ĐẠO ĐỨC
TIẾT 26:CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (TIẾT 1)
I- Mục tiêu:
- Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi.
- Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp.
* Biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi.
II- Tài liệu và phương tiện:
1) Vở BT – ĐĐ1
2) Đồ dùng để chơi sắm vai
III- Các HĐD-H:
Thứ hai, ngày 1 tháng 3 năm 2010 ĐẠO ĐỨC TIẾT 26:CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (TIẾT 1) I- Mục tiêu: - Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi. - Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp. * Biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi. II- Tài liệu và phương tiện: 1) Vở BT – ĐĐ1 2) Đồ dùng để chơi sắm vai III- Các HĐD-H: 1) KT: - Hãy kể những bạn: + Biết lễ phép, vâng lời, thầy giáo, cô giáo + Có những hành vi đối xử tốt với bạn khi cùng học, cùng chơi + Biết đi bộ đúng qui định 2) BM: HĐ1: Quan sát tranh BT1 - Cho biết: Các bạn trong tranh đang làm gì? - Vì sao các bạn lại làm như vậy? KL: Tr1: Cảm ơn khi được tặng quà Tr2: Xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn HĐ2: HS thảo luận nhóm BT2 - Chia lớp 4 nhóm - Đọc yêu cầu bài tập 2 - Nhóm 1 tranh 1 - Nhóm 2 tranh 2 - Nhóm 3 tranh 3 - Nhóm 4 tranh 4 - Cho các nhóm trình bày KL: Tr1: cần nói lời cảm ơn Tr2: Cần nói lời xin lỗi Tr3: cần nói lời cảm ơn Tr4: Cần nói lời xin lỗi HĐ3: Đóng vai (BT4) - Đọc yêu cầu bài tập 4 - Các nhóm thảo luận chuẩn bị đóng vai theo yêu cầu BT4 - Các nhóm lên sắm vai - Thảo luận: + Em có nhận xét gì về cách ứng xử trong tiểu phẩm của các nhóm? + Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn? - Em cảm thấy thế nào khi nhận được lời xin lỗi? + Nhận xét các ứng xử trong từng tình huống + kết luận - Cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ - Cần nói xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền người khác 3) CC: Khi nào nói cảm ơn? Khi nào nói xin lỗi? 4) NX – DD: Thực hành tốt bài học 1 n/d ( 2 em kể ) Tr1: bạn bên trái cảm ơn bạn bên phải vì bạn được bạn bên phải tặng quà Tr2: 1 bạn đang xin lỗi cô giáo vì bạn đi học trễ 1 nhóm/ 8 em 1 nhóm/ 2 em/ đọc Thảo luận nhóm 1 nhóm/ 1 em đại diện Lớp b/s- trao đổi n/x Thư giãn 2 em Thảo luận nhóm Từng nhóm thực hiện Trả lời theo cảm nghĩ Vui vui TẬP ĐỌC MẸ VÀ CÔ (2 tiết) A- MĐYC: - Đọc đúng các từ ngữ: ôm cổ, rồi, mặt trời, trên, chân trời, đôi chân.Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ. - Hiểu nội dung bài: Biết nói lời chia tay giữa bé và mẹ trước khi bé vào lớp, giữa bé và cô trước khi bé ra về. (trả lời được câu hỏi SGK). - Học thuộc lòng bài thơ B- ĐDDH: - Tranh: SGK - Bộ chữ GV + HS C- HĐDH: Tiết 1 I- KT: Đọc S/ Mưu chú Sẻ - Trả lời câu hỏi 1, 2 trong SGK II- Bài mới: 1) GT bài: Ở nhà, ai là người gần gũi chăm sóc các em nhất? Ở trường, ai dạy các em học? - Mẹ và cô là người gần gũi chăm sóc dạy dỗ các em. Bài học hôm nay sẽ kể về tình cảm bé với mẹ và cô giáo 2) HD HS luyện đọc: a) Đọc mẫu b) HS luyện đọc: - Luyện đọc tiếng, từ ngữ: ôm cổ, rồi, mặt trời, trên, đôi chân, chân trời - Giảng nghĩa từ: + Sà vào: thích thú chạy nhanh vào lòng mẹ + Lon ton: dáng đi, dáng chạy nhanh nhẹn, hồ hởi của bé - Luyện đọc câu: * Từng câu * Đọc nối tiếp câu - Luyện đọc đoạn, bài: + Đọc đoạn + Nối tiếp đoạn + Đọc cả bài + Thi đua đọc - Tuyên dương nhóm đọc hay 3) Ôn các vần uôi, ươi: a)Tìm tiếng trong bài có vần uôi - Đọc những từ vừa tìm được b) Tìm tiếng ngoài bài có vần uôi -Đọc - Thi đua cài tiếng ngoài bài có vần ươi - Thi đua nói câu chứa tiếng có vần uôi, ươi - Nhận xét tiết học: Đọc + trả lời câu hỏi CN – nhóm – ĐT CN(HS G, K, TB, Y) CN(HS G, K, TB, Y) CN(HS G, K, TB, Y) CN(HS G, K, TB, Y) CN(HS G, K, TB, Y) – nhóm – ĐT CN(HS G, K, TB, Y) – nhóm – bàn Thư giãn buổi 2 em Tuổi thơ, con muỗi, 2 em Cả lớp 2 đội Tiết 2 4) Tìm hiểu bài đọc + luyện nói: a) Tìm hiểu bài đọc: - Đọc khổ thơ 1 + hỏi: + Đọc những dòng thơ nói lên tình cảm của bé: * Với cô giáo: * Với mẹ: - Khổ thơ 2: đọc * Hai chân trời của bé là những ai? - Đọc diễn cảm bài thơ b) HD đọc thuộc lòng: Thi đua em nào, tổ nào thuộc nhanh b) Luyện nói: Đọc yêu cầu bài: tập nói lời chào - Tập nói lời chia tay cô trước khi về 5) CC – DD: - Đọc toàn bài - Về nhà đọc bài. Xem trước bài TĐ: Quyển vở của em - Nhận xét tiết học Mở SGK 3 em – lớp đọc thầm Buổi sáng cổ cô Buổi chiềulòng mẹ 3 em- lớp đọc thầm Mẹ và cô giáo Đọc cả bài – cn- đt Tự nhẩm cho thuộc Thư giãn 2 em đóng vai ( 1 vai mẹ- 1 vai em bé) 3 cặp đóng vai 2 em Thứ ba, ngày 2 tháng 3 năm 2010 CHÍNH TẢ MẸ VÀ CÔ A- MĐYC: - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài Mẹ và cô: trong khoảng 10 – 15 phút. - Điền đúng các vần uôi, ươi, chữ g, gh vào chỗ trống (Bài tập 2, 3 SGK). B- ĐDDH: - Viết ND bài + BT lên bảng lớp C- HĐDH: I- KT: - Nhận xét bài viết kì trước - Viết lại những chữ đa số HS viết sai II- Dạy bài mới: 1) GT bài: Mẹ và cô 2) HD học sinh tập chép: - Đọc ND bài - Tìm tiếng khó viết à viết bảng con - Tập chép vào vở - Đọc bài - HD chữa bài - Chấm bài - Nhận xét bài viết, nêu những lỗi thường sai nhiều 3) HD làm bài tập: a) Điền vần: uôi hay ươi - Đọc yêu cầu bài - Làm bài vào S - Chữa bài b) Điền chữ g hay gh: HD như trên 4) CC – DD: - Khen những học sinh học tốt, chép bài chính tả đúng, đẹp - Về nhà chép lại những em viết sai nhiều Viết B 2 em Buổi, ôm, chiều Chép bài Soát bài Thư giãn 1 em Cả lớp TẬP VIẾT TÔ CHỮ HOA: H A- MĐYC: - Tô chữ hoa: H - Viết đúng các vần uôi, ươi; các từ ngữ: nải chuối, tưới cây kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần.) * HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai. B/ ĐDD-H: - Chữ mẫu: H B- HĐDH: I/ KT: chấm điểm bài viết ở nhà Viết bảng: vườn hoa, ngát hương N/X II- Dạy bài mới: 1) GT bài: - Tập tô chữ: H - Viết: nải chuối, tưới cây 2) HD tô chữ hoa: + HD quan sát + nhận xét + Đính chữ mẫu + giới thiệu + Đây là chữ hoa H - H gồm nét lượn xuống, nét lượn khuyết trái, khuyết phải và nét sổ thẳng (nói + tô) - Viết mẫu: 3) HD viết vần, từ: uôi, ươi, nải chuối, tưới cây - Viết b/c: 4) HD tập tô, tập viết: - HD tô, viết từng chữ, dòng - Chấm, chữa bài 5) CC – DD: Nhận xét + chọn vở đẹp đúng tuyên dương - Luyện viết phần B/ vở TV 6 em 1 em/ 1 từ Đọc CN(HS G, K, TB, Y) - ĐT 2 em Cả lớp viết B 2 lần 1 vần, 1 chữ/ 1 lần Thư giãn Cả lớp tô + viết TOÁN TIẾT 101: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ A- Mục tiêu: - Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50; nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50. B- ĐDDH: - Sử dụng bộ đồ dùng học Toán lớp 1 - 4 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời C- HĐD-H: I- KT: Làm BT: 50 + 30 = 50 + 10 = 80 – 30 = 60 – 10 = 80 – 50 = 60 – 50 = - Kiểm tra miệng 30 + 60, 70 – 20, 40cm + 20cm II- BM: 1) GT bài: 2- GT các số từ 20 à 30: Lấy 2 bó, mỗi bó 1 chục que và hỏi. Có mấy chục que tính? Lấy thêm 3 que tính nữa Có mấy que tính nữa? - Hai chục và ba là hai mươi ba - Hai mươi ba viết như sau - Viết 23 - Đọc: Hai mươi ba - HD tương tự như trên để HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 21 đến 30 3) GT các số từ 30 đến 40: HDTT như các số từ 20 đến 30 4) GT các số từ 40 à 50 - HD tương tự như các số từ 20 à 30 5) Thực hành: - HD làm BT 1: Câu a: viết số Câu b viết số vào tia số - HD làm BT 2 - Làm BT3 II- CC: Trò chơi: bài tập 4 III- NX – DD: Viết các số vừa học vào b 2 em làm B 3 em 2 chục 3 que tính nữa Làm + nói lại CN(HS G, K, TB, Y) – ĐT Thư giãn làm b làm S Làm b Làm b 1 đội/ 3 em 1 em/ 1 dòng THỦ CÔNG TIẾT 26: CẮT DÁN HÌNH VUÔNG (T1) I- Mục tiêu: - Biết cách kẻ, cắt, dán hình vuông. - Kẻ, cắt, dán được hình vuông. Có thể kẻ, cắt theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. * Với HS khéo tay: + Kẻ, cắt, dán được hình vuông theo hai cách. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng. + Có thể kẻ, cắt được thêm hình vuông có kích thước khác II- CB: - Hình vuông mẫu - Giấy màu kẻ ô có kích thước lớn - Giấy nháp - Bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán III- HĐĐH: 1) KT: - Nhận xét bài làm kỳ trước, cắt dán HCN - Kiểm tra dụng cụ II- BM: 1) GT: Cắt, dán hình vuông 2) BM: a) HD quan sát và nhận xét: - Đính hình vuông mẫu + quan sát + Hình vuông có mấy cạnh? + Các cạnh có độ dài như thế nào? + Mỗi cạnh dài mấy ô? b) HD mẫu: + Kẻ hình vuông: - Muốn vẽ hình vuông có cạnh 7 ô phải làm thế nào? - Làm thế nào xác định được điểm C để có hình vuông ABCD? * Cắt rời hình vuông + dán: - Khi vẽ xong ta làm gì? - Ta cắt như thế nào? + Cắt xong ta làm gì? * HD cách kẻ, dán hình vuông đơn giản: - Có cách vẽ, cắt hình vuông nào đơn giản hơn? c) HS thực hành trên giấy nháp: - Theo dõi, giúp học sinh yếu 3- CC – DD: - NX – TD bài làm của HS - CB: Tiết sau thực hành trên giấy màu Cả lớp quan sát 4 cạnh Bằng nhau 7 ô Xác định 1 điểm A. Từ A đếm xuống dưới 7 ô theo dòng kẻ được điểm D. Từ A đếm về bên phải 7 ô được điểm B. Từ B kẻ xuống. Từ D kẻ ngang 2 đường gặp nhau là điểm C Cắt rời hình vuông Cắt theo các cạnh AB – AD – DC – BC ... nào? - Nói về ích lợi của việc ăn cá 2) BM: a) GT bài: - Nhà em nào nuôi gà? - Nhà em nuôi loại gà nào? - Nhà em cho gà ăn những gì? - Hôm nay, chúng ta tìm hiểu về “Con gà” b) Những HĐ: HĐ1: Làm việc SGK Mục tiêu: Giúp học sinh biết - Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi dựa trên các hình ảnh trong SGK - Các bộ phận bên ngoài của con gà - Ăn thịt gà, trứng gà có lợi cho sức khỏe - Bước 1: S/ 54 + Quan sát tranh, đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi trong SGK B2: Tập trung thảo luận - Mô tả con gà hình 1/ 54 SGK + Đó là gà trống hay gà mái? + H2/ 54 (hỏi như trên) + Mô tả con gà trang 55 + So sánh các con gà trên giống, khác nhau chỗ nào? - Mỏ và móng gà dùng để làm gì? + Gà di chuyển như thế nào? + Nó có bay được không? + Nuôi gà để làm gì? + Ai thích ăn thịt gà, trứng gà? + Ăn thịt gà, trứng gà có lợi gì? KL: Trong tranh 54/ SGK, hình trên làSGV/ 83 HĐ2: Trò chơi - Đóng vai con gà trống đánh thức mọi người vào buổi sáng - Đóng vai con gà mái cục tác và đẻ trứng - Đóng vai đàn gà con kêu chíp chíp - Hát bài “Đàn gà con” 3) CC: - Con gà có những bộ phận nào? - Nêu sự giống và khác của gà trống và gà mái - Nuôi gà dùng để làm gì? 4) DD: - Quan sát gà - CB bài sau “Con mèo” 3 em 2 em 2 em 2 em Giơ tay 4 em 4 em Thảo luận theo cặp Cả lớp 3 em 3 em 3 em Bới đất, mổ thức ăn Đi bằng 2 chân Bay được Lấy thịt, trứng ăn, bán Giơ tay Bổ dưỡng Thư giãn 2 em 2 em 4 em Cả lớp 2 em 2 em 2 em Thứ năm, ngày 4 tháng 3 năm 2010 CHÍNH TẢ ÔN TẬP A- MĐYC: - HS nghe GV đọc viết chính xác, trình bày đúng khổ thơ 3 của bài “ Quyển vở của em “ - Làm đúng các bài tập chính tả điền vần iêt, uyêt, điền ng, ngh vào chỗ trống (Bài tập 2, 3 SGK). B- ĐDDH: Bảng phụ chép bài tập Bảng chính viết bài “ Quyển vở của em” C- HĐDH: I- KT: - Nhận xét bài viết kì trước - Viết lại những chữ đa số HS viết sai II- BM: 1) GT bài: Chính tả “ Quyển vở của em “ 2) HD học sinh tập chép: - Đọc bài B - Tìm những chữ khó viết à viết b - Đọc cho HS viết + Đọc cho HS soát bài + HD chữa bài - Cho học sinh tổng kết số lỗi - Chấm điểm – - Nhận xét chữa những lỗi học sinh hay sai 3) HD làm BT: a) Điền vần iêt hay uyêt: - Đọc thầm yêu cầu bài -Nhận xét bài tập b) Điền chữ ng hay ngh: ( HD như phần a ) III CC.DD -Tuyên dương các em học tốt- viết đúng -Về nhà chép lại cho đúng , đẹp và làm bài tập IV –NX .Tiết học Cả lớp b 2 em- ĐT Quyển vở, sạch, tính nết, trò ngoan Viết vở Cả lớp Thư giãn Cả lớp 2 em(HS G, K) Cả lớp- làm, chữa bài TẬP VIẾT TÔ CHỮ HOA : I A.MĐYC -Tô chữ hoa: I -Viết đúng các vần : iêt, uyêt; từ : viết đẹp, duyệt binh: kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần.) * HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai. B-ĐDDH: -Chữ mẫu : I -Các từ ,vần: viết đẹp, duyệt binh trong khung chữ C-HĐDH: I- KT: Bài viết ở nhà - Chấm điểm - Viết: nải chuối, tưới cây II- BM: 1) GT bài: Tô chữ hoa I viết: viết đẹp, duyệt binh 2) HD tô chữ cái hoa: - Đính chữ mẫu + giới thiệu: + Đây là chữ I + Chữ I gồm 2 nét: nét lượn xuống và nét lượn cong trái - Viết mẫu: 3) HD viết vần, từ ngữ ứng dụng: + iêt, uyêt, viết đẹp, duyệt binh - Viết mẫu: 4) HD viết vào vở: - HD tô, viết từng chữ, dòng - Chấm – chữa bài 5) CC – DD: - Chọn bài đẹp à - Luyện viết phần B vở TV 1/ 2 Vở TV 1/ 2 3 – 4 em 2 em viết b Đọc CN(HS G, K, TB, Y) – ĐT Quan sát B / 2 lần Viết b Viết 1 chữ/ 1 lần Thư giãn Cả lớp tô + viết Học sinh xem TOÁN T103: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TT) A- Mục tiêu: - Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99; nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99. B- ĐDDH: - Bộ đồ dùng học toán 1 - 9 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời C- HĐDH: I- KT: Điền số vào tia số _____________________________ 52 59 ______________________________ 48 55 - Đọc từ 50 à 60 60 à 69 69 à 60 II- BM: a) GT bài: Các số có b) GT các số từ 70 à 80: S - Có mấy bó que tính? - 1 bó có mấy chục que? - Vậy có mấy chục que tính? - 7 chục ghi số 7 dưới cột chục - Có mấy que tính rời - Ghi 2 cột đơn vị - 7 chục 2 đơn vị là bao nhiêu? - Viết 72 - Đọc “Bảy mươi hai” - Có 7 chục que tính và 1 que tính là bao nhiêu? - 7 chục và 1 là bao nhiêu? HD tương tự trên để đọc, viết các số từ 70 đến 80 c) GT các số từ 80 đến 90 từ 90 đến 99 - HD tương tự trên để đọc, viết các số từ (80 à 90); (90 à 99) c) Thực hành: BT1: đọc cho HS viết BT2:Nêu yêu cầu bài 2. viết số thích hợp + đọc số đó Bài 3: Nêu yêu cầu bài - Đọc bài mẫu * 95 gồm mấy chục; mấy đơn vị Câu c, d như câu b Bài 4: đọc yêu cầu - Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát - Có mấy chục, mấy đơn vị? III- CC: Trò chơi: - Viết số tiếp sức theo thứ tự từ 70 đến 77 IV- DD – NX: Viết các số đã học vào b 1 em 1 em 2 em 2 em 2 em 7 1 chục 7 chục que tính 2 72 (CN – ĐT) CN(HS G, K, TB, Y) – ĐT 71 que Bảy mươi mốt Thư giãn Viết b 1 em Viết (theo mẫu) 1 em 9 chục; 5 đơn vị Điền vào S Làm à sửa bài 1 em 33 3 chục, 3 đơn vị 2 đội/ 1 đội 8 em ÂM NHẠC TIẾT 26: HỌC HÁT BÀI: HÒA BÌNH CHO BÉ I- Mục tiêu: - Biết hát theo giai điệu và lời ca. - Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát. * Biết gõ đệm theo phách, theo tiết tấu lời ca. II- GV chuẩn bị: - Hát chuẩn xác bài: Hòa bình cho bé - Nhạc cụ – Băng nhạc - Tranh ảnh minh họa: Hình ảnh chim bồ câu trắng, tượng trưng của hòa bình III- HĐD – H: 1)KT: Bài “Quả” Tác giả xanh xanh 2) BM: HĐ1: a) GT: Treo tranh: GT - Bài hát “Hòa bình cho bé” tác giả Huy Trân - Nghe băng - GT bảng lời ca: có 4 câu, có giai điệu vui tươi và nhịp nhàng b) Dạy hát: - Đọc lời ca từng câu - Dạy hát từng câu: Hát mẫu - Câu 1: Cờbiếc xanh - Câu 2: Kìahiền hòa - Câu 1 + 2: - Câu 3: Hòaxinh - Câu 4: Nhịpngoan - Câu 3, 4 Hòangoan HĐ2: Dạy vỗ tay + gõ đệm a) Vỗ tay theo nhịp - Làm mẫu + ghi dấu x dưới lời ca Cờ hòa bình bay phấp phới, giữa trời xanh biếc xanh x x x x Kìa đàn bồ câu trắng trắng, mắt tròn xoe hiền hòa x x x x Hòa bình là tia nắng ấm, thắm hồng môi bé xinh x x x x Nhịp nhàng cùng cất tiếng hát, tay vòng tay bé ngoan x x x x - Hát + gõ đệm bằng nhạc cụ b) Vỗ tay theo phách (vừa) - Làm mẫu, ghi dấu x dưới lời ca + Cờ hòa bình bay phấp phới, giữa trời xanh biết xanh x x x x x x x - Câu 2 – 3 – 4 (tương tự câu 1) - Hát + gõ đệm bằng nhạc cụ c) Gõ đệm theo tiết tấu (nhanh) HD tương tự trên: Tất cả các tiếng đều gõ đệm 3) CC: - 1 nhóm hát - 1 nhóm gõ đệm theo nhịp - 1 nhóm gõ đệm theo phách - 1 nhóm gõ đệm theo tiết tấu 4) DD: tập hát + gõ đệm CB: Các động tác phụ họa theo nhóm CN- nhóm CN – nhóm – cả lớp Cả lớp – nhóm Cả lớp – nhóm Cả lớp – nhóm Cả lớp – nhóm Cả lớp – nhóm Cả lớp – nhóm Thư giãn - Hát + vỗ tay Lớp – nhóm Cả lớp – nhóm Hát + vỗ tay lớp - nhóm Cả lớp - nhóm Thứ sáu, ngày 5 tháng 3 năm 2010 TẬP ĐỌC KIỂM TRA GK2: ĐỌC ------------------------------------- TOÁN T104: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ A- Mục tiêu: - Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh hai số có hai chữ số, nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số. B- ĐDDH: - Bộ đồ dùng học toán - Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và các que tính rời C- HĐDH: I- KT: - Viết số: - Từ 70 đến 80 - Từ 80 đến 90 - Đọc số: 90 à 99 99 à 90 - 84 có mấy chục, mấy đơn vị? - 95 có mấy chục, mấy đơn vị? II- BM: 1) GT: So sánh các số có 2 chữ số 2) Giới thiệu: 62 < 65: Quan sát hình vẽ SGK + 62 có mấy chục, mấy đơn vị? + 65 có mấy chục, mấy đơn vị? + 62 và 65 có số chục như thế nào? + Ta chỉ so sánh hàng đơn vị của 2 số này Hàng đơn vị 62 là mấy? Hàng đơn vị 65 là mấy? Vậy: - số nào bé hơn? - số nào lớn hơn? - So sánh: 42 . 44 76 . 71 3) GT: 63 > 58 - Quan sát tiếp hình 2 + 63 có mấy chục, mấy đơn vị? + 58 có mấy chục, mấy đơn vị? - So sánh số chục của 2 số? - Vậy: Số nào lớn hơn? Số nào bé hơn? - So sánh 39 . 70 56 . 49 4) Thực hành: B1: Nêu yêu cầu bài Làm bài cột 1 và 2 - Vì sao 34 < 38? - Vì sao 25 < 30? B2: Nêu yêu cầu bài B3: HD tương tự bài 2 Khoanh số bé nhất Bài 4: Nêu yêu cầu bài - Trước khi điền các em so sánh các số để thấy số nào bé nhất, số nào lớn nhất III- CC: Trò chơi: Điền nhanh - đúng 99 . 66 69 . 96 IV- DD: xem lại bài 1 em B 1 em B 1 em (dưới lớp) 1 em (dưới lớp) 1 em 1 em 6 chục, 2 đơn vị 6 chục, 5 đơn vị Bằng nhau 2 5 62 < 65 65 > 62 Làm b Làm b 6 chục, 3 đơn vị 5 chục, 8 đơn vị 6 chục > 5 chục 63 > 58 58 < 63 Làm b Thư giãn Điền > < = Làm – chữa bài Đều có 3 chục mà 4 < 8 nên 34 < 38 Có số chục khác nhau 2 chục < 3 chục nên 25 < 30 1 em- Làm – chữa bài Làm S Chữa bài 1 em Làm – chữa bài 2 đội thi đua TIẾNG VIỆT KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GK2: VIẾT
Tài liệu đính kèm: