TIẾT : TIẾNG VIỆT BI : L, H
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ l , h ; tiếng lê, hè Đọc được câu ứng dụng :
ve ve ve , hè về.
2.Kĩ năng; HS đọc, viết thành thạo và nói tự nhiên theo chủ đề le le
3.Thái độ: Các em có ý thức học tốt
4.Phát triển: Biết nghĩa của 1 số từ và viết hết số chữ,
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: SGK, Bảng phụ
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
TUẦN 3: Thứ hai, ngày 30 tháng 9 năm 2010 TIẾT : TIẾNG VIỆT BÀI : L, H I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ l , h ; tiếng lê, hè Đọc được câu ứng dụng : ve ve ve , hè về. 2.Kĩ năng; HS đọc, viết thành thạo và nói tự nhiên theo chủ đề le le 3.Thái độ: Các em có ý thức học tốt 4.Phát triển: Biết nghĩa của 1 số từ và viết hết số chữ, II.Đồ dùng dạy học: -GV: SGK, Bảng phụ -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Oån định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : ê, v , bê, ve. -Đọc câu ứng dụng : bé vẽ bê. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2p 30p 5p 5p 35p 5p 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành :Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm l, h. 2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm a.Dạy chữ ghi âm l : +Mục tiêu: nhận biết được chữ l và âm l +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ: Chữ l gồm 2 nét : nét khuyết trên và nét móc ngược. Hỏi: Chữ l giống chữ nào nhất ? -Phát âm và đánh vần : l , lê b.Dạy chữ ghi âm h : +Mục tiêu: nhận biết được chữ h và âm h +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ: Chữ h gồm một nét khuyết trên và nét móc hai đầu. Hỏi: Chữ h giống chữ l ? -Phát âm và đánh vần tiếng : h, hè c.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt ‘bút) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ. d.Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng -Đọc lại toàn bài trên bảng 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động : Oån định tổ chức 2.Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng : ve ve ve, hè về - Phát triển lời nói tự nhiên . +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: -Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? -Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : hè) -Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về. b.Đọc SGK: c.Luyện viết: d.Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung le le +Cách tiến hành : Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ? -Hai con vật đang bơi trông giống con gì ? -Vịt, ngan được con người nuôi ở ao, hồ. Nhưng có loài vịt sống tự do không có nguời chăn, gọi là vịt gì ? + Kết luận : Trong tranh là con le le. Con le le hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có vài nơi ở nước ta. -Giáo dục : Cần bảo vệ những con vật quí hiếm. 3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò Thảo luận và trả lời: giống chữ b . Giống :đều có nét khuyết trên Khác : chữ b có thêm nét thắt. (Cá nhân- đồng thanh) Giống : nét khuyết trên Khác : h có nét móc hai đầu, l có nét móc ngược. (C nhân- đ thanh) Viết bảng con : l , h, lê, hè Đọc cnhân, nhóm, bàn, lớp Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) Thảo luận và trả lời : ve kêu, hè về Đọc thầm và phân tích tiếng hè Đọc câu ứng dụng (C nhân- đ thanh) : Đọc SGK(C nhân- đ thanh) Tô vở tập viết : l, h, lê, hè. Quan sát và trả lời ( con vịt, con ngang, con vịt xiêm ) ( vịt trời ) TIẾT : THỂ DỤC BÀI : ĐỘI HÌNH, ĐỘI NGŨ, TRỊ CHƠI. I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Giúp học sinh : Ơân tập hợp hàng dọc, dĩng hàng. Yêu cầu học sinh tập hợp đúng chỗ, nhanh và trật tự hơn trước. Làm quen với đứng nghiêm, đứng nghỉ. Yêu cầu thưc hiện động tác ở mức cơ bản đúng 2. Kĩ năng: Giúp học sinh : Ơân trị chơi“Diệt các con vật cĩ hại”. HS biết chơi đúng luật, trật tự, hào hứng trong khi chơi. -3.Thái độ: Giáo dục : Ý thức học tập, ý thức kỉ luật, rèn luyện thể lực, rèn luyện khéo léo, nhanh nhẹn - Đảm bảo an tồn, đề phịng chấn thương II. Phương pháp giảng dạy : Giảng giải, làm mẫu, tập luyện Tập luyện hồn chỉnh, thi đấu III. Dụng cụ : Cịi PHẦN NỘI DUNG ĐLVĐ YÊU CẦU KĨ THUẬT I. Mở đầu: 1. Nhận lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Phổ biến bài mới 4. Khởi động - Chung - Chuyên mơn II. Cơ bản: 1. Oân tập hàng dọc, dĩng hàng, nghiêm,nghỉ 2. Trị chơi : “Diệt các con vật cĩ hại”. 3. Chạy bền III. Kết thúc: 1. Hồi tĩnh 2. Nhận xét 3. Xuống lớp 6-10' 1-2' 2-3' 18-22' 1 - Lớp trường tập trung cho các bạn chấn chỉnh trang phục, báo cáo - Hát và vỗ tay - Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1-2, 1-2 -GV điều khiển lớp thực hiện 1-2 lần (sửa sai cho HS) - Tập luyện theo tổ ( sửa sai cho HS ) - Các tổ thi đua trình diễn 1 lần - GV điều khiển lớp thực hiện 2 lần - GV nêu cách chơi và luật chơi - Tổ 1 chơi thử - Các tổ chơi 1- 2 lần - Cả lớp thi đua 2 lần - HS đi vừa làm động tác thả lỏng - Hệ thống bài. GV nhận xét, đánh giá tiết học - Về nhà tập lại nghiêm, nghỉ. - GV hơ " THỂ DỤC" - Cả lớp hơ " KHOẺ" TIẾT : ĐẠO ĐỨC BÀI : Gọn gàng , sạch sẽ I/ MỤC TIÊU : - Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Biết lợi ích của việc ăn mặt gọn gàng, sạch sẽ. - Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tĩc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. * Biết phân biệ tgiữa ăn mặc gọn gàng sạch sẽ và chưa gọn gàng sạch sẽ. ( HS Giỏi ). II/ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN : Vở bài tập đạo đức 1 Bài hát “ Rửa mặt như mèo “ Bút chì , lược chải đầu III/ HĐDH : Giáo viên Học sinh 1/ KT: Hãy kể về ngày đầu tiên đi học 2/ BM : Gọn gàng , sạch sẽ HĐ 1 : HS thảo luận - Tìm và nêu tên bạn nào trong lớp hơm nay cĩ đầu tĩc quần áo gọn gàng sạch sẽ . - Vì sao em cho là bạn đĩ gọn gàng , sạch sẽ - Khen các em cĩ nhận xét chính xác HĐ 2 : Làm bài tập 1 - Tìm bạn nào cĩ đầu tĩc quần áo gọn gàng sạch sẽ ? - Vì sao em cho là bạn gọn gàng , sạch sẽ ? - Vì sao em cho là bạn khơng gọn gàng , sạch sẽ ? - Vậy sửa như thế nào để các bạn ấy được sạch sẽ , gọn gàng ? HĐ 3 : Làm bài tập 2 Chọn 1 bộ quần áo đi học cho bạn nữ và 1 bộ cho bạn nam , rồi nối bộ quần áo đã chọn với bạn nam hoặc bạn nư õtrong tranh . HS trình bày sự lựa chọn của mình KL : SGV / 18 3 / NX – DD : Xem lại bài. Thực hiện tốt bài học, đi học cần mặc gọn gàng, sạch sẽ. 3 em Nêu tên ( HS được nêu tên đứng lên ) Quần áo lành lặn sạch , gọn , tĩc chải suơn ngay , cĩ bạn buộc tĩc trơng rất đẹp QS tìm ( hình 4 , 8 ) Đầu tĩc chải suơn ngay , quần áo sạch cài cúc áo ngay .. Aĩ , quần bẩn rách cài cúc áo lệch , quần ống cao , ống thấp, giày khơng buộc , đầu tĩc bù xù Aĩ bẩn ----> giặt sạch Aĩ rách ----> vá lại Cúc áo cài ngay ngắn , sửa lại ống quần , thắt lại dây giày , chải lại tĩc THƯ GIẢN Làm bài tập 4 em trình bày, em khác n/x nghe Thứ ba, ngày 31 tháng 8 năm 2010 TIẾT : TIẾNG VIỆT BÀI : O , C A- MĐYC: _ Đọc được: o, c, bị, cỏ; từ và câu ứng dụng. _ Viết được: o, c, bị, cỏ ( viết được ½ số dịng quy định trong vở Tập viết 1, tập một). _ Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: vĩ , bè. * HS khá, giỏi: bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thơng dụng qua tranh (hình) monh họa ở SGK; viết được đủ số dịng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1. B- ĐDDH: Bộ chữ cái - Tranh minh hoạ như S C- HĐDH : Tiết1 Giáo viên Học sinh I.KT: - Đọc B: l , h , lê , hè , hè về - Viết b: những chữ trên II- BM: a) Giới thiệu: * Hơm nay, các em học âm và chữ mới ( cầm chữ ) o ( cài B) - Viết B o --> đọc - Chữ o gồm 1 nét cong kín - Chữ o giống vật gì? - Tìm chữ o trên bộ chữ - Cài b trước o dấu huyền trên o - Được tiếng gì? Viết B : bị Đọc trơn : bị Phân tích : bị Đ/ V : bị Đọc trơn : bị - Tranh vẽ gì? - Từ con bị cĩ tiếng nào các em vừa học ? Viết B : bị Hướng dẫn viết : Chữ o cĩ nét cong kín ( b nối điểm khởi đầu o , dấu huyền trên o ) c ( quy trình tương tự ) - Chữ c cĩ nét cong hở phải - So sánh o , c c) Đọc tiếng ứng dụng: - Tìm tiếng cĩ o , c - Đánh vần ---à trơn - Đọc tồn bài - Nhận xét tiết học 6 em Cả lớp CN(HS G, K, TB, Y) - ĐT Quả trứng , quả bĩng Cài o Cài : bị bị CN (HS G, K, TB, Y) – ĐT b trước , o sau dấu sắc trên o CN (HS G, K, TB, Y) - ĐT Con bị bị Viết b : o / 4 lần Viết bị / 2 lần Giống nét cong Khác : o nét cong kín c nét cong hở THƯ GIẢN 6 em CN(HS G, K, TB, Y) - nhĩm- ĐT CN(HS G, K, TB, Y) - nhĩm- ĐT Tiết 2 III- Luyện tập: a) Đọc B S trang 20 Trang 21: tranh vẽ gì? - Tranh vẽ bị, bê đang ăn cỏ - Đọc câu dưới tranh - Đọc cả 2 trang b) Viết: HD học sinh viết bài 9 từng chữ , dịng Chấm điểm , n/x c) Nĩi: - Chủ đề luyện nĩi hơm nay là gì? - Trong tranh em thấy những gì ? - Tranh vẽ vĩ bè . Vĩ bè dùng để làm gì ? - Vĩ bè thường đặt ở đâu ? - Quê em cĩ vĩ bè khơng ? - Em cịn biết những loại vĩ nào nữa ? IV- CC-DD: - Tìm tiếng mới cĩ âm o - Cài tiếng mới cĩ âm c - Học bài , viết bảng những chữ vừa học V- Nhận xét: 6 em CN(HS G, K, TB, Y) - nhĩm Bị ăn cỏ 3 em (HS G, K, TB, Y) 3 em (HS G, K, TB, Y) - ĐT viết theo T THƯ GIẢN Vĩ bè Sơng , bè Đánh cá Sơng , kênh , rạch 3 em (HS G, K, TB, Y) 3 em (HS G, K, TB, Y) 2 đội thi đua Cả lớp TIẾT : TỐN BÀI : Luyện tập A- Mục tiêu: _ Nhận biết các số trong phạm vi 5; biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5. B- HĐD- H Giáo viên Học sinh 1) KT: Viết+ đọc số 4, 5 - Đếm: 1->5, 5->1 2) BM: Luyện tập: Bài 1: Thực hành nhận biết số lượng và đọc- viết số + Đọc thầm- nêu cách làm - Bức tranh 1 viết số mấy ? - Vì sao viết 4? - Những bài sau tương tự trên Bài 2: Làm tương tự trên Bài 3: Đọc thầm+ nêu cách làm Chữa bài 3) CC: Đếm 1-> 5; 5-> 1 4) NX- DD: Viết 1-> 5 ( ở nhà) 5 dịng b cả lớp+ 2 em B 4 em Nhận biết số lượng và chọn số điền thích hợp 4 Vì cĩ 4 ghế Làm tiếp những bài sau THƯ GIẢN Viết số thích hợp vào ơ trống Cả lớp làm 6 em TIẾT : MỸ THUẬT BÀI : MÀU VÀ VẼ MÀU VÀO HÌNH ĐƠN GIẢN I- MỤC TIÊU. - Giúp HS nhận biết 3 màu: đỏ, vàng, xanh lam - HS biết vẽ màu vào hình đơn giản.Vẽ được màu kín hình,.. - Thích vẽ đẹp của bức tranh khi được tơ màu. II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: -Một số ảnh hoặc tranh cĩ màu đỏ, vàng, lam,... - ... rên vào bảng ơn (như SGK) 2) Ơn tập: * Các chữ, âm vừa học : Đọc âm ( trên bảng ơn) - Chỉ chữ -> Học sinh đọc âm B1: Đọc các tiếng ghép từ chữ cột dọc với các chữ dịng ngang B2: Đọc các từ đơn ghép từ các tiếng ở cột dọc với các dấu thanh ở dịng ngang * Đọc từ ngữ ứng dụng: Đọc từ ứng dụng * Tập viết: - Viết b: lị cị, vơ cỏ - V: lị cị Nhận xét tiết học Đọc B 10 em Viết b cả lớp 4 em ê v l h o c ơ ơ Chỉ chữ ghi âm giáo viên đọc: 8 em Đọc âm: 10 em Be bê bo bơ bơ ve ve vo vơ vơ( CN) ĐT Bề bế bể bễ bệ Vị vĩ vỏ võ vọ CN- ĐT Nhĩm- Cn- ĐT THƯ GIẢN Cả lớp Cả lớp Tiết 2 *3/ Luyện tập: a) Đọc: - B - S/ 24 - S/ 25: Nhận xét về tranh minh họa em bé và các bức tranh do em bé vẽ Đọc câu dưới tranh b) Viết: HD viết từ vơ cỏ Chấm điểm+ nhận xét bài c) Kể truyện: hổ ND: SGV/ 48+ 49 - Kể truyện lần 1 : khơng tranh Lần 2: cĩ tranh - Thi đua kể chuyện theo tranh Tr1: Hổ xin mèo truyền cho võ nghệ. Mèo nhận lời . Tr2: Hằng ngày, Hổ đến lớp học tập chuyên cần Tr3: 1 lần Hổ phục sẵn, khi thấy Mèo đi qua, nĩ liền nhảy ra vồ Mèo rồi đuổi theo định ăn thịt. Tr4: Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy tĩt lên 1 cây cao . Hổ đứng dưới đất gầm gàobất lực. - Kể cả chuyện Tổng kết+ nhận xét những tổ kể hay và đúng nhất. III- CC. DD: - Đọc bảng ơn S - Cài âm+ chữ vừa ơn - Học bài+ viết chữ vừa ơn vào b. Xem trước bài 12 IV- NX. Tiết học 6 em 8 em Em bé rất thích vẽ và vẽ đẹp hình cơ và hình lá cờ Nhĩm- CN- ĐT Viết vở THƯ GIẢN Nghe Từng nhĩm kể 2 em 4 em Cả lớp TIẾT : TỐN BÀI : Lớn hơn dấu > A- Mục tiêu: _ Bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ “lớn hơn”, dấu >, khi so sánh các so B- ĐDDH: - Các nhĩm đồ vật, minh họa như SGK - Tấm bìa ghi từng số từ 1-> 5 và dấu > C- HĐD- H: Giáo viên Học sinh 1) KT: Viết b: dấu < - So sánh 1 quả cam với 3 quả cam Ghi kết quả vào b - So sánh 4 chấm trịn với 5 chấm trịn 2) BM: a) Giới thiệu: Lớn hơn b) Nhận biết q/ h bé hơn - Bên trái cĩ mấy con bướm ? - Bên phải cĩ mấy con bướm ? - 2 con bướm cĩ nhiều hơn 1 con bướm khơng ? Tương tự : So sánh số chấm trịn rút ra kết quả : + 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm + 2 chấm trịn nhiều hơn 1 chấm trịn Ta nĩi: “ hai lớn hơn một” Viết như sau: 2>1 Giới thiệu: dấu > là dấu lớn hơn Chỉ 2>1 gọi học sinh đọc HD tương tự đối với tranh bên phải để được “ 3>2” Viết + đọc : 3>1 ; 3>2 ; 4>2 - So sánh dấu khác nhau như thế nào ? c/ Thực hành: B1: tập viết dấu > B2: So sánh nhĩm đồ vật và ghi kết quả , đọc kết quả B3: Tương tự bài 2 B4: Điền dấu lớn + đọc kết quả NX. TD: 1 số học sinh nối đúng nhanh nhất 3/ CC : - Viết dấu : > - Cài > ; “ Ba lớn hơn hai “ 4- NX. DD: Xem lại bài + viết dấu > vào bảng Cả lớp 1 em làm B 1<3 Tương tự trên : 4<5 2 1 Nhiều hơn 2 chấm trịn nhiều hơn 1 chấm trịn 3 em- ĐT CN- ĐT Khác tên gọi Khác cách sử dụng THƯ GIẢN Cả lớp Làm S Làm S Làm S + 1 em làmB Làm S + Sửa B 2 em thi đua Cả lớp TIẾT : ÂM NHẠC BÀI : MỜI BẠN VUI MÚA CA (t1) I.MỤC TIÊU : - Biết hát theo giai điệu và lời ca . - Biết h¸t kÕt hỵp vç tay theo bµi h¸t. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Hát chuẩn xác bài hát. -Nhạc cụ, máy cát xét và băng, song loan hoặc thanh phách. -Chuẩn bị vài động tác vận động phụ hoạ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TL Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 25’ 3’ 2’ 1.KTBC: Học sinh xung phong hát lại bài hát: “Quê hương tươi đẹp”. 2.Bài mới : GT bài, ghi mơc bµi Hoạt động 1 :Dạy bài hát Mời bạn vui múa ca. Giới thiệu bài hát. Hát mẫu (hoặc nghe băng). Trước khi dạy hát, GV đọc lời ca từng câu hát ngắn cho học sinh đọc theo. Dạy hát từng câu, chú ý những chỗ lấy hơi: Chim ca líu lo. Hoa như đón chào Bầu trời xanh. Nước long lanh La la lá la. Là là la là Mời bạn cùng vui múa vui ca. Hoạt động 2 : Khi học sinh đã hát được, GV dùng thanh phách (hoặc song loan) gõ đệm theo phách: Chim ca líu lo. Hoa như đón chào x x x x x x x x Bầu trời xanh. Nước long lanh x x x x x x La la lá la. Là là la là x x x x x x x x Mời bạn cùng vui múa vui ca. x x x x x x x Cho học sinh vừa hát vừa vổ tay (hoặc gõ theo phách) theo tiết tấu lời ca: GV thực hiện mẫu: Chim ca líu lo. Hoa như đón chào x x x x x x x x Vừa hát vừa gõ thanh phách theo tiết tấu lời ca. Tổ chức cho HS vừa gõ theo tiết tấu lời ca. Tổ chức cho học sinh biểu diển bài hát. Thi đua giữa các tổ nhóm biểu diển. 4.Củng cố : Hỏi tên bài hát. HS hát có vận động phụ hoạ, gõ thanh phách theo tiết tấu lời ca. Nhận xét, tuyên dương. 5.Dặn dò về nhà: Học thuộc lời ca, tập hát và biểu diễn cho bố mẹ cùng xem. 3 học sinh xung phong hát. Vài HS nhắc lại Lắng nghe. Đọc lời ca theo GV. Chú ý lắng nghe và thực hiện theo GV Học sinh thực hiện Các tổ thi biểu diển. Thực hiện. Thực hiện ở nhà. TIẾT : TN & XH BÀI : Nhận biết các vật xung quanh I- Mục tiêu: - Hiểu được mắt ,mũi ,tay , lưỡi , tai ( da ) là các bộ phận giúp ta nhận biết được các vật xung quanh. * Nêu được ví dụ cụ thể về những khĩ khăn trong cuộc sống con người cĩ một giác quan bị hỏng.( K, G ). II- ĐDDH: - Các hình trong bài 3/ SGK - Bơng hoa hồng, xà phịng thơm, III- HĐDH: Giáo viên Học sinh 1) KT: - Để giữ gìn sức khỏe, khơng ốm đau, chĩng lớn cần chú ý điều gì ? 2) BM: a) Giới thiệu: Chơi trị chơi “ Nhận biết các vật xung quanh “ è g/t tên bài học mới : “ Nhận biết xung quanh” b) HD: HĐ1: Quan sát hình S MT: Mơ tả được 1 số vật xung quanh B1: Chia nhĩm HD quan sát các hình trong S/ 8 + Tranh vẽ gì? + Hình dáng như thế nào? + Cĩ màu gì? Da của nĩ như thế nào? + Nĩ nĩng hay lạnh B2: Gọi học sinh lên trình bày những ý kiến quan sát được HĐ2: Thảo luận theo nhĩm nhỏ MT: Biết vai trị của các giác quan trong việc nhận biết thế giới xung quanh B1: HD học sinh cách đặt câu hỏi để thảo luận nhĩm - Nhờ đâu bạn biết được màu sắc của 1 vật? - Nhờ đâu bạn biết được hình dáng của 1 vật? .. SGV / 27 B2: HS xung phong đứng trước lớp nêu những câu hỏi trên và chỉ định 1 nhĩm khác trả lời Nêu câu hỏi cho cả lớp thảo luận. Điều gì sẽ sảy ra nếu mắt (mũi , tai , lưỡi , da ) của chúng ta bị hỏng KL : Nhờ mắt , tai , mũi , lưỡi , da mà chúng ta nhận biết được mọi vật xung quanh. 3-CC : Nhờ đâu ta biết mọi vật xung quanh ? IV/ NX.DD : Cần giữ gìn tốt các giác quan của cơ thể . ăn uống điều độ 1nh / 2HS Q / sát theo nhĩm Quả mít da sần sùi , que kem lạnh , bong bĩng cĩ hình trịn Các em khác bổ sung Thư giãn Nghe Dự vào h/d của giáo viên , học sinh tập đặt câu hỏi và trả lới câu hỏi 4 em bị mù , điếc , mất cảm giác nghe . 3 em Thứ sáu, ngày 11 tháng 01 năm 2010 TIẾT : TIẾNG VIỆT BÀI : i , a A- MĐYC: _ Đọc được: i, a, bi, cá; từ và câu ứng dụng _ Viết được: i, a, bi, cá _ Luyện nĩi 2-3 câu theo chủ đề: lá cờ B- ĐDDH: - Bộ chữ cái - Tranh minh hoạ như S C- HĐDH : Tiết1 Giáo viên Học sinh KT: - Đọc B: lị cị, vơ cỏ - Viết b: những chữ trên Đọc : bé vẽ cơ , bé vẽ cờ II- BM: a) Giới thiệu: tương tự bài trước b) Dạy chữ ghi âm : tương tự bài trước - Chữ i gồm 1 nét sổ - Chữ i viết : gồm nét xiên phải và nét mĩc ngược phía trên cĩ dấu chấm - Chữ i giống hình cái gì ? Hướng dẫn viết : Viết mẫu : ( b nối điểm khởi đầu i ) a : ( quy trình tương tự ) Chữ a : gồm nét cong hở phải và 1 nét mĩc ngược So sánh : i và a Viết mẫu : ( c nối lưng a dấu sắc trên a ) c) Đọc tiếng ứng dụng: - Tìm tiếng cĩ i, a - Đánh vần ---à trơn - Đọc tồn bài - Nhận xét tiết học 10 em Cả lớp 3 em Giống cọc tre cắm xuống đất Viết : i / 4 lần Viết : bi / 2 lần Giống đều cĩ nét mĩc ngược , khác a thêm nét cong a / 4 lần cá / 2 lần THƯ GIẢN 6 em CN (HS G, K, TB, Y) - nhĩm- ĐT CN (HS G, K, TB, Y) - nhĩm- ĐT Tiết 2 III- Luyện tập: a) Đọc B S trang 26 Trang 27: tranh vẽ gì? - Đọc câu dưới tranh - Đọc cả 2 trang b) Viết: HD học sinh viết bài 12 từng chữ , dịng Chấm điểm , nhận xét c) Nĩi: - Chủ đề luyện nĩi hơm nay là gì? - Trong sách vẽ mấy lá cờ ? - Lá cờ Tổ quốc cĩ nền màu gì ? - Ở giữa lá cờ cĩ gì ? Màu gì ? - Ngồi cờ Tổ quốc em cịn thấy cĩ những loại cờ nào ? - Lá cờ Hội cĩ màu gì ? - Lá cờ Đội cĩ nền màu gì ? - Ở giữa lá cờ cĩ gì ? IV- CC-DD: - Tìm tiếng mới cĩ âm i - Cài tiếng mới cĩ âm a - Học bài , viết bảng những chữ vừa học V- Nhận xét: 6 em (HS G, K, TB, Y) CN (HS G, K, TB, Y) - nhĩm 3 em(HS G, K, TB, Y) 3 em (HS G, K, TB, Y) - ĐT viết theo T THƯ GIẢN Lá cờ 3 em Đỏ Ngơi sao năm cánh , màu vàng Đội , hội Xanh , đỏ , vàng , tím Đỏ Búp măng non 2 đội thi đua Cả lớp TIẾT : TỐN BÀI : Luyện tập A- Mục tiêu: _ Biết sử dụng các dấu và các từ “bé hơn”, “lớn hơn” khi so sánh hai số ; bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo quan bé hơn và lớn hơn.( cĩ 2 2 ). B- HĐD- H: Giáo viên Học sinh 1) KT: Viết b: > Làm bài tập: 4. 2 5. 1 2) BM: Bài 1: Các em làm sao? Học sinh làm bài-> đọc kết quả - Các em cĩ nhận xét gì về các kết quả? - 2 số khác nhau thì bao giờ cũng cĩ 1 số lớn hơn , một số nhỏ hơn nên cĩ hai cách viết - Cĩ 1 và 5 các em dùng dấu >, < để nối 2 số đĩ Tương tự làm tiếp 5và 3 4 và 2 Bài 2 : HD hs nêu cách làm Để ghi được kết quả dưới em làm sao? Tương tự bài mẫu : làm tiếp các bài cịn lại. Bài 3: Thi đua nối với các số thích hợp *Đọc kết quả từng bài 3 / CC : - Nêu “ba bé hơn năm” “Bốn lớn hơn hai “ “ Hai bé hơn bốn “ 4 – NX . DD :Xem lại bài 2 lần Cả lớp b Sửa b 2 em Điền dấu >,< vào chỗ chấm làm S 33 1<5 5>1 5>3 ; 3<5 4>2 ; 2<4 Phải xem tranh so sánh số thỏ và số củ cà rốt rồi viết kết quả 4>3 ; 3<4 Thư giãn Cả lớp 5 em Cài 3<5 Cài 4>2 Cài 2<4
Tài liệu đính kèm: