Thứ hai, ngày 24 tháng 8 năm 2009
Tit 1 Học vần
DẤU ? -
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
_ Học sinh nhận biết được các dấu , .
2. Kỹ năng :
_ Biết ghép các tiếng bé , bẹ
_ Biết được các dấu , . ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật
3. Thái độ :
_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
_ Tự tin trong giao tiếp
II/ CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên :
_ Bảng có kẻ ô li
_ Các vật giống như hình dấu , .
_ Tranh minh họa các tiếng : giỏ , khỉ, thỏ, hổ , mỏ, qụa, cọ, nụ, cụ
2. Học sinh :
_ Bộ đồ dùng học tiếng việt
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
TuÇn 2 Thứ hai, ngày 24 tháng 8 năm 2009 TiÕt 1 Học vần DẤU ? - I/ MỤC TIÊU : Kiến thức : Học sinh nhận biết được các dấu û , . Kỹ năng : Biết ghép các tiếng bé , bẹ Biết được các dấu û , . ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên : Bảng có kẻ ô li Các vật giống như hình dấu û , . Tranh minh họa các tiếng : giỏ , khỉ, thỏ, hổ , mỏ, qụa, cọ, nụ, cụ Học sinh : Bộ đồ dùng học tiếng việt III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Hát. Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh sắc Cho học sinh viết dấu ù và tiếng bé vào bảng con Gọi cá nhân học sinh lên bảng chỉ dấu ù trong các tiếng vó, lá tre, vé, bói cá, cá mè Giáo viên nhận xét Dạy và học bài mới: Dấu û : Giới thiệu bài : Giáo viên treo tranh : giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ Tranh này vẽ ai, vẽ gì ? Các tiếng này có điểm gì giống nhau ? Giáo viên chỉ vào dấu û và nói đây là dấu hỏi Cho học sinh phát âm đồng thanh các tiếng có thanh û Dấu . : Thực hiện tương tư như thanh û Bài học hôm nay là dấu và thanh hỏi, nặng _ ghi b¶ng Dạy dấu thanh : Học sinh lên bảng chỉ Hoạt động nhóm Hai em ngồi cùng bàn thảo luận và trả lời Giống nhau ở dấu û Học sinh phát âm : dấu hỏi đồng thanh Học sinh phát âm 3 học sinh ®äc Dấu û : Giáo viên viết dấu û , dấu û là một nét móc Viết lần 2 Đưa dấu û trong bộ chữ cái Dấu û giống vật gì ? Dấu . : Giáo viên viết dấu . , dấu . là một chấm Đưa dấu . trong bộ chữ cái Dấu . giống vật gì ? Hoạt Động 2 : Ghép chữ và phát âm Dấu û : Khi thêm dấu û vào tiếng be ta được tiếng bẻ viết là bẻ Cho học sinh thảo luận về vị trí dấu û trong tiếng bẻ Giáo viên phát âm bẻ Giáo viên chữa lỗi phát âm cho học sinh Giáo viên cho học sinh tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẻ Dấu . : Thực hiện tương tự như dấu hỏi Hoạt Động 3 : Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con * Dấu û : Giáo viên viết mẫu : dấu û Cho học sinh viết trên không, trên bàn Giáo viên viết : bẻ , viết tiếng be sao đó đặt dấu hỏi trên con chữ e Giáo viên nhận xét sửa sai Dấu . : Thực hiện tương tự như dấu û Học sinh quan sát. Học sinh quan sát và làm theo. Phát âm dấu hỏi Giống cổ con ngỗng Học sinh quan sát và làm theo. Phát âm dấu nặng Oâng sao trong đêm Học sinh ghép tiếng bẻ trong sách giáo khoa 2 em ngồi cùng bàn thảo luận và nêu: dấu hỏi đặt trên con chữ e Học sinh phát âm : Cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân Bẻ nhành cây, bẻ cổ áo, bẻ ngón tay Học sinh quan sát Học sinh viết trên không Học sinh viết trên bảng con Hát múa chuyển sang tiết 2 TiÕt 2 Học vần DẤU ? - I/ MỤC TIÊU : Kiến thức : Học sinh đọc viết được tiếng be , có dấu thanh û Luyện nói được theo chủ đề có nội dung hoạt động bẻ của bà, mẹ , bạn gái và bác nông dân Kỹ năng : Rèn viết đúng mẫu, đều đẹp Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung tranh Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên : Sách giáo khoa Tranh vẽ trang 11 sách giáo khoa Học sinh : Sách giáo khoa Vở tập viết III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu : Các em vừa học tiết 1, bây giờ sang tiết 2 Dạy và học bài mới: Hoạt động 1 : Luyện đọc Giáo viên cho học sinh nhìn bảng đọc be , bẻ , bẹ Giáo viên sửa phát âm cho học sinh Học sinh đọc phát âm theo lớp, nhóm, bàn , cá nhân Hoạt Động 2 : Luyện viết Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn học sinh tập tô tiếng bẻ , bẹ theo qui trình Tiếng bẻ : bắt đầu từ đường kẻ 2 viết nét khuyết trên , lia bút nối với nét thắt, từ nét thắt của chữ bê lia bút nối với chữ e, sau đó nhấc bút viết dấu hỏi trên chữ e Tiếng bẹ : viết tiếng be xong nhấc bút chấm dấu nặng dưới chữ e Giáo viên cho học sinh tô vào vở Giáo viên lưu ý học sinh cách 1 đường kẻ dọc tô tiếng thứ 2 Giáo viên quan sát và giúp đỡ các em chậm Hoạt Động 3 : Luyện nói Giáo viên chia tranh cho từng tổ Tổ 1 : Tranh 1 Tổ 2 : Tranh 2 Tổ 3 : Tranh 3 Quan sát tranh em thấy gì ? Các tranh này có gì giống nhau ? Các tranh này có gì khác nhau ? Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo hay không ? Em có thường chia quà cho mọi người không ? à Trước khi đến trường em phải sửa lại quần áo cho gọn gàng tươm tất Em đọc tên của bài này Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát giáo viên viết Học sinh tô 2 em 1 nhóm sẽ thảo luận nội dung tranh và nêu Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái Chú nông dân bẻ ngô Bạn gái bẻ bánh cho bạn Đều có tiếng bẻ Các hoạt động khác nhau Học sinh nêu theo ý nghĩ của mình Học sinh nêu Học sinh đọc : bẻ Củng cố – kết thúc : Thi đua trò chơi Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm thi đua tìm tiếng có dấu û và dấu . , tồ nào tìm nhiều sẽ thắng Nhận xét giờ chơi Hoạt động lớp Học sinh cử 5 em đại diện lên tìm Lớp hát bài hát Dặn dò : Tự tìm chữ có dấu thanh û , . ở sách báo Xem trước bài : Dấu và thanh huyền, ngã ****************************************************** TiÕt 3 Toán LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU : Kiến Thức : Giúp học sinh cũng cố về: Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn. Kỹ Năng : Nhận ra các vật thật có hình vuông, hình tròn, hình tam giác 3. Thái Độ : Thính quan sát, học hỏi . II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên : Các hình vuông, tròn, tam giác bằng gỗ bìa Que diêm, gỗ bìa có mặt là hình vuông, hình tam giác, tròn. Học sinh : Bộ đồ dùng học toán. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Ổn định :Hát Bài cũ : Kể tên các hình đã học Lấy bộ đồ dùng:hình tam giác, hinh vuông, hình tròn 3. Dạy bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh a) Giới thiệu bài: Luyện tập Ôn các hình đã học. Mở sách Các hình nào các em đã học ? Hãy tô các hình cùng tên 1 màu. Giáo viên sửa bài. b) Tạo hình từ các hình vuông, hình tròn, hình tam giác các em sẽ tạo thành các hình đồ vật có dạng khác nhau Giáo viên theo dõi và khen thưởng những học sinh trong 5’ tạo được hình mới. - Thùc hiƯn theo híng dÉn cđa gv Học sinh xếp hình Ngôi nhà, thuyền, khăn quàng Cả ba nhóm đi lên hô to vật mình tìm được ở trên bảng. Lớp nhận xét từng tổ. 4-Củõng cố: Phương pháp : Trò chơi Cả ba nhóm thi đua tìm các đồ vật có mặt hình vuông, hình tam giác, hình tròn. Lớp tuyên dương 5-Dặn dò: Xem lại các bài đã học. Chuẩn bị:Các số 1,2,3. Nhận xét tiết học. ******************************************* TiÕt 4 Đạo Đức EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 ( tiết 2) I/ MỤC TIÊU : Kiến thức : Học sinh hiểu trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học Thật vui, tự hào đã trở thành học sinh lớp một Kỹ năng : Rèn cho học sinh có tính dạn dĩ, có kỹ năng giao tiếp Thái độ : Các em cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để xứng đáng là học sinh lớp một II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên : Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa Vở bài tập đạo đức Học sinh : Vở bài tập đạo đức III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động: Hát tập thể bài “Đi đến trường” Hoạt Động 1 : Làm việc với sách giáo khoa Hai nhóm quan sát 1 tranh vẽ ở sách giáo khoa và nêu nhận xét tranh đó Mời các bạn xung phong lên kể lại chuyện Giáo viên treo tranh và kể Tranh 1: Đây là bạn Mai 6 tuổi. Năm nay Mai vào lớp 1. Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường. Trường Mai thật đẹp. Cô giáo đón em và các bạn vào lớp. Tranh 3: Ở lớp, Mai được cô giáo dạy bao điều mới lạ Tranh 4: Mai có thêm nhiều bạn mới, cùng chơi với các bạn Tranh 5: Về nhà Mai kể với bố mẹ về trường lớp mới à Chúng ta thật vui và tự hào trở thành học sinh lớp một Học sinh lấy vở bài tập Mỗi nhóm 2-3 em Học sinh kể chuyện trong nhóm 2-3 học sinh kể Học sinh kể lại tranh 1 Học sinh kể lại ở tranh 2 Học sinh trình bày tranh 4, 5 Hoạt Động 2 : Sinh hoạt vui chơi Mỗi nhóm 6 em thực hiện theo yêu cầu của giáo viên Sau khi trao đổi các em trình bày trước lớp Để xứng đáng là học sinh lớp một em phải làm gì? Nhóm 1+2: Vẽ tranh về trường em Nhóm 3+4: Đọc thơ về trường em Nhóm 5+6: Múa hoặc hát về trường em Kết luận : Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học Chúng ta tự hào là học sinh lớp một vì vậy các em phải cố gắng học thật giỏi, thật ngoan Nhận xét tiết học Học sinh nhắc lại : Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học Dặn dò : Thực hiện như những điều vừa học Xem trước bài : Gọn gàng, sạch sẽ Thứ ba, ngày 25 tháng 8 năm 2009 Tiết 1 Học vần DẤU ø , õ I/ MỤC TIÊU : Kiến thức : Học sinh nhận biết được các dấu ø , õ Biết được dấu ø , õ ở các tiếng chỉ đồ vật , sự vật Kỹ năng : Biết ghép các tiếng bẽ , bẹ Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên : Bảng có kẻ ô li Các vật giống như hình dấu ø ... đó có gì đáng lo không? à Sự lớn lên của các em có thể giống nhau. Các em cần chú ý ăn uống điều độ, giữ gìn sức khoẻ sẽ chóng lớn Lần lượt mỗi cặp áp sát lưng đầu Cặp kia quan sát xem bạn nào cao, béo, gầy hơn Không giống nhau Không đáng lo Dặn dò : Làm bài tập trong sách giáo khoa. Xem trước bài : Nhận biết các đồ vật xung quanh *************************************************** TiÕt 4 Mĩ thuật VẼ NÉT THẲNG I.Mục tiêu Giúp HS: -Nhận biết được cac loại nét thẳng -Biét vẽ phối hợp các nét thẳng để tạo thành bài vẽđơn giản và vẽ màu theo ý thích II.Đồ dùng dạy học 1 số hình cĩ các nét thẳng 1 bài vẽ minh họa III.Các hoạt dộng dạy học chủ yếu GV HS 1.Giới thiệu GV yêu cầu HS quan sát hình trong SGK để nhân biết được thế nào là nét vẽ và tên của chúng: GV chỉ vào cạnh bàn, bảng để HS thấy rõ hơn các nét thẳng ngang, thẳng đứng. Đồng thời vẽ lên bảng nét thẳng ngang, thẳng đứngđể tạo hình cái bảng. GV cho HS ví dụ về nét thẳng -Nét thẳng ngang: Nên vẽ từ trái qua phải. -Nét thẳng nghiêng: Nên vẽ từ trên xuống và từ trái qua phải. -Nét thẳng đứng: Nên vẽ từ trên xuống -Nét gấp khúc: Cĩ thể vẽ liền nét, từ trên xuống, hoặc từ dưới lên. *GV vẽ lên bảng, hỏi: Đây là hình gì? GV hỏi: Vẽ núi ta vẽ bằng nét gì? Vẽ nước ta vẽ bằng nét gì? * GV vẽ lên bảng, hỏi: Đây là hình gì? GV nĩi: Vẽ cây, đất ta phải vẽ nét gì ? Tĩm tắt: Dùng nét thẳng ngang, nét thẳng nghiêng, nét thẳng đứng, cĩ thể vẽ được nhiều hình. 3.Thực hành 4.Nhân xét, dặn dị GV nhận xét chung tiết học 5.Dặn dị Bạn nào vẽ chưa xong về nhà vẽ Chuẩn bị để học bài sau HS quan sát HS nhận biết các nét: -Nét thẳng ngang -Nét thẳng nghiêng -Nét thẳng đứng -Nét gấp khúc HS theo dõi Quyển vở, quyển sổ, HS theo dõi HS theo dõi HS theo dõi HS theo dõi 1 số HS nhắc lại 1 số HS lên vẽ lại các nét HS quan sát Hình núi và nước Nét gấp khúc Nét ngang Cây và đất Vẽ cây ta phải vẽ nét thẳng đứng, nét xiên, vẽ đất ta vẽ nét ngang. HS tự vẽ tranh theo ý thích Vẽ xong tơ màu ********************************************************************************* Thứ sáu, ngày 28 tháng 8 năm 2009 TiÕt 1 Tập viết TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN I/ MỤC TIÊU : -Giúp học sinh nắm được nội dung bài viết, nắm được các nét cơ bản : nét ngang, nét đứng, nét xiên phải, nét xiên trái, nét sổ thăûng hất lên, nét móc, nét móc hất, nét cong phải, cong trái, nét vòng trong khép kín, . -Viết đúng độ cao của các nét cơ bản. -Biết cầm bút, tư thế ngồi viết. II/ CHUẨN BỊ : -Mẫu viết bài 1, vở viết, bảng . III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh. 2.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi ®Çu bài. GV hướng dẫn học sinh quan sát bài viết các nét cơ bản và gợi ý để học sinh nhận xét các nét trên giống những nét gì các em đã học. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. Gọi học sinh đọc nêu lại nội dung bài viết. Phân tích độ cao, khoảng cách giữa các nét. Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín. Yêu cầu học sinh viết bảng con. GV nhận xét sửa sai. Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho học sinh thực hành. 3.Thực hành : Cho học sinh viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết 4.Củng cố : Hỏi lại tên bài viết. Gọi học sinh nêu lại nội dung bài viết. Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. 5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới. Vở tập viết, bút chì, tẩy, HS theo dõi ở bảng lớp. Nêu nhận xét. Các nét cơ bản: nét ngang, nét đứng, nét xiên phải, nét xiên trái, nét sổ thăûng hất lên, nét móc, nét móc hất, nét cong phải, cong trái, nét vòng trong khép kín, . Học sinh viết bảng con. Thực hành bài viết. HS nêu: các nét cơ bản. ************************************************** TiÕt 2 Tập Viết e , b , bé I/ MỤC TIÊU : Kiến thức : Học sinh tô đúng các chữ e , b , bé Nghe được và viết đúng các chữ e , b , tiếng bé Kỹ năng : Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng nét đều, đẹp các chữ e , b Viết liền mạch tiếng bé Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên : Bảng có kẻ ô li Chữ mẫu Học sinh : Bảng con Vở tập viết III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Hát. Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh huyền, ngã Cho 3 học sinh đọc : bè , bẽ Cho học sinh viết bảng con : bè , bẽ Nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu bài : Chúng ta sẽ viết e , b , bé _ ghi bảng Học sinh đọc Học sinh viết bảng con 3 học sinh nhắc tựa bài a) Hoạt động 1 : Viết bảng con Giáo viên giới thiệu chữ mẫu : e , b , bé Chữ e cao 1 đơn vị Chữ b cao 2,5 đơn vị Giáo viên viết mẫu Hoạt động 2 : Viết vở Giáo viên cho học sinh nêu cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết Giáo viên cho học sinh viết từng dòng vào vở : e (1 dòng), b (1 dòng), bé (1 dòng) Học sinh quan sát. Học sinh thực hành trên không và viết bảng con Học sinh nêu Học sinh viết vào vở Củng cố : Giáo viên thu vở chấm điểm Nhận xét Học sinh nộp vở Dặn dò : Về nhà tập viết thật nhiều vào bảng con ************************************************ TiÕt 3 Toán CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5 I/ MỤC TIÊU : Kiến thức: Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về số 4, só 5 Biết đọc , biết viết các số 4, 5 Biết đếm từ 1 đến 5 và ngược lại Nhận biết số lượng các nhóm có 1 đến 5 đồ vật và thư tự của trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5 Kỹ năng: Nghe đọc, viết đúng số 1, 2, 3, 4, 5 Đọc và đếm đúng số 1, 2, 3, 4, 5. Thái độ: Học sinh ham mê học toán II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: Các nhóm có đén 5 đồ vật cùng loại , mỗi chử số 1, 2, 3, 4, 5 trên tờ bìa Các tranh vẽ ở SGK trang 4, 5 Học sinh; Bộ đồ dùng học toán III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Hát Bài cũ: Luyện tập Nêu các só đã học Viết các số 1, 2, 3. Cho ví dụ các số đã học Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu số 4, 5 Giáo viên treo tranh cho học sinh đếm số đồ vật có số 4, 5 Hoạt động 2: Viết số 4, 5 Giáo viên giới thiệu số viết và viết mẫu: số 4 gồm những nét nào? Số 5 gồm những nét nào ? Giáo viên hướng dẫn viết Viết xuôi từ 1 đến 5 Viết ngược lài từ 5 đến 1 Hoạt động 3: Thực hành Bài 1: Thực hành viết số Bài 2, 3: số ? Giáo viên đọc đề bài Giáo viên treo tranh cho 1 học sinh làm ở bảng lớp Bài 4 : Nối Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu bài Củng cố: Trò chơi: đưa vật tương ứng với số. Cô đọc số lượng đồ vật em trọn và đưa số vật. 5 con vịt 3 con gà 4 quen tính 2 con dê Dặn dò: Đọc thuộc vị trí số tư 1 đến 5 Chuẩn bị luyện tập Nhận xét tiết học Phương pháp đàm thoại thực hành Lớp có hai cửa sổ Lớp có 1 cô giáo Lớp có 3 bóng đèn Học sinh đếm Nét xiên, nét ngang , nét sổ Nét ngang, nét số, nét cong hở trái Học sinh viết trên không, trên bảng con. 2 3 Học sinh đếm , điền vào ô trống Học sinh nối số vật với chấm tròn, với số Cả lớp lắng nghe cô phổ biến trò chơi Học sinh theo tổ .tổ nào nghe nhanh sẻ thắng. 5 học sinh làm vịt 3 học sinh làm gà Học sinh giơ que tính 2 học sinh làm dê ******************************************************** TiÕt 4 HÁT NHẠC ÔN: Quê Hương Tươi Đẹp I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Học đúng giai điệu lời ca 2/. Kỹ năng : Biết vỗ tay theo nhạc. Vận động múa theo nhạc. Tập biểu diễn bài hát 3/. Thái độ : Giáo dục tình cảm yêu quê hương II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Chuẩn bị các động tác phụ họa - Băng nhạc, máy hát 2/. Học sinh: Nhạc cụ III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1.ỉn ®Þnh : 2.KiĨm tra : H¸t cn bµi Quª h¬ng t¬i ®Đp 3.bµi míi : HOẠT ĐỘNG 1 Ôn Bài Hát Quê Hương Hát kết hợp với vận động phụ họa (vỗ tay theo tiết tấu chuyển dịch chân) Yêu cầu học sinh hát biểu diễn HOẠT ĐỘNG 2 Hướng dẫn vỗ tay theo tiết tấu Quê hương em biết bao tươi đẹp .. Kết hợp vỗ tay theo phách, theo tiết tấu bằng nhạc cụ 4. CỦNG CỐ Kiểm tra kiến thức theo yêu cầu 5/. DẶN DÒ : Nhận xét tiết học Xem bài “ Mời bạn vui múa” HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - H¸t cn Hát đồng thanh Hát cá nhân Hát nhóm Biểu diễn: đon ca, tốp ca Hát vỗ cá nhân, vỗ đôi bạn, nhóm Hát vỗ nhạc cụ theo tổ nhóm Đơn ca, tốp ca ************************************************ TiÕt 5 SINH HOẠT LỚP Giáo viên nêu yêu cầu tiết sinh hoạt cuối tuần . Các tổ trưởng nhận xét chung về tình hình thực hiện trong tuần qua . Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4. GV nhận xét chung lớp . Về nề nếp tương đối tốt, nhưng vẫn còn đi trễ, chưa ngoan, hay nói chuyên riêng như : Về học tập : Chưa học bài thường xuyên : Biện pháp khắc phục: Xếp lại chổ ngồi cho các học sinh yếu để học sinh kèm lẫn nhau, Nhắc nhở thường xuyên về việc rèn chữ viết cho cả lớp. Thực hiện tốt tháng “An toàn giao thông” Ph¬ng híng tuÇn tíi : Häc thuéc bµi vµ thùc hiƯn tèt c¸c néi quy trêng , líp . ChuÈn bÞ ®Çy ®đ ®å dïng häc tËp Gi÷ g×n trêng líp , cn s¹ch sÏ . Lu«n rÌn luyƯn ch÷ viÕt , gi÷ g×n s¸ch vë s¹ch sÏ . *********************************************************************************
Tài liệu đính kèm: