Giáo án giảng dạy môn học lớp 1, học kì I - Tuần 6

Giáo án giảng dạy môn học lớp 1, học kì I - Tuần 6

TIẾNG VIỆT

BÀI 24 : q – qu – gi

I- MỤC TIÊU :

- KT : H đọc, viết được q – qu, quê, gi – cụ già

- KN : Đọc được câu ứng dụng : Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá

- TĐ : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : quà, quê

II- CHUẨN BỊ

T : tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói

H : SGK, bộ chữ

III- HOẠT ĐỘNG

1. Khởi động (1):

2. Bài cũ (5):

- Đọc viết : nhà ga, gồ ghề, gà gô, ghi nhớ

- Đọc câu ứng dụng

 - Nhận xét

 

doc 36 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 538Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn học lớp 1, học kì I - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾNG VIỆT
BÀI 24 : q – qu – gi
I- MỤC TIÊU :
- KT : H đọc, viết được q – qu, quê, gi – cụ già
- KN : Đọc được câu ứng dụng : Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá
- TĐ : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : quà, quê
II- CHUẨN BỊ
T : tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói
H : SGK, bộ chữ
III- HOẠT ĐỘNG 
1. Khởi động (1’):
2. Bài cũ (5’):
- Đọc viết : nhà ga, gồ ghề, gà gô, ghi nhớ
- Đọc câu ứng dụng 
 - Nhận xét
3. Bài mới (29’):
a. Giới thiệu bài:
Treo tranh
Tranh vẽ gì ?
Trong từ chợ quê, tiếng nào đã được học
Trong từ cụ già, tiếng nào đã được học?
® Ghi bảng quê, già
Trong tiếng quê, già : âm nào đã được học?
Hôm nay học âm và chữ mới : q – qu, gi ® Ghi bảng
-Chợ quê, cụ già
-Chợ
-Cụ
Eâ, a
Hs đọc
TIẾT 1
b. Các hoạt động:
Hoạt động 1:
@Mục tiêu : nhận diện âm và chữ, phát âm, đánh vần tiếng có chứa /q/, /qu/ 
@Tiến hành :
- Chữ q (quy) gồm nét cong hở phải, nét sổ
- So sánh q và a
- Chữ qu (quờ) là chữ ghép 2 con chữ q và u (quy và u)
- So sánh qu và q
- Phát âm mẫu : qu (môi tròn lại gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm hơi thoát ra nhẹ)
- Đánh vần :
+ Vị trí các chữ mẫu trong tiếng quê
+ Đánh vần : quờ – ê – quê
- Đọc trơn : quê; chợ quê
-Giống : nét cong hở phải
Khác : nét sổ
-Hs phát âm
-Qu (quờ) trước, ê sau
-Hs đọc trơn cá nhân, nhóm
Hoạt động 2 :
@Mục tiêu : Nhận diện âm, chữ /gi/, phát âm, đánh vần tiếng chứa /gi/ 
HS Thực hành
@Tiến hành :
- Chữ gi là chữ ghép từ 2 con chữ : g & i đọc và di
- So sánh gi và g
- Phát âm : T phát âm mẫu gi (di)
- Đánh vần :
+ Vị trí :
+ Đánh vần : di – a – gia - \ ® già
- Đọc trơn : già, cụ già
-Giống : chữ g
Khác âm : có thêm I
-Đi trước, a sau, dấu \
-Hs đánh vần
-Hs đọc trơn
Hoạt động 3 :
@Mục tiêu : hướng dẫn viết chữ 
@Tiến hành :
Hướng dẫn viết chữ đứng riếng.
GV viết mẫu qu
Lưu ý : nét nối giữa q và u, g và i
 hướng dẫn viết tiếng
T viết mẫu: quê
Lưu ý : nét nối giữa quờ và ê, gi và a
T nhận xét, sửa lỗi
-Hs viết bảng con
-Hs viết bảng con
Hoạt động 4 :
@Mục tiêu : đọc từ ứng dụng
@Tiến hành :
T viết bảng : quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò
T đọc mẫu
T nghe chỉnh sửa
-Hs đọc
TIẾT 2 
Hoạt động 1 :
@Mục tiêu : Luyện đọc
@Tiến hành :
Luyện đọc lại các âm từ ngữ ở tiết 1
Đọc câu ứng dụng
Treo tranh
Cô có câu : Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá
T đọc mẫu
T chỉnh sửa lỗi phát âm
-Hs lần lượt phát âm : q – qu; quê; chợ quê và gi; già, cụ già
-Hs đọc tiếng ứng dụng
-Hs nhận xét
-Hs đọc
Hoạt động 2 :
@Mục tiêu : Luyện viết
@Tiến hành :
Hướng dẫn HS viết vào vở
- Hs viết vào vở
Hoạt động 3 :
@Mục tiêu : Luyện nói
@Tiến hành :
Trong tranh vẽ gì ?
Quà quê gồm những thứ gì ?
Em thích qùa gì nhất ?
Ai hay cho em qùa
Được quà em có chia cho mọi người không ?
-1 bạn bế em bé, 1 dì cho quà quê
-trái cây, đồ vật chỉ có ở làng quê
-Hs tự nêu
4. Củng cố (5’) :
GV chỉ bảng HS đọc
HS tìm chữ vừa học
Thi nhau tìm tiếng mới
5. Dặn dò (1’):
 Nhận xét tiết học
Đọc bài nhiều lần
Chuẩn bị bài 25 : ng – ng
TIẾNG VIỆT
BÀI 25 : ng – ngh
I- MỤC TIÊU :
- KT :H đọc, viết được ng – ngh, cá ngừ, củ nghệ
-KN: Đọc được câu ứng dụng : nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga
-TĐ:Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bê, bé, nghé
II- CHUẨN BỊ
T : tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói
H : SGK, bộ chữ
III- HOẠT ĐỘNG 
1. Oån định (1’): HS hát vui
2. Bài cũ (5’):
- H đọc và viết : quả thị, qua đò, giơ cá, giã giò
- Đọc câu ứng dụng : chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá
 - Nhận xét bài cũ
3. Bài mới (29’):
a. Giới thiệu bài :
Treo tranh
Tranh vẽ con gì, vật gì ?
® Ghi bảng 
Trong từ cá ngừ, củ nghệ tiếng nào đã được học?
® Ghi bảng ngừ, nghệ
Trong tiếng ngừ, nghệ âm nào đã được học ?
® Hôm nay học âm và chữ mới 
® Ghi bảng : ng, ngh
Trong bài này ng và ngh giống nhau về cách phát âm
T đọc ng, ngh (ngờ kép)
-Cá ngừ, củ nghệ
-Cá, củ
-Ư, ê
-Hs đọc
TIẾT 1
b. Các hoạt động
Hoạt động 1:
@Mục tiêu: Nhận diện chữ, phát âm và đánh vần tiếng chứa âm /ng/ 
@ Đồ dùng : bộ chữ, tranh 1
@Tiến hành :
- Viết chữ ng lên bảng và nói chữ ng là chữ ghép từ 2 con chữ n và g
- So sánh ng và n
- Phát âm : T phát âm mẫu : ng (gốc lưỡi nhích về phía vòm (lưỡi) miệng hơi thoát ra qua cả 2 đường mũi và miệng)
- Đánh vần :
+ Vị trí các âm trong tiếng ngừ
+ Đánh vần : ngờ – ư – ngư - \ ® ngừ
- Đọc trơn từ
T đọc mẫu : ngừ, cá ngư
-Giống : chữ n
Khác : ng có g
-Hs phát âm
-Ng trước, ư sau, dấu huyền trên âm ư
-HS đọc
Hoạt động 2 :
@Mục tiêu : nhận diện chữ /ngh/, phát âm, đánh vần tiếng có chứa /ngh/ 
@Đồ dùng : Bộ chữ, tranh 2
@Tiến hành :
- Viết bảng : ngh
- Chữ ngh là chữ ghép từ 3 con chữ : n, g, h. gọi là ngờ kép
- So sánh ngh và ng
- Phát âm : ngờ
- Đánh vần :
+ Vị trí các âm
+ Đ/v : ngờ – ê – nghê - · ® nghệ
- Đọc trơn từ
- T đọc mẫu : nghệ, củ nghệ
- T nghe sửa lỗi
-Hs phát âm
-Ngh (kép) trước, ê sau, dấu nặng nằm dưới ê
-Hs đánh vần
-Hs đọc trơn
Hoạt động 3 :
@Mục tiêu : tập viết
@Đồ dùng : vở tập viết
@Tiến hành :
- Hướng dẫn viết chữ
GV viết mẫu
- Hướng dẫn viết tiếng
GV viết mẫu ngừ, nghệ
Lưu ý : nét nối giữa n và g, ng và h, ng và ư, ngh và e
-Hs viết bảng con
-Hs viết bảng con
Hoạt động 4 :
@Mục tiêu : đọc từ 
@Đồ dùng : tranh các từ khóa
@Tiến hành :
 GV viết bảng từ : ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ
GV đọc mẫu
-Hs đọc
TIẾT 2 
Hoạt động 1 :
@Mục tiêu : Luyện đọc
@Đồ dùng : tranh 3
@Tiến hành :
Luyện đọc các âm ở tiết 1
Đọc câu ứng dụng
Treo tranh
T đọc mẫu
T nghe chỉnh sửa
-Hs lần lượt phát âm : ng, ngừ, cá ngừ, ngh, nghệ, củ nghệ
-Hs đọc các từ ngữ
-Nhận xét tranh
-Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp
Hoạt động 2 :
@Mục tiêu : Luyện viết
@Đồ dùng : mẫu chữ
@Tiến hành :
Hướng dẫn cách viết
Nhắc nhở tư thế ngồi, vở
-Mở vở tập viết
-Hs viết
Hoạt động 3 :
@Mục tiêu : Luyện nói
@Đồ dùng : tranh 4
@Tiến hành :
Treo tranh vẽ gì ?
Ba nhân vật trong tranh có gì chung
Bê là con của con gì ? nó có lông màu gì ?
Nghé là con của con gì ? nó có màu gì ?
Bê, nghé ăn gì ?
Em có biết bài hát nào về bê, nghé ? Em hat cho cả lớp nghe?
-Bé, bê, nghé
-Đều còn bé
-Bò
-Trâu
Hs tự nêu
4. Củng cố (5’):
H đọc bài trong sách
Tìm chữ vừa học
5. Dặn dò (1’):
 Nhận xét tiết học
Đọc bài nhiều lần
TOÁN
SỐ 10
I- MỤC TIÊU :
Giúp HS 
- KT :Có khái niệm ban đầu về số 10
- KN :Biết đọc, viết số 10, nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số, so sánh số 10 với các số đã học 
-TĐ : giáo dục yêu thích toán
II- CHUẨN BỊ: 
GV : các hình vẽ như SGK, nhóm mẫu vật có số lượng là10
HS : sách giáo khoa, bộ ĐDHT
III- HOẠT ĐỘNG :
1. Oån định (1’):
2. Bài cũ (5’) : số 9
2 HS lên bảng điền số : 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 
9 8 7 6 5 4 3 2 1 0
HS làm bảng con : 	0	9	9	2	0 
Nhận xét KT
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài : Số 10
b. Các hoạt động:
Hoạt động 1:
@Mục tiêu : Giới thiệu số 10 
@Tiến hành :
Bước 1 : GV giới thiệu mẫu vật
10 bạn H, 10 chấm tròn. Các nhóm này đều có số lượng là 10, ta dùng số 10 để chỉ số lượng mỗi nhóm
Bước 2 : Giới thiệu cách ghi số
T giới thiệu : số 10 được viết bằng chữ 1 và chữ số 0
T viết
Bước 3 : Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 – 10
Hs nêu có 10 bạn H, có 10 chấm tròn
Hs đọc lại
Hs nêu : muốn viết số 10 ta viết chữ số 1 trước, chữ số 0 sau
Hs đếm 0 – 10; 10 – 0
Hs nhận xét số 10 là số liền sau số 9
Hoạt động 2 :
@Mục tiêu : thực hành
@Tiến hành :
Bài 1 : viết số 10
 HD HS viết số 10 vào bảng con
 HD viết số 10 vào hàng tập viết
Bài 2 : viết số thích hợp vào ô trống
 HD HS đếm số cây nấm rồi điền kết quả vào ô trống.
Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống
 Cộng các chấm tròn lại rồi điền kết quả
Bài 4 : Viết số thích hợp vào ô trống
 Viết số còn thiếu từ 1đến 10 và ngược lại
Bài 5 : Khoanh số lớn nhất
 So sánh 3 số rồi khoanh số lớn nhất
-Hs viết 1 dòng số 10
-Hs đếm số cây nấm – điền số
-Hs đọc kết quả
10 gồm chín và một
10 gồm một và chín
- Hs viết vào dãy số 0 – 10
- 8, 10 ,, 9 , 6 , 3 , 5
- Khoanh số lớn nhất
4. Củng cố (5’):
Thi đua gắn số vào mẫu vật
Đọc lại kết quả các bài tập
5. Dặn dò (1’):
 Nhận xét tiết học 
Về viết tiếp 1 hàng số 10
Chuẩn bị : luyện tập
THỦ CÔNG
XÉ DÁN HÌNH NGÔI NHÀ
I Mục tiêu :
KT : Biết cách xé dán hình ngôi nhà đơn giản có mái nhà, thân nhà , cửa ra 
 Vào, cửa sổ.
KN : Xé dán cân đối các mái nhà , thân nhà, cửa ra vào, các hình dán phẳng đẹp.
TĐ : Giáo dục các em yêu thích môn học , qúy sản phẩm làm ra, biết giữ vệ sinh sạch sẽ ở lớp sau khi làm bài xong.
II Chuẩn bị :
T : Bài mẫu xé dán hình ngôi nhà, giấy màu , giấy trăng, khăn lau tay
H : Giấy màu, vở thủ công, hồ , khăn lau tay.
III Các hoạt động :
	1 Khởi động : hát (1’)
Bài cũ : (3’) Kiểm tra dụng cụ môn thủ công
 Nhận xét về bài xé dán cây đơn gi ... dụng
Treo tranh
® Quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò
T đọc mẫu
-Hs lần lượt đọc các tiếng, từ
2 người cưa gỗ, 1 người già gìo
Hs đọc
Hoạt động 2:
@Mục tiêu : Luyện viết
@PP: Thực hành
@Đồ dùng : Vở tập viết
@Tiến hành :
Hướng dẫn viết vào vở
Hs mở vở và viết
Hoạt động 3:
@Mục tiêu : Kể chuyện
@PP : Kể chuyện
@Đồ dùng : tranh và chuyện kể
@Tiến hành :
T vừa kể chuyện theo tranh và chỉ
Yêu cầu H thảo luận và đặt tên cho mỗi tranh
-Hs nghe
Hs kể lại theo ý thích
4. Củng cố (5’):
H đọc lại bài
Tìm chữ vừa học
5. Dặn dò (1’):
Đọc nhiều lần
Chuẩn bị bài 28
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I - MỤC TIÊU :
Giúp H củng cố về :
-KT : Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
-KN : Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0®10
- TĐ: Yêu thích môn toán, cẩn thận
II- CHUẨN BỊ :
Các bài tập
Vở 
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động (1’):
2. Bài cũ (5’):
Đếm trong mỗi ô có bao nhiêu chấm tròn rồi viết số tương ứng
Xếp đúng thứ tự các số
Nhận xét bài cũ
3. Bài mới (28’):
a. Giới thiệu bài : Luyện tập chung
b. Các hoạt động :
Hoạt động 1 :
@Mục tiêu : Oân cái đã biết 
@PP : Thực hành, giảng giải
@Đồ dùng : Vở bài tập
@Tiến hành :
Bài 1 : Nối
Đếm có bao nhiêu cây dừa
Vậy nối với số mấy
Các mẫu vật còn lại tương tự
Bài 2 : 
T theo dõi
Bài 4 :
Xác định số bé nhất rồi viết vào ô đầu tiên
Có thể dựa vào kết quả ở phần a viết các số theo thứ tự ngược lại
3
3
Hs viết từ 0®10
Hs đọc kết quả
Hoạt động 2:
@Mục tiêu : Trò chơi
@Đồ dùng : Hình vuông, hình tam giác, hình chữ nhật
@Tiến hành :
Xếp hình theo thứ tự
Mỗi đội 4 em
4. Dặn dò (1’):
Tập đếm và viết số
Chuẩn bị : Luyện tập chung
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG
I - MỤC TIÊU :
Giúp H biết :
- KT : Cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng và có hàm răng khỏe đẹp
-KN :Chăm sóc răng đúng cách
-TĐ :Tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày
II- CHUẨN BỊ :
Tranh vẽ về răng miệng, bàn chải, kem đánh răng, mô hình răng
Bàn chải và kem đánh răng
III- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động (1’):
2. Bài cũ (5’):
Nên rửa tay, chân khi nào ?
Giữ vệ sinh thân thể có ích lợi gì ?
Nhận xét bài cũ
3. Bài mới (24’):
a. Giới thiệu bài : 
Trò chơi : Ai nhanh ai khéo
Mỗi đội cử 4 em. Mỗi em ngậm 1 que bằng giấy và em có vòng tròn ở trên que, chuyển vòng tròn cho bạn tiếp theo. Đội nào xong trước, vòng không rơi đội đó thắng
® Giới thiệu : Chăm sóc và bảo vệ răng
b. Các hoạt động :
Hoạt động 1 :
@Mục tiêu : Làm việc theo cặp 
@PP: Thực hành
@Đồ dùng : Sách giáo khoa
@Tiến hành : 
T hướng dẫn : 2 H quay mặt vào nhau lần lượt quan sát hàm răng của nhau. Nhận xét xem răng bạn như thế nào ?
T chốt (sử dụng mô hình) : hàm răng trẻ em có 20 chiếc – gọi là răng sữa. Khi răng sữa hỏng hay đến tuổi thay răng, răng sữa sẽ rụng khi đó răng mới mọc lên, chắc chắn hơn, gọi là răng vĩnh viễn. Nếu răng vĩnh viễn bị sâu bị rụng sẽ không mọc lại nữa. Vì vậy việc giữ vệ sinh và bảo vệ răng là rất cần thiết và quan trọng
-Hs thực hành. Trình bày về kết quả quan sát của mình
Hoạt động 2:
@Mục tiêu : hướng dẫn HS biết các việc nên làm và không nên làm để chăn sóc và bảo vệ răng 
@PP: trực quan , đàm thọai , giảng giải 
@Đồ dùng : Sách giáo khoa
@Tiến hành :
Quan sát hình ở trang 14, 15
Chỉ và nói về việc làm các bạn trong mỗi tranh. Việc làm nào đúng, việc làm nào sai ? tại sao ?
Xen kẽ câu hỏi :
Nên đánh răng, súc miện lúc nào ?
Tại sao không nên ăn nhiều đồ ngọt ?
Phải làm gì khi răng đau hoặc răng bị lung lay ?
-Hs làm việc theo cặp
4. Củng cố (5’): 
Trò chơi : Nụ cười đẹp
Mỗi nhóm cử 02 bạn, cười cả lớp xem, cả lới tự biểu quyết, bạn nào có nụ cười đẹp
5. Dặn dò (1’):
Thực hành theo bài
Chuẩn bị : Thực hành
TIẾNG VIỆT
BÀI : ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM ( TIẾT 1 )
	I Mục tiêu :
KT : HS đọc viết một cách chắc chắn âm và chữ đã học từ đầu tuần 1. đọc 
 đúng các từ ngữ, câu ứng dụng .
KN : Rèn đọc trơn nhanh, viết đúng
 - TĐ : Giáo dục HS yêu thích học tiếng việt
	II Chuẩn bị :
T : Bảng ôn tập các từ ngữ ứng dụng
H : Bảng con , giấy
III Các hoạt động :
1 Khởi động : hát ( 1’ )
2 Bài cũ : ( 5 ‘ )
3 HS đọc sách trang bên trái / 56
2HS đọc 2 câu ứng dụng trang57
Viết bảng con : phố quê – Nhận xét
3 Phát triển các hoạt động :
A/ Giới thiệu bài ( 1’ )
B/ Hoạt động 1 : (7’ )
@ Mục tiêu : Oân các chữ và âm đã học
@ PP : Đàm thoại , thực hành
-Nêu yêu cầu nhớ và kể lại tên những âm đã học
-Cô ghi các âm đã học lên bảng
b , v, l , h , c, n , m , d , đ , t, th, x e , ê , o , ô , ơ , I 
 ch, s , r , k , kh , p , ph , nh, g , a , u , ư , y 
gh, q , qu , gi , ng , ngh , tr
- Cô cho các em đọc âm trong bảng ôn
C/ Hoạt động 2 : 
@ Mụt tiêu : Ghép chữ rhành tiếng
@ PP : Thực hành
Yêu cầu HS ghép các tiếng ở cột A với các tiếng ở cột B để tạo tiếng mới
Cô ghi 1 số tiếng HS ghép lên bảng
 \
 /
 ?
 ~ 
 .
 bo
 na
 cho 
 nghe
 vô
 bò
 bó
 bỏ
 bõ
 Bọ
Lần lượt thêm dấu thanh tạo tiếng mới
Cô lần lượt ghi vào bảng ôn
Cho các em đọc lại bảng ôn
- Cô theo dõi sửa phát âm cho các em
- Cô yêu cầu nhìn vào các tiếng trong bảng ôn nêu cho cô vị trí các dấu thanh
*Nghỉ giữa tiết ( 5 ‘ ) 
D/ Hoạt động 3 : (5’)
@ Mục tiêu : Đọc từ ngữ ứng dụng 
@PP: giảng gỉai thực hành
ghi từ ngữ ứng dụng lên bảng 
Giải thích từ : bã chè , cà phê , quê mẹ , ly đá 
Đ/ Hoạt động 4 :(4’) 
@Mục tiêu : viết ôn từ ngữ 
@PP: giảng giải thực hành
-Hướng dẫn viết từ bã chè , quê mẹ . Cô nêu cách viết , viết mẫu – lưu ý nét nối giữa các con chữ và vị trí dấu thanh 
- Cô chỉnh sửa chữ viết của các em 
- Nhận xét viết bảng con 
E/ Hoạt động 5 :
-HS thảo luận theo tổ ghi các âm đã học ra giấy
- Đại diện nhóm nêu các nhóm khác bổ sung
- HS chỉ chữ và đọc âm cá nhân - lớp
- HS nêu
- Đọc cá nhân - lớp
-Thanh \ / ? ~ nằm ở trên, thanh . nằm ở dưới 
- HS viết bảng con
 @ Mục tiêu : củng cố
 @ PP : trò chơi
-Thi đua nối các con chữ và dấu thanh để tạo tiếng mới
 c ê h ờ
 v ò b ô
 l o c é
- Nhận xét tuyên dương đội thắng
- hai đội : mỗi đội cử 3 em lên chơi 
TIẾT 2 
A.Hoạt động 1: (15’)
@Mục tiêu : Oân từ bài 16 đến bài 27
@pp: thực hành
@Đồ dùng : Bảng ôn 
@Tiến hành : 
B. Hoạt động 2: (10’)
@Mục tiêu : luyện viết bảng con các âm và tiếng vừa ôn 
@PP: trực quan ,thực hành
@Đồ dùng : chữ mẫu 
Tiến hành : 
GV đọc một số âm , tiếng vừa ôn : xe chỉ , rổrá , chữ số , y tá , tre ngà 
4/Củng cố (5’)
GV tổ chúc cho H chơi trò chơi “Bin gô”
5/ Dặn dò (1’)
Về đọc lại các âm 
Xem trước bài 28
-Hs luyện viết ở bảng con 
-Hs nêu các âm đã học và luyện đọc cá nhân
Thục hiện ghép âm thành tiếng và luyện đọc 
-Hs luyện viết ở bảng con các âm vá tiếng từ theo lời GV đọc 
-Hs tham gia chơi vài lần 
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I- MỤC TIÊU
-KT :Củng cố về thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10, sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định
-KN:So sánh các số trong phạm vi 10
-TĐ: Nhận biết hình đã học
II- HOẠT ĐỘNG
1. Khởi động (1’):
2. Bài cũ (5’):
a. Giới thiệu bài : Luyện tập
b. Các hoạt động :
Hoạt động 1:
@Mục tiêu : ôn cái đã biết
@PP: Thực hành, giảng giải, vấn đáp, 
@Đồ dùng : Vở bài tập
@Tiến hành : 
Bài 1 : Yêu cầu H 
Đếm từ 0 ®10
 10 ® 0
Bài 2 : Điền dấu 
Muốn điền dấu ta làm như thế nào
Bài 3 : Số
Số nào bé hơn 1?
Số nào lớn hơn 9?
Số nào lớn hơn 6, bé hơn 8
Bài 4 :
a. Số nào bé nhất?
b. Dựa vào kết quả câu a
-Nêu cách làm viết số
-So sánh 2 số. Hs làm bài đọc kết qủa
8 > 5; 3 9
4 < 9; 7 = 7; 9 < 10
0
10
7
2
Hs tự xếo các số từ bé ® lớn
Đọc kết quả
2, 4, 6, 7, 9
9, 7, 6, 4, 2
Hoạt động 2:
@Mục tiêu : Trò chơi
@PP: Thực hành
@Đồ dùng : mẫu vật
@Tiến hành : Ai đoán nhanh
mỗi đội cử 4 em, đoán trong mỗi hình có bao nhiêu hình tam giác, hình vuông
-Hs chơi
4. Dặn dò (1’):
Chuẩn bị bài kiểm tra
TẬP VIẾT
Bài : nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê
MỤC TIÊU :
-KT :Tập viết : Nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê
-KN:Rèn viết đúng, chính xác
-TĐ : giáo dục tính cẩn thận
CHUẨN BỊ :
T :Các chữ mẫu
H :Vở tập viết
HOẠT ĐỘNG
Khởi động (1’):
Bài cũ (5’):
Nhận xét bài viết tuần 5
Bài mới :
a. Giới thiệu bài : tuần 6
b. Các hoạt động :
a.Hoạt động 1:
@Mục tiêu : Luyện viết bảng con
@PP: Thực hành
@Đồ dùng : chữ mẫu
@Tiến hành :
GV hướng dẫn hs viết bảng con 
b.Hoạt động 2 
@mục tiêu : hướng dẫn hs viết vở
@PP:trực quan , thực hành
Nhắc nhở tư thế ngồi, cầm bút để vở
Điều khiển H bằng nhịp thước
Chấm – nhận xét
c.Hoạt động 3 :
@ Mục tiêu : củng cố 
@ PP : trò chơi 
-Thi viết chữ đẹp
-Hs viết bảng con
-Hs viết vào vở : nho khô , nghé ọ , chú ý , cá trê 
-Cử đại diện mỗi đội 2 em lên viết : nhà ga , ý chí , nghỉ hè , bé Nga .
4.Tổng kết , dặn dò : 
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài viết tuần 7

Tài liệu đính kèm:

  • doct.6.doc