Học vần (T.93+94):
BÀI 42: ƯU - ƯƠU
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Đọc được: ưu, ươu; trái lựu, hươu sao; từ và câu ứng dụng trong bài.
- Viết được: ưu, ươu; trái lựu; hươu sao.
2. Kĩ năng:
- Biết đọc, viết đúng các chữ có vần đã học: ưu, ươu; trái lựu, hươu sao.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
3.Thái độ: Tự giác, tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Thầy: Tranh minh hoạ bài đọc SGK, phấn màu.
- Trò: Bảng con, bộ thực hành Tiếng Việt.
Tuần 11 Thứ hai ngày 12 tháng 11 năm 2012. Hoạt động tập thể (T. 11): chào cờ đầu tuần (Lớp 1B trực tuần). Học vần (T.93+94): Bài 42: ưu - ươu I. Mục tiêu: 1. Kiến thức - Đọc được: ưu, ươu; trái lựu, hươu sao; từ và câu ứng dụng trong bài. - Viết được: ưu, ươu; trái lựu; hươu sao. 2. Kĩ năng: - Biết đọc, viết đúng các chữ có vần đã học: ưu, ươu; trái lựu, hươu sao. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. 3.Thái độ: Tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: Tranh minh hoạ bài đọc SGK, phấn màu. - Trò: Bảng con, bộ thực hành Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1.Ôn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ: - Cho HS đọc, viết: iờu, yờu, - Nhận xột, ghi điểm. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Cỏc hoạt động tỡm hiểu kiến thức: Hoạt động 1: Dạy vần. Dạy vần ưu. - Nhận diện vần: + Vần ưu gồm mấy õm ghộp lại? - Cho HS so sỏnh ưu với ưi? - Ghộp tiếng lựu. - Theo dừi, sửa sai. - Nhận xột, khen. - Cho HS quan sỏt tranh SGK rỳt ra từ khúa Dạy vần ươu ( Dạy tương tự vần ưu). - Cho HS so sỏnh vần ưu, ươu. - Nhận xột, khen Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng. - Cho HS tỡm tiếng chứa vần mới. - Cho HS đọc đỏnh vần, đọc trơn - Nhận xột, khen, kết luận. Hoạt động 2: HD viết bảng con. - Viết mẫu, hướng dẫn quy trỡnh. - Nhận xột, khen. - 1HS lờn bảng đọc, viết. - Dưới lớp viết bảng con. - Lắng nghe. - Thảo luận, K, G nờu cấu tạo vần. - So sỏnh. - Tỡm ưu cài vào bảng gài. - Đọc cỏ nhõn, nhúm. - Ghộp tiếng, nờu cấu tạo tiếng. - Đọc đỏnh vần, đọc trơn. - Nhận xột, - Quan sỏt, nờu nội dung tranh. - Đọc cỏ nhõn. - So sỏnh. - Tỡm, gạch chõn. - Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp - K,G giải nghĩa 1 số từ - 2 – 3 HS nhắc lại quy trỡnh viết. - Viết vào bảng con TIẾT 2 Hoạt động 4:Luyện đọc lại bài tiết 1. - Cho HS đọc bài tiết 1 - Nhận xột, khen + Đọc cõu ứng dụng. - Cho HS quan sỏt tranh SGK cõu ứng dụng và đọc - Nhận xột, khen. - Cho HS đọc cõu ứng dụng. + Đọc bài trong SGK - Hướng dẫn đọc bài trong SGk. - Theo dừi uốn nắn. - Nhận xột, ghi điểm. Hoạt động 5: Luyện núi: - Cho HS đọc chủ đề -Hướng dẫn quan sỏt tranh SGk. - Nờu 1 số cõu hỏi gợi ý. - Nhận xột, khen, kết luận. - Cho HS liờn hệ Hoạt động 6: Hướng dẫn viết VTV - Cho HS viết bài vào VTV. - Theo dừi, sửa sai. - Chấm 5bài, nhận xột, khen. 4.Củng cố: - Cho HS tỡm tiếng mới cú vần ưu, ươu. ngoài bài học. 5.Dặn dũ: - Hướng dẫn học ở nhà - 2 HS đọc. - Nhận xột. - Quan sỏt, gạch chõn tiếng cú chứa vần mới học. - Nhận xột, bổ sung. - Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp. - Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp. - 1 HS đọc. - Quan sỏt, thảo luận nhúm đụi. - Cỏc nhúm trỡnh bày. + Tranh vẽ hổ, bỏo, gấu +Cỏc con vật đú sống trờn rừng. + Con nai hiền lành, con hổ hung dữ - Nhận xột, bổ sung - Liờn hệ - 1 – 2 HS nhắc lại tư thế ngồi viết - Viết bài vào vở. - Tỡm tiếng ngoài bài cú vần ưu, ươu. - Về học bài, viết bài, xem bài sau. Toán (T. 41): Luyện tập I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: - Củng cố về bảng trừ và tính trừ trong phạm vi đã học. - So sánh các số trong phạm vi 5. - Quan sát tranh, nêu bài toán và biểu thị tình huống trong thanh bằng phép tính thích hợp . 2. Kĩ năng: Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. II. Đồ dùng day học : HS : bảng con, SGK . III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập: Tính: 5 - 1 = 4 + 1 = 5 - 2 = 3 + 2 = - Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Tính. - Mời HS nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS cả lớp làm bài vào bảng con. - Nhận xét, cho điểm. Bài 2: Tính..( cột 2 HS giỏi thực hiện) - HS nêu y/c của bài và cách thực hiện. - Kết luận: Thực hiện từ trái qua phải. - Mời 2 HS lên bảng làm bài, y/c HS cả lớp làm bài vào SGK - Nhận xét, cho điểm. Bài 3: ( Cột 2 dành cho HS khá giỏi) - Gọi HS nêu y/c của bài. - Mời HS nêu cách làm. - Gọi 3 HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm bài vào SGK. - Chữa bài, nhận xét, cho điểm. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - Yêu cầu HS quan sát tranh (SGK), tập nêu bài toán rồi viết phép tính phù hợp với bài toán đó. 3 + 1 - Nhận xét, chốt lại kết quả đúng: Bài 5:- HS khá, giỏi thực hiện. - Hướng dẫn HS làm miệng. 4. Củng cố: - GV cho chơi trò chơi nối phép tính với số thích hợp. - Chia lớp thành 2 đội, phổ biến cách chơi, tổ chức trò chơi. 5. Dặn dò: 3 - Hướng dẫn học ở nhà (VBT Toán). - HS hát 1 bài - 2 HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào nháp. - Nhận xét bài của bạn. - 1 HS nêu. - Thực hiện theo yêu cầu của GV. 5 4 5 3 - 2 - 1 - 4 - 2 3 3 1 1 - Nhận xét, bổ sung. - 2 HS trả lời. - Thực hiện theo y/c của GV. 5 –1- 1= 3 4 -1 -1 = 2 3 -1 -1 =1 5 –1- 2 = 2 5 -2 -1 = 2 5 -2 -2 =1 - 1 HS thực hiện, cả lớp theo dõi SGK. - Thực hiện theo y/c của GV. 5 - 3 = 2 5 – 3 < 2 5 - 3 < 3 5 – 4 = 1 - Quan sát tranh, HS khá nêu bài toán, cả lớp thực hiện phép tính trên bảng cài. 5 - 2 = 3 5 - 1= 4 5 - 2 5 -1= 4 + 1 5 - Thực hiện trò chơi. Đao đức( T.11): thực hàng kỹ năng giữa kỳ I I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Ôn tập và thực hành các nội dung đã học từ bài 1 đến bài 5. 2. Kĩ năng: Thực hành các nội dung đã học từ bài 1 đến bài 5. Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế. 3. Thái độ: Có ý thức học tập, yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: GV: 1số thẻ, bài tập. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong quá trình hướng dẫn HS ôn tập. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2.Phỏt triển bài: Hoạt động1: Hướng dẫn ôn tập: - Yêu cầu HS nêu các bài đạo đức em đã học? - Nêu từ bài 1 đến bài 5. - Trẻ em có những quyền gì? +Trẻ em có quyền có họ tên có quyền được đi học. - Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ ? + Quần áo phẳng phiu, sạch sẽ, không nhàu nát. - Em cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập ? +Để gọn gàng, ngăn nắp. - Nêu lợi ích của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. + Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ gỳp cơ thể khỏe mạnh. - Khi ông, bà, cha, mẹ dạy bảo các em cần làm gì? + phải võng lời. Hoạt động2. Thực hành: - Yêu cầu học sinh đóng vai với tình huống sau: Hai chị em chơi trò chơi khi anh đang chơi với chiếc ô tô thì em đòi mượn. Người chị( người anh) cần phải làm gì cho đúng? - HS đóng vai theo cách mà nhóm mình đã chọn. - các nhóm lên đóng vai. - Nhận xé,t đánh giá điểm cho các nhóm. - Các nhóm khác theo dõi và nhận xét. - Yêu cầu học sinh kể những việc mình đã làm để giữ gìn đồ dùng, sách vở. - HS thảo luận nhóm 4( từng học sinh kể trước nhóm ) - Yêu cầu học sinh nhóm khác nhận xét - Mỗi nhóm cử 1 bạn kể trước lớp. Hoạt động3: Bài tập: - Gắn bảng bài tập xử lý tình huống.( nhất trí giơ thẻ đỏ, không nhất trí giơ thẻ xanh, lưỡng lự giơ thẻ vàng). + Bạn An dùng kẹo cao su bôi vào quần bạn Lan. - Thẻ xanh + Bạn Long xé vở để gấp máy bay? - Thẻ xanh + Bạn Yến dùng giấy bìa để bọc vở. - Thẻ đỏ + Bạn Hà đang giằng đồ chơi với em của bạn. - Thẻ xanh - Đọc lần lượt từng tình huống. 4. Củng cố: - Hệ thống lại nội dung bài. - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: Ôn lại các bài đã học và chuẩn bị bài sau. - Nghe, suy nghĩ và nêu ý kiến của mình bằng cách giơ thẻ. 4 - 2 Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2012. Học vần (T. 95+96): Bài 43: Ôn tập I. Mục tiêu: Kiến thức: - Đọc, viết đúng các vần có kết thúc bằng u/o. - Đọc đúng các từ ngữ, câu ứng dụng trong bài. 2. Kỹ năng: - Biết đọc, viết các vần, từ ngữ đã học. - Biết kể một đoạn truyện theo tranh: Sói và Cừu. 3. Thái độ: Có ý thức học tập bộ môn. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng ôn trang 88 - SGK. - HS: Bảng con. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: - Cho HS đọc, viết: ưu, ưou,.. - Nhận xột, ghi điểm. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Cỏc hoạt động tỡm hiểu kiến thức: Hoạt động 1: ễn tập. - Treo bảng phụ. - Cho HS so sỏnh cỏc vần từ bài 38 – bài 43. - Cho HS ghộp tiếng. - Theo dừi, sửa sai. - Nhận xột, khen. Hoạt động 2:Đọc từ ứng dụng. - Cho HS đọc đỏnh vần, đọc trơn. - Nhận xột, khen, kết luận Hoạt động 3: HD viết bảng con. - Viết mẫu, hướng dẫn quy trỡnh. - Nhận xột, khen. - 1 HS lờn bảng đọc, viết - Dưới lớp viết bảng con. - Lắng nghe. - Đọc cỏ nhõn, nhúm lớp. - So sỏnh. - Ghộp tiếng vào bảng gài. - Đọc cỏ nhõn, nhúm lớp. - Nhận xột, - Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp. - K, G giải nghĩa 1 số từ. - 2 – 3 HS nhắc lại quy trỡnh viết. - Viết vào bảng con. TIẾT 2 Hoạt động 4: Luyện đọc lại bài tiết 1: - Cho HS đọc bài tiết 1. - Nhận xột, khen. + Đọc cõu ứng dụng. - Cho HS quan sỏt tranh SGK, đọc cõu ứng dụng. + Đọc bài trong SGK. - Hướng dẫn đọc bài trong SGk. - Theo dừi uốn nắn. - Nhận xột, ghi điểm. Hoạt động 5: Kể chuyện: - Kể 1 – 2 lần theo nội dung tranh SGK. - Theo dừi. - Nhận xột, khen, kết luận. + Cõu chuyện khuyờn em điều gỡ?... - Kết luận. Hoạt động 8: Hướng dẫn viết VTV. - Cho HS viết bài vào VTV. - Theo dừi, sửa sai. - Chấm 4 bài, nhận xột, khen. 4.Củng cố: - Cho HS tỡm tiếng mới cú cỏc vần vừa ụn ngoài bài học. 5.Dặn dũ: - Hướng dẫn học ở nhà. - 3 HS đọc. - Quan sỏt, đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp. - Quan sỏt, tỡm tiếng chứa vần mới. - Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp. - Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp. - Lắng nghe. - Kể trong nhúm 2. - Đại diện cỏc nhúm kể. + Tranh1: súi dọa cừu định ăn thịt, Cừu bảo anh là bậc anh hựng +Tranh 2: Súi nghĩ con mồi này khụng thể chạy thoỏt +Tranh3: Tận cuối bói người chăn cừu nghe thấy + tranh4: Được cứu thoỏt. - Nhận xột, bổ sung. - Cõu chuyện khuyờn ta chớ đừng kiờu căng - 1 – 2 HS nhắc lại tư thế ngồi viết - Viết bài vào vở. - Tỡm tiếng ngoài bài cú cỏc vần vừa ụn. - Về học bài, viết bài, xem bài sau. Mĩ thuật (T. 11): Vẽ màu vào hình vẽ ở đường diềm I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nh ... 1.Giới thiệu bài. 2.2.Cỏc hoạt động tỡm hiểu kiến thức. Hoạt động 1: Quan sỏt tranh. - Cho HS quan sỏt tranh SGK và nờu 1 số cõu hỏi. Nhận xột, kết luận : Mỗi người khi sinh ra đều cú bố, mẹ, ụng, bà và anh hoặc chị em là ngững người thõn yờu nhất của em. - Cho HS liờn hệ. Hoạt động 2: Kể về những người thõn trong gia đỡnh. - Cho HS kể. - Nhận xột, khen, kết luận. - Cho HS liờn hệ. Hoạt động 3: Vẽ tranh. - Hướng dẫn HS vẽ tranh về gia đỡnh mỡnh. - Theo dừi. - Nhận xột, kết luận. - Cho HS liờn hệ. 3. Củng cố: Gia đỡnh là nơi như thế nào?.. 4. Dặn dũ: Hướng dẫn học ở nhà - Trả lời - Lắng nghe. - Quan sỏt, thảo luận nhúm 3. - Đại diện cỏc nhúm kể trước lớp. + Gia đỡnh Lan cú bố ,mẹ, Lan và em của Lan. + Lan và những người trong gia đỡnh đang ăn cơm. + Gia đỡnh Minh cú ụng, bà, bố mẹ và 2 con. - Nhận xột, bổ sung. - Liờn hệ - Kể trong nhúm đụi. - Một số nhúm nờu. - Nhận xột, bổ sung. - Liờn hệ. - Quan sỏt. - K, G nờu cỏch vẽ. - Thực hành vẽ. - Trưng bày bài đẹp. - Nhận xột, bổ sung. - Liờn hệ. + Gia đỡnh là nơi em được yờu thương chăm súc và che chở - Về làm bài trong VBT. Thủ công( T. 11): Xé, dán hình con gà con I - Mục tiêu : 1. Kiến thức: Biết cách xé, dán hình con gà con. 2. Kĩ năng: Xé, dán được hình con gà con. 3.Thái độ: Hứng thú, tích cực, tự giác học tập. II - Chuẩn bị : - GV : Bài mẫu - HS : Giấy thủ công. III - Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. ổn định tổ chức : 2.Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra dụng cụ học thủ cụng của HS. - Nhận xột, đỏnh giỏ. 3.Bài mới: 3.1.Giới thiệu bài: 3.2.Cỏc hoạt động tỡm kiến thức: Hoạt động 1: Thực hành . - Treo quy trỡnh cho HS nhắc lại cỏc bước. - Theo dừi. - Nhận xột, đỏnh giỏ. - Cho HS thực hành. Hoạt động 2: Đỏnh giỏ sản phẩn. - Cho HS trưng bày sản phẩm. - Nhận xột, đỏnh giỏ. 4.Củng cố: Cho HS nhắc lại bài. 5. Dặn dũ: - Hướng dẫn học ở nhà. - Thu dọn vệ sinh nơi học tập. - Để dụng cụ lờn bàn. - Lắng nghe. - 3- 4 HS nhắc lại cỏc bước. + Xộ hỡnh thõn gà. + Xộ hỡnh đầu gà. + Xộ hỡnh đuụi gà. + Xộ hỡnh mỏ, chõn và mắt gà. + Dỏn hỡnh - K, G thao tỏc lại cỏc bước. - Thực hành cỏ nhõn. - K, G cú thể xộ được thờm hỡnh con gà con cú hỡnh dỏng, màu sắc khỏc - Trưng bày sản phẩm. - Chọn sản phẩm đẹp. - Nhận xột. - 2 HS nhắc lại. Về Chuẩn bị bài sau: ễn tập chương I: Kĩ thuật xộ, dỏn giấy. Sinh hoạt (T.11): nhận xét trong tuần 11 I- Mục đích yêu cầu: - Giúp HS nắm được các hoạt động diễn ra trong tuần - Thấy được những ưu nhược điểm, tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục. - Nắm được kế hoạch tuần 12 II- Lên lớp: 1- Nhận xét chung: + Ưu điểm: - Đi học tương đối đầy đủ, đúng giờ - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài - Đồ dùng, sách vở đầy đủ- Trang phục sạch sẽ. + Tồn tại: - Vẫn còn học sinh quyên đồ dùng sách vở: - Chữ viết một số em còn xấu, bẩn, chậm và một số em chưa biết viết - Còn một số em về nhà chưa học bài : + Phê bình: Dương, Nở chưa chú ý nghe giảng. + Tuyên dương: Hoàng Linh, Trỳc hăng hái phát biểu xây dựng bài. 2- Kế hoạch tuần 12: - Phương hướng tuần tới: - Duy trì và thực hiện tốt nội quy của lớp đề ra. - Giúp đỡ nhau trong học tập. Tăng cường kiểm tra bài tập của bạn. - Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết: buổi chiều, yêu cầu. - Đọc bài 41. - Nhận xét, chỉnh sửa và cho điểm. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Dạy vần: * Giới thiệu ghi bảng: ưu a) Nhận diện vần: - Vần “ưu”được cấu tạo bởi những con chữ nào? - Cho HS so sánh ưu với ưi? - Yêu cầu HS ghép vần ưu - Đánh vần mẫu: ư - u- ưu - Cho HS đánh vần, đọc trơn vần. b) Tiếng khóa: - Hướng dẫn ghép tiếng: lựu - Ghi bảng: lựu,yêu cầu HS phân tích. - Đánh vần mẫu. - Cho HS đánh vần, đọc trơn. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. c) Từ khóa: - Giới thiệu tranh (SGK). - Giới thiệu từ khoá: trái lựu - Cho HS đọc. - Yêu cầu HS đọc: ưu - lựu - trái lựu. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. * ươu (Quy trình tương tự). - Cho HS so sánh ươu với ưu 3.3. Đọc từ ứng dụng: - Viết các từ ứng dụng ( SGK) lên bảng, yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học. - Chỉ bảng cho HS đọc. - Giải thích từ, đọc mẫu. d) Viết: ưu, ươu; trái lựu, hươu sao. - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết và nét nối. - Cho HS tập viết. - Chỉnh sửa cho HS. Tiết 2: 3.4. Ôn lại bài của tiết 1: - Hướng dẫn đọc bài trên bảng lớp. 3.5. Đọc câu ứng dụng: - Hướng dẫn HS xem tranh (SGK). - Giới thiệu câu ứng dụng. - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc, nhắc HS nghỉ hơi sau dấu phảy. - Chỉnh sửalỗi phát âm cho HS. 3.6. Viết bài vào vở: - Hướng dẫn: - Cho HS tập viết. Theo dõi, giúp đỡ. 3.7. Đọc bài trong SGK: - Hướng dẫn đọc bài trong SGK. 3.8. Luyện nói: - Giới thiệu tranh (SGK) và hỏi: + Chủ đề luyện nói hôm nay là gỉ? - Hướng dẫn HS luyện nói dựa theo các câu hỏi gợi ý: + Tranh vẽ gì? + Hãy chỉ và nói tên từng con vật trong tranh? + Những con vật này sống ở đâu ? + Con nào là thú ăn thịt ? + Hãy kể về một con vật mà em biết? - Nhận xét, khen ngợi. 4. Củng cố: - Tổ chức cho HS thi tìm từ có vần ưu, ươu tiếp sức. - Chỉ bài trên bảng, yêu cầu HS đọc lại. - Nhận xét, cho điểm. 5. Dặn dò: - Đọc lại bài trong SGK, làm bài tập (VBT) và xem trước bài 43. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con. - 2 em đọc. - Nghe - Quan sát, nhận xét - Trả lời. - Cài bảng. - Lắng nghe. - Đánh vần, đọc trơn theo nhóm, cá nhân - Cài bảng. - Phân tích. - Theo dõi. - Đánh vần, đọc trơn theo cá nhân, nhóm, cả lớp. - Quan sát, nhận xét - Đọc cá nhân, cả lớp. - Đọc cá nhân, cả lớp. - 2 HS lên bảng gạch chân, cả lớp theo dõi. - Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. - Lắng nghe. - 2 em đọc lại. - Quan sát, viết trên không. - Viết bảng con. - Sửa lỗi - Đọc cá nhân, cả lớp. - Quan sát. - Đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Theo dõi. - Tập viết vào vở. - Đọc cá nhân, cả lớp. - Quan sát, trả lời. - Trả lời. - Thực hiện theo hướng dẫn. - Thực hiện theo hướng dẫn. - Đọc cá nhân, cả lớp. Mĩ thuật (T. 11): Vẽ màu vào hình vẽ ở đường diềm I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nhận biết thế nào là đường diềm ? - Biết cách vẽ mầu vào hình vẽ sẵn ở đường diềm. 2. Kĩ năng: Vẽ được màu vào hình vẽ sẵn trên đường diềm. 3. Thái độ: Yêu thích cái đẹp. II. Đồ dùng - Dạy học: - GV: Các dồ vật có trang trí đường diềm như: Khăn, hình vẽ đường diềm, giấy khen. - HS: Vở Tập vẽ, bút chì, sáp màu. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Nội dung: * Hoạt động 1: Giới thiệu đường diềm. - Đưa ra 1 số đồ vật có trang trí đường diềm cho học sinh quan sát, nhận xét. - Quan sát, trả lời. + Em có nhận xét gì trong các hoạ tiết của đường diềm ? + Kể tên những đồ vật được trang trí đường diềm? - Kết luận: Những hình trang trí kéo dài lặp đi lặp lại ở xung quanh giấy khen, ở miệng bát, ... được gọi là đường diềm. * Hoạt dộng 2: HD học sinh vẽ màu. - Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét đường diềm ở hình 1. - Quan sát, trả lời. + Đường diềm này có những hình gì? Mầu gì? + Các hình sắp xếp như thế nào? + Màu nền và hình vẽ như thế nào? * Hoạt động3: Thực hành - Yêu cầu học sinh vẽ màu vào đường diềm ở H.2 Vở Tập vẽ. - Thực hành theo hướng dẫn. - Theo dõi, giúp đỡ HS. 4. Nhận xét, đánh giá: - Cùng HS nhận xét một số bài vẽ màu đúng và đẹp. - Thực hiện theo hướng dẫn của GV. - Nhận xét chung giờ học. 5. Dặn dò: - Tìm và quan sát đường diềm ở một vài đồ vật. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài 42. - Viết: chú cừu, bướu cổ. - Nhận xét, cho điểm. - 2 HS tiếp nối nhau đọc. - Cả lớp viết vào bảng con. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Ôn tập: a. Các âm, vần đã học: - Treo bảng ôn trong SGK - 88 lên bảng. - Yêu cầu HS đọc theo tay mình chỉ trong bảng ôn. - Tiếp nối nhau đọc. - Gọi 2 HS lên bảng chỉ âm, vần do GV đọc. - 2 HS thực hiện, cả lớp theo dõi. b. Ghép chữ thành tiếng: - Hướng dẫn: Lấy từng chữ ở hàng dọc ghép với từng chữ ở hàng ngang. Ví dụ: a ghép với u được vần au. - Yêu cầu HS ghép tiếng. - Gọi HS đọc các tiếng ghép được theo thứ tự hàng ngang. - Chỉ bảng không theo thứ tự để HS đọc các tiếng vừa ghép được. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. - Theo dõi. - Thực hiện y/c của GV. - Tiếp nối nhau đọc. - Đọc cá nhân. c. Đọc từ ngữ ứng dụng: - Tổ chức cho HS đọc theo hình thức cá nhân, nhóm, lớp. - Thực hiện theo hướng dẫn. d. Tập viết từ ngữ ứng dụng: - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - Cho HS tập viết. - Theo dõi. - Tập viết vào bảng con. - Theo dõi, chỉnh sửa chữ viết cho h/s, động viên khích lệ. Tiết 2: 3.4. Ôn lại bài tiết 1: - Yêu cầu HS đọc lại bài trên bảng lớp. 3.5. Đọc câu ứng dụng: - Hướng dẫn HS xem tranh SGK. - Giới thiệu câu ứng dụng. - Tổ chức cho HS đọc câu ứng dụng. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. 3.6. Đọc bài trong SGK: - Yêu cầu HS mở SGK đọc bài. 3.7. Viết bài vào vở: - Hướng dẫn. - Yêu cầu HS tập viết. Theo dõi, giúp đỡ. 3.8. Kể chuyện: Sói và Cừu. - Cho HS quan sát tranh minh họa SGK, giới thiệu. - Kể toàn bộ câu chuyện lần 1. - Kể chuyện lần 2 theo tranh minh họa và hỏi nội dung từng tranh. - Tổ chức cho HS kể chuyện theo tranh. - Nhận xét, cho điểm. - Gọi HS khá kể lại toàn bộ câu chuyện. - Nhận xét, cho điểm. 4. Củng cố: - Cho HS đọc lại toàn bài trên bảng. - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò : - Dặn HS về nhà đọc lại bài trong SGK, kể lại câu chuyện cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau. - 2 HS đọc, cả lớp đọc. - Quan sát. - Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. - 2 HS đọc, cả lớp đọc. - Theo dõi. - Tập viết vào vở. - Quan sát. - Nghe kể. - Nghe kể - trả lời câu hỏi. - Kể trong nhóm, thi kể trước lớp. - Nhận xét . - 1 HS khá thực hiện. - Đọc cá nhân, cả lớp. - Nghe, thực hiện.
Tài liệu đính kèm: