Giáo án giảng dạy môn học lớp 1, kì I - Tuần 5

Giáo án giảng dạy môn học lớp 1, kì I - Tuần 5

Học vần

 Âm u - ư

I/ MỤC TIÊU :

1. Kiến thức:

_ Đọc và viết được u, ư, nụ, thư

2. Kỹ năng:

_ Sử dụng thạo bộ đồ dùng để ghép âm, tạo tiếng

_ Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp

3. Thái độ:

_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt

II/ CHUẨN BỊ :

4. Giáo viên:

_ Vật thật: nụ hoa, phong thư

_ Bộ chữ, bài soạn, sách

5. Học sinh:

_ Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc 28 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 668Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn học lớp 1, kì I - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 5
Thứ hai, ngày 14 tháng 9 năm 2009
Tiết 1 Học vần
 Âm u - ư
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức:
Đọc và viết được u, ư, nụ, thư
Kỹ năng:
Sử dụng thạo bộ đồ dùng để ghép âm, tạo tiếng
Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt 
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên:
Vật thật: nụ hoa, phong thư
Bộ chữ, bài soạn, sách
Học sinh: 
Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ: ôn tập
Đọc bài ở sách giáo khoa 
Giáo viên đọc : tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề
Nhận xét 
Bài mới:
Giới thiệu bài: 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
Đây là gì ?
Giáo viên ghi : nụ , thư
Trong tiếng nụ, thư có âm nào chúng ta đã học
Hôm nay chúng ta học âm : u, ư
à Giáo ghi đầu bài
Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm u
Nhận diện chữ
Giáo viên tô chữ u. Đây là âm u
Chữ u gồm có nét gì?
Lấy bộ đồ dùng tìm cho cô âm u
Phát âm và đánh vần
Giáo viên ghi u : khi phát âm u miệng mở hẹp nhưng tròn môi
Giáo viên ghi nụ : Cô có tiếng gì?
Cho hs ghép nụ
Phân tích tiếng nụ
Gọi hs đánh vần, đọc trơn
Hướng dẫn viết
Chữ u cao 2 đơn vị. Khi viết u đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét xiên phải, lia bút viết 2 nét móc ngược
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm ư
Quy trình tương tự như âm u
Ư : viết u thêm dấu râu
Phát âm ư : miệng mở hẹp như i, u nhưng thân lưỡi nâng lên
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng 
Em hãy ghép u, ư với các âm đã học, thêm dấu thanh tạo tiếng mới
Giáo viên ghi : cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh đọc 
Học sinh viết bảng con 
Học sinh quan sát
Nụ hoa hồng
Lá thư
Học sinh quan sát
Âm n, âm th đã học
Học sinh đọc cả lớp
Học sinh quan sát 
1 nét xiên phải, 2nét móc ngược
Học sinh thực hiện 
Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp
Tiếng nụ
Ghép: nụ
Âm n đứng trước, âm u đứng sau
Đọc cn, nhóm, lớp
Học sinh viết trên không, trên bàn, trên bảng con
Học sinh ghép và nêu
Học sinh luyện đọc cá nhân, lớp
***********************************************************
 Tiết 2 Học vần
Âm u - ư
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức:
Đọc được câu ứng dụng: Thứ tư, bé hà thi vẽ
Nói được thành câu theo chủ đề: thủ đô
Nắm được nét cấu tạo u, ư
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng câu
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : thủ đô
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp 
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên:
Chữ mẫu u – ư , tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 37
Học sinh: 
Vỡ viết in, sách giáo khoa
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Giáo viên cho hs luyện đọc bài tiết 1
Giáo viên treo tranh
Tranh vẽ gì ?
Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng : thứ tư, bé hà thi vẽ
à Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Nêu lại tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn
Viết “u”: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét xiên phải, lia bút viết 2 nét móc ngược
Viết “ư”: viết u lia bút viết dấu râu
Viết “nụ”: viết n lia bút viết u, nhấc bút đặt dấu chấm dứơi u 
Viết “thư”: viết th, lia bút viết ư 
Hoạt động 3: Luyện nói
Giáo viên treo tranh 
Em thấy cô giáo đưa học sinh thăm cảnh gì ?
Chùa một cột ở đâu ?
Mỗi nước có mấy thủ đô?
Em biết gì về thủ đô Hà nội?
Củng cố:
Trò chơi: thi đua nối âm để tạo tiếng có nghĩa
 n·	 · u
 	l· · ư
 th· · o
 	h· · è
Nhận xét
Dặn dò:
Đọc lại bài
Chuẩn bị mới
Học sinh lắng nghe
Học sinh đọc theo hướng dẫn của gv cn, nhóm, lớp
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu
Học sinh quan sát
Học sinh viết vở
Học sinh quan sát
Cảnh chùa 1 cột
Hà nội
1 thủ đô
học sinh nêu 
Hoạt động lớp
Đại diện 4 tổ thi đua: học sinh nối và đọc tiếng nối 
*******************************************************
Tiết 3 Toán
SỐ 7
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức: 
Có khái niệm ban đầu về số 7
Nhận biết số lượng trong phạm vi 7, vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7
Kỹ năng:
Biết đọc , biết viết số 7
Đếm và so sánh các số trong phạm vi 7
Thái độ:
Học sinh yêu thích học Toán
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên:
Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 7
Học sinh :
Bộ đồ dùng học toán
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ : số 6
Tìm nhóm đồ vật có số lượng là 6
Trong dãy số từ 1-6, số nào là số lớn nhất, bé nhất
Viết số 6
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu:
- Giới thiệu bài trực tiếp
Hoạt động 1: giới thiệu số 7
Bước 1 : Lập số
Có 6 em đang ngồi chơi cầu trượt, 1 em khác chạy tới có tất cả là mấy em?
à 6 em thêm 1 em là 7 em. Tất cả có 7 em
Tương tự với bông hoa, hình vuông, chấm tròn
à Kết luận: bảy học sinh, bảy hình vuông, bảy chấm tròn đều có số lượng là 7
Bước 2 : giới thiệu số 7
Số 7 được viết bằng chữ số 7
Giới thiệu số 7 in và số 7 viết
Giáo viên hướng dẫn viết số 7 viết
Bước 3 : nhận biết thứ tự số 7
Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7
Số 7 được nằm ở vị trí nào ?
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1 : Viết số 7 (giáo viên giúp học sinh viết đúng theo quy định)
Bài 2 : cho học sinh nêu à rút ra cấu tạo số 7
7 gồm 6 và 1, 1 và 6
7 gồm 5 và 2, 2 và 5
7 gồm 4 và 3, 3 và 4
Bài 3 : Viết số thích hợp
Trong dãy số từ 1 đến 7 số nào là số lớn nhất?
Củng cố:
Trò chơi thi đua : thi đua ai nhanh hơn
Cho 3 tổ cử đại diện lên thi đua đính nhóm mẫu vật có số lượng là 7
Dặn dò:
Viết 1 trang số 7 ở vở 2
Xem trước bài số 8
Hát
6 bóng đèn, 6 chậu hoa
Số lớn nhất: 6
Số bé nhất: 1
Học sinh nêu 
Học sinh nhắc lại: có 7 em
Học sinh quan sát 
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con 
Học sinh đếm từ 1 đến 7 và đếm ngược lại từ 7 đến 1
Số 7 liền sau số 6 trong dãy số 1 2 3 4 5 6 7
Học sinh viết số 7
Học sinh đọc cấu tạo số 7
Học sinh đếm và điền:
1 2 3 4 5 6 7
1 2 3 4 5 6 7
7 6 5 4 3 2 1
Học sinh đính và nêu
**************************************************
Tiết 4 Đạo Đức
GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (T1)
I/ MỤC TIÊU :
Kiến Thức : 
Học sinh hiểu trẻ em có quyền được học hành
Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình 
Kỹ Năng : 
Học sinh biết cách giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
Thái độ : 
Học sinh yêu quí và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên 
Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa 
Điều 28 trong công ước . Quyền trẻ em
Học sinh 
Vở bài tập
Sách bút
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ôån định : 
Hát
Kiểm tra bài cũ : Gọn gàng sạch sẽ 
Em hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ 
Em phải làm gì để thể hiện mình là người ăn mặc gọn gàng sạch sẽ 
Nhận xét 
Học sinh nêu
Chải đầu, mặc quần áo ngay ngắn, cắt móng tay, thắt dây giầy, rửa tay chân 
Bài mới :
Giới thiệu : Học bài giữ gìn sách vở đồ dùng học tập
Hoạt động 1 : Học sinh làm bài tập 1
Cách tiến hành :
Các em hãy tìm và tô màu vào đúng cho các đồ dùng học tập trong bức tranh
Gọi tên từng đồ dùng trước khi tô
à Chốt ý : Cần giữ gìn chúng cho sạch đẹp
Học sinh làm bài tập trong vở 
Học sinh trao đồi kết quả cho nhau theo cặp . Bổ sung kết quả cho nhau
Trình bày trước lớp 
Hoạt Động 2 : Học sinh làm bài tập 2
2 em ngồi cùng bàn trao đổi với nhau về đồ dùng của mình
à Kết luận : Được đi học là một quyền lợi của các em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình
Học sinh nêu
Tên đồ dùng
Đồ dùng để lảm gì 
Cách giữ gìn 
Hoạt Động 3 : Học sinh làm bài tập 3 
Cách tiến hành :
Giáo viên nêu yêu cầu
Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
Vì sao em cho rằng hành động của bạn là đúng 
à Kết luận : Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập của mình
Không làm dơ bẩn vẽ bậy ra sách vở
Không xé sách vở
Học xong phải cất gọn gàng 
à Giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình
Bạn lau cặp sạch sẽ, thước để vào hộp, treo cặp đúng nơi quy định
Học sinh nhắc lại giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình 
Dặn dò :
Nhận xét tiết học
Về nhà sửa sang lại sách vở, đồ dùng của mình để tiết sau thi “ sách vở ai đạp nhất “
********************************************************************************
Thứ ba, ngày 15 tháng 9 năm 2009
Tiết 1 Học vần
Âm x - ch
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức:
Học sinh đọc và viết được x, ch, xe, chó và tiếng từ ứng dụng
Kỹ năng:
Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt 
Tự tin trong giao tiếp
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên:
Bài soạn, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 38
Học sinh: 
Sách , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn đinh:
Bài cũ:
Giáo viên đọc u, ư, nụ, ... ình hoa, quả được vẽ từ nét cong.
Vẽ vào phần giấy ở Vở Tập vẽ 1 những gì học sinh thích nhất như:
Vườn hoa;
Vườn cây ăn quả;
Thuyền và biển;
Núi và biển.
Lắng nghe.
Nhận xét một số bài vẽ của các bạn khác.
Tuỳ ý thích của mỗi học sinh.
Thực hiện ở nhà. 
******************************************************************************
Thứ sáu, ngày 18 tháng 9 năm 2009
Tiết 1 Học vần
ÔN TẬP
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức: 
Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần u, ư, x, ch, s, r, k, kh
Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng
Kỹ năng:
Biết ghép các âm để tạo tiếng mới
Đặt dấu thanh đúng vị trí
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt 
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên: 
Bảng ôn trang 14 trong sách giáo khoa 
Học sinh: 
Sách giáo khoa , bảng con
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định :
Bài cũ: 
Viết bảng con: k-kẻ, kh-khế
Đọc bài ở sách giáo khoa 
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu: 
- Tuần vùa qua ta đã học những âm nào?
 - Giáo viên đưa vào bảng ôn à giáo viên ghi đầu bài
 Hoạt động 1: Ôn âm
Cho học sinh lên bảng chỉ các chữ vừa học được ghi ở bảng ôn và đọc
Giáo viên sữa sai cho học sinh 
Hoạt động 2: ghép chữ thành tiếng
Giáo viên lấy bộ chữ ghép x với e
Tương tự với các âm còn lại để tạo tiếng ở bảng 1 và 2
Nhận xét vị trí dấu thanh
Giáo viên chỉnh sửa
Hoạt động3: Đọc từ ngữ ứng dụng
Giáo viên viết bảng từ ứng dụng
xe chỉ	kẻ ô
củ sả	rổ khế
Hoạt động 4: Tập viết
Cho học sinh nêu tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn viết 
Xe : đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở trái lia bút viết nét cong hở phải, lia bút nối với e
Cách 1 con chử viết “chỉ“: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết ch kia bút viết i, nhấc bút đặt dấu hỏi trên I
Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh 
Nhận xét
Hát , múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh viết bảng con
Học sinh đọc 
Học sinh nêu 
Học sinh lên đọc 
Học sinh nêu : xe
Học sinh ghép và nêu
Đánh dấu thanh nằm ở âm chính
Học sinh đọc cá nhân , nhóm, lớp
Học sinh luyện đọc cn, nhóm, lớp
Học sinh nêu 
Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con
Học sinh viết vở
Tiết 2 Học vần
 ÔN TẬP
I/ MỤC TIÊU :
Kiến thức: 
Học sinh đọc và viết đúng các âm và chữ vừa ôn
Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng
Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể : thỏ và sư tư
Kỹ năng:
Đọc nhanh tiếng , từ ,câu
Viết đúng độ cao, liền mạch
Kể lại lưa loát câu chuuyện
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên: 
Tranh vẽ minh họa
Câu ứng dụng, truyện kể trang 45
Học sinh: 
Sách giáo khoa , vở viết
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động: 
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Giáo viên cho hs đọc các tiếng ở bảng 1 và 2
Đọc từ ứng dụng
Đọc chữ viết 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì ?
Sở thú là nơi nuôi nhiều thú trong đó có thú quý hiếm
Giáo viên ghi và đọc mẫu 
Hoạt động 2: Luyện viết
Cho học sinh nêu tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu 
Giáo viên hướng dẫn viết
củ: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết c lia bút viết u, nhấc đặt dấu hỏi trên u
Cách 1 con chữ o viết sả
Hoạt động 3: Kể chuyện : thỏ và sư tử
Giáo viên treo từng tranh kể cho học sinh nghe
Tranh 1: thỏ đến gặp sư tử thật muộn.
Tranh 2: vừa thấy thỏ sư tử đã gầm lên
Tranh 3: sư tử đến giếng thấy bóng của mình
Tranh 4: nó nhảy xuống định cho con sư tử kia 1 trận, sư tử giãy giụa và chết
Giáo viên hướng dẫn tìm hiểu nội dung tranh
Giáo viên cho học sinh thảo luận các tranh còn lại và nêu
Trong câu chuyện này em thấy thích nhân vật nào và vì sao?
à Những kẻ ác kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt
Củng cố:
Trò chơi: ai nhanh hơn
Giáo viên đưa 2 rổ, yêu cầu học sinh ghép từ có nghĩa. tổ nào ghép được nhiều sẻ thắng
Nhận xét 
Dặn dò:
Về nhà đọc lại các bài đã học
Xem trước bài kế tiếp
Hát
Học sinh đọc 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
_ Học sinh đọc cn, nhóm, lớp
Học sinh nêu
Học sinh quan sát 
Học sinh quan sát và theo dõi
Học sinh viết vô vở
Học sinh quan sát và lắng cô kể
Học sinh nêu nội dung của từng tranh 
Học sinh nêu
Học sinh cử đại diện lên thi đua
**********************************************************
Tiết 3 Toán
SỐ 0
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức: 
Có khái niệm ban đầu về số 0
Nhận biết số lượng trong phạm vi 0, vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9
Kỹ năng:
Biết đọc , biết viết số 0 một cách thành thạo
Đếm và so sánh các số trong phạm vi 0
Thái độ:
Học sinh yêu thích học Toán
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo viên:
4 que tính, các số từ 1 đến 9
Học sinh :
Bộ đồ dùng học toán, que tính
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ: số 0
Gọi học sinh đếm từ 1 đến 9
Đếm từ 9 đến 1
Trong dãy số từ 1 đến 9, số nào là số bé nhất
Viết bảng con số 9
Nhận xét
Bài mới :
Hoạt động 1: Giới thiệu số 0
Bước 1 : Hình thành số 0
Giáo viên cùng học sinh lấy 4 que tính, cho học sinh bớt 1 que tính cho đến hết
Còn bao nhiêu que tính
Tương tự với: quả cam, quả lê
à Không còn que tính nào, không còn quả nào ta dùng số 0
Bước 2 : giới thiệu số 0
Cho học sinh quan sát số 0 in, và số 0 viết
Cho học sinh đọc : không
Giáo viên hướng dẫn viết số 0
Bước 3 : nhận biết thứ tự số 0
Giáo viên đọc 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Giáo viên ghi : 0 < 1
Vậy số 0 là số bé nhất trong dãy số 0® 9
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1 : Viết số 0
Bài 2 : viết số 0 thích hơp vào ô trống
à Giáo viên cùng học sinh sửa bài
Bài 3 : viết số thích hợp
Bài 4 : điền dấu: >, <, =
0 so với 1 thế nào?
Thực hiện cho các bài còn lại tương tự 
Nhận xét 
Củng cố:
Trò chơi thi đua : Ai nhanh hơn
Giáo viên cho học sinh lên thi đua sắp theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé : 9 5 0 2
Nhận xét 
Dặn dò:
Viết 1 trang số 0 ở vở 2
Xem lại bài, chuẩn bị bài kế tiếp
Hát
Học sinh đếm
Học sinh : số 1
Học sinh viết 
Học sinh quan sát và thực hiện theo hướng dẫn
Không còn que tính nào cả
Học sinh quan sát 
Học sinh đọc 
Học sinh viết bảng con, viết vở
Học sinh đếm xuôi từ 0 đến 9, đếm ngược từ 9 đến 0
Học sinh đọc : 0 < 1
Học sinh viết 1 dòng
Học sinh làm và sửa bài
Học sinh làm bài
0 nhỏ hơn 1 ( 0<1)
Học sinh làm bài
Học sinh lên thi đua
Tuyên dương
********************************************
Tiết 4 Hát nhạc
ÔN HAI BÀI HÁT ĐÃ HỌC
I/ MỤC TIÊU :
 	-HS biết hát đúng giai điệu và thuộc lời ca bài hát.
-Biết kết hợp vừa hát vừa vỗ tay (hoặc gõ) đệm theo phách hoặc đệm theo tiết tấu lời ca.
-Biết hát kết hợp một vài động tác phụ hoạ.
-Biết hát kết hợp trò chơi.
II/ CHUẨN BỊ :
-Nhạc cụ, tập đệm theo bài hát.
-Một số nhạc cụ gõ.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KTBC: Học sinh xung phong hát lại bài hát: “Mời bạn vui múa ca”.
2. Bài mới : 
 GT bài
a. Hoạt động 1 :
 Ôn bài hát “Quê hương tươi đẹp”
 Yêu cầu cả lớp hát lại bài hát.
 Cho học sinh tập vỗ tay (hoặc gõ) đệm theo thanh phách hoặc theo tiết tấu lời ca.
 Cho từng nhóm học sinh tập biểu diễn trước lớp (khi hát kết hợp một vài động tác phụ hoạ).
b. Hoạt động 2: 
 Ôn bài hát “Mời bạn vui múa ca”.
 Yêu cầu cả lớp hát lại bài hát.
 Cho học sinh tập vỗ tay (hoặc gõ) đệm theo thanh phách hoặc theo tiết tấu lời ca.
c. Hoạt động 3: Trò chơi cưỡi ngựa theo bài đồng dao Ngựa ông đã về.
3. Củng cố :
 Hỏi tên 2 bài hát.
 HS hát có vận động phụ hoạ, gõ thanh phách theo tiết tấu lời ca.
 Nhận xét, tuyên dương.
4. Dặn dò về nhà:
 Học thuộc lời ca 2 bài hát, tập hát và biểu diễn cho bố mẹ cùng xem.
3 học sinh xung phong hát.
Vài HS nhắc lại
Lớp hát lại bài hát.
Tập động tác phụ hoạ theo hướng dẫn của GV.
Chia làm 2 nhóm thi đua biểu diễn trước lớp.
Lớp hát lại bài hát.
Tập động tác phụ họa theo hướng dẫn của GV.
Lớp chia thành 4 nhóm vừa đọc lời đồng dao, vừa chơi trò chơi “cưỡi ngựa”.
Lớp chia thành nhiều nhóm: nhóm cưỡi ngựa, nhóm gõ phách, nhóm gõ song loan, nhóm gõ trống.
Nêu tên 2 bài hát.
Thực hiện ở nhà.
**********************************************************
SINH HOẠT LỚP
I/ Nội dung : 
Nhận xét hoạt động trong tuần về học tập, VS cá nhân, trực nhật lớp .
II/ Thực hiện:
Trong tuần tổ 1 làm tốt việc trực nhật.
VS cá nhân tương đối tốt .
Nghỉ học trong tuần em: Lệ, Lập .
HS cần giữ vở sạch sẽ nhiều hơn nữa. 
Một số em cần cố gắng hơn trong học tập : Lệ, Lập, Thuận, Hướng, 
III/ Biện pháp :
Nhắc nhở HS rèn chữ viết và giữ vở, làm tốt việc trực nhật và đi học đều đặn hơn.
Tuyên dương 1 số em, động viên 1 số em.
Phụ đạo hs yếu vào sáng thứ 2,4
IV / Kế hoạch tuần tới :
Tổ 2 nhận nhiệm vụ trực nhật.
Chuẩn bị tinh thần học tốt để tham gia các tiết dự giờ.
********************************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 5.doc