Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần 3 - Trường tiểu học Ea Hồ

Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần 3 - Trường tiểu học Ea Hồ

Bài 2 : gọn gàng, sạch sẽ (tiết 1)

I.muc tiêu: Giúp học sinh biết :

 -Nêu đượcmột số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng sạch sẽ

 - Biết ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ .

 -Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân ,đầu tóc gọn gàng ,sạch sẽ .

II/ ẹoà duứng daùy hoùc:

 - GV :ND bài , tranh minh họa , một cái lược .

 -HS : Bài hát: Rửa mặt như Mèo,.

III.Hoat động day hoc chủ yếu:

 

doc 45 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 696Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần 3 - Trường tiểu học Ea Hồ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 3 
Thửự Ngaứy
Moõn Hoùc
Tieỏt
Teõn Baứi Daùy
Hai
7/9/2009
 Chào cờ 
Đạo đức 
Âm nhạc 
Học vần 
Học vần 
3
3
19
20
Gọn gàng sạch sẽ 
Học hỏt bạn vui mỳa ca 
Bài 8: l – b 
Tiết 2
Ba 
 8/9/2009
Toỏn
Học vần 
Học vần 
Mĩ thuật 
 9
21
22
3
 Luyện tập
Bài 9: o – c
Tiết 2
Màu và vẽ màu vào hỡnh đơn giản 
Tử
9/9/2009
 Học vần 
Học vần 
Toỏn 
Thủ cụng 
 23
24
10
3
 Bài 10: ụ – ơ 
Tiết 2 
Bộ hơn- dấu <
Xộ dỏn hỡnh chữ nhật
Naờm 10/9/2009
 Thể dục 
Toỏn 
Học vần 
 Học vần
 3
11
25
26
 Đội hỡnh đội ngũ 
Lớn hơn – dấu >
Bài 11: ễn tập 
Tiết 2 
Saựu 11/9/2009
Toỏn 
 Tập viết
 Tập viết 
T NXH 
ATGT 
 12
27
28
3
3
 Luyện tập 
Bài 12: I – a
Tiết 2
Nhận biết cỏc vật xung quanh
Bài 3
Tuần 3	Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2009
 Chào cờ
Tập trung toàn trường 
Đạo đức:Tiết 3: 	
 Bài 2 : gọn gàng, sạch sẽ (tiết 1)
I.muc tiêu: Giúp học sinh biết :
 -Nêu đượcmột số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng sạch sẽ 
 - Biết ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ .
 -Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân ,đầu tóc gọn gàng ,sạch sẽ .
II/ ẹoà duứng daùy hoùc:
 - GV :ND bài , tranh minh họa , một cái lược .
 -HS : Bài hát: Rửa mặt như Mèo,.
III.Hoat động day hoc chủ yếu: 
HĐ củaGV
H Đcủa HS
1.Kiểm tra bài cũ:(3´)
 -Em hãy kể ngày đầu tiên đi học của em?
-Nhận xét cho điểm 
2.Bài mới : ( 30´)
 Khởi động : Hát bài : Rửa mặt như mèo
Hoạt động 1: Cho HS quan sát lớp 
-Yêu cầu tìm các bạn ăn mặc sạch sẽ gọn gàng?.
- Vì sao em cho bạn đó là ăn mặc sạch sẽ, đầu tóc gọn gàng?.
-Khen HS nhận xét đúng.
Hoạt động 2: ChoHS thảo luận nhóm 2
-Giải thích yêu cầu bài tập 
- ăn mặc chưa sạch sẽ gọn gàng, em sửa lại như thế nào?
Kết luận: Khi mặc quần áo bẩn các em phải gặt sạch sẽ, quần áo rách phải vá ngay, đầu tóc phải chải gọn gàng.
Hoạt động 3:
 -Yêu cầu HS quan sát tranhvà nêu nhận xét
Kết luận: Quần áo mặc đi học phải đẹp, lành lặn, sạch sẽ gọn gàng. Không mặc quần áo rách đi học.
3.Củng cố- dặn dò:(3´) 
- nhận xét giờ học.
- Nhắc nhởHS về thực hiệnăn mặc gọn gàng,sạchsẽ
-5em kể, HS khác nhận xét 
- HS nghe 
- Cả lớp hát
--Nêu tên và mời 1 bạn ăn mặc sạch sẽ đứng trước lớp.
-Nhận xét về cách ăn mặc của bạn.
--Làm việc cá nhânvà nêu.
- HS nghe
-HS nêu: áo bẩn phải giặt, áo rách đưa mẹ vá, đầu tóc chải tóc.
- HS nghe và ghi nhớ
-Thảo luận.
-Trình bày sự lựa chọn của mình.
-Nhắc lại. 
- HS nghe và ghi nhớ
- HS nghe
-Thực hiện mặc quần áo đẹp,gọn gang đi học
	---------------------------------------------
 Âm nhạc : Tieỏt 3
HOẽC HAÙT: BAỉI MễỉI BAẽN VUI MUÙA CA
 I.Muùc tieõu:
 - Bieỏt haựt theo giai ủieọu vaứ lụứi ca . 
 - Bieỏt haựt keỏt hụùp voó tay theo baứi haựt.
II/ ẹoà duứng daùy hoùc
 -Haựt chuaồn xaực baứi Mụứi baùn vui muựa ca.
 -Nhaùc cuù goừ ( song loan , thanh phaựch, ).
III.Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc chuỷ yeỏu:
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HSứ
 1. -OÅn ủũnh toồ chửực2’ ( tử theỏ ngoài, sổ soỏ).
 2. -Baứi mụựi.28’
a. Giới thiệu bài :HOẽC HAÙT: BAỉIMễỉI BAẽN VUI MUÙA CA
* Hoaùt ủoọng 1: Daùy baứi haựt : Mụứi baùn vui muựa ca.
 -Giụựi thieọu baứi Mụứi baùn vui muựa ca cuỷa nhaùc sú Phaùm Tuyeõn maứ hoõm nay caực em seừ ủửụùc hoùc.
 -Gv hỏt mẫu 
 -Khụỷi ủoọng.
 -Hửụựng daón ủoùc lụứi ca theo tieỏt taỏu, -Lửu yự choó laỏy hụi, caõu, choó ngaõm daứi.
-Dạy hỏt từng cõu 
-Giaựo vieõn lửu yự sửỷa sai (neỏu coự).
 -Tửụng tửù caực caõu coứn laùi cho ủeỏn heỏt baứi theo loỏi moực xớch.
 -Giaựo vieõn sửỷa sai cho hoùc sinh ( neỏu coự).
-Giaựo vieõn nhaọn xeựt.
 * Hoaùt ủoọng 2 : Haựt keỏt hụùp vaọn ủoọng voó tay theo tieỏt taỏu lụứi ca theo phaựch, giaựo vieõn hửụựng daón.
Phaựch: chim ca lớu lo
Tieỏt taỏu lụứi ca:
 Chim ca lớu lo
3.Cuỷng coỏ daởn doứ:3’
 -Yeõu caàu hoùc sinh ủửựng haựt voó tay theo phaựch , tieỏt taỏu lụứi ca.
 - Hoỷi teõn baứi? Taực giaỷ?
 -Nhaọn xeựt : Khen nhửừng em thuoọc lụứi, goừ phaựch vaứ bieỏt vaọn ủoọng toỏt. Nhaộc caực em, daởn hoùc sinh veà oõn laùi baứi haựt vửứa taọp. 
- Nghe.
 Nghe.
- Aỉ A AÙ A Aỉ.
- ẹoùc lụứi ca theo tieỏt taỏu ủoàng thanh.
 -Hoùc sinh haựt caỷ lụựp , nhoựm, toồ, caự nhaõn luaõn phieõn.
-Luyeọn taọp luaõn phieõn caỷ lụựp, nhoựm, toồ, caự nhaõn.
-Caỷ lụựp haựt nhoựm nhũp nhaứng.
-Hoùc sinh xem vaứ thửùc hieọn.
- Sửỷ duùng thanh phaựch goừ luaõn phieõn toồ, caự nhaõn, nhoựm.
-Haựt, goừ theo phaựch tieỏt taỏu lụứi ca.
- Mụứi baùn vui muựa ca.
- Phaùm Tuyeõn.
Học vần :Tiết 19, 20: 
	 Bài8:	 l -h 
I Mục tiêu : Giúp HS : 
 - Đọc,viết được : l, h, lê, hè . Đọc được từ và câu ứngdụng . 
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề le le .
 - Yêu thích học bộ môn , chăm chỉ học bài. 
II/ ẹoà duứng daùy hoùc:
 - GV : ND bài ,phần màu ,bộdồ dung Tiếng Việt 
 - HS : Bảng con ,phấn , bộđồ dùng Tiếng Việt
III. Hoạt động dạyhọc chủ yếu : 
HĐ của GV
HD của HS 
1. Kiểm tra bài cũ: ( 3´)
 - Gọi HS đọc, viết : v ,ê,bê , ve
 - Nhận xét cho điểm
2. Bài mới: ( 30´)
a. Giới thiệu bài 
b. Dạychữ ghi âm 
* Âm l: 
+ Nhận diện:
 _ GV đưa âm l , gọi HS đọc
Gọi HS nêu nhận diện âm l
+ Ghép tiếng : lê
 - Cóâm l rồimuốn có tiếnglê ta thêm âm gì ?
 - Hướng dẫn HS đánh vần : 
 l -ê - lê 
- Gọi HS phân tích tiếng lê 
* Âm h ( dạỵ tương tự ) 
c. HD đọc tiếng , từ ứng dụng :
- Gọi HS đọc 
-Gọi HS tìm tiếng có chứa âm vừa học 
- Gọi HS phân tích và đọc
c. Hướng dẫn viếtchữ ghi âm l, h 
 - GV viết mẫu và hướng dẫn
 -Cho HS viết trênkhông trung 
 -Cho hS viết bảng con , chú ý sửa nét chữcho HS 
 Tiết 2:35’
3. Luyện tập :30’
a. Luyện đọc : 
*- Gọi HS đọc bài vừa học ở tiết 1
* HD đọc câu ứng dụng 
 - Cho HS quan sát tranh vẽ nêu nội dung tranh vẽ và nêu câu ứng dụng 
- Gọi HS đọc, tìm tiếng có chứa âm
vừa học
b. Luyện nói : 
-GọiHS nêu chủ đề luyện nói 
 + Tranh vẽ gì?
 +Con le le sống ở đâu ?
 + con le le giống con gì ?
c. Luyện viết : 
 - GV hướng dẫn viết vở 
 - Cho HS viết vở tập viết -Chấm bài,nhận xét 
3. Củng cố- dặn dò : ( 2´)
 - Gọi HS đọc bà vừa học 
 - Nhắc về nhà học bài 
- 5 HS đọc , HS khác nhận xét 
- HS nghe
 _HS nghe 
2 em đọc 
HS nêu : Giống nét sổ thẳng,cáithước để đứng 
 - HS đọc tiếp nối, nhóm, cả lớp 
 -HS nêu : thêm âm ê
- HS nghe
- HS nêu : Tiếng lê gồm có âm l và âm ê , âm l đứng trước âm ê đứng sau 
- Đọc tiép nối , cả lớp 
- HS đọc ,
- HS nêu: lê ,lề , lễ , he ,he , he
- Đọc cá nhân ,nhóm ,cả lớp 
- HS quan sát và nghe
- Viết trên không trung
- Viết bảng con 
- HS đọc ,HS khác nhận xét 
- HS nghe 
 - Đọc tiếp nối , cả lớp
- HS quan sát và nêu: ve ve ve , hè về
- Đọc cá nhân, cả lớ p
- HS nêu : le le 
- Tranh vẽ hồ nước có con le le
- Con le le sống ở dưới nước 
- Con lele giống con vịt 
- HS nghe 
- Viết vở tập viết 
 - HS nghe 
- 2 HS nêu 
- HS nghe 
	--------------------------------------
Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2009
Toán:Tiết 9: 
 Luyện tập
I. mục tiêu : Giúp học sinh củng cốvề:
- Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5.
- Biết đọc , viết , đếm các số trong phạm vi 5.
- Có ý thức học bài , chămchỉ làm bài tập .
II/ ẹoà duứng daùy hoùc:
 - GV : ND bài , phấn màu
 -HS : Bảngcon ,phấn 
III. Hoạt động dạy học chủ yếu : 
H Đcủa GV
HĐcủa HS 
1.Kiểm tra bài cũ :(3´)
-yêu cầu H viết đếm từ 1 đến 5, đọc từ 5 đến 1.
-Nhận xét,cho điểm 
2.Bài mới : ( 30´)
a. Giới thiệu bài :Luyện tập
 b.Luyện tập
Bài 1: - GV nêu yêu cầu của bài tập
Cho HS làm bài 
 - Nhận xét 
Bài 2: 
 -GV nêu yêu cầu của bài 
- Cho HS làm bài, đổi bài trong nhóm đôi kiểm tra 
- Gọi HS nhận xét 
Bài 3: Số?
- Cho HS nêu yêu cầu của bài 
- ChoHS 3 nhóm thi đua
- Gọi HS đọc các số 
Bài 4: Viết số:
-Quan sát giúp HS viét đúng, chú ý HS yếu viết chậm.
-Chấm một số bài.
-Nhận xét.
*Trò chơi “Ai nhanh hơn”(5’)
-Nêu yêu cầu và cách chơi
-Cho các số từ 1 đến 5 không theo thứ tự
-Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
3.Củng cố- dặn dò(2´)
-Nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về làm bài tập
-2 em, HS khác nhận xét 
- HS nghe
- HS nghe
Theo dõi.
-Làm bài cá nhân. 
-Chữa bài, nhận xét.
-Nêu yêu cầu bài tập.
-Làm bài, chữa bài theo nhóm.
- HS nghe
-3nhóm thi đua : điền đúng 
-Đọc các số.
-Viết các số 1; 2; 3; 4; 5.
-HS nghe và ghi nhớ
-HS lắng nghe
-HS chơi nhóm 5 bạn
-Nhóm nào xếp đúng, nhanh nhóm đó thắng
- HS nghe
- HS nghe về nhà làm bài tập
	----------------------------------------
Học vần : Tiết 21, 22: :
 Bài 9 : o - c
I Mục tiêu : Giúp HS : 
 - Đọc,viết được :o, c, bò cỏ . Đọc được từ và câu ứngdụng . 
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Vó , bè .
 - Yêu thích học bộ môn , chăm chỉ học bài. 
II/ ẹoà duứng daùy hoùc:
 - GV : ND bài ,phần màu ,bộdồ dung Tiếng Việt 
 - HS : Bảng con ,phấn , bộđồ dùng Tiếng Việt
III. Hoạt động dạyhọc chủ yếu : 
HĐ của GV
HD của HS 
Tiết 1:35’
1. Kiểm tra bài cũ: ( 5´)
 - Gọi HS đọc, viết : l, h,lê hè 
 - Nhận xét cho điểm
2. Bài mới: ( 30´)
a. Giới thiệu bài 
b. Dạychữ ghi âm 
* Âm o : 
+ Nhận diện:
 _ GV đưa âm o, gọi HS đọc
Gọi HS nêu nhận diện âm o
+ Ghép tiếng :
 - Có âm o rồimuốn có tiếngbò ta thêm âm gì ?
 - Hướng dẫn HS đánh vần : 
 b- o – bo – huyền - bò
- Gọi HS phân tích tiếng bò 
Âm c ( dạy tương tự)
c. Hướng dẫn viếtchữ ghi âm o, c 
 - GV viết mẫu và hướng dẫn
 -Cho HS viết trênkhông trung 
 -Cho hS viết bảng con , chú ý sửa nét chữcho HS 
 Tiết 2:35’
3.Luyện tập :
a. Luyện đọc : 
*- Gọi HS đọc bài vừa học ở tiết 1
* HD đọc câu ứng dụng 
 - Cho HS quan sát tranh vẽ nêu nội dung tranh vẽ và nêu câu ứng dụng 
- Gọi HS đọc , tìm tiếng có chứa âm vừa học 
b. Luyện nói : 
-GọiHS nêu chủ đề luyện nói 
 + Tranh vẽ gì?
 +Vó, bè dùng để làm gì ?
+ Vó, bè thường đặt ở đâu?
+Quê em có vó bè không?
c. Luyện viết : 
 - GV hướng dẫn viết vở 
 - Cho HS viết vở tập viết 
-Chấm bài,nhận xét 
3. Củng cố- dặn dò : ( 2´)
 - Gọi HS đọc bài vừa học 
 - Nhắc về nhà học bài 
-HS đọc , HS khác nhận xét 
- HS nghe
_HS nghe 
2 em đọc 
HS nêu : Giống quả trứng gà 
 - HS đọc tiếp nối, nhóm, cả lớp 
-HS nêu : thêm âm b
- HS nghe
- HS nêu : Tiếng bò gồm có âm bvà âm o , dấu huyền . Âm b đứ ... t
-HS: Đếm từ 1 đến 6, đọc từ 6 đến 1.
-HS: Viết số 6.
-HS: Nêu yêu cầu bài tập.
-HS: Làm bài – chữa bài.
-HS: Nêu yêu cầu bài tập.
-HS: Làm bài, đổi vở kiểm tra bài của bạn.
-HS nghe
-HS: Nêu yêu cầu bài tập và làm bài 
- HS nghe 
- HS nghe 
 -HS nghe về học bài 
	--------------------------------------------
 Tập viết 
 Tiết 3 : lễ ,cọ , bờ , hổ 
I.Mục tiêu: Giúp học sinh :
-Viết đúng:lễ , cọ , bờ , hổ đúng theo qui trình mẫu.
-Luyện thói quen viết chữ đẹp trình bày sạch sẽ.
- Có ý thức học tập , chăm chỉ viết bài
II. Đồ dùng dạy học:
- GV : ND bài , bảng phụ ghi chữ mẫu , phấn màu 
 -HsS : Bảng con , phấn , vở tập viết 
III.Các hoạt động dạy học
HĐ của GV
HĐ của HS
1.Kiểm tra bài cũ: ( 5´) 
Yêu cầu HS viết: e , b, bé
-Nhận xét.
2.Dạy học bài mới: (28´) 
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
-GV: Treo bảng phụ ghi chữ mẫu.
-GV: Viết mẫu: 
 Le , cọ , bờ ,hổ
- Gọi HS phân tích 
-Gọi HS nêu độ cao từng con chữ 
 -GV: Nhận xét.
- Cho HS viết bảng con 
c. Hướng dẫn viết vở:
-Gọi HS đọc ND bài 
- Gọi HS nêu tư thế ngồi viết 
- Cho HS viết vở 
- GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý tư thế viết ngay ngắn.
--GV: Chấm bài – nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò: ( 3´) 
-Nhận xét bài học.Tuyên dương một số em có ý thức học bài tốt.
-Về nhà viết bài 
-HS: Viết bảng con.
- HS nghe 
-HS: Quan sát, nhận xét.
 -HS: Đọc các tiếng: lễ , cọ , bờ , hổ , phân tích và nêu độ cao từng con chữ : Chữ lễ gồm con chữ l và con chữ ê 
- HS nêu : 
 + Cao 2 li : ê ,ơ , o ,ô, 
 + Cao 5 li : h , l , b 
- HS nghe 
-HS: Viết bảng con: 
- 2HS đọc
- 2 HS nêu : Ngồi ngay ngắm , lưng thẳng , đầu hơi cúi 
- HS viết bài 
-Bình chọn bài viết đẹp.
HS nghe 
- HS nghe về viết bài 
 -------------------------------------- 
 Tập viết 
 Tiết 4 : mơ , do , ta, thơ 
I.Mục tiêu: Giúp học sinh :
-Viết đúng: mơ, do, ta, thơ đúng theo qui trình mẫu ở vở tập viết.
-Luyện thói quen viết chữ đẹp trình bày sạch sẽ.
-Yêu thích học bộ môn,chăm viết bài.
II. Đồ dùng dạy học:
-GV:ND bài,bảng phụ ghi chữ mẫu,phấn màu.
-HS :Bảng con,phấn,vở tập viết.
III.Các hoạt động dạy học
 HĐ của GV
 HĐ của HS
1.Kiểm tra bài cũ: ( 5´) 
Yêu cầu HS viết: lễ , cọ , bờ ,hổ 
-Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:( 28´)
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
-GV: Treo bảng phụ ghi chữ mẫu.
-GV: Viết mẫu: 
 mơ do ta thơ
- Gọi HS phân tích 
-Gọi HS nêu độ cao từng con chữ 
-GV: Nhận xét.
- Cho HS viết bảng con 
c. Hướng dẫn viết vở:
-Gọi HS đọc ND bài 
- Gọi HS nêu tư thế ngồi viết 
- Cho HS viết vở 
- GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý tư thế viết ngay ngắn.
--GV: Chấm bài – nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò: ( 2´) 
-Nhận xét bài học..
-Về nhà viết bài 
-HS: Viết bảng con.
- HS nghe 
- HS nghe 
-HS: Quan sát, nhận xét.
-HS: Đọc các tiếng: mơ, do, ta, thơ , phân tích và nêu độ cao từng con chữ : Chữ mơ gồm con chữ m và con chữ ơ 
- HS nêu : 
 + Cao 2 li : m ,ơ , o ,a , 
 + Cao 3 li : t 
 + Cao 4 li : d
 + Cao 5 li : h
- HS nghe 
-HS: Viết bảng con: 
- 2HS đọc
- 2 HS nêu : Ngồi ngay ngắm , lưng thẳng , đầu hơi cúi 
- HS viết bài 
-Bình chọn bài viết đẹp.
HS nghe 
- HS nghe về viết bài 
 ------------------------------------------- 
Tự nhiên xã hội
 Tiết 4: Bảo vệ tai và mắt.
 I. Mục tiêu: Giúp học sinh biết:
- Các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ tai và mắt.
- Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn tai, mắt sạch sẽ.
*Trọng tâm: Các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ tai và mắt.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: sách giáo khoa, giáo án, tranh sách giáo khoa.
- Học sinh: sách giáo khoa, vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. ổn định tổ chức: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
? Muốn nhận biết các đồ vật xung quanh ta, ta dùng giác quan nào của cơ thể ?
- Giáo viên xếp loại.
3. Bài mới: 27 phút.
a. Khởi động:
Cho cả lớp hát bài: "Rửa mặt như mèo "
? Mèo rửa mặt như vậy có sạch không 
- Giáo viên nhấn mạnh và ghi đầu bài lên bảng.
b.HĐ1: Làm việc với sách giáo khoa:
* Mục tiêu: Học sinh nhận ra việc gì nên làm và việc gì không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
* Cách tiến hành:
- Hướng dẫn học sinh quan sát từng hình vẽ trong sách giáo khoa.
- Hướng dẫn học sinh tập hỏi và trả lời từng hình trong sách giáo khoa.
- Giáo viên khuyến khích học sinh tự đặt câu hỏi và thảo luận câu hỏi.
- Hỏi: Bạn đi kiểm tra mắt thường xuyên là đúng hay sai ?
- Giáo viên tuyên dương.
Giáo viên kết luận: Không nên nhìn vào mặt trời quá chói, không nên xem tivi quá gần đẽ bị hỏng mắt. Phải thường xuyên đi kiểm tra mắt, rửa mặt bằng khăn mặt sạch, đọc sách dưới ánh sáng.
HĐ2: Làm việc với sách giáo khoa;
* Mục tiêu: Học sinh nhận ra việc gì nên làm và việc gì không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
* Cách tiến hành:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát từng hình vẽ ở trang 11 sách giáo khoa, tập đặt câu hỏi và thảo luận câu hỏi ở từng hình.
- Hỏi: Hai bạn trong tranh đang làm gì ?
- Hỏi: Theo em việc làm đó đúng hay sai?
- Hỏi: Tại sao chúng ta không nên ngoáy tai cho nhau?
- Cho học sinh quan sát, nhận xét và đặt câu hỏi ở hình tiếp theo ở phía bên phải.
?Bạn gái trong tranh đang làm gì.
?Làm như vậy có tác dụng gì.
?Trong tranh một bạn đang ngồi hát, một bạn đang học, việc làm nào đúng, việc làm nào sai.
? Nếu là em, em khuyên bạn điều gì ?
Học sinh quan sát hình vẽ cuối góc trái.
?Bác sỹ đang làm gì cho bạn gái. 
* Giáo viên kết luận: Tai rất cần cho cơ thể con người, nên ta không nên ngoáy tai cho nhau, không nên nghe nhạc mở quá to, không để nước vào tai mà phải biết bảo vệ tai. Nếu bị đau tai thì phải đến khám bác sỹ.
HĐ3: Chơi sắm vai.
* Mục tiêu: Tập ứng xử để bảo vệ mắt , tai.
* Cách tiến hành:
Bước 1: Giáo viên giao nhiệm vụ cho các nhóm thảo luận.
Bước 2: Gọi các nhóm lên sắm vai.
Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
-Kết luận: Chúng ta cần học tập tính bạo dạn của bạn Hùng và Lan, nhắc nhở hai em không nên làm những việc như thế.
4. Củng cố, dặn dò: 
- Hỏi: Học bài gì ?
- Hỏi: Muốn bảo vệ tai và mắt chúng ta phải làm gì ?
Giáo viên nhấn mạnh nội dung bài học, về học bài và xem nội dung bài sau.
- Ta dùng giác quan: 
mắt - nhìn, mũi ngửi, 
tai - nghe, tay - sờ.
- Học sinh hát.
- Học sinh thảo luận.
- Học sinh nhắc lại đầu bài.
- Học sinh thảo luận nhóm đôi, đặt câu hỏi về nội dung từng tranh trong sách giáo khoa.
-Ví dụ: Khi có ánh sáng chói vào mắt, bạn trong hình lấy tay che mắt, việc làm đó đúng hay sai? Chúng ta có nên học tập không ?
- Là đúng, chúng ta nên làm.
- Gọi các nhóm thảo luận.
Các nhóm nhận xét.
- Học sinh quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi và đặt câu hỏi cho nội dung từng tranh.
- Hai bạn đang ngoáy tai cho nhau.
- Việc làm đó là sai.
- Vì dễ thủng màng nhĩ, hỏng tai.
- Học sinh quan sát tranh phía bên phải của trang sách để đặt câu hỏi.
Bạn bị nước bể bơi vào tai và bạn dốc cho nước ra ngoài.
- Bạn đang học bài là đúng, bạn nghe nhạc là sai vì chưa học xong.
- Khuyên bạn không bật nhạc to hoặc nhắc bạn học xong mới được nghe nhạc.
- Đang khám tai.
- Thảo luận nhóm, phân công học sinh sắm vai theo các tình huống.
- Các nhóm lên bảng sắm vai.
- Các nhóm khác bổ sung.
- Học sinh thảo luận.
- Học sinh thảo luận.
Về học bài và xem nội dung bài sau.
	An toàn giao thụng :Baứi 4
ẹI BOÄ AN TOAỉN TREÂN ẹệễỉNG
I/ MUẽC TIEÂU : Bieỏt quy ủũnh veà an toaứn khi ủi boọ treõn ủửụứng phoỏ, treõn vổa heứ, ủi saựt meựp ủửụứng.Khoõng chụi ủuứa dửụựi loứng ủửụứng. Khi ủi boọ treõn ủửụứng phoỏ phaỷi naộm tay ngửụứi lụựn.
- Xaực ủũnh nhửừng nụi an toaứn ủeồ chụi vaứ ủi boọ, bieỏt caựch ủi an toaứn khi gaởp caỷn trụỷ ủụn giaỷn treõn ủửụứng phoỏ.
II. Đồ dùng dạy học: Tranh 
III/ NOÄI DUNG AN TOAỉN GIAO THOÂNG:
 Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
3. Bài mới: 30’
a.Giới thiệu bài :ẹI BOÄ AN TOAỉN TREÂN ẹệễỉNG
Hoaùt ủoọng 1 : Troứ chụi ủi treõn sa baứn
Gv giụựi thieọu ủeồ baỷo ủaỷm an toaứn, phoứng traựnh tai naùn giao thoõng khi ủi boọ treõn ủửụứng phoỏ moùi ngửụứi caàn phaỷi tuaõn theo.
- ẹi boọ treõn vổa heứ hoaởc ủi saựt meựp ủửụứng.
- Khoõng ủi, hoaởc chụi ủuứa dửụựi loựng ủửụứng.
-ẹi treõn ủửụứng phoỏ caàn phaỷi ủi cuứng ngửụứi lụựn, khi ủi boọ qua ủửụứng caàn phaỷi naộm tay cuứng ngửụứi lụựn.
+ Hs quan saựt treõn sa baứn veừ theồ hieọn moọt ngaừ tử.
- GV chia nhoựm 3. leõn sa baứn quan saựt ủaởt caực hỡnh ngửụứi lụựn, treỷ em, oõ toõ, xe maựy vaứo ủuựng vũ trớ an toaứn.
- Gv hoỷi OÂ toõ, xe maựy, xe ủaùp.ủi ụỷ ủaõu ? ( Dửụựi loứng ủửụứng ).
-Khi ủi boọ treõn ủửụứng phoỏ moùi ngửụứi phaỷi ủi ụỷ ủaõu ?
- Treỷ em coự ủửụùc chụi ủuứa , ủi boọ dửụựi loứng ủửụứng khoõng.
Hoaùt ủoọng 2 : Troứ chụi ủoựng vai:
+ Hs bieỏt choùn caựch ủi boọ an toaứn khi gaởp vaọt caỷn treõn vổa heứ. Caựch ủi boọ an toaứn khi ủi treõn ủửụứng khoõng coự vổa heứ.
+ Caựch tieỏn haứnh: Gv choùn vũ trớ treõn saõn trửụứng, keỷ moọt soỏ vaùch treõn saõn chia thaứnh ủửụứng ủi vaứ hai vổa heứ, yeõu caàu moọt soỏ hoùc sinh ủửựng laứm nhử ngửụứi baựn haứng, hay dửùng xe maựy treõn vổa heứdeồ gaõy caỷn trụỷ cho vieọc ủi laùi, 2 hs ủoựng laứm ngửụứi lụựn naộm tay nhau ủi treõn vổa heứbũ laỏn chieỏm.
- Gv hoỷi hoùc sinh thaỷo luaọn laứm theỏ naứo ủeồ ngửụứi lụựn vaứ baùn nho ỷủoự coự theồ ủi boọ treõn vổa heứ bũ laỏn chieỏm. 
* Keỏt luaọn : Neỏu vổa heứ coự vaọt caỷn khoõng ủi qua thỡ ngửụứi ủi boọ coự theồ ủi xuoỏng loứng ủửụứng, nhửng caàn ủi saựt vổa heứ nhụứ ngửụứi lụựn daột qua khu vửùc ủoự.
Hoaùt ủoọng 3 : Toồng keỏt : 
- Chia lụựp thaứnh 4 nhoựm, moói nhoựm thaỷo luaọn vaứ traỷ lụứi moọt caõu hoỷi.
Khi ủi boọ treõn ủửụứng phoỏ moùi ngửụứi phaỷi ủi ụỷ ủaõu ủeồ baỷo ủaỷm an toaứn ?
-Treỷ em coự ủửụùc chụi ủuứa , ủi boọ dửụựi loứng ủửụứng seừ nguy hieồm nhử theỏ naứo? ( Deó bũ xe maựy, oõ toõ ủaõm vaứo.. )
Cuỷng coỏ : Khi ủi treõn ủửụứng caực em nhụự naộm tay boỏ meù hoaởc anh chũ .
Hs laộng nghe
Hs laộng nghe
Hs traỷ lụứi.
Hs traỷ lụứi.
Hs traỷ lụứi.
- Hs chia nhoựm
- Hs thaỷo luaọn
- Hs traỷ lụứi
Hs traỷ lụứi.
-Hs traỷ lụứi.
 - Hs laộng nghe.
 Sinh hoạt lớp 

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 1B tuan 3 PThiet.doc