ĐẠO ĐỨC
TIẾT 27: CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (TIẾT 2)
I -Mục tiêu:
- Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi.
- Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp.
* Biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi.
II- Tài liệu và phương tiện:
1) Vở BT – ĐĐ1
2) Các nhị và cánh hoa bằng giấy màu
III- Các HĐD-H:
Thứ hai, ngày 8 tháng 3 năm 2010 ĐẠO ĐỨC TIẾT 27: CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (TIẾT 2) I -Mục tiêu: - Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi. - Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp. * Biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi. II- Tài liệu và phương tiện: 1) Vở BT – ĐĐ1 2) Các nhị và cánh hoa bằng giấy màu III- Các HĐD-H: 1) KT: - Khi nào nói cảm ơn? - Khi nào nói xin lỗi? - Đóng vai trong 1 tình huống + Nói lời cảm ơn + Nói lời xin lỗi 2) BM: HĐ1: HS thảo luận nhóm BT 3 - Nêu yêu cầu bài tập 3 (SGK/41) - KL: - Tình huống 1: chọn ý 3 - Tình huống 2: chọn ý 2 HĐ2: Chơi ghép hoa BT 5 - Chia nhóm - Phát mỗi nhóm 2 nhị hoa (1 nhị ghi từ “Cảm ơn”; 1 nhị ghi từ “Xin lỗi”) + Các cánh hoa ghi nội dung: + Sơ ý làm rơi viết bạn + Được bạn cho mượn giấy màu + Được bạn tặng quà sinh nhật + Làm bạn vấp ngã + Mẹ cho bé quả cam + Đi học trễ + Đụng tay bạn, khi bạn đang viết bài + Bỏ quên vở ở nhà + Bố cho quyển vở + Cuối tuần, được cô giáo thưởng quà - Nêu yêu cầu ghép hoa: - Lựa chọn những cánh hoa có ghi tình huống cần nói cảm ơn và ghép với nhị hoa có ghi từ “Cảm ơn” để làm thành “Bông hoa cảm ơn” - Làm tương tự như vậy làm thành “Bông hoa xin lỗi” - Nhận xét và chốt lại các tình huống HĐ3: HS làm BT 6 - Đọc yêu cầu bài tập 6 - Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm - Đọc bài (hoàn chỉnh) - Đọc 2 câu ghi trong khung vở BT KL chung: - cần nóiSGV/ 49 3) CC: - Khi được người khác giúp đỡ em cần nói lời gì? - Khi làm phiền người khác em làm gì? 4) DD: thực hiện tốt bài học - CB bài: Chào hỏi và tạm biệt 3 em 3 em 1 cặp 1 cặp 2 em Thảo luận nhóm. Đại diện nhóm b/c. lớp nhận xét – BS 1 tổ/ 1 nhóm - Các nhóm làm việc - Các nhóm trình bày - Lớp nhận xét Thư giãn 2 em Làm BT Lớp nhận xét CN – ĐT 2 em 2 em Tập đọc Ngôi nhà A- MĐYC: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: hàng xoan, xao xuyến, lảnh lót, thơm phức, mộc mạc, ngõ. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Tình cảm của bạn nhỏ với ngôi nhà. (trả lời câu hỏi 1 GSK) B- ĐDDH: - Tranh: SGK - Bộ chữ GV + HS C- HĐDH: Tiết 1 I- KT: Đọc S/ Quyển vở của em - Trả lời câu hỏi 1, 2 trong SGK II- Bài mới: 1) GT bài: Ngôi nhà 2) HD HS luyện đọc: a) Đọc mẫu b) HS luyện đọc: - Luyện đọc tiếng, từ ngữ: hàng xoan, trước ngõ, xao xuyến - Giảng nghĩa từ: + Thơm phức: mùi thơm rất mạnh, rất hấp dẫn - Luyện đọc câu: * Từng câu * Đọc nối tiếp câu - Luyện đọc đoạn, bài: + Đọc đoạn + Nối tiếp đoạn + Đọc cả bài + Thi đua đọc - Tuyên dương nhóm đọc hay 3) Ôn các vần iêu, yêu: a) Đọc những dòng thơ có tiếng yêu b) Thi đua cài tiếng ngoài bài có vần iêu - Thi đua nói câu chứa tiếng có vần iêu, yêu - Nhận xét tiết học: Đọc + trả lời câu hỏi CN – nhóm – ĐT CN(HS G, K, TB, Y) CN(HS G, K, TB, Y) CN(HS G, K, TB, Y) CN(HS G, K, TB, Y) CN – nhóm – ĐT CN – nhóm – bàn Thư giãn 4 em/ 1 em/ 1 dòng Cả lớp 2 đội Tiết 2 4) Tìm hiểu bài đọc + luyện nói: a) Tìm hiểu bài đọc: - Đọc 2 khổ thơ + hỏi: + Ở ngôi nhà mình, bạn nhỏ: - nhìn thấy gì? - nghe thấy gì? - ngửi thấy gì? Đọc những câu thơ nói về tình yêu ngôi nhà của bạn nhỏ gắn với tình yêu đất nước - Đọc diễn cảm bài thơ * Trong mỗi chúng ta ai cũng có ngôi nhà của mình. Ngôi nhà của bạn nhỏ trong tranh là 1 ngôi nhà nông thôn: trước nhà có hàng xoan, ngoài vườn có tiếng chim ríu rít còn rạ phơi trước sân nhà. Ngôi nhà mộc mạc nhưng bạn rất yêu quí- Hãy yêu quí ngôi nhà của mình và giữ cho nhà luôn sạch, đẹp b) HD đọc thuộc lòng: Thi đọc thuộc lòng khổ thơ em thích c) Luyện nói: Đọc yêu cầu bài: Nói về ngôi nhà em mơ ước - Quan sát tranh SGK/ 83 - 1 em nói mẫu - Nói mơ ước của mình về ngôi nhà tương lai 5) CC – DD: - Đọc thuộc lòng bài thơ - Về nhà đọc bài. Xem trước bài TĐ: Qùa của bố - Nhận xét tiết học Mở SGK 3 em – lớp đọc thầm Hàng xoan trước ngõ, hoa nở như mây từng chùm Tiếng chim đầu hồi lảnh lót Mùi rơm rạ lợp trên mái nhà, phơi trên sân thơm phức Khổ thơ 3 Tự nhẩm cho thuộc 1 nhóm / 1em Thư giãn 2 em Cả lớp HS giỏi Lớp n/x- chọn bạn nói ngôi nhà mơ ước hay nhất 2 em Thứ ba, ngày 9 tháng 3 năm 2010 Chính tả Ngôi nhà A- MĐYC: - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng khổ thơ 3 bài “Ngôi nhà” trong khoảng 10 -12 phút. - Điền đúng vần iêu hay yêu, chữ c hay k vào chỗ trống. (BT 2,3 SGK) B- ĐDDH: - Viết ND bài + BT lên bảng lớp C- HĐDH: I- KT: - Nhận xét bài viết kì trước - Viết lại những chữ đa số HS viết sai II- Dạy bài mới: 1) GT bài: Ngôi nhà 2) HD học sinh tập chép: - Đọc ND bài - Tìm tiếng khó viết à viết bảng con - Tập chép vào vở - Đọc bài - HD chữa bài - Chấm bài - Nhận xét bài viết, nêu những lỗi thường sai nhiều 3) HD làm bài tập: a) Điền vần: iêu hay yêu - Đọc yêu cầu bài - Làm bài vào S - Chữa bài b) Điền chữ c hay k: HD như trên c) Quy tắc chính tả: ( k + i, e, ê ) - Từ bài tập 3: Đứng trước e, ê, i âm / cờ/ viết như thế nào? - Đứng trước các âm khác viết như thế nào? - Nêu ví dụ: 4) CC – DD: - Khen những học sinh học tốt, chép bài chính tả đúng, đẹp - Về nhà chép lại những em viết sai nhiều Viết B 2 em Mộc mạc, đất nước Chép bài Soát bài Thư giãn 1 em Cả lớp Viết k Viết c Cô giáo, ca hát, Tập viết Tô chữ hoa: K A- MĐYC: - Tô chữ hoa: K - Viết đúng các vần iêu, yêu; các từ ngữ: hiếu thảo, yêu mến kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần.) * HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai. B/ ĐDD-H: - Chữ mẫu: K B- HĐDH: I/ KT: chấm điểm bài viết ở nhà Viết bảng: viết đẹp, duyệt binh N/X II- Dạy bài mới: 1) GT bài: - Tập tô chữ: K - Viết: iêu, yêu, hiếu thảo, yêu mến 2) HD tô chữ hoa: + HD quan sát + nhận xét + Đính chữ mẫu + giới thiệu + Đây là chữ hoa K - K gồm có 3 nét, nét lượn xuống, nét cong trái trái và nét thắt giữa (nói + tô) - Viết mẫu: 3) HD viết vần, từ: iêu, yêu, hiếu thảo,yêu mến - Viết b/c: 4) HD tập tô, tập viết: - HD tô, viết từng chữ, dòng - Chấm, chữa bài 5) CC – DD: Nhận xét + chọn vở đẹp đúng tuyên dương - Luyện viết phần B/ vở TV 6 em 1 em/ 1 từ Đọc CN - ĐT 2 em Cả lớp viết B 2 lần 1 vần, 1 chữ/ 1 lần Thư giãn Cả lớp tô + viết Toán T105: Luyện tập A- Mục tiêu: - Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số, biết tìm số liền sau của số; biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. B- HĐDH: I- KT: Làm BT: Điền dấu > < = 27 . 38 54 . 59 45 . 54 12 . 21 37 . 37 64 . 71 - So sánh các số: 54 . 53 36 . 63 99 . 66 71 . 71 Nhận xét – cho điểm II- BM: HD làm bài tập: Bài 1: Nêu yêu cầu bài - Câu a - b - Câu c Bài 2: (a, b)Nêu yêu cầu bài Đọc bài mẫu - Muốn tìm số đứng liền sau, em làm gì? - Cho học sinh làm bài Bài 3: (cột a, b)Nêu yêu cầu bài Cho học sinh làm à chữa bài Bài 4: Viết theo mẫu: Đọc bài mẫu Cho học sinh làm à chữa bài III- CC: Thi đua đọc số từ: 20 à 50 51 à 99 IV- DD: Đếm + viết các số từ 20 – 99 vào b 3 em làm B 1 em 1 em 1 em 1 em 1 em Làm trên BS Làm b 1 em(HS G, K) 1 em(HS TB, Y) Lấy số đó + 1 Cả lớp làm S. Chữa bài Điền > < = 3 (HS G, K)sửa b. lớp làm S Thư giãn 1 em (HS G, K) Làm S 2 đội 2 đội THỦ CÔNG TIẾT 27: CẮT DÁN HÌNH VUÔNG (T2) I- Mục tiêu: - Biết cách kẻ, cắt, dán hình vuông. - Kẻ, cắt, dán được hình vuông. Có thể kẻ, cắt theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. * Với HS khéo tay: + Kẻ, cắt, dán được hình vuông theo hai cách. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng. + Có thể kẻ, cắt được thêm hình vuông có kích thước khác II- CB: - Hình vuông mẫu - Giấy màu kẻ ô có kích thước lớn - Giấy nháp - Bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán III- HĐĐH: 1) KT: - Kỳ trước em học bài gì? - Hình vuông có mấy cạnh? - 4 cạnh hình vuông như thế nào? - KT: dụng cụ học tập - NX 2) BM: a) GT: Cắt dán hình vuông (tiết 2) b) HS thực hành: - Đính hình vuông mẫu: + Đây là hình gì? Cạnh mấy ô? - Có mấy cách cắt, dán hình vuông? - Hôm nay, các em thực hành cắt, dán hình vuông trên giấy màu - Để mặt màu ở dưới, bề có kẻ hàng ở trên – C1 ta vẽ hình vuông như thế nào? - Vẽ theo lời nói HS - C 2 ta vẽ hình vuông như thế nào? Với tờ giấy có đường kẻ dọc trùng mép giấy bên trái, đường kẻ ngang trùng mép giấy trên - Vẽ hình vuông xong em làm gì? - C1: cắt như thế nào? - C2: cắt như thế nào? - Cắt xong làm gì? - Thực hiện: Cắt, dán hình vuông theo 2 cách - Theo dõi, giúp học sinh yếu - Thu bài – Cùng học sinh nhận xét sản phẩm – chọn sản phẩm đẹp TD 3) NX – DD: - Nhận xét: tinh thần học tập CB – ĐDHT - Kĩ năng kẻ, cắt, dán - CB: Tiết sau “Cắt, dán hình tam giác” Cắt, dán hình vuông 4 cạnh Bằng nhau Vở, viết, thước, kéo,hồ, giấy màu Qua ... ết học Cả lớp b 2 em(HS G, K, TB, Y)- ĐT Gửi, nghìn, hôn Chép bài Cả lớp Thư giãn Cả lớp 2 em Cả lớp- làm, chữa bài Tập viết Tô chữ hoa : L A.MĐYC - Tô chữ hoa: L - Viết đúng các vần oan ,oat; các từ ngữ: ngoan ngoãn, đoạt giải kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần.) * HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai. B-ĐDDH: -Chữ mẫu : L -Các từ ,vần: oan,oat, ngoan ngoãn, đoạt giải trong khung chữ C-HĐDH: I- KT: Bài viết ở nhà - Chấm điểm - Viết: hiếu thảo, yêu mến II- BM: 1) GT bài: Tô chữ hoa L viết: oan, oat, ngoan ngoãn, đoạt giải 2) HD tô chữ cái hoa: - Đính chữ mẫu + giới thiệu: + Đây là chữ L + Chữ L gồm 1 nét lượn : nét cong dưới vòng lên nét thẳng hơi lượn vòng lên nét ngang hơi lượn - Viết mẫu: 3) HD viết vần, từ ngữ ứng dụng: + oan, oat, ngoan ngoãn, đọat giải - Viết mẫu: 4) HD viết vào vở: - HD tô, viết từng chữ, dòng - Chấm – chữa bài 5) CC – DD: - Chọn bài đẹp à - Luyện viết phần B vở TV 1/ 2 Vở TV 1/ 2 3 – 4 em 2 em viết b Đọc CN (HS G, K, TB, Y)– ĐT Quan sát B / 2 lần Viết b Viết 1 chữ/ 1 lần Thư giãn Cả lớp tô + viết Học sinh xem Toán T107: Luyện tập A- Mục tiêu: - Viết được số có hai chữ số; viết được số liền trước, số liền sau của một số, so sánh các số, thứ tự số. B- HĐDH: I- KT: - Đọc số từ 1 à 100 - Số nào có 1 chữ số? - Các số nào là số tròn chục? - Các số có 2 chữ số giống nhau là số nào? II- BM: Luyện tập: - Làm BT trong sách B1: Nêu yêu cầu bài: Viếtsố Cho học sinh tự đọc thầm từng số, xong dùng bộ số cài, các số đó B2: Nêu yêu cầu bài: - Phần a: Nhắc lại cách tìm số liền trước 1 số - (Giải: 61, 79, 98 60, 78, 99) - Nhận xét chung - Phần b: Muốn tìm số đứng liền sau ta làm gì? - Giải: 21, 76, 39, 100 - Phần c: Đọc thầm + tự làm Giải: Liền trước: 44, 68, 98 Liền sau: 46, 70, 100 Bài 3: Nêu yêu cầu bài Viết các số: 50 à 60 85 à 100 III- CC: Trò chơi: Tìm nhanh số liền trước số liền sau của 1 số - Từng đôi thi đua: Đố đối đáp nhau tìm nhanh số liền trước hoặc liền sau 1 số - Đội nào có nhiều bạn tìm nhanh, đúng đội đó thắng IV- DD: Tập đọc – viết số từ 1 à 100 5 em đọc nối tiếp 0 à 9 (1 em) 1 em 1 em 1 em(HS G, K) Cả lớp cài số 1 lần/ 2 số 1 em(HS G, K) Lấy số đó – 1 Làm bài vào S Chữa bài Lớp nhận xét Lấy số đó: + 1 Làm bài vào S Chữa bài, lớp nhận xét Cả lớp làm S 1 em (HS G, K)sửa B Thư giãn 1 em(HS G, K) Tự làm à sửa bài Lớp nhận xét 2 đội/ 1 đội/ 3 em - Từng đôi thi đua - Lớp theo dõi NX – TD đội thắng Âm nhạc Học hát bài: Hòa bình cho bé (TT) I- Mục tiêu: - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca. - Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản. * Biết hát đúng giai điệu. II- GV chuẩn bị: 1) Hát chuẩn xác bài: HBCB 2) Nhạc cụ 3) Các động tác phụ họa 4) Cách đánh nhịp 2/ 4 bằng động tác tay III- HĐDH: HĐ1: Ôn tập bài hát - Nghe băng - HS hát - Chia nhóm hát + gõ đệm - Hát biểu diễn - NX – ĐG HĐ2: Tập vận động phụ họa - Làm mẫu: hát + vận động phụ họa - GT từng động tác phụ họa từng câu + C1: Đứng hát + vỗ tay thep nhịp + C2: Giơ tay lên cao theo hình chữ V, nghiêng người bên trái nhún, nghiêng người bên phải nhún + Liên kết C1 + 2 + C3: Như câu 1 + C4: Giơ tay lên cao, đan 2 bàn tay vào nhau, 2 cánh tay thành vòng tròn, phối hợp chân quay tròn tại chỗ, hết 1 vòng là hết câu + Liên kết câu 3 + 4 - Tập cả bài HĐ3: HS biểu diễn - Chia lớp 2 nhóm + 1 nhóm hát + gõ đệm + 1 nhóm hát + vận động phụ họa - Biểu diễn thep nhóm - NX – TD HĐ4: Tập đánh nhịp 2/ 4 - Làm mẫu: Hát + đánh nhịp - Vẽ sơ đồ đánh nhịp + giải thích - Ghi số dưới lời ca C1: cờ hòa bình bay phấp phới, giữa trời xanh biếc xanh 1 2 1 2 1 2 1 2 Câu 2 + 3 + 4 tương tự vậy - HD học sinh làm từ chậm đếm nhanh (không hát) - Hát + đánh nhịp - Thực hành hát + đánh nhịp - NX – TD * Củng cố: Nghe băng và đánh nhịp * NX – DD: - Tập hát + gõ đệm đánh nhịp 2/ 4 - CB: Ôn 2 bài: Quả + HBCB Nghe Cả lớp (đứng) hát 2 lần 1 nhóm hát 1 nhóm gõ đệm 1 em Theo dõi Cả lớp Thực hiện 1 câu/ 2 lần 1 câu/ 2 lần 1 câu/ 2 lần Nhóm – CN cả lớp Thư giãn 1 nhóm/ 2 lần Đổi chéo nhau Các nhóm biểu diễn sáng tạo lớp nhận xét Theo dõi Cả lớp đứng làm theo T Cả lớp tập 2 lần Nhóm – CN 1 nhóm hát, 1 nhóm đánh nhịp Cả lớp 1 lần Thứ sáu, ngày 12 tháng 3 năm 2010 Tập đọc Vì bây giờ mẹ mới về A- MĐYC: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khóc òa, hoảng hốt, cắt bánh, đứt tay. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: cậu bé làm nũng mẹ nên đợi mẹ về mới khóc (trả lời câu hỏi 1,2 GSK) B- ĐDD – H: - Bộ chữ rời GV + HS C- HĐDH: Tiết 1 I- KT: Đọc thuộc lòng bài: “ Qùa của bố ” trả lời câu hỏi trong SGK II- BM: 1) GT bài: 2) HD học sinh luyện đọc: a) – Đọc mẫu bài b) Học sinh luyện đọc - Luyện đọc tiếng, từ ngữ: + khóc òa, hoảng hốt - Giảng từ: + Hoảng hốt: mất tinh thần do gặp nguy hiểm bất ngờ - Luyện đọc câu: - Luyện đọc câu theo cách đọc nối tiếp - Luyện đọc cả bài - Thi đọc cả bài 3) Ôn các vần ưt, ưc: a) Tìm tiếng trong bài có vần ưt - Gạch chân à cho học sinh đọc b) Tìm tiếng ngoài bài có vần: ưt Cài tiếng ngoài bài có vần: ưc - Nói câu chứa tiếng có vần ưt hay ưc - Nhận xét – TD tiết học 6 em CN(HS G, K, TB, Y) - ĐT CN(HS G, K, TB, Y) Mỗi học sinh cùng dãy đọc 1 câu CN – nhóm – ĐT Đại diện nhóm đọc Thư giãn đứt CN (HS G, K, TB, Y) – ĐT Dứt, mứt, nứt, Cả lớp Cả lớp Tiết 2 4) Luyện đọc + tìm hiểu bài: a) Tìm hiểu bài đọc: - Đọc bài + Khi bị đứt tay, cậu bé có khóc không? + Lúc nào cậu bé mới khóc? + Vì sao ? + Tìm các câu hỏi trong bài? * HD đọc câu hỏi * HD đọc câu trả lời - Cậu bé trong bài làm nũng với mẹ. Cắt bánh bị đứt tay nhưng không khóc liền, chờ mẹ về mới khóc. Các em có vậy không? - Đọc bài - Đọc mẫu - TK- nhận xét chung c) Luyện nói : - Đọc y/c bài - Nhìn mẫu: Thực hành hỏi – đáp theo mẫu - Từng cặp thực hành hỏi - đáp 5) CC – DD: - Đọc bài - Nhận xét tiết học - CB bài sau “Đầm sen” S CN không khóc mẹ về bé làm nũng - Con làm sao thế? - Đứt khi nào thế? - Sao đến bây giờ con mới khóc? CN(HS G, K, TB, Y) CN(HS G, K, TB, Y) CN(HS G, K, TB, Y) – ĐT 3 em đọc lại ( theo cách phân vai ) Thư giãn 1 em(HS G, K) Theo cặp 4 cặp - lớp n/x Theo cách phân vai Toán T108: Luyện tập chung A- Mục tiêu: - Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; biết giải toán có một phép cộng. B- HĐDH: I- KT: Làm BT Số liền trước Số đã biết Số liền sau 55 70 89 - Số liền trước của 79 là số nào? - Số liền sau của 90 là số nào? II- BM: Bài 1: Đọc thầm bài Tự làm bài Giải: viết số từ 15 à 25 viết số từ 69 à 79 Bài 2: Đọc số: 35, 41, 64, 85, 69, 70 Bài 3: (b, c)> < =. Cho học sinh làm bài Chữa bài: a) , , < , < c) > , = , = Bài 4: Đọc thầm - Nêu tóm tắt: Có : 10 cây cam Có : 8 cây chanh Tất cả có :cây? - Giải - Chữa bài Số cây có tất cả là: 10 + 8 = 18 (cây) Đáp số: 18 cây III- CC: - Đọc các số: 77, 63, 84, 99, 100, 36, 22 - So sánh số: 39 . 93 70 . 7 56 . 56 IV- DD: Tập đếm + viết từ 1 à 100 3 em/ 1 em 1 dòng 78 (1 em) 91 (1 em) Cả lớp Cả lớp làm S Chữa bài 4 em(HS TB, Y) Cả lớp làm S 3 em(HS K, TB)/ 3 cột Thư giãn Cả lớp 3 em Cả lớp làm V 1 em lên B CN(HS G, K, TB, Y) 1 em(HS TB, Y) 1 em(HS G, K) 1 em(HS G, K) Kể chuyện Bông hoa cúc trắng A- MĐYC: - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu nội dung của câu chuyện: Lòng hiếu thảo của cô bé làm cho trời đất cũng cảm động, giúp cô chữa khỏi bệnh cho mẹ. B- ĐDDH: - Tranh minh họa truyện - Bảng ghi gợi ý 4 đoạn của câu chuyện C- HĐDH: I- KT: Xem tranh SGK, đọc gợi ý dưới tranh, kể lại từng đoạn chuyện “Trí khôn” - Kể cả chuyện II- BM: 1) GT bài: Chuyện “Bông hoa cúc trắng” 2) GV kể chuyện: - Lần 1: Kể cả chuyện - Lần 2 + 3: Kết hợp với tranh ND: SGV/ 179 + 180 3) HD kể từng đọan theo tranh: Tr1: Xem tranh + đọc câu hỏi - Tr1: Vẽ cảnh gì? - Câu hỏi dưới tranh là gì? - Trả lời - Kể đoạn 1 - NX – đánh giá - Kể tranh 2, 3, 4 (Cách làm tương tự như Tr1) - Kể toàn bộ chuyện - KC theo cách phân vai 4) Giúp học sinh hiểu ý nghĩa truyện: Câu chuyện này giúp em hiểu ra điều gì? KL: Câu chuyện cổ tích Nhật Bản kể về 1 em bé nghèo nhưng rất hiếu thảo, luôn thương yêu người mẹ, đã làm thần tiên cảm động giúp đỡ chữa khỏi bệnh cho mẹ III) CC: - Câu chuyện khuyên em điều gì? - Về nhà tập kể lại chuyện - CB: tiết sau: Niềm vui bất ngờ 4 em 1 em Nghe kể Thư giãn Tranh 1 túp lều, người mẹ ốm nằm trên giường Con mời thầy 3 em đọc Con mời thầy thuốc về đây 1 tổ/ 1 em Lớp nhận xét 2 em 2 nhóm - Là con phải thương yêu cha mẹ - chăm sóc khi cha mẹ ốm Hiếu thảo với bố mẹ
Tài liệu đính kèm: