TIẾNG VIỆT
Bài 60: om - am
I - MỤC TIÊU.
HS đọc viết được vần om, am,làng xóm, rừng tràm.
Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Nói lời cảm ơn.
II - ĐỒ DÙNG.
Tranh minh hoạ SGK.
III -CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Tiết 1
1. KT bài cũ.
Đọc SGK.
Viết bảng: bình minh, dòng kênh, hiền lành
2. Bài mới
a) Giới thiệu bài.
b) Dạy vần.
*Vần om:
Tuần 15 Thứ hai ngày 15 tháng 12 năm 2008 Chào cờ tiếng việt Bài 60: om - am i - mục tiêu. HS đọc viết được vần om, am,làng xóm, rừng tràm. Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Nói lời cảm ơn. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ SGK. iii -các hoạt động dạy học. Tiết 1 1. KT bài cũ. Đọc SGK. Viết bảng: bình minh, dòng kênh, hiền lành 2. Bài mới a) Giới thiệu bài. b) Dạy vần. *Vần om: +Nhận diện vần: Vần om có mấy âm ? GV cho HS gài vần om GV ghi vần om Vần om có 2 âm: âm o đứng trước, âm m đứng sau Gài vần om - phân tích - đánh vần - đọc trơn . +HD đọc tiếng :xóm Có vần om muốn có tiếng xóm ta phải thêm âm, dấu gì ? GV viết tiếng: xóm +HD đọc từ :làng xóm YC HS qs tranh => từ: làng xóm Đọc lại bài. *Vần am (tương tự) So sánh om và am. c)Đọc từ ứng dụng: Gài tiếng xóm- phân tích - đánh vần - đọc trơn . HS qs HS đọc Giống: đều có m đứng cuối Khác: o và a chòm râu quả trám đom đóm trái cam HD HS đọc +giải thích từ *Mở rộng từ Đọc thầm tìm tiếng có vần vừa học. HS luyện đọc: HSTB đánh vần- đọc trơn. HSKG đọc trơn, đọc nhanh. Đọc lại toàn bài. d)Hướng dẫn viết bảng con:om,am. GV viết mẫu: om, am GV cho HS viết bảng con. GV NX sửa sai cho HS 5 em HS qs ,nx Viết bảng con : HSTB viết được các chữ om, am. HSKG viết đúng, đẹp. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc. Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: HD HS qs tranh =>Câu: Mưa tháng bảy, gãy cành trám Nắng tháng tám, rám trái bòng. 8 em HS qs HS đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần vừa học- đánh vần - đọc trơn - phân tích HD đọc câu GV cho HS đọc - chỉ xuôi, ngược Đọc SGK. HS luyện đọc câu: HSTB đọc được câu. HSKG đọc đúng, nhanh. HS đọc b) Luyện nói: Chủ đề: “Nói lời cảm ơn” - Tranh vẽ gì ? - Tại sao em bé lại cảm ơn chị ? - Em đã bao giờ nói “Em xin cảm ơn” chưa? - Khi nào ta phải nói lời cảm ơn ? c) Luyện viết. GV viết mẫu: làng xóm, rừng tràm GV cho HS viết bảng con. Viết vở tập viết. *Củng cố: Đọc lại bài SGK. Xem trước bài 61. Hs nhắc lại Quan sát trả lời câu hỏi - HS liên hệ trả lời. Quan sát viết mẫu và nx Viết bảng con Viết vở: HSTB viết 1 số chữ. HSKG viết cả bài. Thứ ba ngày 16 tháng 12 năm 2008 toán tiết 57: luyện tập i - mục tiêu. Củng cố về các phép tính cộng,trừ trong phạm vi 9. ii -các hoạt động dạy - học. 1. KT bài cũ: Gọi HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 9. 2. Bài tập: Hướng dẫn HS làm bài tập. a)Bài 1: Tính Gọi HS nêu yêu cầu của bài. Gọi HS chữa bài,nx mối liên hệ giữa cộng và trừ. b)Bài 2: Số? Gọi HS nêu yêu cầu của bài. Gọi HS chữa bài và giải thích cách làm. Tính HS tự làm Điền số vào chỗ chấm HS làm bài c)Bài 3: >,<,=? Gọi HS nêu yêu cầu của bài. Gọi HS chữa bài và giải thích cách làm. d)Bài 4: Viết phép tính thích hợp Nêu yêu cầu của bài. GV cho HS quan sát tranh và nêu đề toán. Điền dấu >,<,= HS tự làm Viết phép tính thích hợp Quan sát tranh: Tất cả có 9 con gà ở trong lồng, 6 con gà chui ra khỏi lồng. Hỏi còn lại mấy con gà ở trong lồng ? Viết phép tính tương ứng. *Ngoài phép tính trên có bạn nào có phép tính và đề toán khác không? e)Bài 5: Có mấy hình vuông ? GV vẽ hình và nêu yc Gọi HS lên bảng chỉ hình * Củng cố - dặn dò. 9 - 6 = 3 - HSKG nêu :9-3=6 hoặc 6+3=9 hoặc 3+6=9 Có 5 hình vuông tiếng việt Bài 61: ăm - âm i - mục tiêu. HS đọc viết được ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Thứ ,ngày,tháng ,năm. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ.TKB của lớp. iii -các hoạt động dạy học. Tiết 1 1.KT bài cũ. Đọc từ: chòm râu, trái xam, xanh lam, om xòm. Đọc SGK. Viết bảng: om xòm, vòm trời, số tám. 2. Bài mới a) Giới thiệu bài. b) Dạy vần. *Vần ăm: +Nhận diện vần: Vần ăm có mấy âm ? GV cho HS gài vần ăm GV ghi vần ăm Có 2 âm: âm ă đứng trước, âm m đứng sau HS gài ăm- phân tích - đánh vần - đọc trơn . +HD đọc tiếng tằm: Có vần ăm muốn có tiếng tằm ta phải thêm âm, dấu gì ? Ghi tiếng: tằm +HD đọc từ nuôi tằm: YC Hs qs tranh => từ: nuôi tằm Đọc lại bài. *Vần âm (tương tự) So sánh ăm và âm. c)HD đọc từ ứng dụng: GVđưa từ ứng dụng: HS gài tằm - phân tích - đánh vần - đọc trơn . HS đọc trơn Giống: Đều có m đứng cuối Khác: ă và â tăm tre mầm non đỏ thắm đường hầm HD đọc +giải thích từ. *Mở rộng từ: HS đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần mới học. Luyện đọc từ: HSTB đánh vần- đọc trơn. HSKG đọc trơn, đọc nhanh. Đọc lại toàn bài. d)Hướng dẫn viết bảng con:ăm,âm. GV viết mẫu +nêu qui trình viết: ăm âm GV cho HS viết bảng con. 4 em Quan sát viết Viết bảng: HSTB viết được các chữ ăm, âm. HSKG viết đúng, đẹp. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc. Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: HD Qs tranh =>Câu: Con suối sau nhà rì rầm chảy . Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi. Luyện đọc câu 8 em HS qs+nêu nd tranh HS đọc thầm, tìm và gạch chân tiếng có vần vừa học - đánh vần - đọc trơn - phân tích Luyện đọc câu: HSTB đọc được câu. HSKG đọc đúng, nhanh. Đọc SGK 10 em b) Luyện nói: Chủ đề Thứ, ngày, tháng, năm - Tranh vẽ gì ? - Quyển lịch dùng để làm gì ? - Thời khoá biểu dùng để làm gì ? - Chúng nói lên điều gì chung ? - Hãy đọc thời khoá biểu lớp mình ? - Vào thứ bảy hoặc chủ nhật con thường làm gì ? c) Luyện viết. GV viết mẫu: nuôi tằm, hái nấm Hd viết vở tập viết. GV qs sửa sai cho Hs. *Củng cố: Đọc lại bài SGK. Chuẩn bị bài sau. HS nhắc lại Luyện nói theo gợi ý của GV Quan sát, viết bảng con Viết vở: HSTB viết 1 số chữ. HSKG viết cả bài. đạo đức đi học đều và đúng giờ (tiết 2) i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Biết đi học đều và đúng giờ là điều kiện cần thiết giúp bản thân mình học tập tiến bộ. 2. Kỹ năng: Tập thói quen làm việc đúng giờ. 3. Thái độ: Tự giác không ngại nắng mưa để đi học đúng giờ. ii - hoạt động dạy - học. 1. Bài cũ: Đi học đều và đúng giờ là giúp các em điều gì ? 2. Bài mới: Sắm vai tình huống trong bài tập 4. Các nhóm thảo luận đóng vai. GV cho HS đóng vai trước lớp. Lớp trao đổi nhận xét và trả lời câu hỏi. Đi học đều và đúng giờ là có lợi gì ? => Kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp các em được nghe giảng đầy đủ. Nhóm HS đóng vai Hoạt động 2: HS thảo luận nhóm bài tập 5. GV yêu cầu HS thảo luận nhóm. Đại diện các nhóm. Cả lớp trao đổi nhận xét. => Kết luận: Trời mưa các bạn vẫn đội mũ, mặc áo mưa vượt khó đi học. Thảo luận nhóm HS lên trình bày Hoạt động 3: Thảo luận lớp Đi học đều có ích lợi gì ? Cần làm gì để đi học đều và đúng giờ ? Chúng ta nghỉ học khi nào ? Nếu nghỉ học cần làm gì ? GV cho HS đọc bài SGK => Kết luận chung: SGV tr35 iv - củng cố - dặn dò. Nhắc lại bài học. HS thảo luận trả lời câu hỏi HS đọc bài học cá nhân - đồng thanh ____________________________________ toán( bd) Ôn tập bảng cộng và trừ trong phạm vi 9 i - mục tiêu. Củng cố bảng cộng và trừ trong phạm vi 9. Vận dụng làm bài tập. ii -các hoạt động dạy - học. 1. Đọc lại phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9. GV kiểm tra đọc cá nhân. 2. HD HS làm bài tập. a)Bài 1: Tính 6 + 3 = 5 + 3 = 3 - 3 + 9 = HS làm vở ô li. 8 + 1 = 9 - 3 = 6 + 3 - 7 = Gọi Hs chữa bài. b)Bài 2: Điền dấu >, <, = 9 2 + 4 3 + 6 6 + 3 HS làm bài vào bảng con 4 + 2 6 - 2 8 + 0 9 + 0 Gọi HS chữa bài và giải thích cách làm. c)Bài 3:( Dành cho HS khá, giỏi. ) Hình bên có ....hình vuông? *Củng cố: Tự học Hoàn thành bài buổi sáng I.Mục tiêu: HS hoàn thành bài buổi sáng. Rèn ý thức tự học. II.Các hoạt động dạy học GV hd HS hoàn thành bài buổi sáng 1.Môn Tiếng Việt HD HS hoàn thành phần viết vở tập viết. Luyện đọc bài:61:ăm, âm(SGK) -HS giỏi yc đọc trơn, HS yếu yc đánh vần(khuyến khích các em đọc trơn). Luyện viết vở ô li:ăm ,âm,chăm làm,nảy mầm (mỗi chữ 1 dòng). Hd làm vở BT Tiếng Việt GV HD HS tự làm GV qs giúp đỡ HS yếu. 2.Môn Toán Hd HS làm vở BT Toán Gv HD HS tự làm bài tập GV qs ,giúp đỡ HS yếu. *Củng cố: GV nx giờ học Thứ tư ngày 17 tháng 12 năm 2008 toán tiết 58: phép cộng trong phạm vi 10 i - mục tiêu. Giúp HS : Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10. Biết làm tính cộng trong phạm vi 10. ii - đồ dùng. Sử dụng bộ đồ dùng học toán. iii - các hoạt động dạy - học. 1. KT bài cũ: Gọi 3 HS lên bảng 9 - 3 + 2 = 7 - 3 + 1 = 5 + 4 - 6 = ở dưới: 8 - 4 + 2 Đọc bảng trừ trong phạm vi 9. 2. Bài mới: Hướng dẫn thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10. a) Hướng dẫn thành lập công thức: 9 + 1 = 10 và 1 + 9 = 10 Có bao nhiêu chấm tròn ? Có 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn ? Ta phải làm phép tính gì ? GV ghi bảng: 9 + 1 = 10 Làm tương tự rồi rút ra 1 + 9 = 10 GV cho HS đọc 2 phép cộng So sánh 2 phép tính có giống nhau không ? Có 9 chấm tròn 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 10 chấm tròn. Gài phép tính đó 9 + 1 = 10 đọc Đọc 9 + 1 = 10 ; 1 + 9 = 10 b) Hướng dẫn thành lập công thức: 8 + 2 = 10 6 + 4 = 10 2 + 8 = 10 4 + 6 = 10 7 + 3 = 10 5 + 5 = 10 3 + 7 = 10 HD tương tự phép tính:1+9=10 c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10. GV cho HS đọc lại bảng cộng Xoá bảng - thi đọc Hướng dẫn HS ghi nhớ VD: 10 = mấy + mấy, hoặc 5 + mấy = 10 3. Thực hành. a)Bài 1: Tính Sử dụng phép cộng để làm bài. Gọi HS chữa bài và nx mối lh giữa cộng và trừ,tính chất của phép cộng. b)Bài 2: Số? Gọi HS nêu yêu cầu của bài. Gọi HS chữa bài và nêu cách làm. HS đọc cá nhân - đồng thanh HS trả lời HS làm bài . Điền số HS làm bài c)Bài 3: Viết phép tính thích hợp. GV HD HS quan sát tranh Gọi HS nêu đề toán và phép tính tương ứng. Khuyến khích HSKG nêu đề toán và phép tính thích hợp khác. *Củng cố - dặn dò. Đọc lại phép cộng. Chuẩn bị bài sau. HS qs tranh HS đặt đề toán Viết phép tính tương ứng 6 + 4 = 10 tiếng việt bài 62: ôm - ơm i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Đọc viết được vần ôm, ơm, con tôm, đống rơm. Câu ứng dụng. 2. Kỹ năng: Rèn đọc viết. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. ii - đồ dùng. Tranh min ... ừa học - đánh vần - đọc trơn - phân tích. Luyện đọc câu: HSTB đọc được câu. HSKG đọc đúng, nhanh. Đọc SGK 10 em b) Luyện nói: Chủ đề: Anh chị em trong nhà Tranh vẽ gì ? Họ đang làm gì ? Con đoán họ có phải là anh là chị không? Nếu là anh, là chị trong nhà phải đối xử với các em như thế nào ? HS nhắc lại Quan sát tranh và dựa vào câu hỏi để luyện nói. c) Luyện viết. GV viết: con tem, sao đêm Viết vở tập viết. Chấm bài - Nhận xét. HS viết bảng con. Viết vở: HSTB viết 1 số chữ. HSKG viết cả bài. *Củng cố: Đọc bài SGK. Xem trước bài 64. 1 em Toán luyện tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố phép cộng trong phạm vi 10 - đặt đề toán. 2. Kỹ năng: Rèn tính toán nhah, chính xác. 3. Thái độ: Có ý thức tự tin trong học tập. ii - đồ dùng. Bảng phụ. iii - các hoạt động dạy - học. 1.Bài cũ: Đọc phép cộng trong phạm vi 10. 2. Bài mới: Hướng dẫn làm các bài tập. Bài 1: Tính GV cho cả lớp làm bài. GV gọi 3 H lên bảng, ở dưới làm BT GV nhận xét cho điểm. Bài 2: Tính GV gọi 3 HS lên bảng, dưới làm vở. GV cho HS đổi vở kiểm tra. Bài 4: Tính GV gọi 3 HS lên bảng VD: 5 + 3 + 2 8 + 2 = 10 * Củng cố cách thực hiện dãy nhiều pt Bài 5: Viết phép tính thích hợp. Dành cho HS khá giỏi - HS trung bình quan sát theo dõi. GV cho HS nêu đề toán. HS thực hiện phép tính theo hàng ngang HS làm - đọc kết quả HS thực hiện phép tính theo cột dọc ra bảng con, HS làm bài HS thực hiện - nêu cách làm Có 7 con gà, thêm 3 con gà. Hỏi có tất cả mấy con gà ? HS nêu lại: 7 + 3 = 10 Bài 3: Trò chơi GV viết bảng phụ: GV viết bài toán. Gọi 2 đội mỗi đội 4 bạn lên điền số, đội nào điền nhanh đội ấy thắng. HS lên chơi iv - củng cố - dặn dò. Đọc lại phép cộng trong phạm vi 10. Xem lại các bài tập. ____________________________________ tiếng việt( bd) luyện đọc bài 60,61,62. i - mục tiêu. Giúp HS :Đọc tốt các vần:om,am,ăm,âm,ôm,ơm và các từ,câu có tiếng chứa các vần đó. Rèn cho HS đọc to, rõ ràng, phát âm chuẩn. ii -các hoạt động dạy học. 1. Luyện đọc trên bảng lớp. a) Đọc vần. GV yêu cầu HS nêu các vần đã học trong bài 60,61,62: om,am,ăm, âm, ôm, ơm, HS đọc trơn, cá nhân, đồng thanh b) Đọc từ. GV đưa 1 số từ: con tằm, cô tấm, sớm hôm, bữa cơm,quả cam,đám cưới,gốm sứ,... . *Mở rộng từ: YC HS tìm thêm 1 số từ có vần vừa ôn. Luyện đọc 1 số từ HS vừa tìm. HS đánh vần - phân tích - đọc trơn - đọc cá nhân - đồng thanh *HS khá ,giỏi yc đọc trơn từ *HS TB,yếu cho các em phân tích ,đánh vần HS tìm 2. Đọc SGK. GV yêu cầu HS mở SGK bài 60,61, 62, Gọi HS đọc câu ứng dụng trong các bài. HS đọc cá nhân - đồng thanh *HS khá ,giỏi đọc ,trôi chảy 3. Củng cố - GV nhận xét tiết học. toán(bd) luyện tập chung i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức đã học. Vận dụng làm bài tập. 2. Kỹ năng: Rèn tính đúng, nhanh. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. iii - hoạt động dạy - học. 1. Đọc lại phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9.10 GV kiểm tra đọc cá nhân. 2. Bảng con: 9 9 6 9 4 5 3 7 Gọi 3 HS lên bảng ở dưới làm bảng con 3. Làm bài tập vở ô li. Bài 1: Tính 6 + 3 = 5 + 3 = 3 - 3 + 9 = 8 + 1 = 7 + 3 = 5 + 4 - 7 = Bài 2: Điền dấu >, <, = 9 2 + 4 3 + 7 6 + 3 4 + 2 6 - 2 8 + 0 9 + 1 Dành cho HS khá giỏi. Bài 3: Hình bên có Hình tam giác Hình chữ nhật Chấm bài - nhận xét ____________________________________ Tự học Hoàn thành bài buổi sáng I.Mục tiêu: HS hoàn thành bài buổi sáng. Rèn ý thức tự học. II.Các hoạt động dạy học GV hd HS hoàn thành bài buổi sáng 1.Môn Tiếng Việt HD HS hoàn thành phần viết vở tập viết. Luyện đọc bài:63:em, êm(SGK) -HS giỏi yc đọc trơn, đọc nhanh. HS yếu yc đánh vần(khuyến khích các em đọc trơn). Hd làm vở BT Tiếng Việt GV HD HS tự làm GV qs giúp đỡ HS yếu. 2.Môn Toán Hd HS làm vở BT Toán Gv HD HS tự làm bài tập GV qs ,giúp đỡ HS yếu. *Củng cố:-GV nx giờ học Thứ sáu ngày 19 tháng 12 năm 2008 toán tiết 60: phép trừ trong phạm vi 10 i - mục tiêu. Giúp HS : Thành lập và ghi nhớ trừ trong phạm vi 10. Biết làm tính trừ trong phạm vi 10. ii - đồ dùng. Bộ đồ dùng học toán. iii - các hoạt động dạy - học. 1.KT bài cũ: Đọc phép cộng trong phạm vi 10. 2. Bài mới: Thành lập và ghi nhớ phép trừ trong phạm vi 10. a) Hướng dẫn HS học phép trừ. 10 - 1 = 9 và 10 - 9 = 1 Bước 1: HS quan sát hình vẽ và nêu đề toán. Tất cả có mấy chấm tròn. Có mấy chấm tròn ở bên phải Hỏi có mấy chấm tròn ở bên trái ? GV cho HS nêu lại đề toán. Bước 2: Gọi HS nêu câu trả lời Có 10 chấm tròn Có 1 chấm tròn Có 9 chấm tròn HS nêu cá nhân 10 chấm tròn bớt đi 1 chấm tròn còn 9 chấm tròn. HS nhắc lại 10 bớt 1 còn 9 Bước 3: 10 bớt1 còn 9 ,ta có phép tính gì? GV viết lên bảng 10 - 1 = 9 và gọi HS đọc. Tính trừ 10 - 1 = 9 HS đọc GV HD HS tự điền kết quả của phép trừ 10 - 9 = HS đọc b) Hướng dẫn HS học phép tính 10 - 2 = 8 10 - 4 = 6 10 - 8 = 2 10 - 6 = 4 10 - 3 = 7 10 - 5 = 5 10 - 7 = 3 HD tương tự. 3. Thực hành. a)Bài 1: Tính HD HS vận dụng bảng trừ vừa học được vào thực hiện các phép tính trong bài. Gọi HS chữa bài ,nx mlh giữa cộng và trừ. HS tự làm bài Đọc kết quả -HSKG nêu nx b)Bài 2:Số? Gọi HS nêu yc Gọi HS chữa bài và nêu cách làm. Điền số HS làm bài c)Bài 3: >,<,=? Gọi HS nêu yc Gọi HS chữa bài và giải thích cách làm. d)Bài 4: Viết phép tính thích hợp. Gọi HS nêu yêu cầu bài toán HD HS qs tranh và nêu bài toán . Điền dấu >,<,= HS làm bài - HSKG giải thích. HS qs tranh và nêu bài toán. Có 10 quả bí trên xe,người ta lấy đi 6 quả. Hỏi còn lại mấy quả trên xe ? Gọi HS nêu phép tính. *Khuyến khích HSKG nêu bài toán và phép tính thích hợp khác. *Củng cố: Đọc lại phép trừ trong phạm vi 10 Về đọc thuộc phép trừ. 10 - 6 = 4 tập viết Tuần 13: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng ,bệnh viện,đom đóm i - mục tiêu. HS viết đúng,viết đẹp: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng ,bệnh viện,đom đóm. Rèn viết chữ đẹp. HS có ý thức giữ vở sạch ,viết chữ đẹp. ii - các hoạt động dạy - học. 1. Kt bài cũ: Viết bảng: con ong, cây thông 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài. GV đọc bài viết: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện,đom đóm. Gọi HS đọc. HS đọc nội dung bài viết. b) Hướng dẫn viết bảng con. Cho HS qs chữ mẫu: Gọi HS nx GV viết mẫu: nhà trường, buôn làng, hiền lành, ... GV cho HS viết bảng con Chú ý: Cách nối các con chữ. c)HD viết vở tập viết. Hướng dẫn viết từng dòng. Chú ý: Tư thế ngồi viết. GV sửa sai cho HS. d)Chấm bài - nhận xét. Gv chấm 1 số bài nx chữ viết của HS. Tuyên dương những em viết đẹp. HS qs chữ mẫu và nx về độ cao,... HS quan sát viết mẫu Viết bảng: HSTB viết được các chữ trên, HSKG viết đúng, đẹp. Viết vở: HSTB viết 1 số chữ, HSKG viết cả bài Viết nắn nót tập viết Tuần 14: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm,trẻ em, ghế đệm,mũm mĩm i - mục tiêu. HS viết đúng,viết đẹp: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm,trẻ em, ghế đệm. Rèn viết đúng, đẹp, đảm bảo tốc độ viết. Có ý thức giữ vở sạch ,viết chữ đẹp. ii -các hoạt động dạy - học. 1. Kt bài cũ: Viết bảng: bệnh viện,buôn làng. 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài. GVgọi HS đọc bài viết: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm,trẻ em, ghế đệm,mũm mĩm. HS đọc nội dung bài viết. b) Hướng dẫn viết bảng con. Cho HS qs chữ mẫu: Gọi HS nx GV viết mẫu: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm,trẻ em, ghế đệm. GV cho HS viết bảng con Chú ý: Cách nối các con chữ. c)HD viết vở tập viết. Hướng dẫn viết từng dòng. Chú ý: Tư thế ngồi viết. GV sửa sai cho HS. d)Chấm bài - nhận xét. GV chấm 1 số bài nx chữ viết của HS. Tuyên dương những em viết đẹp. 3. Củng cố- dặn dò: - Nhắc những em viết chậm, chưa đẹp về nhà luyện thêm. - Từ: mũm mĩm hoàn thiện sau. HS qs chữ mẫu và nx về độ cao,... HS quan sát viết mẫu Viết bảng: HSTB viết được các chữ trên, HSKG viết đúng, đẹp. Viết vở: HSTB viết 1 số chữ, HSKG viết cả bài Viết nắn nót sinh hoạt lớp kiểm điểm nề nếp tuần 15 I.Mục tiêu KĐ nề nếp sinh hoạt tuần 15. Đề ra phương hướng tuần 16. Sinh hoạt sao nhi đồng. II.Sinh hoạt lớp 1.Giáo viên nhận xét lớp -Thực hiện tốt mọi nề nếp học tập ra vào lớp,đi học đều và đúng giờ. -Thực hiện tốt công tác vệ sinh. -Một số bạn thực hiện tốt nề nếp là:Liên, Thuấn,Mai,Hoàng, Thiệp, Anh,Đạt... -1 số bạn học yếu đã có tiến bộ là:bạn Hiền,Chinh,Thuỳ... Một số bạn còn nói chuyện riêng trong giờ học là:Đức,Bắc,Ly... -Việc xếp hàng ra vào lớp đã tiến bộ. 2.ý kiến bổ sung 3.Phương hướng tuần 16 -Duy trì tốt mọi nề nếp,làm tốt công tác vệ sinh lớp học. -Không nói chuyện riêng trong giờ học. -Rèn viết chữ đẹp. -Bồi dưỡng HS yếu. -Rèn nề nếp xếp hàng ra vào lớp. -Rèn tập thể dục giữa giờ ,múa hát tập thể sân trường. -Ôn tập bồi dưỡng HS chuẩn bị thi cuối kỳ I. II.Sinh hoạt sao -Các sao tổ chức sinh hoạt - Kiểm điểm sĩ số, trang phục. -Văn nghệ. -Từng nhi đồng tự kể những việc tốt, cha tốt đã làm trong tuần. -Các thành viên nhận xét, góp ý - GV đánh giá, nhận xét. Luyện chữ Luyện viết:ôm,ơm,bữa cơm,chăm làm Vàng mơ như trái chín Chùm giẻ treo nơi nào Gió đưa hương thơm lạ Đường tới trường xôn xao. I.Mục tiêu -HS viết đúng, đẹp :ôm,ơm,bữa cơm,chăm làm Vàng mơ như trái chín Chùm giẻ treo nơi nào Gió đưa hương thơm lạ Đường tới trường xôn xao. -Có ý thức luyện viết chữ đẹp. II.Đồ dùng Bảng con III.Các hoạt động dạy học 1.HD HS viết bảng con -GV ghi chữ: :ôm,ơm,bữa cơm,chăm làm Vàng mơ như trái chín Chùm giẻ treo nơi nào Gió đưa hương thơm lạ Đường tới trường xôn xao. -Gọi HS đọc HS đọc:ôm,... *GV cho HS qs chữ mẫu : ôm,ơm,bữa cơm,chăm làm Gọi HS nx HS qs và nx về độ cao,.. *GV viết mẫu và nêu qui trình viết HS qs và viết vào bảng con -GV nx sửa sai cho HS *HD viết đoạn thơ 2. HD viết vở GV HD HS viết vở ô li HS viết vở ô li ôm:1 dòng ơm:1 dòng bữa cơm:1 dòng chăm làm: 1 dòng HD viết đoạn thơ vào vở. GV qs giúp đỡ HS yếu,sửa t thế cho HS 3.Chấm bài -GV chấm 1 số bài -NX chữ viết của HS. *Củng cố: GV nx giờ học.
Tài liệu đính kèm: