầu dẫn dắt trẻ đến với niềm đam mê của việc đọc sách. - Trẻ thích khám phá thiên nhiên. II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học - Truyện kể: Hoa mặt trời - Một số truyện khám phá thiên nhiên - Địa điểm: Trong lớp. III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Trước khi kể (5 phút) - Chào đón HS - Gợi ý trao đổi tranh minh hoạ tên truyện: + Quan sát tranh em thấy gì? + Dựa vào hình ảnh minh hoạ trong tranh em hãy đoán xem hôm nay cô sẽ kể chuyện gì? - Giới thiệu truyện: Giới thiệu tên một số truyện ... --------------------------------------------------- Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012 Tiết 1: Toán ÔN: PHEP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành - Học sinh đã nhận biết và đọc, viết được các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 0, 10 các dấu , =, biết làm tính cộng trong phạm vi 3, 4 - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5: tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5: tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. 2. Kỹ năng: Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5. 3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, VBT 2. Học sinh: VBT. Bộ đồ dùng, bảng con, que tính III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài * Ổn định tổ chức * Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc bảng cộng trong PV5. - HS làm b/c: 4 + 1 = 5 = 2 + 3 + 2 = 5 = 4 + - Nhận xét đánh giá * Giới thiệu bài 2. Phát triển bài Bài 1(34) Nêu y/c BT? a. HS làm bài. - HS chữa bài miệng. - GV nhận xét. b. GV cho HS làm bảng con Bài 2(34) Nêu y/c BT? - Cho HS làm bài . - Gọi HS lên bảng - GVnhận xét, chữa bài cho HS. Bài 5(34) Viết phép tính thích hợp. - Bài y/c gì? - Muốn viết được phép tính ta phải dựa vào đâu? - Y/c HS dựa vào tranh, đặt đề toán rồi ghi PT phù hợp. - GV nhận xét, cho điểm. Bài 4(34): - GV cho HS nêu yêu cầu - Chấm bài, nhận xét 3. Kết luận 2 HS ®äc l¹i b¶ng céng trong PV 5. NX giê häc. VN häc bµi. HS h¸t 1 bµi. 3 HS ®äc b¶ng céng trong PV5. 2HS lµm b¶ng líp, líp lµm b/c. 4 + 1 = 5 5 = 2 + 3 3 + 2 = 5 5 = 4 + 1 - Tính 2 + 3 = 5 4 + 1 = 5 2 + 2 = 4 1 + 1 = 2 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 2 + 1 = 3 3 + 1 = 4 - HS lµm b/c. - Viết số thích hợp vào chỗ chấm 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 2 + 1 = 3 3 + 1 = 4 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5 1 + 2 = 3 2 + 2 = 4 5 = 1 + 4 5 = 3 + 2 3 = 1 + 2 4 = 2 + 2 - ViÕt phép tính thÝch hîp. - Dùa vµo tranh vÏ. - HS ®Æt ®Ò to¸n vµ ghi pt thÝch hîp. 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5 - HS nªu yªu cÇu: Số - HS lµm bµi: 3 + 2 = 5 1 + 3 = 4 2 + 1 = 3 2 HS ®äc b¶ng céng. ----------------------------- Tiết 2: Thể dục Bài 7: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành - Học sinh đã biết những quy định khi tập thể dục. Biết cách chơi trò chơi: Diệt các con vật có hại. Biết tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc, đứng nghiêm, đứng nghỉ, dàn hàng, dồn hàng - Bước đầu biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản, đứng đưa 2 tay ra trước. - Biết cách chơi và tham gia chơi trò chơi “Qua đường lội”. I. Mục tiêu: 1 Kiến thức: Bước đầu biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản, đứng đưa 2 tay ra trước. - Biết cách chơi và tham gia chơi trò chơi “Qua đường lội”. 2. Kỹ năng: Tham gia chơi trò chơi 3. Thái độ: HS có thái độ yêu thích môn học II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: Sân trường sạch sẽ an toàn. Chuẩn bị còi TD. 2. Học sinh: Trang phục III. Nội dung và phương pháp lên lớp Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Phần mở đầu: - GV nhận lớp, phổ biến ND buổi tập. - Kiểm tra trang phục, sức khoẻ. - Khởi động. - Kiểm tra bài cũ - Nhận xét đánh giá 2. PhÇn c¬ b¶n: - Thi tËp hîp hµng däc, dãng hµng. - ¤n dån hµng. * Häc t thÕ ®øng c¬ b¶n, ®øng 2 tay ra tríc. * Trß ch¬i: “Qua ®êng léi” - Gv nh¾c l¹i trß ch¬i cho HS ch¬i. 3. PhÇn kÕt thóc: - Håi tÜnh. - GV, HS hÖ thèng bµi. - GV khen, líp vç tay. - GV nhËn xÐt giê häc, giao bµi tËp vÒ nhµ - VÒ tËp ®øng t thÕ c¬ b¶n vµ ®øng 2 tay ra tríc. - Xoay khíp - C¸c tæ do tæ trëng ®iÒukhiÓn. - C¶ líp. - GV ®iÒu khiÓn - HS häc ®øng t thÕ c¬ b¶n. - §a 2 tay ra tríc: 3 lÇn. - HS nêu lại cách chơi, - HS chơi - Th¶ láng. - Xung phong lªn biÓu diÔn t thÕ. --------------------------------- Tiết 3: Hướng dẫn học(Tiếng việt) ÔN BÀI 32: OI, AI Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành - Học sinh đã biết được 29 chữ cái chữ ghép đôi các nét cơ bản, các dấu, vần ia, ua, ưa - HS ®äc, ®îc: oi, ai, nhà ngói, bé gái; tõ ứng dông. - ViÕt ®îc: ngà voi, bài vở - HS làm bài tập (Vở Bài tập Tiếng Việt) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Luyện đọc bài 32. - HS làm bài tập (Vở Bài tập Tiếng Việt) . 2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng nghe, đọc, nói, viết 3. Thái độ: Giáo dục HS thêm yêu quê hương đất nước II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: Sách Tiếng Việt 1. Bảng có kẻ ô ly. 2. Học sinh: Sách Tiếng Việt 1. Bảng con, vở ô ly, vở BTTV1. III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài * Ổn định tổ chức * Kiểm tra bài cũ: - HS viết bảng con: bia đá, tờ bìa - Nhận xét đánh giá * Giới thiệu bài 2. Phát triển bài a. Luyện đọc: - HS đọc bài 32: cá nhân, nhóm, lớp. - GV chỉnh sửa cho những HS đọc chưa đúng. b. Làm bài tập: * Nối: * Nối * Luyện viết: ngà voi, bài vở - GV viết mẫu: ngà voi, bài vở - GV chØnh söa cho HS. - HS viÕt bµi theo mÉu GV nh¾c nhë t thÕ ngåi viÕt, c¸ch cÇm bót, ®Ó vë,... - GV quan s¸t, uèn n¾n. - GV chÊm bµi, nhËn xÐt - GV ch÷a lçi cho HS. 3. KÕt luËn: - HS ®äc l¹i bµi 32 (SGK). VÒ xem tríc bµi 33. - HS viÕt: bia ®¸, tê b×a - HS ®äc - HS ®äc ch÷ vµ lµm bµi : nối tranh với chữ: bói cá, hái chè, lái xe, cái còi - HS đọc chữ sau đó nốicái vòi dài. Bé hái lá Nhà bé có cho thỏ. Chú voi có mái ngói đỏ. - HS luyÖn viÕt b¶ng con - HS luyÖn viÕt vµo vë - HS ®äc ---------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2012 Tiết 1: Toán ÔN: LUYỆN TẬP Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành - Học sinh đã nhận biết và đọc, viết được các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 0, 10 các dấu , =, biết làm tính cộng trong phạm vi 3, 4 - Củng cố và khắc sâu về bảng cộng và làm phép tính trong PV 5. - Nhìn tranh tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu về bảng cộng và làm phép tính trong PV 5. - Nhìn tranh tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng. 2. Kỹ năng: Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5. 3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học - Vở bài tập III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài * Ổn định tổ chức * Kiểm tra bài cũ: - HS làm b/c: 1 + 4 = 5 = 3 + 3 + 2 = 5 = 2 + - Nhận xét đánh giá * Giới thiệu bài 2. Phát triển bài HDHS làm các BT. Bài 1(35) Nêu y/c BT? - HS làm bài. - HS chữa bài miệng. - GV nhận xét. Bài 2(35) Nêu y/cBT? - Cho HS làmb/c . - GVnhận xét, chữa bài cho HS. Bài 3(35) Tính: - Với phép tính: 2 + 1 + 1 thì ta thực hiện như thế nào? - HS làm bài. - GV nhận xét. Bài 4(35) Nêu y/c BT? - Trước khi điền dấu ta phải làm gì? - Phép tính 3 + 22 + 3 có phải thực hiện phép tính rồi mới điền dấu không? - GV chấm bài, nhận xét bàicủa HS. Bài 5(35) Viết phép tính thích hợp. - Bài y/c gì? - Muốn viết được phép tính ta phải dựa vào đâu? - Y/c HS dựa vào tranh, đặt đề toán rồi ghi PT phù hợp. - GV nhận xét, cho điểm. 3. Kết luận 2 HS ®äc l¹i b¶ng céng trong PV 5. - NX giê häc. VN häc bµi. HS h¸t 1 bµi. 2HS lµm b¶ng líp, líp lµm b/c. 1 + 4 = 5 5 = 3 + 2 3 + 2 = 5 5 = 2 + 3 Sè: 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 2 + 1 = 3 2 + 2 = 4 2 + 3 = 5 3 + 2 = 5 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 3 + 1 = 4 4 + 1 = 1 + 4 - HS lµm b/c. - Céng tõ tr¸i sang ph¶i lÊy 2 + 1 = 3, råi lÊy 3 + 1 = 4 viÕt 4 vµo sau dÊu = 3 + 1 + 1 = 5 1 + 2 + 2 = 5 1 + 3 + 1 = 5 2 + 1 + 1 = 5 Ph¶i tÝnh, so s¸nh råi míi ®iÒn dÊu- - Kh«ng v× 3 + 2 còng b»ng 2 + 3 nªn ta ®iÒn dÊu = 5 > 3 + 1 4 < 3 + 2 5 > 3 + 1 4 = 3 + 1 3 + 2 = 2 + 3 1 + 2 + 2 > 2 + 2 - ViÕt phép tính thÝch hîp. - Dùa vµo tranh vÏ. - HS ®Æt ®Ò to¸n vµ ghi PT thÝch hîp. 3 + 1 = 4 3 + 2 = 5 2 HS ®äc b¶ng céng. ------------------------------ Tiết 2: Tiếng việt ÔN BÀI 34: UI, ƯI Những kiến thức học sinh đó biết có liên quan đến bài học Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành - Học sinh đã biết được 29 chữ cái chữ ghép đôi các nét cơ bản, các dấu, vần ia - HS ®äc, ®îc: ui, i, c¸i tói, göi quµ; tõ , câu ứng dông. - ViÕt ®îc: cái túi, gửi quà - HS làm bài tập (Vở Bài tập Tiếng Việt) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Luyện đọc bài 34. - HS làm bài tập (Vở Bài tập Tiếng Việt). 2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng nghe, đọc, nói, viết 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thiên nhiên II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: Sách Tiếng Việt 1. Bảng có kẻ ô ly. 2. Học sinh: Sách Tiếng Việt 1. Bảng con, vở BTTV1. III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài * Ổn định tổ chức * Kiểm tra bài cũ: - Hs viết bảng con: ui, ưi - Nhận xét đánh giá * Giới thiệu bài 2. Phát triển bài a. Luyện đọc: - HS đọc bài 34: cá nhân, nhóm, lớp. - GV chỉnh sửa cho những HS đọc chưa đúng. b. Làm bài tập: * Nối: * Nối * Luyện viết: cái túi, gửi quà - GV viết mẫu: cái túi, gửi quà - GV chỉnh sửa cho HS. - HS viết bài theo mẫu GV nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở,... - GV quan sát, uốn nắn. - GV chấm bài, nhận xét - GV chữa lỗi cho HS. 3. Kết luận - HS ®äc l¹i bµi 34 (SGK). - VÒ xem tríc bµi 35. - HS viÕt ui, ưi - HS ®äc - HS ®äc ch÷ sau đó nối chữ với tranh: bó củi, múi khế, vui chơi, mũi ngửi - HS đọc chữ và nối bụi mũi cái quà. gửi tre. - HS luyÖn viÕt b¶ng con - HS luyÖn viÕt vµo vë - HS đọc lại bài --------------------------- Tiết 3: Hoạt động tập thể Hoạt động Đội và Sao nhi đồng ----------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: