Giáo án giảng dạy môn học khối 1 - Tuần học 8

Giáo án giảng dạy môn học khối 1 - Tuần học 8

ÔN TẬP: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4

Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành

- Học sinh đã nhận biết và đọc, viết được các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 các dấu < ,="">, =, biết làm tính cộng trong phạm vi 3 - Thuộc cộng trong phạm vi 4.

- Biết làm tính cộng trong phạm vi 4

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức: Thuộc cộng trong phạm vi 4.

 2. Kỹ năng: Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4.

 3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.

II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học

 1. Giáo viên: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, VBT

 2. Học sinh: VBT. Bộ đồ dùng, bảng con, que tính

 

doc 14 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 826Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án giảng dạy môn học khối 1 - Tuần học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 8
Ngày soạn: 25/10/2013
 Ngày giảng: Thứ hai ngày 28 tháng 10 năm 2013
Tiết 1: Toán
ÔN TẬP: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4
Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
- Học sinh đã nhận biết và đọc, viết được các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 các dấu , =, biết làm tính cộng trong phạm vi 3
- Thuộc cộng trong phạm vi 4.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 4
I. Mục tiêu: 
	1. Kiến thức: Thuộc cộng trong phạm vi 4.
	2. Kỹ năng: Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4.
	3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
	1. Giáo viên: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, VBT
	2. Học sinh: VBT. Bộ đồ dùng, bảng con, que tính
III. Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức
* Kiểm tra bài cũ:
- Đếm xuôi từ 0 đến 10; đếm ngược từ 10 đến 0.
- Nhận xét đánh giá
* Giới thiệu bài
2. Phát triển bài 
* Bài 1 (32): HS làm miệng + bảng:	
	2 + 2 = 4	3 + 1 = 4	1 + 1 = 2	4 = 3 + 1
	1 + 3 = 4	2 + 1 = 3	1 + 2 = 3	4 = 2 + 2	
* Bài 2 (32): Viết số thích hợp vào chỗ trống	 	
* Bài 3 (32): GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu - Làm bài vào vở - Chữa bài.
3 = 2 + 1	1 + 2 < 4
3 < 1 + 3	3 + 1 = 4
3 > 1 + 1	2 + 2 = 4
* Bài 4 (32): Viết phép tính thích hợp:
Số 
Nêu đề toán: Dưới ao có 3 con vịt đang bơi, thêm 1 con vịt nữa chạy xuống. Hỏi dưới ao có tất cả bao nhiêu con vịt?	
(HS làm bài vở) - Chữa bài:
Bài 5 (32): ?
3. Kết luận
- HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 4.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
 0, 1, 2, 3, ,4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2 ,1, 0
- HS nêu yêu cầu, HS làm miệng
2 + 2 = 4	3 + 1 = 4	
1 + 1 = 2	4 = 3 + 1
1 + 3 = 4	2 + 1 = 3	
1 + 2 = 3	4 = 2 + 2
HS làm vào bảng con + lên bảng (đặt tính viết).
 2 3 1 1 1 3
+ + + + + +
 2 1 2 3 2 1 
 4 4 3 4 3 4
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài
3 = 2 + 1	1 + 2 < 4
3 < 1 + 3	3 + 1 = 4
3 > 1 + 1	2 + 2 = 4
- HD HS quan sát tranh và nêu bài toán
4
=
1
+
3
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở
 2 
2
- Đọc chữa bài
 + = 4
- HS đọc
-----------------------------
TiÕt 2: TiÕng viÖt
ÔN BÀI 30: UA, ƯA
Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
- Học sinh đã biết được 29 chữ cái chữ ghép đôi các nét cơ bản, các dấu, vần ia 
- HS ®äc ®­îc: ua, ­a, cua bÓ, ngùa gç; tõ ứng dông. 
- Viết được: cà chua, tre nứa
- HS làm bài tập (Vở Bài tập Tiếng Việt)
I. Mục tiêu 
	1. Kiến thức: Luyện đọc bài 30. 
	- HS làm bài tập (Vở Bài tập Tiếng Việt).
 2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng nghe, đọc, nói, viết
 3. Thái độ: Giáo dục HS thêm yêu quê hương đất nước
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
	1. Giáo viên: Sách Tiếng Việt 1. Bảng có kẻ ô ly.
2. Học sinh: Sách Tiếng Việt 1. Bảng con, vở ô ly, vở BTTV1.
III. Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức
* Kiểm tra bài cũ:
- HS viết bảng con: bia đá, tờ bìa
- Nhận xét đánh giá
* Giới thiệu bài
2. Phát triển bài 
a. Luyện đọc:
- HS đọc bài 30: cá nhân, nhóm, lớp.
- GV chỉnh sửa cho những HS đọc chưa đúng.
b. Làm bài tập:
* Nối:
* Điền ua hay ưa
HS quan sát tranh, chữ cho trước, điền chữ thích hợp.
* Luyện viết: cà chua, tre nứa
- GV viết mẫu:
cà chua,tre nứa
- GV chỉnh sửa cho HS.
- HS viết bài theo mẫu GV nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở
- GV quan sát, uốn nắn.
- GV chữa lỗi cho HS.
3. Kết luận:
- HS đọc lại bài 30 (SGK).
Về xem trước bài 31.
- HS viết: bia đá, tờ bìa
- HS đọc
ngủ.
- HS đọc chữ và làm bài
Mẹ mua
Quả khế
dưa.
Bé chưa
chua.
- HS quan sát tranh và điền chữ
ca múa, bò sữa, cửa sổ
- HS luyện viết bảng con 
- HS luyện viết vào vở
- HS đọc
---------------------------
Tiết 3: Hướng dẫn học
LUYỆN VIẾT: UA, ƯA, BÓ ĐŨA, QUẢ DƯA, MUA MÍA, ĐUA NGỰA
Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
- Học sinh đã biết viết chữ u, a, ư, m, v, o, ô các nét cơ bản, các dấu 
- HS viết được các chữ ua, ­a, bó đũa, quả dưa, mua mía, đua ngựa
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: HS viết được các chữ ua, ưa, bó đũa, quả dưa, mua mía, đua ngựa
2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng viết
3. Thái độ: Giáo dục HS có hứng thú trong học tập.
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
	1. Giáo viên: Chữ mẫu
	2. Học sinh: Bảng có kẻ ô ly. Bảng con, vở thực hành luyện viết
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức
* Kiểm tra bài cũ:
- HS viết bảng con: mïa d­a
- Nhận xét đánh giá
* Giới thiệu bài
2. Phát triển bài
* GV hướng dẫn học sinh viết và viết mẫu
ua, öa,
bó đũa, quả dưa, mua mía, đua ngựa
- GV đưa ra câu hỏi để học sinh nắm được cách viết các chữ
- Trong từ bó đũa gồm mấy chữ? các con chữ có độ cao bao nhiêu?
- GV nhận xét
* HS viết bài vào vở
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút
- GV quan sát
3. Kết luận: 
- HS đọc lại bài viết. Nhận xét giờ học.
- HS viết bảng con mïa d­a
- HS quan sát
- HS nghe và trả lời câu hỏi
- Gồm hai chữ, con chữ u, a, o, có độ cao 2li, con chữ b có độ cao 5 li, con chữ đ có độ cao 4li
- HS nghe và viết bài vào vở
- HS đọc
--------------------------------------------------------
Ngày soạn: 26/10/2013
 Ngày giảng: Thứ ba ngày 29 tháng 10 năm 2013
Tiết 1: Toán
ÔN: LUYÊN TẬP
Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
- Học sinh đã nhận biết và đọc, viết được các số 01, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 các dấu , =, biết làm tính cộng trong phạm vi 3, 4
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 và 4.
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
I. Mục tiêu: 
	1. Kiến thức: Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 và 4.
 - Tập biểu thị tình huống trong hình vễ bằng phép tính cộng.
	2. Kỹ năng: Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4.
	3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
	1. Giáo viên: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, vở bài tập
	2. Học sinh: Vở bài tập. Bộ đồ dùng, bảng con, que tính
III. Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức
* Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc bảng cộng 4
- Nhận xét đánh giá
* Giới thiệu bài
2. Phát triển bài 
 Hướng dẫn làm bài tập
* Bài 1 (33): HS tự làm vào vở.
- HS nối tiếp nhau nêu kết quả.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
* Bài 2 (33): Viết số thích hợp vào ô trống (HS làm bài - Chữa bài):
3
2
1
1
	 + 1	 + 2	 + 1	 + 
3
	 2
4
2
 + 1	 + 1	 	 + 
* Bài 3 (33): HS làm bảng con
1 + 1 + 2 = 4	2 + 1 + 1 = 4	 	1 + 2 + 1 = 4
* Bài 4 (33): HS làm bài vào vở
- Chữa bài:
>
<
=
	 2 + 1 < 4	2 + 1 = 3	 ? 
	 2 + 2 = 4	2 + 2 > 3
* Bài 5 (33): Viết phép tính thích hợp:
- HS viết phép tính.
Chữa bài:
3. Kết luận
- HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3 
- HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 4	
- Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 3, 4.
- HS đọc
1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 2 + 2 = 4
- HS tự làm bài vào vở
- Chữa bài: đọc kết quả
a, 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 + 2 = 4
 2 + 1 = 3 1 + 3 = 4 3 + 1 = 4
 3 + 1 = 4 1 + 1 = 2 1 + 3 = 4
- HS nêu yêu cầu và làm bài
3
2
4
3
 + 1 + 1
3
1
4
1	
 + 3 + 2
- HS nêu yêu cầu
- HS làm b/c: 1 + 1 + 2 = 4	
2 + 1 + 1 = 4	 	1 + 2 + 1 = 4
- HS làm bài
2 + 1 < 4	 2 + 1 = 3	 
2 + 2 = 4	 2 + 2 > 3
 2 + 1 < 1 + 3
 1 + 3 = 3 + 1
- HS nêu bài toán: Có 2 bạn, thêm 2 bạn nữa. Hỏi có tất cả mấy bạn?
4
=
2
+
2
1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3
1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 2 + 2 = 4
-----------------------------
Tiết 2: Tiếng việt
ÔN BÀI 31: ÔN TẬP
Những kiến thức học sinh đó biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
- Học sinh đã biết được 29 chữ cái chữ ghép đôi các nét cơ bản, các dấu, vần ia , ua, ưa
- HS ®äc ®­îc: ia, ua, ­a, cua bÓ, ngùa gç; tõ ứng dông bài 29, 30 
- ViÕt ®­îc: ngùa tÝa, lóa mïa
- HS làm bài tập (Vở Bài tập Tiếng Việt)
I. Mục tiêu 
	1. Kiến thức: Luyện đọc bài 31. 
	- HS làm bài tập (Vở Bài tập Tiếng Việt) .
 2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng nghe, đọc, nói, viết
 3. Thái độ: Giáo dục HS thêm yêu quê hương đất nước
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
	1. Giáo viên: Sách Tiếng Việt 1. Bảng có kẻ ô ly.
2. Học sinh: Sách Tiếng Việt 1. Bảng con, vở BTTV1.
III. Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức
* Kiểm tra bài cũ:
- HS viết bảng con: ua, ưa
- Nhận xét đánh giá
* Giới thiệu bài
2. Phát triển bài 
a. Luyện đọc:
- HS đọc bài 31: cá nhân, nhóm, lớp.
- GV chỉnh sửa cho những HS đọc chưa đúng.
b. Làm bài tập:
* Nối:
Mẹ đưa bé
* Điền tiếng
HS quan sát tranh, chữ cho trước, điền chữ thích hợp.
* Luyện viết: ngựa tía, lúa mùa
- GV viết mẫu:
ngựa tía, lúa mùa
- GV chỉnh sửa cho HS.
- HS viết bài theo mẫu GV nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở
- GV quan sát, uốn nắn.
- GV nhận xét
- GV chữa lỗi cho HS.
3. Kết luận
- HS đọc lại bài 31 (SGK).
- Về xem trước bài 32.
- HS viết ua, ưa
- HS đọc
- HS đọc chữ và làm bài
nhà vua.
Thỏ thua
Rùa.
Ngựa tía của
về nhà bà.
- HS quan sát tranh và điền chữ
cưa xẻ, bia đá, đĩa cá
- HS luyện viết bảng con 
- HS luyện viết vào vở
- HS đọc lại bài
 Tiết 3: Tiết đọc thư viện
Đọc to nghe chung.
Thể loại 5. Thể loại truyện đạo đức: Những câu chuyện về tính tiết kiệm
I. Mục tiêu:
- Đưa bé vào thế giới truyện thông tin khoa học để bắt đầu dẫn dắt trẻ đến với niềm đam mê của việc đọc sách.
- Trẻ thích khám phá thiên nhiên.
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
- Truyện kể: Hoa mặt trời
- Một số truyện khám phá thiên nhiên 
- Địa điểm: Trong lớp.
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Trước khi kể (5 phút)
- Chào đón HS 
- Gợi ý trao đổi tranh minh hoạ tên truyện: 
+ Quan sát tranh em thấy gì?
+ Dựa vào hình ảnh minh hoạ trong tranh em hãy đoán xem hôm nay cô sẽ kể chuyện gì? 
- Giới thiệu truyện: Giới thiệu tên một số truyện ... ---------------------------------------------------
 Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012
Tiết 1: Toán
ÔN: PHEP CỘNG TRONG PHẠM VI 5
Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
- Học sinh đã nhận biết và đọc, viết được các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 0, 10 các dấu , =, biết làm tính cộng trong phạm vi 3, 4 
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5
- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5: tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
I. Mục tiêu: 
	1. Kiến thức: Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5
 - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5: tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
	2. Kỹ năng: Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5.
	3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
	1. Giáo viên: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, VBT
	2. Học sinh: VBT. Bộ đồ dùng, bảng con, que tính
III. Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức
 * Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bảng cộng trong PV5. 
- HS làm b/c: 
 4 + 1 = 5 = 2 + 
 3 + 2 = 5 = 4 + 
- Nhận xét đánh giá
* Giới thiệu bài
2. Phát triển bài 
Bài 1(34) Nêu y/c BT? 
a. HS làm bài. 
- HS chữa bài miệng. 
- GV nhận xét. 
b. GV cho HS làm bảng con
Bài 2(34) Nêu y/c BT? 
 - Cho HS làm bài .
 - Gọi HS lên bảng
- GVnhận xét, chữa bài cho HS. 
Bài 5(34) Viết phép tính thích hợp. 
- Bài y/c gì? 
- Muốn viết được phép tính ta phải dựa vào đâu? 
- Y/c HS dựa vào tranh, đặt đề toán rồi ghi PT phù hợp.
- GV nhận xét, cho điểm. 
Bài 4(34):
- GV cho HS nêu yêu cầu
- Chấm bài, nhận xét
3. Kết luận
2 HS ®äc l¹i b¶ng céng trong PV 5. 
NX giê häc. VN häc bµi.
HS h¸t 1 bµi. 
3 HS ®äc b¶ng céng trong PV5. 
2HS lµm b¶ng líp, líp lµm b/c. 
 4 + 1 = 5 5 = 2 + 3 
 3 + 2 = 5 5 = 4 + 1 
- Tính
2 + 3 = 5 4 + 1 = 5 2 + 2 = 4 1 + 1 = 2 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 2 + 1 = 3 3 + 1 = 4
- HS lµm b/c. - Viết số thích hợp vào chỗ chấm
4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 2 + 1 = 3 3 + 1 = 4 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5 1 + 2 = 3 2 + 2 = 4 5 = 1 + 4 5 = 3 + 2 3 = 1 + 2 4 = 2 + 2
- ViÕt phép tính thÝch hîp. 
- Dùa vµo tranh vÏ. 
- HS ®Æt ®Ò to¸n vµ ghi pt thÝch hîp. 
3 + 2 = 5 2 + 3 = 5
- HS nªu yªu cÇu: Số
- HS lµm bµi:
3 + 2 = 5 1 + 3 = 4 2 + 1 = 3 
2 HS ®äc b¶ng céng.
-----------------------------
Tiết 2: Thể dục
Bài 7: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN
Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
- Học sinh đã biết những quy định khi tập thể dục. Biết cách chơi trò chơi: Diệt các con vật có hại. Biết tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc, đứng nghiêm, đứng nghỉ, dàn hàng, dồn hàng
- Bước đầu biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản, đứng đưa 2 tay ra trước. 
 - Biết cách chơi và tham gia chơi trò chơi “Qua đường lội”.
I. Mục tiêu: 
	1 Kiến thức: Bước đầu biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản, đứng đưa 2 tay ra trước. 
- Biết cách chơi và tham gia chơi trò chơi “Qua đường lội”.
2. Kỹ năng: Tham gia chơi trò chơi 
3. Thái độ: HS có thái độ yêu thích môn học
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: Sân trường sạch sẽ an toàn. Chuẩn bị còi TD.
2. Học sinh: Trang phục
III. Nội dung và phương pháp lên lớp
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến ND buổi tập.
- Kiểm tra trang phục, sức khoẻ.
- Khởi động.
- Kiểm tra bài cũ
- Nhận xét đánh giá
2. PhÇn c¬ b¶n:
- Thi tËp hîp hµng däc, dãng hµng.
- ¤n dån hµng.
* Häc t­ thÕ ®øng c¬ b¶n, ®øng 2 tay ra tr­íc. 
* Trß ch¬i: “Qua ®­êng léi”
- Gv nh¾c l¹i trß ch¬i cho HS ch¬i.
3. PhÇn kÕt thóc:
- Håi tÜnh.
- GV, HS hÖ thèng bµi.
- GV khen, líp vç tay.
- GV nhËn xÐt giê häc, giao bµi tËp vÒ nhµ
- VÒ tËp ®øng t­ thÕ c¬ b¶n vµ ®øng 2 tay ra tr­íc.
- Xoay khíp
- C¸c tæ do tæ tr­ëng ®iÒukhiÓn.
- C¶ líp.
- GV ®iÒu khiÓn
- HS häc ®øng t­ thÕ c¬ b¶n.
- §­a 2 tay ra tr­íc: 3 lÇn.
- HS nêu lại cách chơi, 
- HS chơi
- Th¶ láng.
- Xung phong lªn biÓu diÔn t­ thÕ.
---------------------------------
Tiết 3: Hướng dẫn học(Tiếng việt) 
ÔN BÀI 32: OI, AI
Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
- Học sinh đã biết được 29 chữ cái chữ ghép đôi các nét cơ bản, các dấu, vần ia, ua, ưa 
- HS ®äc, ®­îc: oi, ai, nhà ngói, bé gái; tõ ứng dông. 
- ViÕt ®­îc: ngà voi, bài vở
- HS làm bài tập (Vở Bài tập Tiếng Việt)
I. Mục tiêu 
	1. Kiến thức: Luyện đọc bài 32. 
	- HS làm bài tập (Vở Bài tập Tiếng Việt) .
 2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng nghe, đọc, nói, viết
 3. Thái độ: Giáo dục HS thêm yêu quê hương đất nước
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
	1. Giáo viên: Sách Tiếng Việt 1. Bảng có kẻ ô ly.
2. Học sinh: Sách Tiếng Việt 1. Bảng con, vở ô ly, vở BTTV1.
III. Hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức
 * Kiểm tra bài cũ:
- HS viết bảng con: bia đá, tờ bìa
- Nhận xét đánh giá
* Giới thiệu bài
2. Phát triển bài 
a. Luyện đọc:
- HS đọc bài 32: cá nhân, nhóm, lớp.
- GV chỉnh sửa cho những HS đọc chưa đúng.
b. Làm bài tập:
* Nối:
* Nối
* Luyện viết: ngà voi, bài vở
- GV viết mẫu:
ngà voi, bài vở
- GV chØnh söa cho HS.
- HS viÕt bµi theo mÉu GV nh¾c nhë t­ thÕ ngåi viÕt, c¸ch cÇm bót, ®Ó vë,...
- GV quan s¸t, uèn n¾n.
- GV chÊm bµi, nhËn xÐt
- GV ch÷a lçi cho HS.
3. KÕt luËn:
 - HS ®äc l¹i bµi 32 (SGK).
VÒ xem tr­íc bµi 33.
- HS viÕt: bia ®¸, tê b×a
- HS ®äc
- HS ®äc ch÷ vµ lµm bµi : nối tranh 
với chữ: bói cá, hái chè, lái xe, cái còi
- HS đọc chữ sau đó nốicái vòi dài.
Bé hái lá
Nhà bé có
cho thỏ.
Chú voi có
mái ngói đỏ.
- HS luyÖn viÕt b¶ng con 
- HS luyÖn viÕt vµo vë
- HS ®äc
----------------------------------------------------------------------------
 Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2012
Tiết 1: Toán
ÔN: LUYỆN TẬP
Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
- Học sinh đã nhận biết và đọc, viết được các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 0, 10 các dấu , =, biết làm tính cộng trong phạm vi 3, 4 
- Củng cố và khắc sâu về bảng cộng và làm phép tính trong PV 5. 
- Nhìn tranh tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng. 
I. Mục tiêu: 
	1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu về bảng cộng và làm phép tính trong PV 5. 
	- Nhìn tranh tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng. 
	2. Kỹ năng: Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5.
	3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
	- Vở bài tập
III. Hoạt động dạy và học: 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức
 * Kiểm tra bài cũ:
- HS làm b/c: 
 1 + 4 = 5 = 3 + 
 3 + 2 = 5 = 2 + 
- Nhận xét đánh giá
* Giới thiệu bài
2. Phát triển bài 
 HDHS làm các BT. 
Bài 1(35) Nêu y/c BT? 
- HS làm bài. 
- HS chữa bài miệng. 
- GV nhận xét. 
Bài 2(35) Nêu y/cBT? 
- Cho HS làmb/c .
- GVnhận xét, chữa bài cho HS. 
Bài 3(35) Tính: 
- Với phép tính: 2 + 1 + 1 thì ta thực hiện như thế nào? 
- HS làm bài. 
- GV nhận xét. 
Bài 4(35) Nêu y/c BT? 
- Trước khi điền dấu ta phải làm gì? 
- Phép tính 3 + 22 + 3 có phải thực hiện phép tính rồi mới điền dấu không? 
- GV chấm bài, nhận xét bàicủa HS. 
Bài 5(35) Viết phép tính thích hợp. 
- Bài y/c gì? 
- Muốn viết được phép tính ta phải dựa vào đâu? 
- Y/c HS dựa vào tranh, đặt đề toán rồi ghi PT phù hợp.
- GV nhận xét, cho điểm. 
3. Kết luận
2 HS ®äc l¹i b¶ng céng trong PV 5. 
- NX giê häc. VN häc bµi.
HS h¸t 1 bµi. 
2HS lµm b¶ng líp, líp lµm b/c. 
 1 + 4 = 5 5 = 3 + 2 
 3 + 2 = 5 5 = 2 + 3 
Sè: 
1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4
2 + 1 = 3 2 + 2 = 4 2 + 3 = 5
3 + 2 = 5 4 + 1 = 5 
1 + 4 = 5 3 + 1 = 4
 4 + 1 = 1 + 4
- HS lµm b/c. 
- Céng tõ tr¸i sang ph¶i lÊy 
2 + 1 = 3, råi lÊy 3 + 1 = 4 viÕt 4 vµo sau dÊu = 
3 + 1 + 1 = 5 1 + 2 + 2 = 5
1 + 3 + 1 = 5 2 + 1 + 1 = 5
Ph¶i tÝnh, so s¸nh råi míi ®iÒn dÊu-
- Kh«ng v× 3 + 2 còng b»ng 2 + 3 nªn ta ®iÒn dÊu = 
5 > 3 + 1 4 < 3 + 2
5 > 3 + 1 4 = 3 + 1
3 + 2 = 2 + 3 1 + 2 + 2 > 2 + 2
- ViÕt phép tính thÝch hîp. 
- Dùa vµo tranh vÏ. 
- HS ®Æt ®Ò to¸n vµ ghi PT thÝch hîp. 
 3 + 1 = 4 3 + 2 = 5 
2 HS ®äc b¶ng céng.
------------------------------
Tiết 2: Tiếng việt
ÔN BÀI 34: UI, ƯI
Những kiến thức học sinh đó biết có liên quan đến bài học
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
- Học sinh đã biết được 29 chữ cái chữ ghép đôi các nét cơ bản, các dấu, vần ia 
- HS ®äc, ®­îc: ui, ­i, c¸i tói, göi quµ; tõ , câu ứng dông. 
- ViÕt ®­îc: cái túi, gửi quà
 - HS làm bài tập (Vở Bài tập Tiếng Việt)
I. Mục tiêu 
	1. Kiến thức: Luyện đọc bài 34. 
	- HS làm bài tập (Vở Bài tập Tiếng Việt).
 2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng nghe, đọc, nói, viết
 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thiên nhiên
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
	1. Giáo viên: Sách Tiếng Việt 1. Bảng có kẻ ô ly.
2. Học sinh: Sách Tiếng Việt 1. Bảng con, vở BTTV1.
III. Hoạt động dạy và học: 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài
* Ổn định tổ chức
 * Kiểm tra bài cũ:
- Hs viết bảng con: ui, ưi
- Nhận xét đánh giá
* Giới thiệu bài
2. Phát triển bài 
a. Luyện đọc:
- HS đọc bài 34: cá nhân, nhóm, lớp.
- GV chỉnh sửa cho những HS đọc chưa đúng.
b. Làm bài tập:
* Nối:
* Nối
* Luyện viết: cái túi, gửi quà
- GV viết mẫu:
cái túi, gửi quà
- GV chỉnh sửa cho HS.
- HS viết bài theo mẫu GV nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở,...
- GV quan sát, uốn nắn.
- GV chấm bài, nhận xét
- GV chữa lỗi cho HS.
3. Kết luận
- HS ®äc l¹i bµi 34 (SGK).
- VÒ xem tr­íc bµi 35.
- HS viÕt ui, ưi 
- HS ®äc
- HS ®äc ch÷ sau đó nối chữ với tranh: bó củi, múi khế, vui chơi, mũi ngửi
- HS đọc chữ và nối
bụi
mũi
cái
quà.
gửi
tre.
- HS luyÖn viÕt b¶ng con 
- HS luyÖn viÕt vµo vë
- HS đọc lại bài
---------------------------
Tiết 3: Hoạt động tập thể
Hoạt động Đội và Sao nhi đồng
----------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an chieu tuan 8.doc