Học vần(T.11+112):
BÀI 100: UÂN - UYÊN
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Đọc được: uân, uyên; mùa xuân, bóng chuyền; từ và đoạn thơ ứng dụng rong bài.
- Viết được: uân, uyên; mũa xuân, bóng chuyền.
2. Kĩ năng:
- Biết đọc, viết đúng các chữ có vần đã học: uân, uyên; mùa xuân, bóng huyền.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện.
3. Thái độ:
Tự giác, tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Thầy: Tranh minh hoạ bài đọc SGK, phấn màu.
- Trò: Bảng con, bộ thực hành Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy - học:
tuần 24 Thứ hai ngày 25 tháng 2 năm 2013 Hoạt động tập thể (T. 24): chào cờ đầu tuần Học vần(T.11+112): Bài 100: uân - uyên I. Mục tiêu: 1. Kiến thức - Đọc được: uân, uyên; mùa xuân, bóng chuyền; từ và đoạn thơ ứng dụng rong bài. - Viết được: uân, uyên; mũa xuân, bóng chuyền. 2. Kĩ năng: - Biết đọc, viết đúng các chữ có vần đã học: uân, uyên; mùa xuân, bóng huyền. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện. 3. Thái độ: Tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: Tranh minh hoạ bài đọc SGK, phấn màu. - Trò: Bảng con, bộ thực hành Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy - học: Tiết 1: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS đọc, viết: uơ, uya, - Nhận xột, ghi điểm. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Phát triển bài: Hoạt động 1 - Dạy vần uõn. - Nhận diện vần: + Vần uõn gồm mấy õm ghộp lại? - Cho HS so sỏnh uõn với õn? - Đọc tiếng xuõn. - Theo dừi, sửa sai. - Nhận xột, khen. - Cho HS q/ sỏt tranh SGK rỳt ra từ khúa + Dạy vần uyờn (Dạy tương tự vần uõn). - Cho HS so sỏnh vần uyờn, uõn. - Nhận xột, khen. Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng. - Cho HS tỡm tiếng chứa vần mới. - Cho HS đọc đỏnh vần, đọc trơn - Nhận xột, khen, kết luận. Hoạt động 3. HD viết bảng con. - Viết mẫu, hướng dẫn quy trỡnh. - Nhận xột, khen - 1HS lờn bảng đọc, viết. - Lắng nghe. - Thảo luận, K, G nờu cấu tạo vần. - So sỏnh. - Đọc cỏ nhõn, nhúm. - Nờu cấu tạo tiếng, và đọc. - Đọc đỏnh vần, đọc trơn. - Nhận xột, - Quan sỏt, nờu nội dung tranh. - Đọc cỏ nhõn. - So sỏnh. - Tỡm, gạch chõn. - Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp - K,G giải nghĩa 1 số từ - 2 – 3 HS nhắc lại quy trỡnh viết. - Viết vào bảng con. TIẾT 2 Hoạt động 4:Luyện đọc lại bài tiết 1. - Cho HS đọc bài tiết 1 - Nhận xột, khen + Đọc đoạn thơ ứng dụng. - Cho HS quan sỏt tranh SGK đoạn thơ ứng dụng và đọc - Nhận xột, khen. - Cho HS đọc đoạn thơ ứng dụng. + Đọc bài trong SGK - Hướng dẫn đọc bài trong SGk. - Theo dừi uốn nắn. - Nhận xột, ghi điểm. Hoạt động 5:. Luyện núi: - Cho HS đọc chủ đề - Hướng dẫn quan sỏt tranh SGk. - Nhận xột, khen, kết luận. - Cho HS liờn hệ Hoạt động 6: Hướng dẫn viết VTV - Cho HS viết bài vào VTV. - Theo dừi, giỳp đỡ HS viết xấu. - Chấm bài, nhận xột, khen 4.Củng cố: Cho HS tỡm tiếng mới cú vần uõn, uyờn ngoài bài học. 5.Dặn dũ: Hướng dẫn học ở nhà - 2 HS đọc. - Nhận xột. - Quan sỏt, gạch chõn tiếng cú chứa vần mới học. - Nhận xột, bổ sung. - Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp. - Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp. - 1 HS đọc. - Quan sỏt, thảo luận nhúm đụi. - HS trỡnh bày trước. - Các bạn đang đọc truyện -.. - Nhận xột, bổ sung - Liờn hệ - 1 – 2 HS nhắc lại tư thế ngồi viết - Viết bài vào vở. - Tỡm tiếng ngoài bài cú vần uõn, uyờn. - Về học bài, viết bài, xem bài sau. Toỏn (93) LUYỆN TẬP I.Mục tiờu Kiến thức: Biết đọc, viết, so sỏnh cỏc số trũn chục; bước đầu nhận biết cấu tạo số trũn chục (40 gồm 4 chục và 0 đơn vị). 2. Kỹ năng: Vận dụng làm đỳng bài tập. 3.Thỏi độ: Giỏo dục HS ham học toỏn. II.Đồ dựng dạy học: 1. GV: Bảng nhúm bài 4. 2. HS: SGK. III.Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Mời HS làm bài 3 (SGK). - Nhận xột, ghi điểm. 3. Bài mới. 3.1 Giới thiệu bài. 3.2 Phát triển bài: Hoạt động 1: Củng cố các số tròn chục: - Nhận xét đánh giá. Hoạt động 1. Thực hành. Bài 1: Nối (128) - Nhận xột, khen, kết luận. Bài 2: Viết (128) - Theo dừi, sửa sai. - Nhận xột, ghi điểm, kết luận. Bài 3: Khoanh vào số bộ nhất, lớn nhất. - Theo dừi, sửa sai. - Nhận xột, khen, kết luận Bài 4: Viết số theo thứ tự tư bộ đến lớn. chia nhúm, giao nhiệm vụ. - Nhận xột, khen, kết luận. 4. Củng cố: Cho HS nhắc lại bài. 5. Dặn dũ: Hướng dẫn học ở nhà. - 1 HS thực hiện. - Lắng nghe. - 1 em đọc các số tròn chục - Nhận xét bổ sung - 1 HS nờu yờu cầu bài. - 1 HS thực hiện trờn bảng phụ. - Dưới lớp thực hiện SGK. - 1 HS nờu yờu cầu bài. - Thực hiện SGK - Nêu KQ lần lượt 7 chục và 0 đơn vị. 5 chục và 0 đơn vị - 1 HS nờu yờu cầu bài. - Thực hiện bảng con. KQ: a, 20; b, 90. - Mời 1 HS nờu yờu cầu bài - Hoạt động nhúm 4. - Đại diện nhúm trỡnh bày. a. 20, 50, 70, 80, 90. b. 80, 60, 40, 30, 10. - Nhận xột, bổ sung - 1 HS nhắc lại bài. - Về làm bài 2(SGK). Đạo đức (T. 24): Đi bộ đúng quy định I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương. - Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng quy đinh. 2. Kĩ năng: Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. 3. Thái độ: Tôn trọng luật giao thông. II. Đồ dùng dạy - học: - GV + HS: VBT Đạo đức. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn dịnh tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: + Em đã thực hiện việc đi như thế nào ? - 2 HS trả lời. - Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: 3. 1. Giới thiệu bài: 3.2. Phát triển bài: : Hoạt động 1: Làm bài tập 3. - Nêu yêu cầu của bài, hướng dẫn. - Theo dõi. - Yêu cầu HS làm bài vào VBT, sau đó trình bày kết quả trước lớp. - Kết luận: Đi dưới lòng đường là sai quy định, có thể gây nguy hiểm cho bản thân.. - Thực hiện theo yêu cầu của GV. - Các bạn nhỏ trong tranh đi bộ không đúng quy định. - Sẽ bị xe dâm, xảy ra tai nạn. - Em sẽ khuyên bạn - Lắng nghe. Hoạt động 2: Thảo luận theo bài tập 4. - Yêu cầu HS thảo luận bài tập 4 theo bàn. - Thảo luận theo hướng dẫn . - Mời HS trình bày trước lớp. - 1 số HS trình bày ý kiến trước lớp, HS khác bổ sung. - Kết luận: Tranh 1,2,3,4,6 đúng quy định Tranh 5, 7, 8 sai quy định. - Lắng nghe. 4. Củng cố: - Hướng dẫn HS đọc các câu thơ cuối bài. - Đọc cá nhân, cả lớp. - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: Thực hiện đi bộ đúng quy định trong cuộc sống hằng ngày. - Lắng nghe. Thứ ba ngày 26 tháng 2 năm 2013 Học vần(T.13+114): Bài 101: uât - uyêt I. Mục tiêu: 1. Kiến thức - Đọc được: uât, uyêt; sản xuất, duyệt binh; từ và đoạn thơ ứng dụng trong bài. - Viết được: uât, uyêt; sản xuất, duyệt binh. 2. Kĩ năng: - Biết đọc, viết đúng các chữ có vần đã học: uât, uyêt; sản xuất, duyệt binh - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp. 3. Thái độ: Tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: Tranh minh hoạ bài đọc SGK, phấn màu. - Trò: Bảng con, bộ thực hành Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy - học: Tiết 1: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS đọc, viết: uõn, uyờn, - Nhận xột, ghi điểm. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Phát triển bài: : Hoạt động 1. Dạy vần uõt. - Nhận diện vần: + Vần uõt gồm mấy õm ghộp lại? - Cho HS so sỏnh uõt với uõn? - Theo dừi, sửa sai. - Nhận xột, khen. - Cho HS quan sỏt tranh SGK rỳt ra từ khúa +Dạy vần uyờt (Dạy tương tự vần uat). - Cho HS so sỏnh vần uõt, uyờt. - Nhận xột, khen. Hoạt động 2. Đọc từ ứng dụng. - Cho HS tỡm tiếng chứa vần mới. - Cho HS đọc đỏnh vần, đọc trơn - Nhận xột, khen, kết luận Hoạt động 3. HD viết bảng con. - Viết mẫu, hướng dẫn quy trỡnh. - Nhận xột, kh en. - 1HS lờn bảng đọc, viết. - Dưới lớp viết bảng con. - Lắng nghe. - Thảo luận, K, G nờu cấu tạo vần. - So sỏnh. - Đọc cỏ nhõn, nhúm. - Nờu cấu tạo tiếng. - Đọc đỏnh vần, đọc trơn. - Nhận xột, - Quan sỏt, nờu nội dung tranh. - Đọc cỏ nhõn. - So sỏnh. .- Tỡm, gạch chõn. - Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp - K,G giải nghĩa 1 số từ - 2 – 3 HS nhắc lại quy trỡnh viết. - Viết vào bảng con Tiết 2 Hoạt động 4:Luyện đọc lại bài tiết 1. - Cho HS đọc bài tiết 1 - Nhận xột, khen + Đọc đoạn thơ ứng dụng. - Cho HS quan sỏt tranh SGK đoạn thơ ứng dụng và đọc - Nhận xột, khen. - Cho HS đọc đoạn thơ ứng dụng. + Đọc bài trong SGK - Hướng dẫn đọc bài trong SGk. - Theo dừi uốn nắn. - Nhận xột, ghi điểm. Hoạt động 5: Luyện núi: - Cho HS đọc chủ đề - Hướng dẫn quan sỏt tranh SGk. - Nhận xột, khen, kết luận. - Cho HS liờn hệ. Hoạt động6: Hướng dẫn viết VTV - Cho HS viết bài vào VTV. - Theo dừi, giỳp đỡ HS viết xấu. - Chấm bài, nhận xột, khen 4.Củng cố: Cho HS tỡm tiếng mới cú vần uõt, uyờt ngoài bài học. 5.Dặn dũ: Hướng dẫn học ở nhà - 2 HS đọc. - Nhận xột. - Quan sỏt, gạch chõn tiếng cú chứa vần mới học. - Nhận xột, bổ sung. - Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp. - Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp. 1 HS đọc. - Quan sỏt, thảo luận nhúm đụi. - Các nhúm trỡnh bày. + Đất nước ta tuyệt đẹp + Đất nước Việt nam. - Nhận xột, bổ sung - Liờn hệ - 1 – 2 HS nhắc lại tư thế ngồi viết - Viết bài vào vở. - Tỡm tiếng ngoài bài cú vần uõt, uyờt. - Về học bài, viết bài, xem bài sau. Mỹ thuật (T24) VẼ CÂY, VẼ NHÀ I. Mục tiờu 1.Kiến thức: - HS nhận biết được một số loại cõy về hỡnh dỏng và màu sắc. - Biết cỏch vẽ cõy đơn giản. 2.Kỹ năng: - Vẽ được hỡnh cõy và vẽ màu theo ý thớch. - HS khỏ, giỏi: Vẽ được cõy cú hỡnh dỏng màu sắc khỏc nhau. 3.Thỏi độ: Thấy được vẻ đep và tỏc dụng của cõy và nhà trong cuộc sống. II. Đồ dựng + Giỏo viờn. Tranh ảnh về cây và nhà . + Học sinh. Vở tập vẽ, bỳt chỡ, tẩy, màu vẽ. III. Hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra Kiểm tra vở vẽ, màu vẽ... 3. Bài mới 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Phát triển bài: Hoạt động 1: Giới thiệu bài. - Giỏo viờn giới thiệu tranh, ảnh cú cõy cú nhà để học sinh quan sỏt và nhận xột. - Cõy: + Lỏ, vũm lỏ, tỏn lỏ + Thõn cõy, cành cõy - Ngụi nhà: + Mỏi nhà + Tường nhà, cửa sổ, cửa ra vào. - Yờu cầu HS kể một số cõy, nhà mà cỏc em biết. Hoạt động 2: Cỏch vẽ cõy và vẽ nhà. - GV hướng dẫn trờn bảng cỏch vẽ cõy và nhà. -Vẽ cõy: nờn vẽ thõn cành trước, vũm lỏ sau. -Vẽ nhà: nờn vẽ mỏi nhà trước, tường và cửa . - Yờu cầu HS nờu lại cỏch vẽ. - Giỏo viờn yờu cầu học sinh xem tranh ở Vở tập vẽ trước khi vẽ. Hoạt động 3: Thực hành. - Giỏo viờn gợi ý cỏch vẽ: vẽ cõy và nhà theo ý thớch trong khuụn khổ ... 3phút b- Củng cố - dặn dò: H: Các em phải làm gì sau kho câu chuyện này ? - NX chung tiết học ờ: Kể lại câu chuyện cho gia đình nghe. - HS nhận Tiết 5 Toán: Tiết 96: Trừ các số tròn chục A- Mục tiêu: - HS biết làm tính trừ 2 số tròn chục trong phạm vi 100. Đặt tính, thực hiện phép tính. - Bước đầu biết nhẩm nhanh kết quả các phép tính trừ các số tròn trục trong phạm vi 100. - Củng cố về giải toán có lời văn. B- Đồ dùng dạy - học: - Bảng gài, que tính, đồ dùng phục vụ trò chơi: C- Các hoạt động dạy - Học: T/g Giáo viên HS 4phút I- Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng đặt tính và tính. 40 + 30 10 + 70 20 + 70 30 + 50 - Y/c HS dưới lớp làm ra nháp - GV NX, đánh giá. - 2 HS lên bảng làm 40 20 10 30 30 70 70 50 70 90 80 80 9phút II- Dạy - Học bài mới: 1- Giới thiệu bài (linh hoạt) 2- Giới thiệu phép trừ các số tròn chục. a- Bước 1: Giới thiệu phép trừ 50 - 20 = 30 - Y/c HS lấy 5 chục que tính đồng thời GV gài 5 chục que tính lên bảng gài. H: Em đã lấy được bao nhiêu que tính ? - Y/c HS tách ra 2 chục que tính đồng thời GV rút hàng trên gắn xuống hàng dưới hai chục que tính. H: Các em vừa tách ra bao nhiêu que tính ? H: Sau khi tách ra 20 que tính thì còn lại bao nhiêu que tính ? H: Em làm như thế nào để biết điều đó ? H: Hãy đọc lại phép tính cho cô ? b- Bước 2: Giới thiệu kỹ thuật tính. + GV nêu: Vừa rồi chúng ta đã sử dụng que tính để tìm ra kq'. Bây giờ cô hướng dẫn các em cách đặt tính viết. - HS lấy 5 chục que tính - 50 que tính - 20 que tính - 30 que tính - Đếm, trừ - 50 - 20 = 30 + GV hỏi: Dựa vào cách đặt tính cộng. Các số tròn chục bạn nào có thể lên bảng đặt tính trừ cho cô ? - Gọi HS đặt tính nêu miệng cách tính 50 0 trừ 0 bằng 0 viết 0 20 5 trừ 2 bằng 3 viết 3 30 Vậy 50 - 20 = 30 - Y/c HS nêu cách tính của 1 vài phép tính - GV nhận xét và cho điểm. -1 HS lên bảng đặt tính. - HS nêu. 5phút Nghỉ giữa tiết Lớp trưởng đk' 3- Luyện tập: Bài 2: Bước 1: Hướng dẫn trừ nhẩm. - GV đưa phép tính: 50 - 30 và hỏi H: Bạn nào có thể nêu kq' mà không cần đặt tính? - GV HD cách tính nhẩm ? - 50 còn gọi là gì ? - 30 còn gọi là gì ? - 5 chục trừ 3 chục bằng mấy chục ? - vậy 50 - 30 bằng bao nhiêu ? - GV cho HS nhắc lại 50 trừ 30 bằng 20. Bài 3: - Gọi 1 HS đọc đề bài H: Bài toán cho biết những gì ? H: Bài toán hỏi gì ? H: Muốn biết có tất cả bao nhiêu cái kẹo ta làm ntn ? - Gọi HS lên bảng T2 và giải T2 : Có: 30 cái kẹo Thêm: 10 cái kẹo Có tất cả:. Cái kẹo ? Bài 4: - Y/c HS nêu Y/c ? - Y/c HS nêu cách tính và làm BT ? - HS nêu cách nhẩm và kq' 5 chục - 3 chục - Lấy 5 trừ 3 = 2 - 50 - 30 = 20 - Có 30 cái kẹo, thêm 10 cái - có tất cả bao nhiêu cái kẹo - Cách tính cộng - HS làm vở, 1 HS lên bảng. Bài giảng: Số kẹo An có là: 30 + 10 = 40 (cái kẹo) Đ/s: 30 cái kẹo - Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm. - Tính kq' của phép tính trừ, sau đó so sánh 2 số với nhau - GV NX, cho điểm rồi điền dấu. - HS làm sách, 2 HS lên bảng 5phút 4- Củng cố bài: + Trò chơi: Xì điện - Nhận xét chung giờ học: ờ: Thực hành làm tính trừ. - HS chơi theo HD - HS nghe và ghi nhớ. Tiết 1 Ngày soạn: 02/3/2006 Ngày giảng: 03/3/2006 Thứ sáu ngày 03 tháng 3 năm 2006 Âm nhạc: Tiết 24: Học hát "Bài quả" A- Mục tiêu: 1- Kiến thức: - Học hát bài quả - Nhớ được lời và hát đúng giai điệu 2- Kỹ năng: - Biết hát đúng giai điệu và lời ca - Biết hát kết hợp với vỗ tay theo phách, theo tiết tấu lời ca. 3- Giáo dục: Yêu thích âm nhạc. B- Giáo viên chuẩn bị: - Hát chuẩn xác bài quả - Song loan, thanh phách, trống nhỏ C- Các hoạt động dạy - học: T/g GV HS 4phút I- Kiểm tra bài cũ: - Cho HS hát lại bài "Bầu trời xanh" và bài "Tập tầm vông" - GV nhận xét và cho điểm. - 1 vài em 12phút II- Dạy - học bài mới: 1- Hoạt động 1: Dạy hát bài quả + GV gt bài hát (Linh hoạt) + GV hát mẫu một lần + Đọc lời ca - GV đọc lời ca từng câu hát cho HS đọc theo (Dạy lời nào, đọc lời ấy) + Dạy hát từng câu - GV chia mỗi lời thành 2 câu hát và chú ý những chỗ lấy hơi. - HS đọc lời ca và tập hát theo những nội dung của GV. - HS tập hát từng câu theo HD của GV. - GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS + Cho HS tập hát liên kết cả hai lời. - HS hát CN, nhóm, lớp 5phút Nghỉ giữa tiết Lớp trưởng đk' 11phút 2- Hoạt động 2: Hát kết hợp với gõ đệm và vỗ tay. - GV HD HS vừa hát vừa vỗ tay - Cho HS hát kết hợp với gõ theo tiết tấu lời ca. - Cho HS đứng hát kết hợp với nhún chân nhẹ nhàng. - Cho HS hát đối đáp theo nhóm Lời 1: Một em hát: Quả gì mà ngon ngon thế ? Cả nhóm hát: Xin thưa rằng quả khế Một em hát: ăn vào thì chắc là chua ? Cả nhóm hát: Vâng vâng ! chua.. canh cua Lời 2: Hát đối đáp tương tự lời 1. - HS thực hiện theo HD - HS thực hiện CN, nhóm - HS thực hiện như HD 3phút 3- Củng cố - Dặn dò: - Cho HS hát cả bài 1 lần. - GV NX chung giờ học: - Cả lớp hát. Tiết 2: Đạo đức: Tiết 24: Đi bộ đúng quy định A- Mục tiêu: 1- Kiến thức: - Học sinh hiểu - Đi bộ đúng quy định là đi trên vỉa hè, theo tín hiệu giao thông, theo vạch sơn quy định, ở đường giao thông khác thì đi sát lề đường phía tay bên phải. - Đi bộ đúng quy định là đảm bảo an toàn cho bản thân và người khác, không gây cản trở việc đi lại của mọi người. 2- Kỹ năng: - HS thực hiện việc đi bộ đúng quy định trong cuộc sống hàng ngày. 3- Thái độ: - Có thái độ tôn trọng quy định về đi bộ theo luật định và nhắc nhở mọi người thực hiện. B- Tài liệu và phương tiện: - Vở BT đạo đức 1 - Mô hình đèn tín hiệu giao thông (đỏ, vàng, xanh) vạch dành cho người đi bộ. C- Các hoạt động dạy - học: T/g GV HS 3phút I- Kiểm tra bài cũ: H: Em đã thực hiện việc đi bộ ra sao ? - GV nhận xét, cho điểm. - HS tự nêu (1 vài em) II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài (Linh hoạt) 2- Hoạt động 1: Làm bài tập 1 + GV yêu cầu từng HS làm BT 4 - Nối tranh vẽ người đi bộ đúng quy định với "khuôn mặt tươi cười" và gt vì sao ? - Đánh dấu cộng vào ô c với tranh tương ứng với việc em đã làm. + GV tổng kết: "khuôn mặt" tươi cười nối với các tranh 1, 2, 3, 4, 6 những người trong các tranh. Vì những người trong các tranh này đã bộ đúng quy định. - Các bạn ở những tranh 5,7,8 thực hiện sai quy định về an toàn giao thông, có thể gây tai nạn giao thông, nguy hiểm đến tính mạng của bản thân. - Khen ngợi những HS đã thực hiện việc đi lại đúng quy định, nhắc nhở những HS thực hiện sai. 3- Hoạt động 2: Thảo luận cặp đôi theo BT3. + Y/c các cặp HS thảo luận theo BT3 - Các bạn nào đi đúng quy định ? - Những bạn nào đi sai quy định ? vì sao ? - Những bạn đi dưới lòng đường có thể gặp điều gì nguy hiểm. - Nếu thấy bạn mình đi như thế em sẽ nói gì với các bạn ? - Gọi HS nêu ý kiến NX và bổ sung + GV nêu kết luận. - Từng HS làm BT - Theo từng tranh HS lần lượt trình bày kết quả trước lớp, bổ sung ý kiến, tranh luận với nhau. - HS chú ý nghe - HS thảo luận - 2 bạn đi trên vỉa hè - 3 bạn đi dưới lòng đường vì có thể gây tai nạn nguy hiểm. - Khuyên bảo các bạn đi trên vỉa hè. 5phút Nghỉ giữa tiết Lớp trưởng đk' 10phút 4- Tham gia trò chơi theo BT5 - Thực hiện trên sân trường HD: Khi bạn giơ tín hiệu thì các em phải thực hiện việc đi đúng quy định - GV nhận xét chung và công bố kq' - HS thực hiện trò chơi theo HD 4phút 5- Củng cố - Dặn dò: - HD HS đọc câu thơ cuối bài - GV nhận xét chung giờ học. ờ: Thực hiện như nội dung đã học. - HS đọc theo HD Tiết 4 Tự nhiên xã hội: Tiết 24: Cây gỗ A- Mục tiêu: 1- Kiến thức: - Nắm được tên một số cây gỗ và nơi sống của chúng - Nắm được các bộ phận chính của cây gỗ 2- Kỹ năng: Biết tên một số cây gỗ và nơi sống của chúng - Biết ích lợi của việc trồng cây gỗ - Biết quan sát, phân biệt nói đúng tên các bộ phận chính của cây. 3- Giáo dục: ý thức bảo vệ cây cối, không bẻ cành, ngắt lá. B- Chuẩn bị: - Hình ảnh các cây gỗ ở bài 24 SGK - Phần thưởng cho trò chơi. C- Các hoạt động dạy - học: T/g GV HS 3phút I- Kiểm tra bài cũ: H: Hãy nêu ích lợi của cây hoa ? - GV nhận xét, cho điểm 10phút II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài (Linh hoạt) 2- Hoạt động 1: Quan sát cây gỗ + Mục đích: - Phân biệt được cây gỗ với những loại cây khác. - Biết được các bộ phận chính của cây. + Cách làm: - Cho HS quan sát các cây ở sân trường để phân biệt được cây gỗ với cây hoa. - Tên của cây gỗ là gì ? - Các bộ phận của cây ? - Cây có đặc điểm gì ? - HS quan sát và trả lời câu hỏi - Thân, cành, lá - Cây cao và thấp: to và nhỏ - Gọi HS khác nhận xét, bổ sung + GVKL: Cây gỗ giống các cây rau, cây hoa, cũng có rễ, thân, lá hoa nhưng cây gỗ có thân to, cành lá xum xuê làm bóng mát. - HS chú ý nghe. 5phút Nghỉ giữa tiết Lớp trưởng đk' 13phút 3- Hoạt động 2: Làm việc với SGK + Mục đích: Biết ích lợi của việc trồng cây gỗ + Cách làm: - Chia nhóm 4 HS thảo luận theo câu hỏi sau H: Cây gỗ được trồng ở đâu ? H: Kể tên một số cây mà em biết ? H: Kể tên những đồ dùng được làm bằng gỗ ? H: Cây gỗ có ích lợi gì ? + GV chốt lại nội dung 4- Hoạt động 3: Trò chơi + Mục đích: Củng cố những hiểu biết về cây gỗ. + Cách làm: - Cho HS lên tự làm cây gỗ, một số HS hỏi: VD: Bạn tên là gì ? Bạn trồng ở đâu ? Bạn có ích lợi gì ? - HS thảo luận nhóm 4; 1 em hỏi, 1 em trả lời, những em khác nhận xét, bổ sung - ở vườn, rừng - HS kể - bàn, ghế, giường. - Lấy gỗ, làm bóng mát, ngăn lũ. - HS thực hiện như HD. 4phút 5- Củng cố - Dặn dò: H: Cây gỗ có ích lợi gì ? - NX chung giờ học ờ: Có ý thức bảo vệ cây trồng - 1 vài HS nêu. Tiết 4: Sinh hoạt lớp: Nhận xét tuần 24 A- Nhận xét chung: 1- Ưu điểm: - Đi học đầy đủ, đúng giờ - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài. - Ngoan ngoãn , có ý thức học tốt. - Thực hiện tốt nội quy của trường, lớp. 2- Tồn tại: - Xếp hàng tập TDGG còn chậm (Thắng, Tùng) - KN đọc còn chậm, ấp úng (Vũ Long, Toàn) - Trang phục còn bẩn (Hạnh) B- Kế hoạch tuần 25: - Tiếp tục duy trì từ những ưu điểm của tuần qua - Khắc phục những tồn tại trên. - Thực hiện theo đúng nội quy của lớp học - Dạy và học tuần 25 theo đúng lịch trình.
Tài liệu đính kèm: