Giáo án giảng dạy môn khối 1 năm học 2013 - Tuần 11

Giáo án giảng dạy môn khối 1 năm học 2013 - Tuần 11

HỌC VẦN

BÀI 42: ƯU - ƯƠU

A.Mục tiêu:

1. Kiến Thức – Kỹ Năng:

- Đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao từ và các câu ứng dụng.

- Viết được: : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi

2. Thái Độ: Giáo dục học sinh chăm chỉ học tập, châm sóc cây trồng vật nuôi . Biết vận dụng bài học vào đọc viết hàng ngày

B. Chuẩn bị

1. Giáo Viên: Tranh SGK bộ chữ dạy vần

2. Học Sinh: SGK, bangr bộ chữ thực hành

C. Các .hoạt động dạy – học

I. Kiểm tra bài cũ

- Mời 3 em lên bảng đọc bài 38 SGK,

- Cả lớp viết vào bảng con : Chú mèo, ngôi sao

- Nhận xét,ghi diểm

 

doc 27 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 547Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn khối 1 năm học 2013 - Tuần 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11
 (Từ ngày 28/ 10/ 2013 đến ngày 01/ 11/ 2013)
Thứ - Ngày
TTT
TPPCT
Môn học
Tên Bài Dạy
Thứ Hai
(28 - 10)
1
101
Học Vần 
Bài 42; ưu ươu 
2
102
Học Vần 
Tiết 2
3
11
Đạo đức 
Thực hành kỹ năng giữa kì 1
4
41
Toán
Luyện tập 
5
11
SHĐT
Sinh hoạt dưới cờ 
Thứ Ba
(29-10)
1
 103
Học Vần 
Bài 43 ôn tập 
2
104
Học Vần 
Tiết 2
3
11
Thủ công
Xé dán con gà con (tiết 2)
4
42
Toán 
Số 0 trong Phép trừ 
5
11
Phụ đạo 
Tiếng việt 
Thứ Tư
(30-10)
1
 11
Âm nhạc 
2
105
Học Vần 
 Bài 44: on, an 
3
106
 Học Vần 
Tiết 2 
4
43
Toán
 Luyện tập 
5
11
Phụ đạo 
 Toán 
Thứ Năm
(31-10)
1
11
Mỹ thuật
2
107
Học Vần 
Bài 46 ân, ă- ăn 
3
108
Học Vần 
Tiết 2
4
11
TNXH
 Bài 11: Gia đình 
5
44
Toán
Luyện tập chung 
Thứ Sáu
(01-11)
1
109
Tập viết 
Bài 9 Cái kéo, trái đào 
2
110
Tập viết 
Bài 10 chú cừu rau non 
3
11
GDNG 
Phòng chống dịch bệnh cúm A(H5N1), cúm A(H1N1)
4
11
Thể dục
5
11
SHL
Sinh hoạt lớp 
TUẦN 11
Thứ hai, ngày 28 tháng 10 năm 2013
HỌC VẦN 
BÀI 42: ƯU - ƯƠU 
A.Mục tiêu:
1. Kiến Thức – Kỹ Năng:
- Đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao 
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi 
2. Thái Độ: Giáo dục học sinh chăm chỉ học tập, châm sóc cây trồng vật nuôi . Biết vận dụng bài học vào đọc viết hàng ngày 
B. Chuẩn bị 
1. Giáo Viên: Tranh SGK bộ chữ dạy vần 
2. Học Sinh: SGK, bangr bộ chữ thực hành 
C. Các .hoạt động dạy – học
I. Kiểm tra bài cũ
- Mời 3 em lên bảng đọc bài 38 SGK,
- Cả lớp viết vào bảng con : Chú mèo, ngôi sao
- Nhận xét,ghi diểm
II. Giảng bài 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Giới thiệu bài:
- Giới thiệu : Bài học hôm nay, chúng ta sẽ học bài 42 vần ưu, ươu (viết bảng ưu, ươu )
2.Dạy vần 
a) Nhận diện vần ưu 
- Viết vần ưu ? vần ưu tạo bởi âm nào 
- HD. Đọc đánh vần : ư – u – ưu
 ( ưu )
- Ghép vần au 
- Hướng dẫn học sinh tìm vần ưu trên bộ chữ.
- Nhận xét, bổ sung.:vần ưu dược viết bằng 2 con chữ ưvà u 
b) Phát âm và đánh vần tiếng: lựu 
* Phát âm.
- Phát âm mẫu: âm lựu (lưu ý học sinh khi phát âm đầu lưỡi hơi cong ) 
- Đánh vần : lờ - ưu –lưu – nặng – lựu ( lựu ) 
- GV chỉnh sữa cách đọc cho học sinh
- Hướng dẫn ghép tiếng , từ trái lựu 
- GV nhận xét tiếng tiếng trên bảng gài
- Hướng dẫn phân tích tiếng lựu 
* Hướng dẫn đánh vần
- GV hướng dẫn đánh vần,đọc trơn 
- Giới thiệu trái lựu 
- HD. đọc trái lựu 
- GV chỉnh sữa cách đọc cho học sinh.
c)Hướng dẫn viết vần ưu, trái lựu 
Hướng dẫn viết vần (tiếng đứng riêng)
- Viết mẫu: ưu, trái lựu 
- Hướng dẫn viết tiếng( chữ trong kết hợp)
- Lưu ý HS nét nói giữa các con chữ , vị trí các dấu thanh 
- Nhận xét và chữa lõi sai
- Dậy vần ươu ( Tương tự vần ưu )
HD quan sát nhận biết vần âu
- HD đọc phát âm, đánh vần 
- HD viết bảng,âu, cái cầu 
- Nhận xét chỉnh sửa chữ viết sai 
+ So sánh 2 vần au và âu 
- Nhận xét 
d. Đọc , từ ngữ ứng dụng
- Chú cừu Bầu rượu
- Mưu trí Bướu cổ 
-HD đọc 
- Nhận biết tiếng có vần mới học 
- Kết hợp giảng từ 
- Đọc lại bài 
- Nhận xét và chỉnh sửa cho học sinh 
c. Củng cố 
-Đọc lại bài trên bảng 
? Vần , tiếng mới học 
- Chuẩn bị học bài tiết 2 
- Lớp quan sát tranh thảo luận 
- Tranh vẽ trái lựu, con hươu 
- Theo dõi. nhắc lại bài 
- Lớp quan sát nhận xét 
- Vần ưu tạo bởi âm ư và u
- Cả lớp, nhóm , cá nhân đọc 
- Cả lớp ghép bảng gài vần ưu .
- Cả lớp thực hiện.ghép vần ưu 
- Lắng nghe.
- Quan sát GV làm mẫu, nhìn bảng, phát âm, đánh vần 
- Đọc tiếp nối cá nhân, nhóm .
- Đánh vần : lờ - ưu –lưu – nặng – lựu ( lựu 
- Cả lớp ghép tiếng lựu 
- Tiếng lựu có âm l đứng trước vần ưu đứng sau , dấu nặng ở dưới ư 
 - Đánh vần cá nhân, nhóm, lớp 
 : lờ - ưu –lưu – nặng – lựu ( trái lựu ) 
 - Lớp quan sát theo dõi nhận biết trái lựu 
- Lớp, nhóm, cá nhân dọc 
- Quan sát chữ mẫu 
- Viết vào bảng con 
- ưu, trái lựu 
- Lớp quan sát nhận biết theo dõi 
- Đọc tiếp nối cá nhân , nhóm, lớp 
- Cả lớp viết bảng con âu, cái cầu 
- Lớp quan sát so sánh 
+ Giống nhau âm cuối u
+ Khác nhau âm đầu ưu, ươ, 
- Lớp quan sát theo dõi đọc thàm 
- Đọc tiếp nối cá nhân, nhóm, lớp 
- 2 em lên bảng tìm, lớp tìm, lớp tìm SGK; Cừu, mưu, rượi, bưới 
- Lớp lắng nghe nhớ 
- Cả lớp đọc 
- Cả lớp đọc 
- Cừu, mưu, rượi, bưới 
 Tiết 2
4.Luyện tập
a.Luyện đọc
- HDHS lần lượt đọc lại các vần tiếng đã học ở tiết 1
- Nhận biết tiếng có vần mới 
- Uốn nắn chỉnh sửa cách đọc 
- HD quan sát và thảo luận tranh minh họa câu ứng dụng:
? tranh vẽ gì 
- Nhận xét,biểu dương.
- Giới thiệu câu ứng dụng: Buổi trưa..............Ở đấy rồi 
- HD HS đọc câu ứng dụng: 
- Gúp đỡ học sinh đọc .
- Nhận xét,chỉnh sữa cách đọc cho HS
- Đọc câu ứng dụng:
- Nhận biết tiếng có vần mới học 
b.Luyện viết: HD tập viết ưu, ươu, trái lựu, hươu sao
- Nhắc lại tư thế ngồi viết, đặt vở, cầm viết 
- Giúp đỡ học sinh viết bài 
- Thu một số bài chấm điểm 
- Nhận xét bài viết 
- Nhận xét, biểu dương
c. Luyện nói theo chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi 
- Hướng dẫn quan sát tranh thảo luận 
- Gợi ý để học sinh thảo luận 
? Em thấy tranh vẽ những con vật nào 
? Em biết con vật nào 
? Con vạt nào em chưa biết 
- Hướng dẫn đọc nhận biết tiếng có vần mới 
? Tiếng có vần mới 
- Nhận xét khen ngợi 
- Đọc tiếp nối cá nhân, nhóm, lớp 
- Lắng nghe,quan sát, Trả lời câu hỏi
- Tranh vẽ Mặt trời, voi, cừu, cây, núi 
- Lắng nghe đọc tiếp nối cá nhân, nhóm, lớp 
Buổi trưa..............Ở đấy rồi 
- Tiếng cừu, hươu 
- Lắng nghe theo dõi 
- Cả lớp viết bài vào vở tập viết
- ưu, ươu, trái lựu, hươu sao
- Quan sát viết đúng theo mẫu 
- Thực hiện viết bài vào vở 
- Lớp quan sát tranh thảo luận nhóm đôi 
- Lớp lắng nghe theo dõi 
- Tranh vẽ con voi, gấu, hổ 
- Em biết con voi 
- Cả lớp, cá nhân đọc
- Tiếng hươu
III. Củng cố, dặn dò
- Đọc lại toàn bài : Đọc SGK, bảng lớp 
? Vần , tiếng mới học 
- Về nhà học và làm bài tập. Xem đọc trước bài 43 ôn tập 
- Nhận xét tiết học
ĐẠO ĐỨC
Thực hành kỹ năng giữa học kì I
TOÁN
BÀI: Luyện tập 
A. Mục tiêu 
1. Kiến thức –Kỹ năng:
- Biết làm được các phép tính trừ trong phạm vicác số đã học 
- Biết biểu thi tình huống trong hình vẽ bằng một phép tính thích hợp 
2. Thái độ : Giáo dục học sinh châm chỉ học tập , cẩn thận, chính xác khi học toán . Biết vận dụng bài học vào bài làm 
B. Chuẩn bị
1. Giáo viên : Tranh SGK, Bộ đồ dùng toán 1
2. Học Sinh: SGK, vở bảng con Bộ đồ dùng học toán 1
C. Các hoạt động dạy - học 
I. Kiểm tra bài cũ 
- Cả lớp làm bảng con : 4 - 1 = 3 - 1 = 5 - 2 = 
- 3 em đọc bảng trừ 5
- Nhận xét ghi điểm 
II. Giảng bài 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài qua tranh SGK ghi bài bảng lớp: Luyện tập 
2. Giảng bài 
- Hướng dẫn làm bài tập SGK
a., Bài 1; Tính 
- Hướng dẫn tính kết quả, viết các số thẳng cột 
- Quan sát giúp đỡ học sinh làm bài 
- Nhận xét chữa bài 
b. Bài 2 : ( cột 1- 3 ) tính 
- Hướng dẫn tính kết quả phép tính có hai dấu trừ liên tiếp 
- Quan sát giúp đỡ học sinh làm bài 
- Nhận xét chữa bài 
c. Bài 3:( cột 1 – 3 ) Nêu yêu cầu bài :điền dấu , = 
- Hướng dẫn nhận biết dấu cần điền 
- Quan sát giúp đỡ học sinh làm bài 
- Nhận xét chữa bài 
d, Bài 4: Viết phép tính thích hợp 
- HD quan sát nhận biết qua tranh vẽ 
- Giúp đỡ học sinh làm bài 
- Nhận xét chữa bài 
- Lớp lắng nghe nhắc lại bài 
- Lớp quan sát theo dõi 
-Hai em lên bảng làm, lớp làm bài SGK
 3 3 1 1 2 2 
- Lớp quan sát theo dõi 
- 3 em lên bảng làm, lớp làm bài vào vở 
 5 – 1 - 1 = 3 3 – 1 – 1 = 1 
 5 – 1 – 2 = 2 5 – 2 – 2 = 1
- Lớp quan sát theo dõi cách làm 
- 2 em lên bảng làm, lớp làm bài vào vở 
 5 – 3 = 2 5 – 1 > 3
5 – 3 0
-Lớp quan sát tranh 2 em lên bảng làm, lớp làm bài SGK
a.
b
5
-
2
=
3
5
-
1
=
4
III. Củng cố, dặn dò 
- Nhắc lại bài học , 
- Về xem lại bài, làm bài vở bài tập 
- Xem trước bài Số 0 trong Phép trừ 
- Nhận xét tiết học
Thứ ba, ngày 29 tháng 10 năm 2013
HỌC VẦN 
BÀI 43: ÔN TẬP
1. Kiến Thức – Kỹ Năng:
- Đọc được: Các vần có kết thúc bằng u, o, các từ ngữ câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 42
- Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh 
2. Thái Độ: Giáo dục học sinh chăm chỉ học tập. Biết vận dụng bài học vào đọc viết hàng ngày 
B. Chuẩn bị 
1. Giáo Viên: Tranh SGK, bảng ôn bộ chữ dạy vần 
2. Học Sinh: SGK, bangr bộ chữ thực hành 
C. Các hoạt động dạy – học
I. Kiểm tra bài cũ
- Mời 3 em lên bảng đọc bài 42 SGK,
- Cả lớp viết vào bảng con ; trái lựu, hươu sao
- Nhận xét,ghi diểm
II. Giảng bài 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1 Giới thiệu bài 43: ôn tập 
2. Giảng bài 
- Khai thác khung chữ đầu bài gợi ý để học sinh nhớ lại các vần kết thúc bằng u, o
- Treo bảng ôn HD đọc ghép các vàn với các âm tạo tiếng mới
? Vần mới ôn 
- HD đọc từ ngữ ứng dụng 
- Ao bèo, cá sấu kì diệu 
- Quan sát giúp đỡ học sinh đọc 
? Tiếng có vần mới ôn 
- Nhận xét chỉnh sửa cách đọc cho học sinh 
- HD viết bảng con : Cá sấu, kì diệu 
- Viết mẫu HD quy trình viết 
- Quan sát giúp đỡ học sinh viết 
- Nhận xét chỉnh sửa chữ viết sai 
3. Củng cố 
- Đọc lại bài trên bảng ôn 
? Tiếng có vần mới ôn 
- Chuẩn bị học bài tiết 2
- Lớp quan sát trên khung chữ nhớ lại các vần kết thúc bằng u, o 
 - eo, ao, au, âu, iu, ưi, iêu, yêu, ưu, ươu
- Theo dõi đọc ghép cá nhân 
- Lớp quan sát nhận xét 
- Lớp quan sát đọc tiếp nối cá nhân, nhóm, lớp 
- 3 em lên bảng tìm, lớp tìm SGK
- Ao, bèo, sấu, diệu 
- Cả lớp viết bảng con 
- Quan sát chữ mẫu 
- Viết vào bảng con 
- Cá sấu, kì diệu 
 Cả lớp đọc 
 - sấu, ao bèo, diệu 
 Tiết 2
4.Luyện tập
a.Luyện đọc
- HDHS lần lượt đọc lại các vần tiếng đã học ở tiết 1
- Nhận biết tiếng có vần mới 
- Uốn nắn chỉnh sửa cách đọc 
- HD quan sát và thảo luận tranh minh họa câu ứng dụng:
? tranh vẽ gì 
- Nhận xét,biểu dương.
- Giới thiệu câu ứng dụng:Nhà sáo sậu .............Cào cào 
- HDHS đọc câu ứng dụng: 
- GIúp đỡ học sinh đọc .
- Nhận xét,chỉnh sữa cách đọc cho HS
- Đọc câu ứng dụng:
- Nhận biết tiếng có vần mới họ ... m Minh 
- Mọi người trong gia đình đang ăn mít 
c) Hoạt động 3 Liên hệ thực tế trò chơi xếp hình 
+ Kể về những người trong gia đình mình 
- Nhận xét khen ngợi 
+Trò chơi xếp hình 
- Hướng dấn cách chơi 
-Mời đại diện vài em lên chơi 
- Nhận xét khen ngợi 
* GDKNS
? Khi cha mẹ đi vắng ở nhà em cần làm gì 
? Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng 
- Nhận xét khen ngợi 
- Lớp nghe nhắc lại bài 
- Lớp quan sát thảo luận nhóm đôi
- Gia đình Lan có cha mẹ, Lan và em Lan 
Cha mẹ cho em đi choi, gia đình đang ăn côm 
- Đại diện các nhóm lên trình bày, lớp theo dõi nhận xét 
- Lớp nghe ghi nhớ 
Lớp chơi trò chơi
- lớp quan sát thảo luận nhóm dôi 
- Gia đình Minh có ông bà, cha mẹ, Minh và em Minh 
- Những người trong gia đình Minh đang ăn mít 
- Lớp lắng nghe theo dõi 
- Đại diện một số em lên kể lớp nghe theo dõi 
- Lớp lắng nghe theo dõi 
- Lớp theo dõi cổ động 
- Khi cha mẹ đi vắng ở nhà em chừng nhà, chơi với em bé 
- Em đã chăm chỉ học tập nghe lời cha mẹ để cha mẹ vui lòng 
III. Củng cố dặn dò 
 ? Chúng ta vừa học bài gì
 ? Gia đình em có những ai ? Em có yêu quý những người trong gia đình không 
- Về xem lại bài 
- Xem trước bài 12 Nhà ở 
- Nhận xét tiết học
Thứ sáu, ngày 01 tháng 11năm 2013
 TẬP VIẾT 
BÀI 9: Cái kéo trái đào 
A. Mục tiêu :
1. Kiến thức – Kỹ năng 
- Viết đúng các chữ: Cái kéo, trái đào, sáo sậu , líu lo... kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 
- Viết đúng độ cao các con chữ
2. Thái độ : Giáo dục học sinh chăm chỉ rèn luyện viết chữ đúng, sạch, đẹp 
B. Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên: Chữ mẫu, nội dung bài viết 
2. Học sinh: Vở tập viết, bảng , phấn, viết  .
C.Các hoạt động dạy học :
I. Kiểm tra bài cũ 
- Cả lớp viết bảng con : Đồ chơi, tươi cười 
- Kiểm tra việc chuẩn bị vở và đồ dùng học tập cả lớp 
- Nhận xét 
II. Giảng bài 
Hoạt động của GV
Hoạt động của H
1. Giới thiệu bài viết và ghi tựa bài.
2. Hướng dẫn quan sát nhận xét chữ mẫu 
- Cái kéo, trái đào, sáo sậu , líu lo
- Độ cao các con chữ 
- Khoảng cách các chữ 
- Vị trí các dấu thanh 
- Viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết: 
3 Hướng dẫn học sinh viết bảng con.
- Cái kéo, trái đào, sáo sậu , líu lo
- Quan sát giúp đỡ học sinh viết bài 
- GV nhận xét sửa chữ sai, 
4. .Thực hành :
- Hướng dẫn cách viết bài vào vở 
Khoảng cách giữa các chữ bằng 1con chữ o.
- Nhắc lại tư thế ngồi viết, đặt vở, cầm viết, cách viết 
- GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em còn viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
- Thu một số bài chấm điểm 
- Nhận xét bài viết 
- Sửa chữ viết sai 
- Lớp nghe nhắc lại bài 
- Lớp quan sát nhận biết 
- Chữ ,u, i a, ơ, s, â, ă, o, e, r có độ cao 2 ô li 
- Chữ t có độ cáo 3 ô li 
- Chữ đ có độ cao 4 ô li 
- Chữ k, l độ cao 5 ô li
- Mỗi chữ cách nhau một chữ o
- Lớp quan sát viết trên không 
- Cả lớp viết vào bảng con
- Cái kéo, trái đào, sáo sậu , líu lo
- Lớp nghe theo dõi 
- Viết vào vở tập viết
- Quan sát chữ mẫu 
- Viết đúng mẫu
- Viết sạch đẹp 
- Lớp lắng nghe 
III.Củng cố,dặn dò
- Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
- Nhận xét tuyên dương.một số bài viết đúng, đẹp 
- Động viên các em viết còn chậm càn cố gắng 
-Về viết bài thêm ở nhà, xem bài chú cừu, rau non, dặn dò 
- Nhận xét tiết học 
TẬP VIẾT 
BÀI 10:CHÚ CỪU, RAU NON, THỢ HÀN, DĂN DÒ 
A. Mục tiêu :
1. Kiến thức – Kỹ năng 
 -Viết đúng các chữ chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 
-Viết đúng độ cao các con chữ
2. Thái độ : Giáo dục học sinh chăm chỉ rèn luyện viết chữ đúng, sạch, đẹp 
B.Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên: Chữ mẫu, nội dung bài viết 
2. Học sinh : Vở tập viết, bảng , phấn, viết  .
C.Các hoạt động dạy học :
I. Kiểm tra bài cũ 
- Cả lớp viết bảng con : cái kéo trái đào 
- Kiểm tra việc chuẩn bị vở và đồ dùng học tập cả lớp 
- Nhận xét nghi điểm 
II. Giảng bài 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài viết và ghi tựa bài: 
 chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò 
2. Hướng dẫn quan sát nhận xét chữ mẫu 
- Độ cao các con chữ 
- Khoảng cách các chữ 
- Viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết 
3. Hướng dẫn học sinh viết bảng con.
- Chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò 
- Quan sát giúp đỡ học sinh viết bài 
- GV nhận xét sửa chữ sai, biểu dương.
4. Thực hành :
- Hướng dẫn cách viết: 
Khoảng cách giữa các chữ bằng 1con chữ o., viết đúng vị trí các dấu thanh 
- Nhắc lại tư thế ngồi viết, đặt vở, cầm viết, cách viết 
- Quan sát nhắc nhở động viên một số em viết còn chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
- Thu một số bài chấm điểm 
- Nhận xét bài viết 
- Sửa chữ viết sai 
- Lớp nghe nhắc lại bài 
- Lớp quan sát nhận biết 
- Chữ c, u,ư a o, ă,n r có độ cao 2 ô li
- Chữ t có độ cao 3 ô li
- Chữ d có độ cao 4 ô li 
- Chữ h l có độ cao 5 ô li 
 - Mỗi chữ cách nhau một chữ o
- Lớp lắng nghe theo dõi viết trên không 
- Cả lớp viết vào bảng con
- Chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò 
- Lớp lắng nghe theo dõi 
- Viết bài vào vở tập viết
- Quan sát chữ mẫu 
- Viết đúng mẫu
- Viết sạch đẹp 
- Lớp lắng nghe
- Lớp lắng nghe 
III.Củng cố,dặn dò
- Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
- Nhận xét tuyên dương.một số bài viết đúng, đẹp 
- Động viên các em viết còn chậm càn cố gắng 
- Về viết bài thêm ở nhà, xem bài 11: nền nhà , nhà in, cá biển 
- Nhận xét tiết 
GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ 
PHÒNG CHÓNG DỊCH BỆNH CÚM A (H5N1), CÚM A (H1N1)
A/ MỤC TIÊU
1. KT, KN: Học sinh biết cách ăn uống, sạch sẽ để có sức khỏe tốt. 
- Học sinh có thói quen ăn chín uống sôi. 
- Học sinh biết ăn uống hợp vệ sinh để phòng chống các dịch bệnh cúm A(H5N1), cúm A(H1N1)
2. TĐ: Giáo dục học sinh không ăn quà bánh trong khu vực trường học không ăn quả xanh không uống nước lã . Ăn uống đúng nơi đúng chỗ, ăn uống sạch sẽ để phòng chống dịch bệnh cúm A(H5N1), cúm A(H1N1)
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Một số tranh vẽ đơn giản về vệ sinh ăn uống, phòng chống dịch bệnh
Một số tranh ảnh về bênh cúm A (H5N1), và cúm A (H1N1)
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Giảng bài
I/ Hoạt đông 1: HD quan sát nhận xét tranh vẽ
? Tranh vẽ những gì.
? Các loại thức ăn này có lợi gì cho sức khỏe.
* Nhận xét khen ngợi.
II/ Hoạt động 2: Vệ sinh khi ăn uống 
- Gợi ý câu hỏi 
+ Hằng ngày các em thường ăn những loại thức ăn nào?
+ Các loại thức ăn đã được nấu chín chưa?
+ Trước khi ăn rau chúng ta phải làm gì?
+ Trước khi ăn trái cây chúng ta phải làm gì?
- Mời đại diện các nhóm lên trình bày
* Nhận xét kết luận .
III. Hoạt động 3: Cách phòng chống dịch bệnh
- HD HS cách phòng tránh dịch bệnh như: Phát quang bụi rậm phòng muỗi đốt, vệ sinh nhà ở, nơi công cộng 
- Ăn chín, uống chín, không ăn quà bánh bán rong
- Khi mắc bệnh cần đến trạm y tế gần nhất để khám và chữa bệnh ngay
- Thảo luận qua tranh 
- Các loại thức ăn: rau, cá, thịt và các loại trái cây.
- Các loại thức ăn giúp con người ăn đầy đủ chất và có sức khỏe tốt.
- Lớp thảo luận nhóm 4
- Lớp nghe theo dõi nhận xét
+ Hằng ngày các em thường ăn những loại thức ăn như: Cơm, rau, cá, thịt và các lại trái cây
+ Các loại thức ăn đã được nấu chín.
+ Trước khi ăn rau chúng ta phải: Rửa sạch bằng nước muối hoặc thuốc tím.
+ Trước khi ăn trái cây chúng ta phải: Rửa sạch, gọt vỏ.
- Lớp lắng nghe, theo dõi
* Củng Cố 
? Muốn phòng tránh được các bệnh như: Tiêu chảy, tả,....chúng ta cần ăn uống như thế nào để con người có sức khỏe tốt.
- Chúng ta cần ăn uống đúng nơi đúng chỗ không ăn quà bánh trong khu vực trường học
* Nhận xét tiết học
SINH HOẠT LỚP
A/ MỤC TIÊU
1. Nhận xét đánh giá các hoạt động sau tuần học vừa qua
2. Đề ra kế hoạt tuần tiếp theo
B/ NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG TUẦN
1. Chuyên cần
...............................................................................................................................................
2. Học Tập
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
3. Thực Hiện Nề Nếp
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
C/ KẾ HOẠCH TUÂN 12
KÝ DUYỆT BGH
KÝ DUYỆT TTCM
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 11_BÁCH.doc