Giáo án giảng dạy môn khối 1 năm 2012 - 2013 - Tuần 8

Giáo án giảng dạy môn khối 1 năm 2012 - 2013 - Tuần 8

BÀI 30: UA - ƯA

 I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức: Đọc được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng trong bài. Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-3 câu theo chủ đề: Giữa trưa

 2. Kỹ năng: Nghe, nói, đọc, viết đúng các chữ có vần vừa học.

 3. Thái độ: Tích cực tham gia vào bài học.

 II. Đồ dùng dạy học:

 - Thầy : Tranh minh hoạ bài học SGK.

 - Trò : Bộ thực hành Tiếng Việt, bảng con.

 

doc 29 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 637Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn khối 1 năm 2012 - 2013 - Tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8
Thứ hai ngày 14 tháng 10 năm 2013
Học vần (T.65+66):
Bài 30: ua - ưa
	I. Mục tiêu:
 	1. Kiến thức: Đọc được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng trong bài. Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-3 câu theo chủ đề: Giữa trưa
 	2. Kỹ năng: Nghe, nói, đọc, viết đúng các chữ có vần vừa học.
 	3. Thái độ: Tích cực tham gia vào bài học.
	II. Đồ dùng dạy học:
 - Thầy : Tranh minh hoạ bài học SGK.
 - Trò : Bộ thực hành Tiếng Việt, bảng con.
	III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1. ổn định tổ chức:
 2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc : đọc bài 29.
- Viết: lá mía, tờ bìa
- Nhận xét, chỉnh sửa.
 3. Bài mới:
 3.1 Giới thiệu bài:
 3.2 Dạy vần: 
 Dạy vần ua:
HĐ 1: Nhận diện vần:
- Ghi bảng ua và yờu cầu HS phân tích cấu tạo vần.
- Yêu cầu HS cài vần ua.
- Đọc mẫu ua, cho HS đọc.
- Đánh vần: u - a- ua, yờu cầu HS đánh vần lại.
- Cho HS so sánh ua và ia
HĐ 2: Dạy tiếng khúa:
- Yêu cầu HS ghép tiếng cua
- Ghi bảng, đọc mẫu.
- Yêu cầu HS đọc.
- Yêu cầu HS phân tích tiếng cua
- Đánh vần mẫu:
- Cho HS đánh vần tiếng cua.
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
HĐ 3: Dạy từ khóa
- Cho HS xem tranh vẽ (SGK).
- Giới thiệu từ : cua bể và ghi bảng.
- Cho HS đọc.
- Yêu cầu HS đọc: ua - cua - cua bể.
 Dạy vần ưa ( quy trình tương tự).
- Cho HS so sánh ua với ưa
HĐ 4: Viết: ua, ưa; cua bể, ngựa gỗ 
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết 
- Cho HS tập viết 
- Chỉnh sửa cho HS.
 Tiết 2
3.3. Ôn lại bài tiết 1:
- Yêu cầu HS đọc lại bài trên bảng lớp.
3.4. Đọc từ ứng dụng:
- Viết các từ lên bảng, yêu cầu HS đọc theo bàn (SGK).
- Chỉ bảng cho HS đọc.
- Yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học.
- Yêu cầu HS đọc các tiếng vừa tìm được.
- Giải thích từ , đọc mẫu.
3.5. Đọc câu ứng dụng:
- Hướng dẫn HS xem tranh SGK.
- Giới thiệu câu ứng dụng.
- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần mới học, gạch chân tiếng.
- Cho HS đọc tiếng chứa âm.
- Yêu cầu HS đọc.
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
3.6 Đọc bài trong SGK:
- Yêu cầu HS mở SGK đọc bài.
3.7 Luyện nói:
- Giới thiệu tranh.
- Nêu chủ đề luyện nói - viết bảng: 
- Hướng dẫn HS luyện nói dựa theo các câu hỏi gợi ý.
- Nhận xét - khen ngợi 
3.8 Viết bài vào vở:
- Hướng dẫn.
- Yêu cầu HS tập viết. Theo dõi, giúp đỡ.. 
 4. Củng cố: Cho HS đọc lại toàn bài trên bảng.
5. Dặn dò: Dặn HS về nhà đọc lại bài trong SGK, làm bài tập (VBT) và xem trước bài 31.
- Hát ; báo cáo sĩ số
- 2 em đọc.
- Cả lớp viết bảng con.
- Theo dõi - 1 HS phân tích vần.
- Cài bảng: ua
- Tiếp nối nhau đọc, cả lớp đọc.
- Theo dõi; đánh vần cá nhân, cả lớp.
- Trả lời.
- Cả lớp cài bảng.
- Lắng nghe.
- Tiếp nối nhau đọc, cả lớp đọc.
- 1 HS thực hiện.
- Theo dõi.
- Đánh vần cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Quan sát tranh. 
- Đọc cá nhân, cả lớp.
- Đọc cá nhân, cả lớp. 
- 1 HS thực hiện
- Theo dõi.
- Viết vào bảng con. 
- Thực hiện yêu cầu của GV.
- 2 HS đọc; đọc theo dãy, cả lớp.
- 2 HS lên bảng gạch chân.
- HS đọc tiếng có vần mới học.
- 2 HS đọc, cả lớp đọc.
- Quan sát.
- 2 HS lên bảng gạch chân.
- 1 vài HS đọc tiếng có âm mới.
- Đọc cá nhân, nhóm cả lớp.
- 2 HS đọc, cả lớp đọc.
- Quan sát. Thực hiện theo hướng dẫn.
- Theo dõi.
- Tập viết vào vở.
- Đọc cá nhân, cả lớp.
- Nghe, thực hiện.
------------------------------------------------
Toán (T.29):
Luyện tập
	I. Mục tiêu:
 	1. Kiến thức: Củng cố về phép cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4. Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.
 	2. Kĩ năng: Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4.
 	3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, tự giác.
	II. Đồ dùng dạy học:
- GV : Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1.
- HS : Bộ thực hành Toán 1, SGK
	III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bảng cộng trong phạm vi 3,4
- Nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
3.2 Hướng dẫn làm bài tập:
 Bài 1 : Tính.
- Gọi HS nêu y/c của bài.
- Cho HS thực hiện bài tập 
- Nhận xét, chữa bài.
 Bài 2: Số ?
- Cho HS nêu yêu cầu.
- Hướng dẫn, làm mẫu.
- Cho HS làm bài.
- Nhận xét, kết luận.
* Dòng 2 dành cho HS - KG.
 Bài 3 : Tính.
- Hướng dẫn cách tính theo thứ tự từ trái sang phải.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài và cho điểm.
2 + 1 + 1 = 3
1 + 2 + 1 = 3
* Bài 4 : 
- Hướng dẫn HS quan sát tranh và nêu bài 
toán.
- Nhận xét, kết luận.
4. Củng cố: Tổ chức trò chơi: Ai nhanh, ai đúng ?
5. Dặn dò: Dặn HS về nhà học thuộc bảng cộng và làm VBT Toán.
- 2 HS đọc bảng cộng..
- 1 HS thực hiện.
- cả lớp làm vàoSGK.
- 1 HS thực hiện.
- Theo dõi.
- Thực hiện trên phiếu, nối tiếp nhau đọc kết quả.
- Theo dõi.
- Lớp làm vào vở. 
 Nhận xét.
 - Dành cho HS K, G.
- Làm bài vào SGK, 1 HS lên bảng làm bài. 
 - TB, Y theo dừi
- Thực hiện trò chơi.
---------------------------------------------------------
 Thứ ba ngày 15 tháng 10 năm 2013
Học vần (T.67+68):
 Bài 31: Ôn tập
I. Mục tiêu: 
Kiến thức: Đọc, viết đúng các vần, từ ngữ đã học. Đọc đúng các từ ngữ, câu có trong bài học. 
2. Kỹ năng: Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Khỉ và Rùa
3. Thái độ: Có ý thức học tập bộ môn.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Gv: Bảng ôn. Tranh minh hoạ: trang 64 - SGK.	 
 - HS: Bảng con.
III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
- Hát
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc bài 30.
- Viết: tre nứa, cà chua.
- Nhận xét, cho điểm.
- 2 HS tiếp nối nhau đọc.
- Cả lớp viết vào bảng con.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: 
3.2. Ôn tập: 
a. Các chữ và âm đã học:
- Treo bảng ôn trong SGK – 65 lên bảng.
- Yêu cầu HS đọc theo tay mình chỉ trong bảng ôn.
- Tiếp nối nhau đọc.
 - Gọi 2 HS lên bảng chỉ âm, vần do GV đọc.
- 2 HS thực hiện, cả lớp theo dõi.
b. Ghép chữ thành tiếng:
- Hướng dẫn: tr ghép với u được tiếng tru.
- Yêu cầu HS ghép tiếng.
- Gọi HS đọc các tiếng ghép được theo thứ tự hàng ngang.
- Chỉ bảng không theo thứ tự để HS đọc các tiếng vừa ghép được.
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
- Theo dõi.
- Thực hiện y/c của GV.
- Tiếp nối nhau đọc.
- Đọc cá nhân.
c. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Tổ chức cho HS đọc theo hình thức cá nhân, nhóm, lớp.
- Thực hiện theo hướng dẫn.
d. Tập viết từ ngữ ứng dụng:
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- Cho HS tập viết.
- Theo dõi.
- Tập viết vào bảng con.
- Theo dõi, chỉnh sửa chữ viết cho HS.
Tiết 2:
3.4. Ôn lại bài tiết 1:
- Yêu cầu HS đọc lại bài trên bảng lớp.
3.5. Đọc câu ứng dụng:
- Hướng dẫn HS xem tranh SGK.
- Giới thiệu câu ứng dụng.
- Tổ chức cho HS đọc câu ứng dụng.
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
3.6. Đọc bài trong SGK:
- Yêu cầu HS mở SGK đọc bài.
3.7. Kể chuyện: Rùa và Thỏ.
- Cho HS quan sát tranh minh họa SGK, giới thiệu.
- Kể toàn bộ câu chuyện lần 1.
- Kể chuyện lần 2 theo tranh minh họa và hỏi nội dung từng tranh.
- Tổ chức cho HS kể chuyện theo tranh.
- Nhận xét, cho điểm. 
3.8 Viết bài vào vở:
- Hướng dẫn.
- Yêu cầu HS tập viết. Theo dõi, giúp đỡ. 
4. Củng cố: Cho HS đọc lại toàn bài trên bảng. Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: Dặn HS về nhà đọc lại bài trong SGK và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc, cả lớp đọc.
- Quan sát.
- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
- 2 HS đọc, cả lớp đọc.
- Quan sát.
- Nghe kể.
- Nghe kể - trả lời câu hỏi.
- Kể trong nhóm, thi kể trước lớp.
- Nhận xét .
- Theo dõi.
- Tập viết vào vở.
- Đọc cá nhân, cả lớp.
- Nghe, thực hiện.
----------------------------------------------------
Toán (T.30):
Phép cộng trong phạm vi 5
	I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng. Thành lập và thuộc bảng cộng trong phạm vi 5.
 2. Kĩ năng: Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, tự giác.
	II. Đồ dùng dạy học:
- GV : Bộ đồ dùng dạy học Toán 1.
- HS : Bộ thực hành học Toán 1, SGK.
	III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ: 
- HS đọc các phép cộng trong phạm vi 4.
- Nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới : 
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5:
 a. Giới thiệu phép cộng: 4 + 1= 5.
- YC HS quan sát tranh SGK: có 4 con cỏ, thêm 1 con cỏ nữa. Hỏi có tất cả mấy con cỏ ? 
- HS đọc phép tính và kết quả tương ứng với: Có 4 con cá, thêm 1 con cá là 5 con cá.
- Viết phép tính: 4 + 1 = 5 và yờu cầu HS đọc.
b. Tiến hành giới thiệu các phép cộng: 
1 + 4= 5; 2 + 3 = 5; 3 + 2 = 5 (tương tự như cách giới thiệu 4 + 1 = 5)
- Hướng dẫn HS so sánh 4 + 1 = 5; 1 + 4 = 5; 3 + 2 = 5 và 2 + 3 = 5
- Kết luận: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không đổi.
- Tổ chức cho HS học thuộc lòng bảng cộng.
3.3. Luyện tập: 
 Bài 1 : Tính.
- Gọi HS nêu y/c của bài.
- Cho HS tự làm bài vào SGK.
- Nhận xét, kết luận.
 Bài 2: Tính.
- Cho HS thực hiện vào SGK rồi chữa.
- Nhận xét, cho điểm. 
* Bài 3 : Số ?
- Gọi HS nêu yờu cầu của bài. 
- Nhận xét, kết luận.
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp.
- Cho HS quan sát từng tranh và nêu bài toán cùng với phép tính tương ứng.
- Kết luận:
a) 4 + 1 = 5
*b) Dành cho HS K, G.
4. Củng cố: Tổ chức trò chơi: Tính kết quả nhanh. Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: Dặn HS về nhà học thuộc các công thức cộng trong phạm vi 5 và làm bài tập trong VBT Toán 1/1.
- 2 HS đọc bảng cộng trong phạm vi 4.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Quan sát, trả lời.
- 2 HS trả lời.
- Đọc cá nhân, cả lớp.
- Trả lời.
- Thực hiện theo hướng dẫn.
- 1 HS nêu yờu cầu.
- Làm bài theo yờu cầu, sau đó nối tiếp nhau đọc kết quả. Nhận xét.
- HS thực hiện trên bảng con.
- Nhận xét.
 - Dành cho HS K, G.
- Làm bài vào SGK, HS nêu kết quả. 
 - TB, Y theo dừi
- 1 HS thực hiện, cả lớp theo dõi SGK.
- Theo dõi.
- Thực hiện trò chơi.
-----------------------------------------------------
 Đạo đức (T. 8):
Gia đình em 
I. Mục tiêu:
 	 1. Kiến thức: Biết trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, tre em có quyền được cha mẹ được yêu thương, chăm sóc. Trẻ em có bổn phận lễ phé ... ôi với ươi.
. Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng.
 - Cho HS tỡm tiếng chứa vần mới.
 - Cho HS đọc đỏnh vần, đọc trơn
 - Nhận xột, khen, kết luận
 Hoạt động 3 HD viết bảng con.
 - Viết mẫu, hướng dẫn quy trỡnh.
 - Nhận xột, khen.
Hát
- 1HS lờn bảng đọc, viết.
- Dưới lớp viết bảng con.
- Thảo luận, K, G nờu cấu tạo vần.
- So sỏnh.
- Tỡm uôi cài vào bảng gài.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm.
- Ghộp tiếng, nờu cấu tạo tiếng.
- Đọc đỏnh vần, đọc trơn.
- Nhận xột, 
- Quan sỏt, nờu nội dung tranh.
- Đọc cỏ nhõn.
- Tỡm, gạch chõn.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp
- K,G giải nghĩa 1 số từ
- 2 – 3 HS nhắc lại quy trỡnh viết.
- Viết trờn khụng, vào bảng con.
 TIẾT 2
 Hoạt động 4: Luyện đọc lại bài tiết 1.
- Cho HS đọc bài tiết 1
- Nhận xột, khen 
. Hoạt động 5: Đọc cõu ứng dụng.
- Cho HS quan sỏt tranh SGK cõu ứng dụng và đọc
- Nhận xột, khen.
- Cho HS đọc cõu ứng dụng.
 Hoạt động 6: Đọc bài trong SGK
- Hướng dẫn đọc bài trong SGk.
- Theo dừi uốn nắn.
- Nhận xột, ghi điểm.
. Hoạt động 7: Luyện núi:
- Cho HS đọc chủ đề
- Hướng dẫn quan sỏt tranh SGk.
- Nhận xột, khen, kết luận.
- Cho HS liờn hệ
 Hoạt động 8: Hướng dẫn viết VTV 
- Cho HS viết bài vào VTV.
- Theo dừi, sửa sai.
- Chấm 5 bài, nhận xột, khen.
4.Củng cố:
- Cho HS tỡm tiếng mới cú vần uôi, ươi ngoài bài học.
5.Dặn dũ:
- Hướng dẫn học ở nhà
- 2 HS đọc.
- Nhận xột.
- Quan sỏt, gạch chõn tiếng cú chứa vần mới học.
- Nhận xột, bổ sung. 
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- 1 HS đọc.
- Quan sỏt, thảo luận nhúm đụi.
- Nhúm K, G trỡnh bày trước, sau đến nhúm TB,Y.
- Nhận xột, bổ sung
- Liờn hệ
- 1 – 2 HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- Viết bài vào vở.
- Tỡm tiếng ngoài bài cú vần mới.
- Về học bài, viết bài, xem bài sau. 
Toán (T.33)
Luyện tập 
I.Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
 - Củng cố về phép cộng trong phạm vi 5.
 - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5.
2. Kĩ năng:
 - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5.
 - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
3. Thái độ:
 Giáo dục HS có tính cẩn thận, tự giác.
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Bài tập (Trò chơi).
 - HS : Bảng con.SGK
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập sau:
 Tính: 4 + 0 = 2 + 2 =
 3 + 2 = 3 + 1 =
- Nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới : 
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hướng dẫn làm bài tập:
 Bài 1 : Tính.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào SGK.
- Nhận xét. 
 Bài 2 : Tính.
- Gọi HS nêu y/c của bài.
- Cho HS làm bài rồi chữa.
- Nhận xét - đánh giá.
 Bài 3: ( >, <, =).
- Gọi HS nêu cách thực hiện phép tính 
- Nhận xét, kết luận.
 *Bài 4: Viết kết quả phép cộng: 
- Nhận xét, cho điểm. 
4. Củng cố:
 - Nhận xét bài
5. Dặn dò:
- Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 và làm bài tập trong VBT Toán 1/1.
- 2 HS lên bảng làm bài. HS khác nhận xét.
- Thực hiện y/c của GV, nối tiếp nhau đọc kết quả.
- 1 HS thực biện.
- HS thực hiện trên vở. 3 em lên bảng thực hiện. 
 Nhận xét.
- 1 HS trả lời.
- thực hiện trên bảng con.
- Nhận xét, 
- Dành cho HS K, G.
- Làm bài vào SGK, nêu kết quả. 
 - TB, Y theo dừi
- 2 HS thực hiện.
 - Về thực hiện theo yêu cầu
Soạn : 18 / 10/ 2011
Giảng : Thứ ba ngày 19 / 10 / 2011
Học vần ( tiết 36)	 	 
 ay, â, ây
I.Mục tiờu:
 1. Kiến thức: 
 Nhận biết được: ay, ây ; từ và cõu ứng dụng. Luyện núi từ 2- 3 cõu theo chủ đề: chạy, bay, đi, bộ, xe đạp. 
 2. Kỹ năng: 
 - Đọc, viết được: ay, ây , máy bay, nhảy dây; từ và cõu ứng dụng.
 - Núi được từ 2 – 3 cõu theo chủ đề: chạy, bay, đi, bộ, xe đạp . . 
 3.Thỏi độ: 
 Giỏo dục HS Yờu thớch mụn học.
II.Đồ dựng dạy học:
 1. GV: Tranh SGK, VTV.
 2. HS: Bộ đồ dựng học Tiếng Việt, VTV.
III.Cỏc hoạt động dạy học;
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
 - Cho HS đọc, viết: nải chuối,
- Nhận xột, ghi điểm.
3.Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Cỏc hoạt động tỡm hiểu kiến thức: 
 Hoạt động 1: Dạy vần.
 Dạy vần ay.
- Nhận diện vần: 
 + Vần ay gồm mấy õm ghộp lại?
- Cho HS so sỏnh ai với ay?
 - Ghộp tiếng bay
 - Theo dừi, sửa sai.
- Nhận xột, khen.
- Cho HS quan sỏt tranh SGK rỳt ra từ khúa
Dạy vần â, ây( quy trình tương tự).
 Cho HS so sánh ay với ây.
. Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng.
 - Cho HS tỡm tiếng chứa vần mới.
 - Cho HS đọc đỏnh vần, đọc trơn
 - Nhận xột, khen, kết luận
 Hoạt động 3 HD viết bảng con.
 - Viết mẫu, hướng dẫn quy trỡnh.
 - Nhận xột, khen.
Hát
- 1HS lờn bảng đọc, viết.
- Dưới lớp viết bảng con.
- Thảo luận, K, G nờu cấu tạo vần.
- So sỏnh.
- Tỡm ay cài vào bảng gài.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm.
- Ghộp tiếng, nờu cấu tạo tiếng.
- Đọc đỏnh vần, đọc trơn.
- Nhận xột, 
- Quan sỏt, nờu nội dung tranh.
- Đọc cỏ nhõn.
- so sánh 2 vần
- Tỡm, gạch chõn.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp
- K,G giải nghĩa 1 số từ
- 2 – 3 HS nhắc lại quy trỡnh viết.
- Viết trờn khụng, vào bảng con.
 TIẾT 2
 Hoạt động 4: Luyện đọc lại bài tiết 1.
- Cho HS đọc bài tiết 1
- Nhận xột, khen 
. Hoạt động 5: Đọc cõu ứng dụng.
- Cho HS quan sỏt tranh SGK cõu ứng dụng và đọc
- Nhận xột, khen.
- Cho HS đọc cõu ứng dụng.
 Hoạt động 6: Đọc bài trong SGK
- Hướng dẫn đọc bài trong SGk.
- Theo dừi uốn nắn.
- Nhận xột, ghi điểm.
. Hoạt động 7: Luyện núi:
- Cho HS đọc chủ đề
- Hướng dẫn quan sỏt tranh SGk.
- Nhận xột, khen, kết luận.
- Cho HS liờn hệ
 Hoạt động 8: Hướng dẫn viết VTV 
- Cho HS viết bài vào VTV.
- Theo dừi, sửa sai.
- Chấm 5 bài, nhận xột, khen.
4.Củng cố:
- Cho HS tỡm tiếng mới cú vần ay,ây. ngoài bài học.
5.Dặn dũ:
- Hướng dẫn học ở nhà
- 2 HS đọc.
- Nhận xột.
- Quan sỏt, gạch chõn tiếng cú chứa vần mới học.
- Nhận xột, bổ sung. 
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- 1 HS đọc.
- Quan sỏt, thảo luận nhúm đụi.
- Nhúm K, G trỡnh bày trước, sau đến nhúm TB,Y.
- Nhận xột, bổ sung
- Liờn hệ
- 1 – 2 HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- Viết bài vào vở.
- Tỡm tiếng ngoài bài cú vần ay, ây.
- Về học bài, viết bài, xem bài sau. 
Toán (T.34)
Luyện tập chung
I.Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
 - Củng cố về phép cộng trong phạm vi 5.
 - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5.
2. Kĩ năng:
 - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5.
 - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
3. Thái độ:
 Giáo dục HS có tính cẩn thận, tự giác.
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Bài tập (Trò chơi).
 - HS : Bảng con.SGK
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập sau:
 Tính: 4 + 0 = 2 + 2 =
 3 + 2 = 3 + 1 =
- Nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới : 
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hướng dẫn làm bài tập:
 Bài 1 : Tính.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào bảng con.
- Nhận xét. 
 Bài 2 : Tính.
- Gọi HS nêu y/c của bài.
- Cho HS làm bài rồi chữa.
- Nhận xét - đánh giá.
 * Bài 3: ( >, <, =).
- Gọi HS nêu cách thực hiện phép tính 
- Nhận xét, kết luận.
 Bài 4: Viết kết quả phép cộng: 
- Yêu cầu HS nêu bài toán 
- Nhận xét, cho điểm. 
4. Củng cố:
 - Nhận xét bài
5. Dặn dò:
- Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 và làm bài tập trong VBT Toán 1/1.
- 2 HS lên bảng làm bài. HS khác nhận xét.
- Thực hiện y/c của GV 
- 1 HS thực biện.
- HS thực hiện trên vở. 3 em lên bảng thực hiện. 
 Nhận xét.
- Dành cho HS K, G.
- Làm bài vào SGK, nêu kết quả. 
 - TB, Y theo dừi
- 3 HS thực hiện.
- HS nêu và thực hiện SGK
- 2 em nêu kết quả.
- Về thực hiện theo yêu cầu
Soạn : 18 / 10/ 2011
Giảng : Thứ tư ngày19 / 10 / 2011
Học vần ( Tiết 37) 
 ễN TẬP
 I.Mục tiờu:
 1. Kiến thức: 
 - Nắm chắc cỏc vần: từ bài 32 đến bài 36; cỏc từ ngữ và cõu ứng dụng trong bài.
 - Hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cây khế.
 2. Kỹ năng: 
 - Đọc cỏc từ ngữ và cõu ứng dụng, viết được: Mây bay, tuổi thơ.
 - Nghe, kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cây khế. 
 3.Thỏi độ: 
 Giỏo dục HS Yờu thớch mụn học.
II.Đồ dựng dạy học:
 1. GV: Bảng phụ ghi nội dung bài ụn, tranh SGK, VTV.
 2. HS: Bộ đồ dựng học Tiếng Việt, VTV.
III.Cỏc hoạt động dạy học;
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
 - Cho HS đọc, viết y, tr..
 - Nhận xột, ghi điểm.
3.Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Cỏc hoạt động tỡm hiểu kiến thức: 
a. Hoạt động 1: ễn tập.
- Treo bảng phụ. 
- Cho HS so sỏnh cỏc õm từ bài 22 đến bài 27.
- Cho HS ghộp tiếng.
- Theo dừi, sửa sai.
- Nhận xột, khen.
b. Hoạt động 2: HD viết bảng con.
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trỡnh.
 - Nhận xột, khen.
c. Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng.
 - Cho HS đọc đỏnh vần, đọc trơn.
 - Nhận xột, khen, kết luận
- 1 HS lờn bảng viết
- Dưới lớp viết bảng con.
- Lắng nghe.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm lớp.
- So sỏnh.
- Ghộp tiếng vào bảng gài.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm lớp.
- Nhận xột, 
- 2 – 3 HS nhắc lại quy trỡnh viết.
- Viết trờn khụng, vào bảng con.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- K, G giải nghĩa 1 số từ.
 TIẾT 2
d. Hoạt động 4: Luyện đọc lại bài tiết 1:
- Cho HS đọc bài tiết 1.
- Nhận xột, khen.
đ. Hoạt động 5: Đọc cõu ứng dụng.
- Cho HS quan sỏt tranh SGK, đọc cõu ứng dụng.
e. Hoạt động 6: Đọc bài trong SGK.
- Hướng dẫn đọc bài trong SGk.
- Theo dừi uốn nắn.
- Nhận xột, ghi điểm.
g. Hoạt động 7: Hướng dẫn viết VBT. 
- Cho HS viết bài vào VTV.
- Theo dừi, sửa sai.
- Chấm 5- 6 bài, nhận xột, khen.
h. Hoạt động 8: Kể chuyện:
- Kể 1 – 2 lần theo nội dung tranh SGK.
- Theo dừi.
- Nhận xột, khen, kết luận.
+ Tinh thần chiến đấu dũng cảm của ai? 
- Kết luận.
4.Củng cố:
- Cho HS tỡm tiếng mới cú cỏc õm vừa ụn ngoài bài học.
5.Dặn dũ:
- Hướng dẫn học ở nhà.
- 7 – 8 HS đọc.
- Quan sỏt, đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- Quan sỏt, tỡm tiếng chứa vần mới.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- 1 – 2 HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- Viết bài vào vở.
- Lắng nghe.
- Kể trong nhúm 4.
- Nhúm K, G kể trước sau đến nhúm TB, Y.
- Nhận xột, bổ sung.
- Trả lời, nờu ý nghĩa cõu truyện.
- Tỡm tiếng ngoài bài cú cỏc õm vừa ụn.
- Về học bài, viết bài, xem bài sau. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 8 sua.doc