Giáo án giảng dạy môn học lớp 1, kì I - Tuần 2

Giáo án giảng dạy môn học lớp 1, kì I - Tuần 2

Thứ hai, ngày 24 tháng 8 năm 2009

Tit 1 Học vần

 DẤU ? -

I/ MỤC TIÊU :

1. Kiến thức :

_ Học sinh nhận biết được các dấu , .

2. Kỹ năng :

_ Biết ghép các tiếng bé , bẹ

_ Biết được các dấu , . ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật

3. Thái độ :

_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt

_ Tự tin trong giao tiếp

II/ CHUẨN BỊ :

1. Giáo viên :

_ Bảng có kẻ ô li

_ Các vật giống như hình dấu , .

_ Tranh minh họa các tiếng : giỏ , khỉ, thỏ, hổ , mỏ, qụa, cọ, nụ, cụ

2. Học sinh :

_ Bộ đồ dùng học tiếng việt

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

 

doc 32 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 792Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn học lớp 1, kì I - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 2 
Thứ hai, ngày 24 tháng 8 năm 2009
TiÕt 1 Học vần
 DẤU ? - Ÿ
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức : 
Học sinh nhận biết được các dấu û , .
Kỹ năng : 
Biết ghép các tiếng bé , bẹ
Biết được các dấu û , . ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật
Thái độ : 
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên :
Bảng có kẻ ô li
Các vật giống như hình dấu û , .
Tranh minh họa các tiếng : giỏ , khỉ, thỏ, hổ , mỏ, qụa, cọ, nụ, cụ
Học sinh :
Bộ đồ dùng học tiếng việt
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định : 
Hát. 
Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh sắc
Cho học sinh viết dấu ù và tiếng bé vào bảng con
Gọi cá nhân học sinh lên bảng chỉ dấu ù trong các tiếng vó, lá tre, vé, bói cá, cá mè
Giáo viên nhận xét
Dạy và học bài mới:
Dấu û :
Giới thiệu bài : 
Giáo viên treo tranh : giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ
Tranh này vẽ ai, vẽ gì ?
Các tiếng này có điểm gì giống nhau ?
Giáo viên chỉ vào dấu û và nói đây là dấu hỏi
Cho học sinh phát âm đồng thanh các tiếng có thanh û 
Dấu . :
Thực hiện tương tư như thanh û 
Bài học hôm nay là dấu và thanh hỏi, nặng _ ghi b¶ng
Dạy dấu thanh :
Học sinh lên bảng chỉ
Hoạt động nhóm
Hai em ngồi cùng bàn thảo luận và trả lời
Giống nhau ở dấu û 
Học sinh phát âm : dấu hỏi đồng thanh
Học sinh phát âm
3 học sinh ®äc
Dấu û : 
Giáo viên viết dấu û , dấu û là một nét móc
Viết lần 2
Đưa dấu û trong bộ chữ cái
Dấu û giống vật gì ?
Dấu . : 
Giáo viên viết dấu . , dấu . là một chấm
Đưa dấu . trong bộ chữ cái
Dấu . giống vật gì ?
Hoạt Động 2 : Ghép chữ và phát âm
Dấu û : 
Khi thêm dấu û vào tiếng be ta được tiếng bẻ viết là bẻ
Cho học sinh thảo luận về vị trí dấu û trong tiếng bẻ
Giáo viên phát âm bẻ
Giáo viên chữa lỗi phát âm cho học sinh 
Giáo viên cho học sinh tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẻ
Dấu . : 
Thực hiện tương tự như dấu hỏi
Hoạt Động 3 : Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con
* Dấu û :
Giáo viên viết mẫu : dấu û
Cho học sinh viết trên không, trên bàn
Giáo viên viết : bẻ , viết tiếng be sao đó đặt dấu hỏi trên con chữ e
Giáo viên nhận xét sửa sai
Dấu . :
Thực hiện tương tự như dấu û
Học sinh quan sát.
Học sinh quan sát và làm theo. Phát âm dấu hỏi
Giống cổ con ngỗng
Học sinh quan sát và làm theo. Phát âm dấu nặng
Oâng sao trong đêm
Học sinh ghép tiếng bẻ trong sách giáo khoa 
2 em ngồi cùng bàn thảo luận và nêu: dấu hỏi đặt trên con chữ e
Học sinh phát âm : Cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân
Bẻ nhành cây, bẻ cổ áo, bẻ ngón tay
Học sinh quan sát
Học sinh viết trên không
Học sinh viết trên bảng con
Hát múa chuyển sang tiết 2
TiÕt 2 Học vần
DẤU ? - Ÿ
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức : 
Học sinh đọc viết được tiếng be , có dấu thanh û 
Luyện nói được theo chủ đề có nội dung hoạt động bẻ của bà, mẹ , bạn gái và bác nông dân
Kỹ năng : 
Rèn viết đúng mẫu, đều đẹp
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung tranh 
Thái độ : 
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên :
Sách giáo khoa 
Tranh vẽ trang 11 sách giáo khoa 
Học sinh :
Sách giáo khoa 
Vở tập viết
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu : 
Các em vừa học tiết 1, bây giờ sang tiết 2
Dạy và học bài mới:
Hoạt động 1 : Luyện đọc
Giáo viên cho học sinh nhìn bảng đọc be , bẻ , bẹ
Giáo viên sửa phát âm cho học sinh 
Học sinh đọc phát âm theo lớp, nhóm, bàn , cá nhân
Hoạt Động 2 : Luyện viết
Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn học sinh tập tô tiếng bẻ , bẹ theo qui trình
Tiếng bẻ : bắt đầu từ đường kẻ 2 viết nét khuyết trên , lia bút nối với nét thắt, từ nét thắt của chữ bê lia bút nối với chữ e, sau đó nhấc bút viết dấu hỏi trên chữ e
Tiếng bẹ : viết tiếng be xong nhấc bút chấm dấu nặng dưới chữ e 
Giáo viên cho học sinh tô vào vở
Giáo viên lưu ý học sinh cách 1 đường kẻ dọc tô tiếng thứ 2
Giáo viên quan sát và giúp đỡ các em chậm
Hoạt Động 3 : Luyện nói
Giáo viên chia tranh cho từng tổ
Tổ 1 : Tranh 1
Tổ 2 : Tranh 2
Tổ 3 : Tranh 3
Quan sát tranh em thấy gì ?
Các tranh này có gì giống nhau ?
Các tranh này có gì khác nhau ?
Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo hay không ?
Em có thường chia quà cho mọi người không ?
à Trước khi đến trường em phải sửa lại quần áo cho gọn gàng tươm tất
Em đọc tên của bài này
Học sinh nhắc lại
Học sinh quan sát giáo viên viết 
Học sinh tô 
2 em 1 nhóm sẽ thảo luận nội dung tranh và nêu
Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái
Chú nông dân bẻ ngô
Bạn gái bẻ bánh cho bạn
Đều có tiếng bẻ
Các hoạt động khác nhau
Học sinh nêu theo ý nghĩ của mình
Học sinh nêu
Học sinh đọc : bẻ
Củng cố – kết thúc :
 Thi đua trò chơi
Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm thi đua tìm tiếng có dấu û và dấu . , tồ nào tìm nhiều sẽ thắng
Nhận xét giờ chơi
Hoạt động lớp
Học sinh cử 5 em đại diện lên tìm
Lớp hát bài hát
Dặn dò : 
Tự tìm chữ có dấu thanh û , . ở sách báo
Xem trước bài : Dấu và thanh huyền, ngã
******************************************************
TiÕt 3 Toán
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU :
Kiến Thức :
Giúp học sinh cũng cố về: Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
Kỹ Năng :
Nhận ra các vật thật có hình vuông, hình tròn, hình tam giác 3. 
Thái Độ :
Thính quan sát, học hỏi .
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên :
Các hình vuông, tròn, tam giác bằng gỗ bìa
Que diêm, gỗ bìa có mặt là hình vuông, hình tam giác, tròn.
Học sinh :
Bộ đồ dùng học toán.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Ổn định :Hát
Bài cũ :
Kể tên các hình đã học
Lấy bộ đồ dùng:hình tam giác, hinh vuông, hình tròn
3. Dạy bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
a) Giới thiệu bài: Luyện tập
Ôn các hình đã học.
Mở sách
Các hình nào các em đã học ?
Hãy tô các hình cùng tên 1 màu.
Giáo viên sửa bài.
b) Tạo hình
từ các hình vuông, hình tròn, hình tam giác các em sẽ tạo thành các hình đồ vật có dạng khác nhau
Giáo viên theo dõi và khen thưởng những học sinh trong 5’ tạo được hình mới.
- Thùc hiƯn theo h­íng dÉn cđa gv
Học sinh xếp hình
Ngôi nhà, thuyền, khăn quàng
Cả ba nhóm đi lên hô to vật mình tìm được ở trên bảng.
Lớp nhận xét từng tổ.
4-Củõng cố:
Phương pháp : Trò chơi
Cả ba nhóm thi đua tìm các đồ vật có mặt hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
Lớp tuyên dương
5-Dặn dò:
Xem lại các bài đã học.
Chuẩn bị:Các số 1,2,3.
Nhận xét tiết học.
*******************************************
TiÕt 4 Đạo Đức
EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 ( tiết 2)
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức : 
Học sinh hiểu trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học
Thật vui, tự hào đã trở thành học sinh lớp một
Kỹ năng :
Rèn cho học sinh có tính dạn dĩ, có kỹ năng giao tiếp
Thái độ : 
Các em cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để xứng đáng là học sinh lớp một
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên :
Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa 
Vở bài tập đạo đức
Học sinh :
Vở bài tập đạo đức
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động: 
Hát tập thể bài “Đi đến trường”
Hoạt Động 1 : Làm việc với sách giáo khoa 
Hai nhóm quan sát 1 tranh vẽ ở sách giáo khoa và nêu nhận xét tranh đó
Mời các bạn xung phong lên kể lại chuyện
Giáo viên treo tranh và kể
Tranh 1: Đây là bạn Mai 6 tuổi. Năm nay Mai vào lớp 1. Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học
Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường. Trường Mai thật đẹp. Cô giáo đón em và các bạn vào lớp.
Tranh 3: Ở lớp, Mai được cô giáo dạy bao điều mới lạ
Tranh 4: Mai có thêm nhiều bạn mới, cùng chơi với các bạn
Tranh 5: Về nhà Mai kể với bố mẹ về trường lớp mới
à Chúng ta thật vui và tự hào trở thành học sinh lớp một
Học sinh lấy vở bài tập
Mỗi nhóm 2-3 em
Học sinh kể chuyện trong nhóm
2-3 học sinh kể
Học sinh kể lại tranh 1
Học sinh kể lại ở tranh 2
Học sinh trình bày tranh 4, 5 
Hoạt Động 2 : Sinh hoạt vui chơi
Mỗi nhóm 6 em thực hiện theo yêu cầu của giáo viên
Sau khi trao đổi các em trình bày trước lớp
Để xứng đáng là học sinh lớp một em phải làm gì?
Nhóm 1+2: Vẽ tranh về trường em
Nhóm 3+4: Đọc thơ về trường em
Nhóm 5+6: Múa hoặc hát về trường em
Kết luận : 
Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học
Chúng ta tự hào là học sinh lớp một vì vậy các em phải cố gắng học thật giỏi, thật ngoan
Nhận xét tiết học
Học sinh nhắc lại : Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học
Dặn dò :
Thực hiện như những điều vừa học
Xem trước bài : Gọn gàng, sạch sẽ
Thứ ba, ngày 25 tháng 8 năm 2009
Tiết 1 Học vần
 DẤU ø , õ 
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức : 
Học sinh nhận biết được các dấu ø , õ
Biết được dấu ø , õ ở các tiếng chỉ đồ vật , sự vật
Kỹ năng : 
Biết ghép các tiếng bẽ , bẹ
Thái độ : 
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên :
Bảng có kẻ ô li
Các vật giống như hình dấu ø ... đó có gì đáng lo không? 
à Sự lớn lên của các em có thể giống nhau. Các em cần chú ý ăn uống điều độ, giữ gìn sức khoẻ sẽ chóng lớn
Lần lượt mỗi cặp áp sát lưng đầu
Cặp kia quan sát xem bạn nào cao, béo, gầy hơn 
Không giống nhau
Không đáng lo
Dặn dò :
Làm bài tập trong sách giáo khoa.
Xem trước bài : Nhận biết các đồ vật xung quanh
 ***************************************************
TiÕt 4 Mĩ thuật
VẼ NÉT THẲNG
I.Mục tiêu
Giúp HS:
-Nhận biết được cac loại nét thẳng
-Biét vẽ phối hợp các nét thẳng để tạo thành bài vẽđơn giản và vẽ màu theo ý thích
II.Đồ dùng dạy học
1 số hình cĩ các nét thẳng
1 bài vẽ minh họa
III.Các hoạt dộng dạy học chủ yếu
GV
HS
1.Giới thiệu
GV yêu cầu HS quan sát hình trong SGK để nhân biết được thế nào là nét vẽ và tên của chúng:
GV chỉ vào cạnh bàn, bảng  để HS thấy rõ hơn các nét thẳng ngang, thẳng đứng. Đồng thời vẽ lên bảng nét thẳng ngang, thẳng đứngđể tạo hình cái bảng.
GV cho HS ví dụ về nét thẳng
-Nét thẳng ngang: Nên vẽ từ trái qua phải.
-Nét thẳng nghiêng: Nên vẽ từ trên xuống và từ trái qua phải.
-Nét thẳng đứng: Nên vẽ từ trên xuống
-Nét gấp khúc: Cĩ thể vẽ liền nét, từ trên xuống, hoặc từ dưới lên.
*GV vẽ lên bảng, hỏi: Đây là hình gì?
GV hỏi: Vẽ núi ta vẽ bằng nét gì?
 Vẽ nước ta vẽ bằng nét gì?
* GV vẽ lên bảng, hỏi: Đây là hình gì?
GV nĩi: Vẽ cây, đất ta phải vẽ nét gì ?
Tĩm tắt: Dùng nét thẳng ngang, nét thẳng nghiêng, nét thẳng đứng, cĩ thể vẽ được nhiều hình.
3.Thực hành
4.Nhân xét, dặn dị
GV nhận xét chung tiết học
5.Dặn dị
Bạn nào vẽ chưa xong về nhà vẽ
Chuẩn bị để học bài sau
HS quan sát
HS nhận biết các nét:
-Nét thẳng ngang
-Nét thẳng nghiêng
-Nét thẳng đứng
-Nét gấp khúc
HS theo dõi
Quyển vở, quyển sổ, 
HS theo dõi
HS theo dõi
HS theo dõi
HS theo dõi
1 số HS nhắc lại
1 số HS lên vẽ lại các nét
HS quan sát
Hình núi và nước
Nét gấp khúc
Nét ngang
Cây và đất
Vẽ cây ta phải vẽ nét thẳng đứng, nét xiên, vẽ đất ta vẽ nét ngang.
HS tự vẽ tranh theo ý thích
Vẽ xong tơ màu
*********************************************************************************
Thứ sáu, ngày 28 tháng 8 năm 2009
TiÕt 1 Tập viết
TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN
I/ MỤC TIÊU :
 	-Giúp học sinh nắm được nội dung bài viết, nắm được các nét cơ bản : nét ngang, nét đứng, nét xiên phải, nét xiên trái, nét sổ thăûng hất lên, nét móc, nét móc hất, nét cong phải, cong trái, nét vòng trong khép kín, .
	-Viết đúng độ cao của các nét cơ bản.
-Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.
 II/ CHUẨN BỊ :
-Mẫu viết bài 1, vở viết, bảng  .
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi ®Çu bài.
GV hướng dẫn học sinh quan sát bài viết các nét cơ bản và gợi ý để học sinh nhận xét các nét trên giống những nét gì các em đã học.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi học sinh đọc nêu lại nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách giữa các nét.
Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín.
Yêu cầu học sinh viết bảng con.
GV nhận xét sửa sai.
Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho học sinh thực hành.
3.Thực hành :
Cho học sinh viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
4.Củng cố :
Hỏi lại tên bài viết.
Gọi học sinh nêu lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới.
Vở tập viết, bút chì, tẩy, 
HS theo dõi ở bảng lớp.
Nêu nhận xét.
Các nét cơ bản: nét ngang, nét đứng, nét xiên phải, nét xiên trái, nét sổ thăûng hất lên, nét móc, nét móc hất, nét cong phải, cong trái, nét vòng trong khép kín, .
Học sinh viết bảng con.
Thực hành bài viết.
HS nêu: các nét cơ bản.
 **************************************************
TiÕt 2 Tập Viết
e , b , bé
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức : 
Học sinh tô đúng các chữ e , b , bé
Nghe được và viết đúng các chữ e , b , tiếng bé
Kỹ năng : 
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng nét đều, đẹp các chữ e , b
Viết liền mạch tiếng bé
Thái độ : 
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên :
Bảng có kẻ ô li
Chữ mẫu
Học sinh :
Bảng con
Vở tập viết
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định : 
Hát. 
Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh huyền, ngã
Cho 3 học sinh đọc : bè , bẽ
Cho học sinh viết bảng con : bè , bẽ
Nhận xét
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu bài : 
Chúng ta sẽ viết e , b , bé _ ghi bảng 
Học sinh đọc 
Học sinh viết bảng con
3 học sinh nhắc tựa bài
a) Hoạt động 1 : Viết bảng con
Giáo viên giới thiệu chữ mẫu : e , b , bé
Chữ e cao 1 đơn vị
Chữ b cao 2,5 đơn vị
Giáo viên viết mẫu
Hoạt động 2 : Viết vở
Giáo viên cho học sinh nêu cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết 
Giáo viên cho học sinh viết từng dòng vào vở : e (1 dòng), b (1 dòng), bé (1 dòng)
Học sinh quan sát.
Học sinh thực hành trên không và viết bảng con
Học sinh nêu
Học sinh viết vào vở
Củng cố :
Giáo viên thu vở chấm điểm
Nhận xét
Học sinh nộp vở
Dặn dò :
Về nhà tập viết thật nhiều vào bảng con
 ************************************************
TiÕt 3 Toán
CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức: 
Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về số 4, só 5
Biết đọc , biết viết các số 4, 5
Biết đếm từ 1 đến 5 và ngược lại
Nhận biết số lượng các nhóm có 1 đến 5 đồ vật và thư tự của trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5
Kỹ năng:
Nghe đọc, viết đúng số 1, 2, 3, 4, 5
Đọc và đếm đúng số 1, 2, 3, 4, 5.
Thái độ:
Học sinh ham mê học toán 
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên:
Các nhóm có đén 5 đồ vật cùng loại , mỗi chử số 1, 2, 3, 4, 5 trên tờ bìa
Các tranh vẽ ở SGK trang 4, 5
Học sinh;
Bộ đồ dùng học toán
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định :
Hát 
Bài cũ: Luyện tập
Nêu các só đã học
Viết các số 1, 2, 3.
Cho ví dụ các số đã học
Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu số 4, 5
Giáo viên treo tranh cho học sinh đếm số đồ vật có số 4, 5
Hoạt động 2: Viết số 4, 5
Giáo viên giới thiệu số viết và viết mẫu: số 4 gồm những nét nào?
Số 5 gồm những nét nào ?
Giáo viên hướng dẫn viết
Viết xuôi từ 1 đến 5
Viết ngược lài từ 5 đến 1
Hoạt động 3: Thực hành 
Bài 1: Thực hành viết số 
Bài 2, 3: số ?
Giáo viên đọc đề bài
Giáo viên treo tranh cho 1 học sinh làm ở bảng lớp
Bài 4 : Nối
Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu bài
Củng cố:
Trò chơi: đưa vật tương ứng với số. Cô đọc số lượng đồ vật em trọn và đưa số vật.
5 con vịt
3 con gà
4 quen tính
2 con dê
Dặn dò:
Đọc thuộc vị trí số tư 1 đến 5
Chuẩn bị luyện tập
Nhận xét tiết học
Phương pháp đàm thoại thực hành
Lớp có hai cửa sổ
Lớp có 1 cô giáo
Lớp có 3 bóng đèn
Học sinh đếm
Nét xiên, nét ngang , nét sổ
Nét ngang, nét số, nét cong hở trái
Học sinh viết trên không, trên bảng con.
 2 3 
Học sinh đếm , điền vào ô trống
Học sinh nối số vật với chấm tròn, với số
Cả lớp lắng nghe cô phổ biến trò chơi
Học sinh theo tổ .tổ nào nghe nhanh sẻ thắng.
5 học sinh làm vịt
3 học sinh làm gà
Học sinh giơ que tính
2 học sinh làm dê
********************************************************
TiÕt 4 HÁT NHẠC
ÔN: Quê Hương Tươi Đẹp
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : 
Học đúng giai điệu lời ca
2/. Kỹ năng :
Biết vỗ tay theo nhạc. Vận động múa theo nhạc. Tập biểu diễn bài hát
3/. Thái độ :
Giáo dục tình cảm yêu quê hương
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Chuẩn bị các động tác phụ họa - Băng nhạc, máy hát
2/. Học sinh: Nhạc cụ
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1.ỉn ®Þnh :
2.KiĨm tra : H¸t cn bµi Quª h­¬ng t­¬i ®Đp
3.bµi míi : 
HOẠT ĐỘNG 1
Ôn Bài Hát Quê Hương
Hát kết hợp với vận động phụ họa (vỗ tay theo tiết tấu chuyển dịch chân)
Yêu cầu học sinh hát biểu diễn
HOẠT ĐỘNG 2
Hướng dẫn vỗ tay theo tiết tấu 
	Quê hương em biết bao tươi đẹp
 ..
Kết hợp vỗ tay theo phách, theo tiết tấu bằng nhạc cụ
4. CỦNG CỐ 
Kiểm tra kiến thức theo yêu cầu
5/. DẶN DÒ :
Nhận xét tiết học
Xem bài “ Mời bạn vui múa”
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- H¸t cn 
Hát đồng thanh
Hát cá nhân
Hát nhóm
Biểu diễn: đon ca, tốp ca
Hát vỗ cá nhân, vỗ đôi bạn, nhóm
Hát vỗ nhạc cụ theo tổ nhóm
Đơn ca, tốp ca
************************************************
TiÕt 5 SINH HOẠT LỚP
Giáo viên nêu yêu cầu tiết sinh hoạt cuối tuần .
Các tổ trưởng nhận xét chung về tình hình thực hiện trong tuần qua .
Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4.
GV nhận xét chung lớp .
Về nề nếp tương đối tốt, nhưng vẫn còn đi trễ, chưa ngoan, hay nói chuyên riêng như : Về học tập :
Chưa học bài thường xuyên :
Biện pháp khắc phục: Xếp lại chổ ngồi cho các học sinh yếu để học sinh kèm lẫn nhau, Nhắc nhở thường xuyên về việc rèn chữ viết cho cả lớp.
 Thực hiện tốt tháng “An toàn giao thông”
Ph­¬ng h­íng tuÇn tíi :
Häc thuéc bµi vµ thùc hiƯn tèt c¸c néi quy tr­êng , líp .
ChuÈn bÞ ®Çy ®đ ®å dïng häc tËp
Gi÷ g×n tr­êng líp , cn s¹ch sÏ .
Lu«n rÌn luyƯn ch÷ viÕt , gi÷ g×n s¸ch vë s¹ch sÏ . 
*********************************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 2.doc