Giáo án giảng dạy môn học lớp 1 năm 2006 - Tuần 4

Giáo án giảng dạy môn học lớp 1 năm 2006 - Tuần 4

Bài 13 n m

A.MụC TIÊU: -HS đọc viết được n, m, nơ, me.

 -Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng bò bê có cỏ, bò bê no nê.

 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bố mẹ ba má.

B.Đồ DùNG DạY HọC:

 -Bộ chữ học vần lớp 1.

 C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU

 

doc 21 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 809Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn học lớp 1 năm 2006 - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUầN 4
 Ngày soạn: 18 - 9 - 2006.
 Ngày dạy: Thứ hai, ngày 25 tháng 9 năm 2006.
 Học vần Tiết số 31 + 32
 Bài 13 n m
A.MụC TIÊU: -HS đọc viết được n, m, nơ, me. 
 -Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng bò bê có cỏ, bò bê no nê.
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bố mẹ ba má.
B.Đồ DùNG DạY HọC:
 -Bộ chữ học vần lớp 1.
 C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
 HOạT ĐộNG CủA GV
 HOạT ĐộNG CủA HS 
1.ổn định
2.Bài cũ: - Gọi Hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học ở bài trước.
 Gv nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Gv giới thiệu bài.
b.Dạy âm và chữ ghi âm.
 DạY CHữ N
*Nhận diện chữ:
 - Ghi bảng chữ n và nói “Đây là chữ “ nờ” -Hỏi : Chữ n gồm những nét nào kết hợp?
 *Phát âm và đánh vần:
 - Đọc mẫu “nờ”.
 - Viết bảng “ nơ” gọi Hs phân tích và ghép vào bảng cài.
 -Đánh vần như thế nào?
 -Gợi ý cho Hs đánh vần.
 -Chỉnh sửa cách phát âm cho Hs.
*Hướng dẫn viết chữ:
 -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết 
n, nơ.
 DạY CHữ M (quy trình tương tự n)
 -Cho Hs so sánh n và m.
-Ghi bảng từ ứng dụng cho Hs đọc.
* Đọc từ ứng dụng:
Gv hd Hs đọc từ ứng dụng, sửa phát âm cho Hs.
Hs đọc bài.
- Lặp lại. 
- nét móc xuôi và nét móc hai đầu.
-Đọc từng em.
-n trước ơ sau. 
-Ghép tiếng và đọc.
- nờ-ơ-nơ.
-Lần lượt viết vào bảng con.
- giống nhau đều có nét móc xuôi và nét móc hai đầu. Khác nhau chữ m có nhiều nét móc hai đầu hơn.
 Tiết 2
4.Luyện tập
a.Luyện đọc:
 -Ghi bảng phần bài đọc như SGK.
 -Gọi Hs đọc.
 -Chỉnh sửa lỗi phát âm cho Hs.
 -Treo tranh cho Hs quan sát.
b.Luyện viết:
 -Hướng dẫn viết n, m, nơ, me . 
c.Luyện nói:
 -Treo tranh và gợi ý: 
 ? Quê em người sinh ra mình gọi là gì?
 ? Ngoài cách gọi đó còn có cách gọi nào khác? 
4.Củng cố-Dặn dò
 - Cho thi đua đọc bài trong sách, trên bảng.
 - Tìm thêm tiếng có chữ vừa học.
 -Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà.
 -Xem trước bài 14.
 -Nhận xét tiết học, bình bầu Hs học giỏi.
-Đọc cá nhân và đồng thanh.
-Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng.
-Viết vào vở tập viết.
-Nêu tên bài : bố mẹ ba má
-Nói theo sự gợi ý của GV.
- Thi đua nói trước lớp.
-Đọc cá nhân, nhóm
-Tìm trong sách, báo
 Toán Tiết số 13	
 BằNG NHAU. DấU =
A. MụC TIÊU: Sau bài học Hs biết:
 - Nhận biết sự bằng nhau.
 - So sánh số lượng và sử dụng từ “bằng nhau” “dấu =”để diễn đạt kết quả so sánh.
B. Đồ DùNG DạY HọC
 - Bộ đồ dùng dạy toán 1.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
- Gọi Hs đếm 1 đến 5, từ 5 đến 1
3. Bài mới
 a. Giới thiệu bài
 b. Dạy bài mới
Nhận biết quan hệ bằng nhau.. Giới thiệu dấu =
 -Treo tranh con hươu như SGK hỏi:
 ? Có mấy con hươu?
 ? Có mấy bụi cỏ?
 - Nêu cứ 1 con hươu lại có 1 bụi cỏ nên ta nói số con hươu bằng với số cỏ.
 - Treo tranh hình tròn và hình tròn trắng hỏi:
 ? Có mấy hình tròn xanh, mấy hình tròn trắng?
 - Đính bảng 3=3.
 - Đọc mẫu “Ba bằng ba”, dấu = đọc là “bằng”.
 - Làm tương tự với tranh cái cốc và hình vuông để có 4= 4.
4. Luyện tập, thực hành
- Bài 1: viết dấu =
- Bài 2: Viết theo mẫu
- Bài 3: 
 Nêu yêu cầu của bài tập và cho Hs thi đua làm
- Bài 4: viết theo mẫu
5. Nhận xét- dặn dò
- Xem trước bài tiếp theo
- Nhận xét tiết học
Hs đếm, nhận xét.
- 3 con hươu.
- 3 bụi cỏ.
- Hs nhắc lại.
- 3 hình tròn xanh và 3 hình tròn trắng.
- Độc đồng thanh, cá nhân.
- Đọc đồng thanh, cá nhân.
- Viết bảng con và viết vào vở.
- Thảo luận, nêu cách làm và làm bài.
- Vài Hs trình bày trước lớp.
- Làm trên bảng lớp.
- 3 Hs thi đua làm bài
- Lớp nhận xét
 Đạo đức tiết số 4
 Bài 2: GọN GàNG, SạCH SE(Tiết 2)
A. MụC TIÊU: Giúp Hs biết được:
 -Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
 - ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
 - Hs biết giữ gìn vệ sinh cá nhân: đầu tóc, quần áo gọ gàng, sạch sẽ.
B. TàI LIệU Và PHƯƠNG TIệN DạY HọC
 - GV: Bài hát : Rửa mặt như mèo. Lược chải đầu.
 - HS: Vở bài tập Đạo đức 1, bút chì màu.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
 Hoạt động của gv
 Hoạt động củahs
1. ổn định tổ chức.
Hát bài: “ Quê hương tươi đẹp”.
2.Bài cũ: ? Hôm trước các em đã học bài gì?
?Ai ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ nhất lớp mình?
 Gv nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Gv giới thiệu bài và ghi bảng.
b.Các hoạt động dạy học:
 * Hoạt động 1: Làm bài tập 3.
 Gv nêu câu hỏi: 
 ?Em hãy tìm và nêu các bạn trong hình nào có đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ?
 ? Vì sao em biết bạn có đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ?
 Gv khen những Hs đã nhận xét chính xác. 
Gv kết luận: ...nên làm như các bạn trong tranh 1,3,4,5,7,8.
 * Hoạt động 2: Liên hệ thực tế.
Gv hướng dẫn hs nhận xét: ? Em hãy giải thích tại sao em cho là bạn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ? Tại sao chưa gọn gàng, sạch sẽ? Nên sửa như thế nào thì sẽ trở thành gọn gàng, sạch sẽ?
 - Nhận xét, bổ sung.
 *Hoạt động 3: Hát và nhận xét.
 Cho Hs hát bài hát: Rửa mặt như mèo.
 Gv hỏi: ? Lớp chúng mình có ai giống như mèo không?
 - chúng ta đừng có ai như mèo nhé.
* Hoạt động 4: Gv hd Hs đọc câu thơ:
 “ Đầu tóc con chải gọn gàng
 Ao quần sạch sẽ trông càng thêm yêu”
 * Kết luận chung:
 Quần áo đi hoc phải phẳng, lành, sạch, gọn. Không mặc quần áo nhàu, rách, bẩn, xộc xệch đến lớp.
4. Nhận xét, dặn dò:
 - Nhận xét tiết học.
 - Dặn Hs thực hiện ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
Hs hát tập thể.
Hs trả lời, nhận xét.
Hs nhắc lại tên bài.
- HS quan sát tranh,trao đổi với bạn.
Hs giải thích và nhận xét.
Hs làm việc cá nhân.
Hs giải thích.
Hs sửa lại quần áo, đầu tóc.
Hs hát.
Hs trả lời và nhận xét.
Hs đọc thơ. 
 Ngày dạy: Thứ ba,ngày 26 tháng9 năm2006.
 Học vần Tiết số 33 + 34 
 Bài 14 d đ
A.MụC TIÊU
 - HS đọc viết được d, đ, dê,đò.
 - Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
C.Đồ DùNG DạY HọC
 Bô chữ thực hành học vần.
 Tranh SGK.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
 HOạT ĐộNG CủA GV
 HOạT ĐộNG CủA HS 
1.ổn định
2.Bài cũ:
 -Gọi Hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học ở bài trước.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Gv giới thiệu.
b.Dạy âm và chữ ghi âm
*Nhận diện chữ
 -Ghi bảng chư d và nói: đây là chữ “dờ” -Hỏi : Chữ d gồm những nét nào kết hợp?
 *Phát âm và đánh vần:
 - Đọc mẫu “dờ”
 - Viết bảng “dê” gọi Hs phân tích và ghép vào bảng cài.
 - Đánh vần như thế nào?
 - Gợi ý cho Hs đánh vần
 - Chỉnh sửa cách phát âm cho Hs.
*Hướng dẫn viết chữ
 - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết 
d, dê
 Chữ d quy trình tương tự đ
 - Cho Hs so sánh d và đ.
- Ghi bảng từ ứng dụng cho Hs đọc
Hs đọc viết, nhận xét.
Hs nhắc lại tên bài.
- Lặp lại 
- nét cong kín và nét móc ngược dài
-Đọc từng em
-d trước ê sau 
-Ghép tiếng và đọc
- dờ-ê-dê
-Lần lượt viết vào bảng con
- giống nhau đều có nét cong kín và nét móc ngược dài. Khác nhau chữ d không nét ngang đ có nét ngang.
 Tiết 2
4.Luyện tập
a.Luyện đọc
 - Ghi bảng phần bài đọc như SGK.
 - Gọi Hs đọc.
 - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho Hs.
 - Treo tranh cho Hs quan sát.
b.Luyện viết
 - Hướng dẫn viết d, đ, dê, đò.
c.Luyện nói
 -Treo tranh và gợi ý:
?Tranh vẽ những gì? 
?Em thích vật nào nhất trong tranh?
? Cá cờ thường sống ở đâu? 
? Dế thường sống ở đâu?
4.Củng cố-Dặn dò
 - Cho thi đua đọc bài trong sách, trên bảng.
 * Trò chơi: “Tìm thêm tiếng có chữ vừa học”.
 -Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà
 -Xem trước bài 15
 -Nhận xét tiết học, bình bầu Hs học giỏi
-Đọc cá nhân và đồng thanh.
-Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng.
-Viết vào vở tập viết.
-Nêu tên bài 
-Nói theo sự gợi ý của GV
-Đọc cá nhân, nhóm
-thi đua tìm trong sách, báo
 Toán tiết số 14
LUYệN TậP
A. MụC TIÊU: Củng cố cho Hs về:
 - Khái niệm bằng nhau.
 - So sánh các số trong phạm vi 5 và cách sử dụng các từ, các dấu >, <, = để ghi kết quả so sánh.
B. Đồ DùNG DạY HọC:
 - GV: Phấn màu, bảng phụ.
 - HS: Sách giáo khoa, bảng con.
B. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. ổn định
2. Bài cũ
- Gọi Hs đếm số từ 1 đến5, từ 5đến 1
3. Bài mới
 a. Giới thiệu bài:
 b. Dạy học bài mới:
 * Bài 1: 
- Yêu cầu Hs quan sát hình vẽ nêu cách làm .
- Các số so sánh ở hai dòng đầu có gì giống nhau?
Nêu: Vì 2 bé hơn 3 và 3 bé hơn 4 nên 2 bé hơn 4.
 * Bài 2: Yêu cầu Hs nêu cách làm và làm bài.
- Nhận xét bổ sung
 * Bài 3: Gv hướng dẫn : Phải thêm vào hình trong khung một số ô vuông để có trong khung số ô vuông trắng và ô vuông xanh bằng nhau.
4. Dặn dò:
- Xem trước bài 15
- Nhận xét tiết học.
Hs đếm số, nhận xét.
- Làm vào phiếu và chữa miệng theo từng cột
- Cùng so sánh với số 2
- Nêu cách làm, làm bài.
- 3 Hs lần lượt lên bảng làm, lớp làm vào bảng con.
- Thi đua làm trên bảng lớp
 Tự NHIÊN Và Xã HộI Tiết số 4
 Bài 4: BảO Vệ MắT Và TAI
MụC TIÊU Giúp Hs biết:
 - Các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
 - Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh giữ gìn mắt và tai sạch sẽ.
B. Đồ DùNG DạY – HọC
 - GV: Các hình trong bài 3 SGK.
 - HS: SGK 
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC
 Hoạt động của Thầy
 Hoạt động của Trò
1 Ôn định tổ chức. Hát bài : Rửa mặt như mèo
2.Kiểm tra bài cũ:
 ? Gv yêu cầu Hs nêu lại bài học hôm trước.
 Gv theo dõi, nhận xét.
3. Bài mới:
 a . Hoạt động 1: Quan sát hình trong sgk.
 *Mục tiêu: Biết được những việc nên làm và những việc không nên làm.
 * Cách tiến hành:
 Gv hd Hs quan sát sách giáo khoa.
 Gv nhận xét, bổ sung.
 b . Hoạt động 2: Làm việc với sgk.
 *Mục tiêu: Biết cái gì nên làm và cái gì không nên làm.
 *Cách tiến hành: 
 GV hướng dẫn Hs tập đặt câu hỏi và trả lời.
 Gv có thể nêu thêm 1 số câu hỏi: 
 ? Điều gì sẽ sảy ra khi ta bị điếc ?
 - Kết luận : Không nên tự ngoáy tai, không nghe nhạc quá to.
 c. Hoạt động 3: Đóng vai.
* Mục tiêu: Hs biết bảo vệ mắt và tai.
 * Tiến hành: 
 Gv giao nhiệm vụ cho các nhóm.
 Gv hướng dẫn, nhận xét.
 - kết luận: Cần học tập những điều gì trong hai tình huống trên.
4. Củng cố- Dặn dò
 Gv cho Hs nhắc lại kết luận theo gv.
 Nhắc Hs cần thực hiện theo kết luận. 
 Dặn Hs chuẩn bị bài sau.
Hs hát
Hs trả lời.
Hs quan sát và trình bày trước lớp.
- HS quan sát và nói cho ... “ u” -Hỏi : Chữ u gồm những nét nào kết hợp?
 *Phát âm và đánh vần
 - Đọc mẫu “u”
 - Viết bảng “ nụ” gọi Hs phân tích và ghép vào bảng cài.
 - Đánh vần như thế nào?
 - Gợi ý cho Hs đánh vần.
 - Chỉnh sửa cách phát âm cho Hs.
*Hướng dẫn viết chữ
 - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết 
u, nụ.
 Chữ ư quy trình tương tự u
 -Cho Hs so sánh u và ư. 
-Ghi bảng từ ứng dụng. 
- Lặp lại 
- nét xiên phải và hai nét móc ngược 
-Đọc từng em
-n trước u sau và dấu nặng dưới u
-Ghép tiếng và đọc
- nờ –u- nu-nặng-nụ
-Lần lượt viết vào bảng con
- giống nhau đều có chữ u. Khác nhau chữ ư có thêm nét móc.
Hs đọc, nhận xét.
 Tiết 2
4.Luyện tập
a.Luyện đọc
 -Ghi bảng phần bài đọc như SGK
 -Gọi Hs đọc
 -Chỉnh sửa lỗi phát âm cho Hs
 -Treo tranh cho Hs quan sát
b.Luyện viết
 -Hướng dẫn viết u, ư, nụ, thư
c.Luyện nói
 -Treo tranh và gợi ý
+Tranh vẽ những gì? 
+Chùa một cột ở đâu?
+ Hà Nội còn gọi là gì? Mỗi nước có mấy thủ đô?
+ Em biết gì về thủ đô Hà Nội?
4.Củng cố-Dặn dò
 - Cho thi đua đọc bài trong sách, trên bảng.
 *Trò chơi:
 “Tìm thêm tiếng có chữ vừa học”
 -Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà
 -Xem trước bài 18
 -Nhận xét tiết học, bình bầu Hs học giỏi
-Đọc cá nhân và đồng thanh
-Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng
-Viết vào vở tập viết.
-Nêu tên bài 
-Nói theo sự gợi ý của GV
-Đọc cá nhân, nhóm
-thi đua tìm trong sách, báo
 Toán Tiết số16 
 Số 6
A.MụC TIÊU: Giúp Hs :
 - Có khái niệm ban đầu về số 6.
 - Biết đọc, viết các số 6. Biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 6.
 - Nhận biết số lượng trong phạm vi 6 và thứ tự của các số 1,2, 3, 4,5, 6 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên.
B.Đồ DùNG DạY HọC 
 - GV: + Các nhóm có đến 6 đồ vật cùng loại
 + Bộ đồ dùng dạy Toán 1, Tranh SGK phóng to
 - HS: bộ đồ dùng học Toán 1, SGK
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
ổn định
 2. Bài cũ
 3. Bài mới
Giới thiệu bài:
b. Dạy bài mới
 Giới thiệu số 6 và chữ số 6
- Treo tranh các bạn đang chơi và hỏi:
+ Có mấy bạn đang chơi? 
+ Thêm mấy bạn chạy tới?
+ Có mấy bạn nam?
+ Năm bạn thêm một bạn là mấy bạn?
- Cho Hs đếm số
- Yêu cầu Hs lấy 6 hình tam giác, 6 hình vuông, 6 hình tròn, 6 que tính.
- Các nhóm đồ vật trên có số lượng là bao nhiêu?
Nêu: Để ghi lại các nhóm đồ vật có số lượng là 6 ta dùng chữ số 6
- Cài số 6 lên bảng và đọc mẫu “sáu”
- Viết bảng số 6 in và số 6 viết
4. Thực hành
 Bài 1: viết số
- Viết mẫu số 6
- Bài 2: Viết số thích hợp
- Gọi 1 Hs lên làm mẫu và giải thích cách làm
 Bài 3:
- Đính bảng các cột hình vuông
- Yêu cầu Hs nêu cách làm
- Hỏi: Muốn làm được bài tập này em cần phải làm gì?
Bài tập 4:
 5. Củng cố-Dặn dò
- Đưa các tờ bìa có đính các nhóm đồ vật.
- Dặn Hs tập đếm và viết các số từ 1 đến 6.
- Nhận xét tiết học. 
-  5 bạn đang chơi.
-  1 bạn
-  6 bạn
- 1, 2, 3, 4, 5, 6
- Lấy và lần lượt đếm
-  6
- Cài vào bảng cài và đọc từng em
- Quan sát 
- Đọc từng em 
- Quan sát
- Viết vào bảng con và vào vở( mỗi số 1 dòng )
- lần lượt 3 Hs làm, lớp nhận xét.
- Đính số thích hợp vào ô trống.
- Đếm số
- 4 Hs lên bảng làm, lớp nhận xét.
- Nêu cách làm, làm bài theo tổ vào bảng con.(Mỗi tổ một cột )
- Đưa số thích hợp
 Thủ công Tiết số 4
 Xé dán, HìNH VUÔNG, HìNH TRòN (tiết 1)
A. MụC TIÊU: - Biết xé dán hình vuông.
 - Xé được hình vuông và dán cho cân đối.
B. CHUẩN Bị:
 + Bài mẫu xé dán hình vuông.
 + Giấy thủ công.
+ Giấy nháp có kẻ ô.
+ Hồ dán, bút chì.
+ Vở thủ công, khăn lau tay.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.ổn định.
2.Kiểm tra dụng cụ học thủ công.
- Yêu cầu Hs đặt vật dụng lên bàn quan sát và nhận xét việc chuẩn bị của Hs.
 3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Xé, dán hình vuông.
b.Các hoạt động:
 * Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét.
- Cho hs xem mẫu và hỏi:
?Xung quanh em có những đồ vật nào có hình vuông?
 * Hoạt động 2: Quan sát thao tác mẫu.
- Vẽ hình vuông có cạnh 8 ô . 
- Làm thao tác xé từng cạnh của hình vuông.
- Xé xong lật mặt có màu để Hs quan sát.
- Dán hình: Làm mẫu và hướng dẫn Hs cách dán hình vuông. ( Lưu ý: Ướm hình cho cân đối trước khi dán, khi dán miết cho phẳng.)
* Hoạt động 3: Thực hành:
Gv hd Hs làm việc cá nhân. Gv bao quát lớp.
4. Nhận xét:
 Gv nhận xét giờ học.
 Hướng dẫn Hs đánh giá sản phẩm.
5. Dặn dò: - Chuẩn bị tiết sau xé dán hình tròn.
- Đặt dụng cụ đã chuẩn bị lên bàn.
- Quan sát và kể ra.
- Quan sát
Hs thực hành.
 Ngày dạy: Thứ sáu, ngày 29 tháng 9 năm 2006.
 Tập viết Tiết số 3
 Tuần 3: Lễ, Cọ, Bờ, Hổ
A.MụC TIÊU:
 -Hs viết đúng các nét cơ bản.
 -Luyện cho hs viết cẩn thận, sạch sẽ.
B.Đồ DùNG DạY HọC
 - GV: Bảng phụ có ghi sẵn chữ trong khung.
 - HS: Bảng con, vở tập viết lớp 1.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY- HọC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.ổn định.
2.Ktbc: Gv kiểm tra : Bút chì, bảng, phấn, giẻ lau, vở tập viết của hs.
Cho Hs viết bảng con: l, b, h.
 Gv nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài:
 - GV ghi các chữ trong bài tập viết.
b.Hướng dẫn Hs viết bảng con:
 -Gv hd cách viết. Hướng dẫn Hs viết và bao quát lớp.
 -Gv chỉnh sửa chữ viết cho Hs.
b. Hướng dẫn viết vào vở:
 -GV hướng dẫn quy trình viết, cách viết vào vở.
 - GV viết mẫu.
 Gv bao quát lớp.
-Thu vở chấm điểm, nhận xét.
4.Nhận xét – Dặn dò:
- Gv nhận xét tiết học.
- Dặn Hs về luyện viết cho đẹp các nét cơ bản.
Lấy đồ dùng, sách vở.
Hs viết b/c.
Hs đọc.
Hs viết vào bảng con.
-HS nêu lại các nét cần viết.
-Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở.
- Hs viết vào bảng con.
- HS viết vào vở tập viết.
 Tập viết Tiết số 4
 Tuần 4: MƠ, DO, TA, THƠ
A.MụC TIÊU:
 - Hs viết đúng các chữ: mơ, do, ta, thơ.
 - Luyện cho Hs viết cẩn thận, sạch sẽ.
B.Đồ DùNG DạY HọC
 - GV: Bảng phụ có ghi sẵn chữ trong khung.
 - HS: Bảng con, vở tập viết lớp 1.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY- HọC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.ổn định.
2.Kiểm tra bài cũ: Gv kiểm tra : bút chì, bảng, phấn, giẻ lau, vở tập viết của Hs.
 Cho Hs viết bảng con: l, b, h.
 Gv nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài:
 - GV ghi các chữ trong bài tập viết.
b.Hướng dẫn Hs viết bảng con:
 -Gv hd cách viết. Hướng dẫn Hs viết và bao quát lớp.
 -Gv chỉnh sửa chữ viết cho Hs.
b. Hướng dẫn viết vào vở:
 -GV hướng dẫn quy trình viết, cách viết vào vở.
 - GV viết mẫu.
 Gv bao quát lớp.
-Thu vở chấm điểm, nhận xét.
4.Nhận xét – Dặn dò:
- Gv nhận xét tiết học.
- Dặn Hs về luyện viết cho đẹp các chữ vừa viết.
Lấy đồ dùng, sách vở.
Hs viết b/c.
Hs đọc.
Hs viết vào bảng con.
-HS nêu lại các nét cần viết.
-Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở.
- Hs viết vào bảng con.
- HS viết vào vở tập viết.
 Học vần Tiết số 39 + 40
 Bài 18 x ch
A.MụC TIÊU
 - HS đọc viết được x, ch, xe, chó.
 - Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô.
C.Đồ DùNG DạY HọC
 - GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
 - HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
 HOạT ĐộNG CủA GV
 HOạT ĐộNG CủA HS 
1.ổn định
2.Bài cũ:
 -Gọi Hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học ở bài trước.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b.Dạy âm và chữ ghi âm
*Nhận diện chữ
 -Ghi bảng chư x và nói: đây là chữ “ xờ” - Hỏi : Chữ x gồm những nét nào kết hợp?
 *Phát âm và đánh vần
 - Đọc mẫu “xờ”.
 - Viết bảng “ xe” gọi hs phân tích và ghép vào bảng cài.
 - Đánh vần như thế nào?
 - Gợi ý cho Hs đánh vần.
 - Chỉnh sửa cách phát âm cho Hs.
*Hướng dẫn viết chữ
 - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết 
 x, xe.
 Chữ ch quy trình tương tự x
 -Cho Hs so sánh th và ch.
-Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc.
Hs đọc, viết.
Nhận xét.
- Lặp lại 
- nét cong hở phải và nét cong hở trái chạm lưng với nhau 
-Đọc từng em.
-x trước e sau .
- xờ-e-xe.
-Lần lượt viết vào bảng con.
- giống nhau đều có chữ h. Khác nhau chữ th có t ở trước chữ ch có c ở trước.
 Tiết 2
4.Luyện tập
a.Luyện đọc
 -Ghi bảng phần bài đọc như SGK.
 -Gọi Hs đọc.
 -Chỉnh sửa lỗi phát âm cho Hs.
 -Treo tranh cho Hs quan sát.
b.Luyện viết:
 -Hướng dẫn viết x, ch, xe, chó.
c.Luyện nói
 -Treo tranh và gợi ý
?Tranh vẽ những gì? 
?Em hãy chỉ từng loại xe?
?Hãy kể những loại xe mà em biết? 
?Những loại xe đó dùng để làm gì?
4.Củng cố-Dặn dò
 - Cho thi đua đọc bài trong sách, trên bảng.
 Trò chơi
 “Tìm thêm tiếng có chữ vừa học”
 -Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà.
 -Xem trước bài 19.
 -Nhận xét tiết học, bình bầu Hs học giỏi.
-Đọc cá nhân và đồng thanh.
-Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng.
-Viết vào vở tập viết.
-Nêu tên bài .
-Nói theo sự gợi ý của GV.
-Đọc cá nhân, nhóm
-thi đua tìm trong sách, báo
 Thể dục Tiết số 4
 BàI 4: ĐộI HìNH ĐộI NGũ - TRò CHƠI
A.MụC TIÊU
 - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ.yêu cầu thực hiện được động tác cơ bản đúng, nhanh, trật tự và kỉ luật hơn giờ trước.
 - Học quay trái, quay phải. Yêu cầu nhân biết đúng hướng và xoay người theo khẩu lệnh. 
 - Ôn trò chơi: “Diệt các con vật có hại”. Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động.
B.ĐịA ĐIểM, PHƯƠNG TIệN
 -GV: Chuẩn bị 1 còi. 
 - HS: Dọn vệ sinh sân tập. 
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC
 Hoạt động của Thầy
 Hoạt động của Trò
1. Phần mở đầu:
 - Gv phổ biến nội dung và yêu cầu giờ học.
 - Cho Hs tập hợp 2 hàng dọc, sau đó chuyển thành 2 hàng ngang.
2. Phần cơ bản:
 * Ôn tập hợp hàng dọc - dóng hàng - đứng nghiêm - đứng nghỉ: 3 lần.
 Xen kẽ giữa các lần có nhận xét và sửa chữa động tác.
 * Học quay phải, quay trái: 5 lần.
 Khẩu lệnh: “ Bên phải ( trái)... quay!”
 * Ôn tổng hợp: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ: 2 lần.
 Gv điều khiển.
 *Cho hs chơi trò chơi: “ Diệt các con vật có hại”.
3. Phần kết thúc: 
 Gv cùng Hs hệ thống lại bài.
 Gv nhận xét giờ học.
- Hs tập hợp 2 hàng dọc.
- Hs đứng vỗ tay và hát.
- Hs đếm to nhịp 1 - 2;... và giậm chân.
Hs ôn tập.
Nhận xét.
Hs thực hiện
Hs chơi theo đội hình vòng tròn.
Hs giậm chân tại chỗ.
Hs đứng vỗ tay và hát.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 4.doc