Giáo án giảng dạy môn học Tuần 2 - Lớp 1

Giáo án giảng dạy môn học Tuần 2 - Lớp 1

Tiếng Việt

Bài 4: Thanh hỏi, thanh nặng.(T10)

I.Mục tiêu:

 - HS nắm đợc cấu tạo của dấu hỏi, dấu nặng, cách đọc và viết các dấu đó.

- HS đọc, viết thành thạo các dấu thanh đó, đọc đúng các tiếng có chứa dấu mới.

-Phát triển lời nói theo chủ đề: bẻ.

- Say mê học tập.

II. Đồ dùng:

- GV : Tranh minh hoạ từ khoá,

- HS : Bộ đồ dùng tiếng việt 1.

III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:

1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)

- Đọc bài: dấu sắc.

- Viết: be, bé.

2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)

- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.

3. Hoạt động 3: Dạy dấu thanh mới ( 10’)

- Cho HS nhìn tranh và nêu tranh vẽ gì?

-GV viết 2 tiếng: khỉ, hổ lên bảng.

- Các tiếng đó có gì giống nhau?

- Viết dấu hỏi, nêu cách đọc.

- Nhận diện dấu hỏi.

* Nghỉ giải lao giữa tiết.

 

doc 22 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 609Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn học Tuần 2 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 2 
Thứ hai ngày 15 tháng 9 năm 2008
Tiếng Việt
Bài 4: Thanh hỏi, thanh nặng.(T10)
I.Mục tiêu:
 - HS nắm được cấu tạo của dấu hỏi, dấu nặng, cách đọc và viết các dấu đó.
- HS đọc, viết thành thạo các dấu thanh đó, đọc đúng các tiếng có chứa dấu mới.
-Phát triển lời nói theo chủ đề: bẻ.
- Say mê học tập.
II. Đồ dùng:
- GV : Tranh minh hoạ từ khoá, 
- HS : Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: dấu sắc.
- đọc SGK: HSTB có thể đánh vần- đọc trơn, HSKG đọc trơn, đọc nhanh.
- Viết: be, bé.
- viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Dạy dấu thanh mới ( 10’)
- Cho HS nhìn tranh và nêu tranh vẽ gì?
-GV viết 2 tiếng: khỉ, hổ lên bảng.
- khỉ, hổ
- Các tiếng đó có gì giống nhau?
- đều có dấu hỏi.
- Viết dấu hỏi, nêu cách đọc.
- đọc: dấu hỏi.
- Nhận diện dấu hỏi.
- giống như cái lưỡi câu.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
4. Hoạt động 4: Ghép chữ và phát âm (15’)
- Hướng dấn HS ghép tiếng “bẻ”.
-HS tự ghép tiếng bẻ ra bảng cài.
- Cho HS đánh vần và đọc trơn.
- Dấu thanh nặng dạy tương tự.
-Đánh vần và đọc trơn( cá nhân, tập thể)
5. Hoạt động 5: Viết bảng (10’)
- Đưa chữ mẫu dấu hỏi, nặng, chữ “bẻ, bẹ”, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- tập viết bảng: HSTB viết được chữ bẻ, bẹ, HSKG viết đúng, viết đẹp.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)
- Hôm nay ta học dấu gì? Có trong tiếng gì?.
- dấu hỏi, nặng, tiếng bẻ, bẹ.
2. Hoạt động 2: Đọc bảng (6’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, tập thể.
3. Hoạt động 3: Đọc SGK(10’)
- Cho HS luyện đọc SGK.
- cá nhân, tập thể: HSTB đánh vần các tiếng, HSKG đọc trơn, đọc nhanh.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’)
- YC HS quan sát tranh vẽ và nêu nội dung tranh
-nx, chốt
- mẹ bẻ cổ áo.
- Nêu câu hỏi về chủ đề:
-Trong các bức tranh trên; mẹ, bác nông dân, bạn gái đều đang làm gì?
-YC HS liên hệ về tiếng bẻ. 
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
-bẻ ngón tay, bẻ gãy,
6. Hoạt động 6: Viết vở (5’)
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- tập viết vở:HS tô trong vở TV
7.Hoạt động7: Củng cố – dặn dò (5’).
- Chơi tìm tiếng có dấu hỏi, dấu nặng
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: thanh huyền, thanh ngã.
Toán
 	 Tiết5: Luyện tập (T10).
I. Mục tiêu:
- Củng cố kiền thức về hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
- Củng cố kĩ năng nhận biết về hình vuông, hình tròn, hình tam giác,tô màu các hình.
- Hăng say học tập môn toán.
II. Đồ dùng:
- GV: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 1.
- HS : Bộ đồ dùng học toán, sáp màu
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Nêu tên các hình, kể tên các hình có mặt là hình tam giác.
- Nhận xét cho điểm.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Làm bài tập (25).
Bài1: GV nêu yêu cầu của bài.
- tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- Tô mà giống nhau vào các hình giống nhau.
- Yêu cầu HS làm bài trong sách, quan sát giúp đỡ HS còn chậm nhận biết các loại hình- tô mỗi loại hình tô 1 màu.
- làm bài:Tô màu vào bài trong SGK
Chốt: Gọi HS nêu lại tên ba loại hình đã học.
- tam giác, vuông, tròn.
Bài2: GVnêu yêu cầu của bài.
- tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- xếp hình.
*Thi ghép nhanh ghép đúng các hình như trong SGK
- HS sử dụng các hình vuông, tròn, tam giác trong bộ đồ dùng để ghép
- Nhận xét, tuyên dương.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
Chốt: Từ các hình đã học ta có thể xếp được rất nhiều hình dạng khác nhau.
- HSKG ghép hình tự nghĩ ra.
6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’)
- Thi tìm hình nhanh.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau: Các số 1,2,3
Tiếng Việt (BD)
Ôn tập về thanh hỏi, thanh nặng.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố cách đọc và viết các dấu hỏi, thanh nặng, tiếng có thanh hỏi, thanh nặng.
2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc và viết các dấu thanh, tiếng có dấu thanh.
3. Thái độ:- HS tích cực, chủ động trong giờ học.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
- Đọc: các dấu thanh đã học.
- Viết: bẻ, bẹ.
2. Hoạt động 2: Làm bài tập 
-Cả lớp làm bài trong vở bài tập
-GV viết tiếng chỉ vật đó
-GV giúp đỡ HS còn chậm
3. Hoạt động 3:Luyện viết:bẻ, bẹ
-YC HS luyện viết trong nhóm
*Thi viết nhanh, viết đẹp
-Nhận xét, tuyên dương.
-YC HS viết vào vở li.
-Chấm điểm, nhận xét.
-HS quan sát nêu tên từng vật trong tranh
-HS nhận biết tiếng nào có thanh nặng, hỏi-Nối tranh với dấu thanh
-4HS/ 1 nhóm luyện viết ra bảng con: bẻ, bẹ.
-Mỗi dãy cử 1 HS lên thi viết.
-HS viết vào vở: HSTB viết mỗi chữ 1 dòng, HSKG viết mỗi chữ 2 dòng.
*Tìm từ mới có dấu thanh cần ôn ( dành cho HS khá giỏi):
- HS tự tìm thêm tiếng, từ có dấu hỏi, thanh nặng. 
3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò 
- Thi đọc tên dấu nhanh 
- Nhận xét giờ học.
An toàn giao thông
Tuân thủ tín hiệu đèn điều khiển giao thông
I. Mục tiêu:
- HS biết được an toàn khi tham gia giao thông,đèn tín hiệu giao thông và những nguy hiểm khi tham gia giao thông.
- HS sử lí được các tình huống giao thông cụ thể,phân biệt được các hành vi và tình huống an toàn và không an toàn.
- HS có ý thức khi tham gia giao thông,chơi những trò chơi an toàn.
II. Đồ dùng:tranh sgk và mô hình đèn báo giao thông.
III. Các hoạt động dạy học:
1. HĐ1:Giới thiệu tình huống giao thông:
- GV đưa ra tình huống:Mẹ cho bé đi dạo phố
- Cho hs quan sát tranh và nhận xét:Tranh vẽ gì? -quan sát tranh
- Nêu vật báo hiệu giao thông khi qua ngã tư? -trả lời câu hỏi
- Xe ở đường ,đỗ vì sao?
Chốt ý:Đường phố xe đi lại rất đông,khi đi qua 
ngã tư chú ý thực hiện theo đèn báo giao thông.
2. Giới thiệu đèn giao thông:
- Đưa mô hình đèn giao thông và giới thiệu từng - nhận biết đèn gt: 
 màu đèn.
- Chốt lại các loại đèn giao thông và tác dụng của
đèn đó.
3 Xử lí tình huống:
- Đưa tình huống: Khi qua ngã tư có đ ền báo
 dừng lại mà xe vẫn đi thì điều gì xẽ xẩy ra? - gây tai nạn,ùn tắc .Chốt ý: nội dung trên. giao thông 
4. Củng cố-Dặn dò:
- Cho hs thi tham gia giao thông.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn hs thực hiện đúng an toàn giao thông. 
 Thực hành kiến thức
Ôn tập
I. Mục tiêu:
 -HS luyện tập, thưc hành 1 số kiến thức các môn học đã học.
 -Rèn kĩ năng học, kĩ năng nói, trả lời.
 -HS tích cực, hăng hái học tập, vui vẻ, thoải mái trong giờ học.
II.Đồ dùng:1 số bông hoa( bằng giấy)
III. Các HĐ DH:
Giới thiệu bài: GV nêu MT,YC tiết học.
2.Tổ chức cho HS tham gia chơi trò chơi hái hoa dân chủ
-Gv nêu và phổ biến cách chơi.
-HS thi đua chơi theo tổ.
*Một số câu hỏi:
-Nêu tên các hình đã học.
-Chúng ta đã học những âm và thanh gì?
-Nêu tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể người.
-Hát bài hát em vừa học tuần trước.
-Tìm và nêu những tiếng có âm e, b
3. Đánh giá, nhận xét: tuyên dương những cá nhân, tổ chơi tốt.
4.Củng cố- dặn dò:
-GV chốt 1 số nội dung chính của tiết học.
Thứ ba ngày 16tháng 9 năm 2008
Đạo đức
Bài 1: Em là học sinh lớp 1(Tiết2).
 I. Mục tiêu:
- HS hiểu trẻ em có quyền được đi học, có quyền có họ tên.
- HS biết giới thiệu về các bạn trong lớp 1.
- Có ý thức học giỏi.
II. Đồ dùng:
- GV : Tranh vẽ minh hoạ bài tập 4.
- HS : Bài tập đạo đức.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Em đang là học sinh lớp mấy?
- Giới thiệu về một bạn trong lớp.
2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài.
3. Hoạt động 3: Khởi động (5’).
- hoạt động .
Mục tiêu: Chuẩn bị tư thế cho HS bước vào học tập được tốt.
Cách tiến hành: Hát bài “Đi đến trường”.
- thực hiện theo lớp.
4. Hoạt động 4: Kể chuyện theo tranh (10’).
- hoạt động cặp.
Mục tiêu: Rèn kĩ năng giới thiệu về bạn HS lớp 1.
Cách tiến hành:
- Cho HS thảo luận theo cặp về nội dung các bức tranh.
- Gọi HS lên trình bày trước lớp.
- GV kể lại toàn bộ nội dung câu chuyện.
- kể nội dung từng tranh.
Chốt: Khi đã là HS lớp 1 em sẽ có cô giáo mới, bạn bè mới
- theo dõi.
5. Hoạt động 5: Múa hát đọc thơ về trường em (10’).
- hoạt động cá nhân .
Mục tiêu: Rèn HS tình yêu trường lớp, bạn bè.
Cách tiến hành:
- Cho HS thi đua hát, kể chuyện về lớp, trường.
-
- theo dõi nhận xét bạn.
Chốt: Trẻ em có quyền được đi học
- theo dõi.
6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’)
- Nêu lại phần ghi nhớ.
-GV nhận xét giờ học, khen những em tích cực đi học đều, tích cực trong giờ học.
-Dặn dò:Thực hiện tốt mọi nội qui, nề nếp của lớp, trường.
Tiếng Việt
Bài 5: Thanh huyền, thanh ngã .(T12)
I.Mục tiêu:
- HS nắm được cấu tạo của dấu thanh huyền, ngã, cách đọc và viết các thanh đó.
- HS đọc, viết thành thạo các thanh đó, đọc đúng các tiếng có chứa thanh mới.
-Phát triển lời nói theo chủ đề: bè.
-Say mê học tập.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ phần luyện nói:bè
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: Thanh hỏi, ngã.
- đọc SGK.
- Viết: bẻ, bẹ.
- viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Dạy dấu thanh mới ( 10’)
- Cho HS nhìn tranh và nêu tranh vẽ gì?
- dừa,mèo
- Các tiếng đó có gì giống nhau?
- đều có dấu huyền.
- Viết dấu sắc, nêu cách đọc.
- đọc dấu huyền.
- Nhận diện dấu huyền.
- giống như cái thước đặt nghiêng.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
4. Hoạt động 4: Ghép chữ và phát âm (15’)
- Hướng dấn HS ghép tiếng “bè”.
-HS tự ghép tiếng bè, bẽ ra bảng cài.
- Cho HS đánh vần và đọc trơn.
- Dấu thanh ngã dạy tương tự.
-HS đọc cá nhân, dãy bàn, lớp.
5. Hoạt động 5: Viết bảng (10’)
- Đưa chữ mẫu dấu huyền, ngã, chữ “bè, bẽ”, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy ... ng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Dạy âm mới ( 10’)
- Ghi âm: “ê” và nêu tên âm.
- theo dõi.
- Nhận diện âm mới học.
- cài bảng cài.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng “bê” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “bê” trong bảng cài.
- thêm âm b đằng trước.
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng.
- cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- bê
- Đọc từ mới.
- cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- cá nhân, tập thê.
- Âm “v”dạy tương tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (4’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới.
- cá nhân, tập thể: HSTB đánh vần- đọc trơn, HSKG đọc trơn.
- Giải thích từ: bề, vè.
5. Hoạt động 5: Viết bảng (6’)
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- tập viết bảng: HSTBviết được các chữ: bê, ve.HSKG viết đúng, viết đẹp.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)
- Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- âm “ê,v”, tiếng, từ “bê,ve”.
2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, tập thể.
3. Hoạt động 3: Đọc câu (4’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- HSKG đọc.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: bê, vẽ.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, tập thể:HSTB đọc được câu,HSKG đọc đúng câu.
4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’)
- Cho HS luyện đọc SGK.
- cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’)
- Treo tranh, vẽ gì?
- mẹ bế em.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- bế bé.
- Nêu câu hỏi về chủ đề:
-Em bé vui hay buồn, vì sao?
-Mẹ thường làm gì khi bế bé?
-Chúng ta phải làm gì để cha mẹ vui lòng?
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
6. Hoạt động 6: Viết vở (5’)
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
* Chấm bài, nx
- tập viết vở: HSTB viết mỗi dòng 1/2 số chữ,HSKG viết cả bài.
7.Hoạt động7: Củng cố – dặn dò (5’).
- Chơi tìm tiếng có âm mới học
- GV nhận xét giờ học. 
Toán
Tiết 8: Các số 1;2;3;4;5 (T14).
I. Mục tiêu:
- Có khái niệm ban đầu về các số 4;5. Nhận biết số lượng các nhóm có 4;5 đồ vật.
- Đọc, viết các số từ 1 đến 5 và ngược lại.
- Hăng say học tập môn toán.
II. Đồ dùng:
-GV: Các nhóm đồ vật có 4;5 đồ vật.
- HS: Bộ đồ dùng học toán.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Nhận biết số lượng các nhóm có 1;2;3 đồ vật.
- Viết và đọc: 1;2;3.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Giới thiệu từng số 4;5 (15’).
- hoạt động cá nhân.
- Hướng dẫn HS quan sát các nhóm chỉ có 4 đồ vật từ cụ thể đến trừu tượng, nhận ra đặc điểm của các nhóm đó đều có số lượng bằng 4.
- nêu 4 bạn, 4 kèn, 4 chấm tròn, 4 con tính.
- Giới thiệu số 4 và cách viết, đọc số 4
- Số 5 tiến hành tương tự.
- Cho HS dựa vào cột ô vuông để đếm các số từ 1 đến 5 và ngược lại.
- theo dõi và đọc, tập viết số.
4. Hoạt động 4: Làm bài tập (15’).
Bài 1: GV nêu yêu cầu của bài.
- theo dõi.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- viết số vào vở.
Bài 2: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu của bài.
- theo dõi.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- nhìn tranh viết số cho phù hợp.
- Yêu cầu HS làm vào , quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 3: GV nêu yêu cầu của bài.
- theo dõi.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- nắm yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào , quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
- đọc các số từ 1 đến 5 và ngược lại.
Bài 4: GV nêu yêu cầu của bài.
- theo dõi.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- nối vật với chấm tròn và số cho thích hợp.
- Yêu cầu HS làm vào , quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’)
- Thi đọc số nhanh.
- Chuẩn bị giờ sau: Luyện tập.
Toán (BD)
Ôn tập các số 1;2;3;4;5.
I. Mục tiêu:
-: Củng cố kiến thức về các số 1;2;3;4;5.
- Củng cố kĩ năng đọc, viết và nhận biết số lượng các nhóm có 1;2;3;4;5 đồ vật.
- Yêu thích học toán.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc, viết: 1;2;3;4;5 ra bảng con. 
2. Hoạt động 2: Làm bài tập (20’) 
Bài 1: 
- Nhận biết các nhóm có 1;2;3;4;5 đồ vật do GV tự đưa ra.
- HS tự nhìn và nêu các số.
Chốt: Trong các nhóm đó nhóm nào có số lượng nhiều nhất?
Bài 2:
- Đọc và viết số 1;2;3;4;5.
- HS viết số vào vở, GV kiểm tra sửa để HS viết cho đẹp.
Bài 3: Đếm các số từ 1 đến 5 và ngược lại.
- HS đếm cá nhân, tập thể.
Chốt: Trong các số đó số nào lớn nhất, bé nhất?
*Bài 4 ( dành cho HS khá giỏi): Điền số: 
1
2
5
5
3
- HS làm và chữa bài, GV cho HS đọc lại các số đó.
3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò (5’)
- Thi đếm nhanh các số.
- Nhận xét giờ học.
Luyện viết
Luyện viết các chữ ê, v, bê, ve
I. Mục tiêu:
-HS viết được các chữ ê,v, bê, ve.
-Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp.
-Có ý thức luyện viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng:
-Bảng phụ, chữ viết mẫu
III. Các HĐ DH:
1. Kiểm tra bài cũ: - viết ra bảng con: bẻ, bè, bẹ, bẽ.
 -nx,sửa
2. Dạy bài mới:
a. Quan sát và nhận xét chữ mẫu:
-GV đưa chữ mẫu: e, v, bê, ve.
-YC HS quan sát và nx.
-GV viết mẫu và nêu qui trình viết.
-GV quan sát, uốn nắn cho HS.
b. Thực hành:
-YC HS viết bài vào vở li.
-GV theo dõi, nhắc nhở HS.
3. Chấm bài, nhận xét:
4. Củng cố- dặn dò:
-Nêu lại các chữ vừa viết.
-GV nhận xét tiết học, tuyên dương
những em viết đẹp
-Quan sát,nêu cấu tạo, độ cao,...
-Viết bảng con: e, v, bê, ve.(HSTB viết được các chữ trên, HSKG viết đúng, viết đẹp)
-Viết vào vở.(HSTB viết mỗi chữ 1 dòng, HSKG viết nhiều hơn)
 \
Tự học
 Hoàn thiện các tiết trong ngày
I.Mục tiêu:
-Hoàn thiện các tiết trong ngày:TN-XH,TV, T.
-HS có ý thức hoàn thiện bài.Nâng cao tính tự học của HS.
II. Đồ dùng: vở bài tập TV.
III.Các hoạt động dạy học
1.HS hoàn thiện bài
- Cho hs tự làm bài mà sáng chưa xong.
- Cho hs làm bài trong vở bài tập TV.
- GV giúp đỡ hs yếu.
2. Củng cố dặn dò:
-GV nhận xét giờ học.
- Dặn hs tự ôn lại bài.
Thứ sáu ngày 19 tháng 9 năm 2008
Tập viết
Tiết 1: Tập tô các nét cơ bản 
I. Mục tiêu:
- HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật viết nét: gạch ngang, sổ thẳng, xiên trái, phải, móc, khuyết, cong.
- Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các nét đó.
- Yêu thích học tập viết.
II. Đồ dùng:
- GV: Các nét mẫu.
- HS : Vở tập viết.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ .
- Kiểm tra sách vở của HS.
2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài :
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
3. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết chữ .
- Treo chữ mẫu: “nét gạch ngang” yêu cầu HS quan sát và nhận xét.
- GV viết mẫu trên bảng.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Các nét còn lại hướng dẫn tương tự.
4. Hoạt động 4: Hướng dẫn HS tập viết vở.
- HS viết các nét vào vở tập viết:(HSTB viết mỗi dòng 1/2 số nét,HSKG viết cả bài).
- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở
5. Hoạt động 5: Chấm bài 
- Nhận xét bài viết của HS.
5. Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò :
- Nêu lại các nét vừa viết.
-Nhận xét, tuyên dương, những em viết đẹp, nhắc nhở những em viết chưa đẹp về nhà luyện viết cho nhanh, đẹp.
Tập viết
Tiết 2 : e, b, bé 
I. Mục tiêu:
- HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật viết chữ: e, b, bé .
- Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ: e, b, bé , đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu.
- Say mê luyện viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Chữ: e, b, bé .
- Học sinh: Vở tập viết.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :
- Hôm trước viết bài chữ gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: nét móc hai đầu, nét cong, nét khuyết.
2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
3. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết chữ e,b,bé.
- Treo chữ mẫu: “e, b” yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu nét? Gồm các nét gì? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng – GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Yêu cầu HS đọc:bé.
- HS quan sát GV viết mẫu chữ bé trên bảng.
- HS tập viết trên bảng con: bé.
4. Hoạt động 4: Hướng dẫn HS tập viết vở 
- HS tập viết chữ: e, b, bé vào vở tập viết:(HSTB viết mỗi dòng 1/2 số chữ).
- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở
5. Hoạt động 5: Chấm bài 
- Nhận xét bài viết của HS.
5. Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò :
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Nhận xét giờ học. 
-Nhắc những em viết chưa đẹp về nhà luyện viết thêm. 
Sinh hoạt
Kiểm điểm nề nếp tuần 2.
I. Nhận xét tuần qua:
*Đạo đức:
	 Đa số ngoan, lễ phép với các thầy cô giáo.
	 Đoàn kết với bạn bè.
*Học tập:
	- Bước đầu đi vào nề nếp.
	 -Nhiều bạn tích cực phát biểu xây dựng bài: Đức, Kiệt, Hưng, Thiệp, Liên,...
* Tồn tại:
	- Còn hiện tượng mất trật tự chưa chú ý nghe giảng: Hưởng, Li, Hà.
	- Còn có bạn viết chữ chưa đẹp: Hưởng, Nga và chưa chuẩn bị sách vở chu đáo trước khi đến lớp: Hà,Huy,Thuý.
II.Sinh hoạt sao nhi đồng.
	-GV đặt tên cho các sao: 8 HS/ 1 sao.
	-Các sao bầu sao trưởng.
	-Giao nhiệm vụ cho các sao.
	-Các sao triển khai thực hiện.
	*Văn nghệ: Các sao hát múa cá nhân, tập thể.
II. Phương hướng tuần tới: 
	- Thi đua học tập tốt .
	- Duy trì mọi nền nếp lớp cho tốt.
	- Khắc phục các hạn chế đã nêu trên.
	- Các tổ tiếp tục thi đua học tập, giữ vững nền nếp lớp.
 - Thực hiện mặc đồng phục đúng quy định.
 -Thực hiện ATGT

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 2.doc