Học vần
Âm u - ư
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
_ Đọc và viết được u, ư, nụ, thư
2. Kỹ năng:
_ Sử dụng thạo bộ đồ dùng để ghép âm, tạo tiếng
_ Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
3. Thái độ:
_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
II/ CHUẨN BỊ :
4. Giáo viên:
_ Vật thật: nụ hoa, phong thư
_ Bộ chữ, bài soạn, sách
5. Học sinh:
_ Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TuÇn 5 Thứ hai, ngày 14 tháng 9 năm 2009 Tiết 1 Học vần Âm u - ư I/ MỤC TIÊU : Kiến thức: Đọc và viết được u, ư, nụ, thư Kỹ năng: Sử dụng thạo bộ đồ dùng để ghép âm, tạo tiếng Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: Vật thật: nụ hoa, phong thư Bộ chữ, bài soạn, sách Học sinh: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: ôn tập Đọc bài ở sách giáo khoa Giáo viên đọc : tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề Nhận xét Bài mới: Giới thiệu bài: Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Đây là gì ? Giáo viên ghi : nụ , thư Trong tiếng nụ, thư có âm nào chúng ta đã học Hôm nay chúng ta học âm : u, ư à Giáo ghi đầu bài Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm u Nhận diện chữ Giáo viên tô chữ u. Đây là âm u Chữ u gồm có nét gì? Lấy bộ đồ dùng tìm cho cô âm u Phát âm và đánh vần Giáo viên ghi u : khi phát âm u miệng mở hẹp nhưng tròn môi Giáo viên ghi nụ : Cô có tiếng gì? Cho hs ghép nụ Phân tích tiếng nụ Gọi hs đánh vần, đọc trơn Hướng dẫn viết Chữ u cao 2 đơn vị. Khi viết u đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét xiên phải, lia bút viết 2 nét móc ngược Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm ư Quy trình tương tự như âm u Ư : viết u thêm dấu râu Phát âm ư : miệng mở hẹp như i, u nhưng thân lưỡi nâng lên Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Em hãy ghép u, ư với các âm đã học, thêm dấu thanh tạo tiếng mới Giáo viên ghi : cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Nụ hoa hồng Lá thư Học sinh quan sát Âm n, âm th đã học Học sinh đọc cả lớp Học sinh quan sát 1 nét xiên phải, 2nét móc ngược Học sinh thực hiện Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp Tiếng nụ Ghép: nụ Âm n đứng trước, âm u đứng sau Đọc cn, nhóm, lớp Học sinh viết trên không, trên bàn, trên bảng con Học sinh ghép và nêu Học sinh luyện đọc cá nhân, lớp *********************************************************** Tiết 2 Học vần Âm u - ư I/ MỤC TIÊU : Kiến thức: Đọc được câu ứng dụng: Thứ tư, bé hà thi vẽ Nói được thành câu theo chủ đề: thủ đô Nắm được nét cấu tạo u, ư Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng câu Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : thủ đô Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: Chữ mẫu u – ư , tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 37 Học sinh: Vỡ viết in, sách giáo khoa III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Giáo viên cho hs luyện đọc bài tiết 1 Giáo viên treo tranh Tranh vẽ gì ? Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng : thứ tư, bé hà thi vẽ à Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Nêu lại tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn Viết “u”: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét xiên phải, lia bút viết 2 nét móc ngược Viết “ư”: viết u lia bút viết dấu râu Viết “nụ”: viết n lia bút viết u, nhấc bút đặt dấu chấm dứơi u Viết “thư”: viết th, lia bút viết ư Hoạt động 3: Luyện nói Giáo viên treo tranh Em thấy cô giáo đưa học sinh thăm cảnh gì ? Chùa một cột ở đâu ? Mỗi nước có mấy thủ đô? Em biết gì về thủ đô Hà nội? Củng cố: Trò chơi: thi đua nối âm để tạo tiếng có nghĩa n· · u l· · ư th· · o h· · è Nhận xét Dặn dò: Đọc lại bài Chuẩn bị mới Học sinh lắng nghe Học sinh đọc theo hướng dẫn của gv cn, nhóm, lớp Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh viết vở Học sinh quan sát Cảnh chùa 1 cột Hà nội 1 thủ đô học sinh nêu Hoạt động lớp Đại diện 4 tổ thi đua: học sinh nối và đọc tiếng nối ******************************************************* Tiết 3 Toán SỐ 7 I/ MỤC TIÊU : Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về số 7 Nhận biết số lượng trong phạm vi 7, vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7 Kỹ năng: Biết đọc , biết viết số 7 Đếm và so sánh các số trong phạm vi 7 Thái độ: Học sinh yêu thích học Toán II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 7 Học sinh : Bộ đồ dùng học toán III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ : số 6 Tìm nhóm đồ vật có số lượng là 6 Trong dãy số từ 1-6, số nào là số lớn nhất, bé nhất Viết số 6 Dạy và học bài mới: Giới thiệu: - Giới thiệu bài trực tiếp Hoạt động 1: giới thiệu số 7 Bước 1 : Lập số Có 6 em đang ngồi chơi cầu trượt, 1 em khác chạy tới có tất cả là mấy em? à 6 em thêm 1 em là 7 em. Tất cả có 7 em Tương tự với bông hoa, hình vuông, chấm tròn à Kết luận: bảy học sinh, bảy hình vuông, bảy chấm tròn đều có số lượng là 7 Bước 2 : giới thiệu số 7 Số 7 được viết bằng chữ số 7 Giới thiệu số 7 in và số 7 viết Giáo viên hướng dẫn viết số 7 viết Bước 3 : nhận biết thứ tự số 7 Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 Số 7 được nằm ở vị trí nào ? Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Viết số 7 (giáo viên giúp học sinh viết đúng theo quy định) Bài 2 : cho học sinh nêu à rút ra cấu tạo số 7 7 gồm 6 và 1, 1 và 6 7 gồm 5 và 2, 2 và 5 7 gồm 4 và 3, 3 và 4 Bài 3 : Viết số thích hợp Trong dãy số từ 1 đến 7 số nào là số lớn nhất? Củng cố: Trò chơi thi đua : thi đua ai nhanh hơn Cho 3 tổ cử đại diện lên thi đua đính nhóm mẫu vật có số lượng là 7 Dặn dò: Viết 1 trang số 7 ở vở 2 Xem trước bài số 8 Hát 6 bóng đèn, 6 chậu hoa Số lớn nhất: 6 Số bé nhất: 1 Học sinh nêu Học sinh nhắc lại: có 7 em Học sinh quan sát Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh đếm từ 1 đến 7 và đếm ngược lại từ 7 đến 1 Số 7 liền sau số 6 trong dãy số 1 2 3 4 5 6 7 Học sinh viết số 7 Học sinh đọc cấu tạo số 7 Học sinh đếm và điền: 1 2 3 4 5 6 7 1 2 3 4 5 6 7 7 6 5 4 3 2 1 Học sinh đính và nêu ************************************************** Tiết 4 Đạo Đức GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (T1) I/ MỤC TIÊU : Kiến Thức : Học sinh hiểu trẻ em có quyền được học hành Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình Kỹ Năng : Học sinh biết cách giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập Thái độ : Học sinh yêu quí và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa Điều 28 trong công ước . Quyền trẻ em Học sinh Vở bài tập Sách bút III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ôån định : Hát Kiểm tra bài cũ : Gọn gàng sạch sẽ Em hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ Em phải làm gì để thể hiện mình là người ăn mặc gọn gàng sạch sẽ Nhận xét Học sinh nêu Chải đầu, mặc quần áo ngay ngắn, cắt móng tay, thắt dây giầy, rửa tay chân Bài mới : Giới thiệu : Học bài giữ gìn sách vở đồ dùng học tập Hoạt động 1 : Học sinh làm bài tập 1 Cách tiến hành : Các em hãy tìm và tô màu vào đúng cho các đồ dùng học tập trong bức tranh Gọi tên từng đồ dùng trước khi tô à Chốt ý : Cần giữ gìn chúng cho sạch đẹp Học sinh làm bài tập trong vở Học sinh trao đồi kết quả cho nhau theo cặp . Bổ sung kết quả cho nhau Trình bày trước lớp Hoạt Động 2 : Học sinh làm bài tập 2 2 em ngồi cùng bàn trao đổi với nhau về đồ dùng của mình à Kết luận : Được đi học là một quyền lợi của các em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình Học sinh nêu Tên đồ dùng Đồ dùng để lảm gì Cách giữ gìn Hoạt Động 3 : Học sinh làm bài tập 3 Cách tiến hành : Giáo viên nêu yêu cầu Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? Vì sao em cho rằng hành động của bạn là đúng à Kết luận : Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập của mình Không làm dơ bẩn vẽ bậy ra sách vở Không xé sách vở Học xong phải cất gọn gàng à Giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình Bạn lau cặp sạch sẽ, thước để vào hộp, treo cặp đúng nơi quy định Học sinh nhắc lại giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình Dặn dò : Nhận xét tiết học Về nhà sửa sang lại sách vở, đồ dùng của mình để tiết sau thi “ sách vở ai đạp nhất “ ******************************************************************************** Thứ ba, ngày 15 tháng 9 năm 2009 Tiết 1 Học vần Âm x - ch I/ MỤC TIÊU : Kiến thức: Học sinh đọc và viết được x, ch, xe, chó và tiếng từ ứng dụng Kỹ năng: Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt Tự tin trong giao tiếp II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: Bài soạn, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 38 Học sinh: Sách , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn đinh: Bài cũ: Giáo viên đọc u, ư, nụ, ... ình hoa, quả được vẽ từ nét cong. Vẽ vào phần giấy ở Vở Tập vẽ 1 những gì học sinh thích nhất như: Vườn hoa; Vườn cây ăn quả; Thuyền và biển; Núi và biển. Lắng nghe. Nhận xét một số bài vẽ của các bạn khác. Tuỳ ý thích của mỗi học sinh. Thực hiện ở nhà. ****************************************************************************** Thứ sáu, ngày 18 tháng 9 năm 2009 Tiết 1 Học vần ÔN TẬP I/ MỤC TIÊU : Kiến thức: Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần u, ư, x, ch, s, r, k, kh Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng Kỹ năng: Biết ghép các âm để tạo tiếng mới Đặt dấu thanh đúng vị trí Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: Bảng ôn trang 14 trong sách giáo khoa Học sinh: Sách giáo khoa , bảng con III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Bài cũ: Viết bảng con: k-kẻ, kh-khế Đọc bài ở sách giáo khoa Nhận xét Bài mới: Giới thiệu: - Tuần vùa qua ta đã học những âm nào? - Giáo viên đưa vào bảng ôn à giáo viên ghi đầu bài Hoạt động 1: Ôn âm Cho học sinh lên bảng chỉ các chữ vừa học được ghi ở bảng ôn và đọc Giáo viên sữa sai cho học sinh Hoạt động 2: ghép chữ thành tiếng Giáo viên lấy bộ chữ ghép x với e Tương tự với các âm còn lại để tạo tiếng ở bảng 1 và 2 Nhận xét vị trí dấu thanh Giáo viên chỉnh sửa Hoạt động3: Đọc từ ngữ ứng dụng Giáo viên viết bảng từ ứng dụng xe chỉ kẻ ô củ sả rổ khế Hoạt động 4: Tập viết Cho học sinh nêu tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết Xe : đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở trái lia bút viết nét cong hở phải, lia bút nối với e Cách 1 con chử viết “chỉ“: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết ch kia bút viết i, nhấc bút đặt dấu hỏi trên I Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh Nhận xét Hát , múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh viết bảng con Học sinh đọc Học sinh nêu Học sinh lên đọc Học sinh nêu : xe Học sinh ghép và nêu Đánh dấu thanh nằm ở âm chính Học sinh đọc cá nhân , nhóm, lớp Học sinh luyện đọc cn, nhóm, lớp Học sinh nêu Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con Học sinh viết vở Tiết 2 Học vần ÔN TẬP I/ MỤC TIÊU : Kiến thức: Học sinh đọc và viết đúng các âm và chữ vừa ôn Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể : thỏ và sư tư Kỹ năng: Đọc nhanh tiếng , từ ,câu Viết đúng độ cao, liền mạch Kể lại lưa loát câu chuuyện Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: Tranh vẽ minh họa Câu ứng dụng, truyện kể trang 45 Học sinh: Sách giáo khoa , vở viết III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động: Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Giáo viên cho hs đọc các tiếng ở bảng 1 và 2 Đọc từ ứng dụng Đọc chữ viết Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Sở thú là nơi nuôi nhiều thú trong đó có thú quý hiếm Giáo viên ghi và đọc mẫu Hoạt động 2: Luyện viết Cho học sinh nêu tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu Giáo viên hướng dẫn viết củ: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết c lia bút viết u, nhấc đặt dấu hỏi trên u Cách 1 con chữ o viết sả Hoạt động 3: Kể chuyện : thỏ và sư tử Giáo viên treo từng tranh kể cho học sinh nghe Tranh 1: thỏ đến gặp sư tử thật muộn. Tranh 2: vừa thấy thỏ sư tử đã gầm lên Tranh 3: sư tử đến giếng thấy bóng của mình Tranh 4: nó nhảy xuống định cho con sư tử kia 1 trận, sư tử giãy giụa và chết Giáo viên hướng dẫn tìm hiểu nội dung tranh Giáo viên cho học sinh thảo luận các tranh còn lại và nêu Trong câu chuyện này em thấy thích nhân vật nào và vì sao? à Những kẻ ác kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt Củng cố: Trò chơi: ai nhanh hơn Giáo viên đưa 2 rổ, yêu cầu học sinh ghép từ có nghĩa. tổ nào ghép được nhiều sẻ thắng Nhận xét Dặn dò: Về nhà đọc lại các bài đã học Xem trước bài kế tiếp Hát Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh nêu _ Học sinh đọc cn, nhóm, lớp Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh quan sát và theo dõi Học sinh viết vô vở Học sinh quan sát và lắng cô kể Học sinh nêu nội dung của từng tranh Học sinh nêu Học sinh cử đại diện lên thi đua ********************************************************** Tiết 3 Toán SỐ 0 I/ MỤC TIÊU : 1.Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về số 0 Nhận biết số lượng trong phạm vi 0, vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9 Kỹ năng: Biết đọc , biết viết số 0 một cách thành thạo Đếm và so sánh các số trong phạm vi 0 Thái độ: Học sinh yêu thích học Toán II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: 4 que tính, các số từ 1 đến 9 Học sinh : Bộ đồ dùng học toán, que tính III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ: số 0 Gọi học sinh đếm từ 1 đến 9 Đếm từ 9 đến 1 Trong dãy số từ 1 đến 9, số nào là số bé nhất Viết bảng con số 9 Nhận xét Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu số 0 Bước 1 : Hình thành số 0 Giáo viên cùng học sinh lấy 4 que tính, cho học sinh bớt 1 que tính cho đến hết Còn bao nhiêu que tính Tương tự với: quả cam, quả lê à Không còn que tính nào, không còn quả nào ta dùng số 0 Bước 2 : giới thiệu số 0 Cho học sinh quan sát số 0 in, và số 0 viết Cho học sinh đọc : không Giáo viên hướng dẫn viết số 0 Bước 3 : nhận biết thứ tự số 0 Giáo viên đọc 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Giáo viên ghi : 0 < 1 Vậy số 0 là số bé nhất trong dãy số 0® 9 Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Viết số 0 Bài 2 : viết số 0 thích hơp vào ô trống à Giáo viên cùng học sinh sửa bài Bài 3 : viết số thích hợp Bài 4 : điền dấu: >, <, = 0 so với 1 thế nào? Thực hiện cho các bài còn lại tương tự Nhận xét Củng cố: Trò chơi thi đua : Ai nhanh hơn Giáo viên cho học sinh lên thi đua sắp theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé : 9 5 0 2 Nhận xét Dặn dò: Viết 1 trang số 0 ở vở 2 Xem lại bài, chuẩn bị bài kế tiếp Hát Học sinh đếm Học sinh : số 1 Học sinh viết Học sinh quan sát và thực hiện theo hướng dẫn Không còn que tính nào cả Học sinh quan sát Học sinh đọc Học sinh viết bảng con, viết vở Học sinh đếm xuôi từ 0 đến 9, đếm ngược từ 9 đến 0 Học sinh đọc : 0 < 1 Học sinh viết 1 dòng Học sinh làm và sửa bài Học sinh làm bài 0 nhỏ hơn 1 ( 0<1) Học sinh làm bài Học sinh lên thi đua Tuyên dương ******************************************** Tiết 4 Hát nhạc ÔN HAI BÀI HÁT ĐÃ HỌC I/ MỤC TIÊU : -HS biết hát đúng giai điệu và thuộc lời ca bài hát. -Biết kết hợp vừa hát vừa vỗ tay (hoặc gõ) đệm theo phách hoặc đệm theo tiết tấu lời ca. -Biết hát kết hợp một vài động tác phụ hoạ. -Biết hát kết hợp trò chơi. II/ CHUẨN BỊ : -Nhạc cụ, tập đệm theo bài hát. -Một số nhạc cụ gõ. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC: Học sinh xung phong hát lại bài hát: “Mời bạn vui múa ca”. 2. Bài mới : GT bài a. Hoạt động 1 : Ôn bài hát “Quê hương tươi đẹp” Yêu cầu cả lớp hát lại bài hát. Cho học sinh tập vỗ tay (hoặc gõ) đệm theo thanh phách hoặc theo tiết tấu lời ca. Cho từng nhóm học sinh tập biểu diễn trước lớp (khi hát kết hợp một vài động tác phụ hoạ). b. Hoạt động 2: Ôn bài hát “Mời bạn vui múa ca”. Yêu cầu cả lớp hát lại bài hát. Cho học sinh tập vỗ tay (hoặc gõ) đệm theo thanh phách hoặc theo tiết tấu lời ca. c. Hoạt động 3: Trò chơi cưỡi ngựa theo bài đồng dao Ngựa ông đã về. 3. Củng cố : Hỏi tên 2 bài hát. HS hát có vận động phụ hoạ, gõ thanh phách theo tiết tấu lời ca. Nhận xét, tuyên dương. 4. Dặn dò về nhà: Học thuộc lời ca 2 bài hát, tập hát và biểu diễn cho bố mẹ cùng xem. 3 học sinh xung phong hát. Vài HS nhắc lại Lớp hát lại bài hát. Tập động tác phụ hoạ theo hướng dẫn của GV. Chia làm 2 nhóm thi đua biểu diễn trước lớp. Lớp hát lại bài hát. Tập động tác phụ họa theo hướng dẫn của GV. Lớp chia thành 4 nhóm vừa đọc lời đồng dao, vừa chơi trò chơi “cưỡi ngựa”. Lớp chia thành nhiều nhóm: nhóm cưỡi ngựa, nhóm gõ phách, nhóm gõ song loan, nhóm gõ trống. Nêu tên 2 bài hát. Thực hiện ở nhà. ********************************************************** SINH HOẠT LỚP I/ Nội dung : Nhận xét hoạt động trong tuần về học tập, VS cá nhân, trực nhật lớp . II/ Thực hiện: Trong tuần tổ 1 làm tốt việc trực nhật. VS cá nhân tương đối tốt . Nghỉ học trong tuần em: Lệ, Lập . HS cần giữ vở sạch sẽ nhiều hơn nữa. Một số em cần cố gắng hơn trong học tập : Lệ, Lập, Thuận, Hướng, III/ Biện pháp : Nhắc nhở HS rèn chữ viết và giữ vở, làm tốt việc trực nhật và đi học đều đặn hơn. Tuyên dương 1 số em, động viên 1 số em. Phụ đạo hs yếu vào sáng thứ 2,4 IV / Kế hoạch tuần tới : Tổ 2 nhận nhiệm vụ trực nhật. Chuẩn bị tinh thần học tốt để tham gia các tiết dự giờ. ********************************************************************************
Tài liệu đính kèm: