Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần 9 năm 2013

Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần 9 năm 2013

Tiết 2+3: Tiếng việt

Bài 35: UÔI, ƯƠI

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

- HS đọc được các vần “uôi, ươi”,nải chuối,múi bưởi, các từ ứng dụng.

- HS viết được các vần uôi, ươi”,nải chuối,múi bưởi,.

- Luyện nói được 2-3 câu theo chủ đề chuối,bưởi,vú sữa.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.

- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :

 

doc 29 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 621Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần 9 năm 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 9 781611111882111148930\32
Thứ hai
Ngày soạn:12/10/2013 Ngày dạy:14/10/2013
Tiết 1: Chào cờ
PHỔ BIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TUẦN
..............................................................................
Tiết 2+3: Tiếng việt 
Bài 35: uôi, ươi
I. yêu cầu cần đạt:
- HS đọc được các vần “uôi, ươi”,nải chuối,múi bưởi, các từ ứng dụng.
- HS viết được các vần uôi, ươi”,nải chuối,múi bưởi,.
- Luyện nói được 2-3 câu theo chủ đề chuối,bưởi,vú sữa.
II. đồ dùng dạy - học:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học :
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1.ổn định tổ chức. 
2. Kiểm tra bài cũ .
- Đọc bài: ui, ưi.
- Viết: ui,ưi, đồi núi, gửi thư.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài .
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
b. Dạy vần mới .
- Ghi vần: uôi và nêu tên vần.
- Nhận diện vần mới học.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- Muốn có tiếng “chuối” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “chuối” trong bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- Treo tranh,yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- Đọc từ mới.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
Vần ươi
(”dạy tương tự.)
So sánh :
H? Vần uôi và vần ươi giống nhau và khác nhau như thế nào ?
* Đọc từ ứng dụng .
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
Tuổi thơ túi lưới
Buổi tối tươi cười
- GV gạch chân tiếng mới
-Yêu cầu HS đọc từ
- Giải thích từ: tuổi thơ, túi lưới.....
* Viết bảng .
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
Tiết 2
c. Luyện tập.
* Kiểm tra bài cũ .
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
* Đọc bảng .
-Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự,không theo thứ tự.
* Đọc câu .
- Treo tranh, vẽ gì?
Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
Buổỉ tối,chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới,.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
* Đọc SGK.
- Cho HS luyện đọc SGK.
* Luyện nói (5’)
- Treo tranh, vẽ gì?
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- Trong 3thứ quả này em thích ăn thứ quả nào nhất?
- Vườn nhà em có những loại cây nào?
- Chuối chín có màu gì?
- Bưởi chín có màu gì?
* Viết vở .
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như
hướng dẫn viết bảng.
4. Củng cố.
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
5. Dặn dò .
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ay, â, ây.
-3HS đọc bài trong SGK
 - viết bảng con.
- nắm yêu cầu của bài.
- theo dõi.
- cá nhân, tập thể.
-thêm âm ch đứng trước, thanh sắc trên đầu âm ô.
- ghép bảng cài.
- cá nhân, tập thể.
- nải chuối.
- cá nhân, tập thể.
- Giống nhau đều có i đứng sau
- Khác nhau uụ và ươ đứng trước
- Tìm tiếng chứa vần mới 
- Đánh vần ,đọc trơn tiếng mới 
- cá nhân, tập thể.
- Quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
-tập viết bảng.vần “uôi, ươi”, tiếng, từ “nải chuối, múi bưởi”.
- 2 HS trả lời 
-Cá nhân 
-Tập thể.
HS quan sát tranh
- Luyện đọc các từ: buổi.
- Cá nhân, tập thể.
- 7 - 10 HS đọc cá nhân, tập thể.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
- Quả bưởi
- HS nói theo gợi ý của cô được 2-3 câu
-Chuối khi xanh thì vỏ có màu xanh,đến khi chín vỏ nó màu vàng.
- Bưởi khi chín vỏ màu vàng.
- tập viết vở.
- quả bưởi, chuối, vú sữa. 
-- HS thi đua giữa các tổ 
................................................................................
Tiết 4: Toỏn 
 Luyện tập
 I yêu cầu cần đạt 
-Biết phộp cộng với số 0 ,thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi cỏc số đó học ( Bài tập 4 dành cho hs khỏ ,giỏi )
- Hs thành thạo cỏc phộp tớnh đó học trong phạm vi từ 3 – 5 	 
- HS thận trọng khi làm toỏn 
 II.đồ dùng dạy - học:
-Baỷng phuù, SGK, tranh veừ.
-Boọ ủoà duứng toaựn 1.
 III.Các hoạt động dạy - học :
Hoaùt ủoọng GV
Hoaùt ủoọng HS
1.Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra mieọng pheựp coùõng soỏ 0 vụựi moọt soỏ.
- Làm baỷng con: 0 + 5 = , 3 + 0 , 1 + 0 =
- Nhaọn xeựt , ghi điểm 
2.Baứi mụựi :
GV giới thiệu trửùc tieỏp : “Luyeọn taọp”
- Hướng dẫn HS laứm caực baứi taọp :
Baứi 1 : Goùi HS neõu YC cuỷa baứi toaựn.
neõu mieọng keỏt quaỷ 
 0 + 1= 0 + 2= 0 +3= 0 + 4= 
 1 + 1= 1 + 2= 1 +3= 1 + 4=
 2 + 1= 2 + 2= 2 +3= 
 3 + 1= 3 + 2= 
 4 = 1+ ...
GV theo doừi nhaọn xeựt sửừa sai
Baứi 2 : Goùi HS neõu YC cuỷa baứi toaựn.
hoùc sinh làm bảng con 
GV theo doừi nhaọn xeựt sửừa sai.
Baứi 3 : HS khỏ giỏi
Goùi HS neõu YC cuỷa baứi toaựn.
Giaựo vieõn hửụựng daón hoùc sinh laứm maóu 1 baứi.
- Hoạt động nhúm đụi
 5 2 + 1 1 + 0..0 + 1 
 0 + 3  4 2 + 3  4 = 0
 Baứi 4: Dành cho HS khỏ giỏi 
 Goùi HS neõu YC cuỷa baứi toaựn.
GV hửụựng daón hoùc sinh caựch laứm:
-Laỏy 1 soỏ ụỷ haứng doùc coọng laàn lửụùt vụựi moọt soỏ ụỷ haứng ngang roài vieỏt keỏt quaỷ vaứo caực oõ tửụng ửựng, cửự nhử vaọy cho ủeỏn heỏt.
-GV nhaọn xeựt sửỷa sai.
4.Cuỷng coỏ: 
Troứ chụi : Noựi nhanh keỏt quaỷ:
- Moọt em neõu 1 pheựp tớnh vaứ coự quyeàn chổ ủũnh 1 baùn noựi keỏt quaỷ.
Vớ duù: Moọt hoùc sinh neõu: 3 + 1
Hoùc sinh khaực neõu: “baống 4”.
Nhaọn xeựt, tuyeõn dửụng.
5.Daởn doứ:
Veà nhaứ laứm baứi taọp ụỷ VBT, hoùc baứi, xem baứi mụựi luyện tập chung .
- 3 em neõu mieọng :
 0 + moọt soỏ nào cũng bằng chớnh số đú, moọt soỏ + 0 cũng bằng chớnh số đú.
-Lụựp thửùc hieọn.
- Tớnh 
-HS laàn lửụùt neõu mieọng keỏt quaỷ cuỷa caực pheựp coọng.
-HS neõu keỏt quaỷ cuỷa caực pheựp coọng.
-Tớnh 
 1 + 2 = 3, 1 + 3 = 4,
 1 + 4 = 5, 2 + 1 = 3,
-ẹiền daỏu thớch hụùp vaứo oõ troỏng:
 2  2 + 3 , vaọy 2 < 2 + 3
 5
HS laứm caực baứi coứn laùi.
- hs chữa bài ,cỏc hs nhận xột 
- Viết kết quả phộp cộng
-Hoùc sinh laứm sgk
(dành cho hs khỏ ,giỏi )
- hs đổi sỏch chấm cho nhau 
 nhoựm, moói nhoựm ủaùi dieọn 8 hoùc sinh ủeồ thửùc hieọn troứ chụi.
Thửùc hieọn ụỷ nhaứ.
.......................................................................
Tiết 5: Đạo đức 
Bài 5: LỄ PHẫP VỚI ANH CHỊ
 NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (T1)
 I.yêu cầu cần đạt:
 - Biết đối với anh chị cần lễ phộp , đối với em nhỏ cần nhường nhịn;
 - Biết yờu quý anh chị em trong gia đỡnh;
 - Biết cư xử lễ phộp với anh chị , nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày
*KNS: -Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với anh chị em trong gia đỡnh
 - Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề thể hiên lễ phộp với anh chị và nhường nhịn em nhỏ
 * Ghi chỳ: Biết vỡ sao cần lễ phộp với anh chị,nhường nhịn em nhỏ.
 - Biết phõn biệt cỏc hành vi ,việc làm phự hợp và chưa phự hợp về lễ phộp với anh chị nhường nhịn em nhỏ.
 II.đồ dùng dạy - học :
 - Tranh minh hoạ phúng to theo nội dung bài.
 III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động GV
Hoạt động học sinh
1.Kiểm tra bài cũ : 
- Hỏi bài trước : Gia đỡnh em.
- Bức tranh vẽ những gỡ?
- Ở tranh bạn nào sống với gia đỡnh?
-Bạn nào sống xa cha mẹ?
2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa.
Hoạt động 1 : Xem tranh ở bài tập 1.
+Mục tiờu: HS biết được anh chị em trong gia đỡnh phải yờu thương hoà thuận
+Tiến hành: Thảo luận theo cặp nhúm 2 em.
Tranh 1: Hỏi học sinh về nội dung tranh?
Tranh 2:
Hỏi học sinh về nội dung tranh?
Kết luận: Anh chị em trong gia đỡnh phải thương yờu và hoà thuận với nhau.
Hoạt động 2 :
- Xem tranh ở bài tập 2.
-Thảo luận phõn tớch tỡnh huống:
+Mục tiờu:HS biết và xử lớ tỡnh huống tốt
+Tiến hành: 
- GV treo tranh và hỏi: 
- Bức tranh vẽ cảnh gỡ?
-Theo em bạn Lan phải giải quyết nào?
 +Lan nhận quà và giữ lại cho mỡnh tất cả 
 +Lan chia cho em quả nhỏ , mỡnh qủa to.
Tranh 2:
-Nếu em là Hựng em chọn cỏch giải quyết nào?
+Hựng khụng cho em mượn ụ tụ...............
KL: Cỏch ứng xử tỡnh huống đỏng khen thể hiện anh chị thường nhường em nhỏ.
Liờn hệ thực tế: 
- Ở nhà cỏc em thường nhường nhịn em nhỏ như thế nào?
3.Củng cố :
- Gọi nờu nội dung bài.
Trũ chơi.Đúng vai xử lớ cỏc tỡnh huống
-Hướng dẫn cỏch chơi. Nờu luật chơi
Nhận xột, tuyờn dương nhúm thắng cuộc
4.Dặn dũ : 
- Học bài và thực hiện đỳng nội dung bài học. - Xem bài mới.
- Nhận xột giờ học
- HS nờu tờn bài học.
- Học sinh nờu.
Vài học sinh nhắc lại.
-Học sinh thảo luận trả lời cõu hỏi.
-Anh đưa cam cho em ăn, em núi lời cỏm ơn anh. Anh quan tõm đến em, em lễ phộp với anh.
-Hai chị em cựng nhau chơi đồ chơi, chị giỳp em mặc ỏo cho bỳp bờ.Hai chị em chơi với nhau rất hoà thuận, chị biết giỳp đỡ em trong khi chơi.
-Lắng nghe.
-HS quan sát tranh và thảo luận theo nhóm
- HS nêu nội dung tranh
-Bạn Lan đang chơi với em thỡ được cụ cho quà.
-Thảo luận nhúm 4 (5 p) tỡm cỏch trả lời
-Đại diện cỏc nhúm trả lời , cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung
-Lan chia em quả to, quả bộ phần mỡnh.
-Đại diện cỏc nhúm trả lời , cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung
- HS quan sát tranh và trả lời
-Cho em mượn và hướng dẫn em cỏch chơi. 
Nhắc lại.
-Nhường đồ chơi, nhường quà bỏnh cho em.
Học sinh nờu.
-Đại diện cỏc nhúm chơi.
-Thực hiện ở nhà.
.........................................................................
Tiết 6: Luyện tiếng việt 
ễN LUYỆN VIẾT
A- Mục tiêu:
 - Viết được: tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười ; câu ứng dụng Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ; kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
 - Làm được một số bài tập.
 b- Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn và viết mẫu.
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết chữ: tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
3. Hướng dẫn HS tập viết vào vở ô li.
- Yêu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- Lệnh cho HS viết bài vào vở từ : tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười ; câu ứng dụng Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
 - GV quan sát và giúp đỡ HS yếu.
- Nhắc nhở, chỉnh sửa cho những HS ngồi viết và cầm bút chưa đúng quy định (nếu có ).
- GV chấm bài, chữa lỗi sai phổ biến.
4. Hướng dẫn HS làm BT.
Bài 1: Điền vần uôi hay ươi ?
 Lò sưởi con muỗi cưỡi ngựa
- Hướng dẫn HS làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Nối:
 Nhà bé nuôi bò sữa.
 Chú bộ đội chua quá.
 Múi bưởi cưỡi ngựa.
- GV Hướng dẫn HS cách làm.
- GV nhận xét, chấm và chữa bài.
5. Củng cố - dặn  ... g theỷ ủuựng, sai.
Viết số 3
...........................................................................
Tiết 4: Thủ cụng 
Xé dán hình cây đơn giản ( Tiết 2 )
A. Mục tiêu 
 - Biết cách xé, dán hình cây đơn giản 
 - Xé, dán đượchình tán lá cây.
 - HS Kiên, Minh có thể xé được gần giống hình cây.
 - Đường dán có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, cân đối. 
 - HS yêu thích môn học.
B. Đồ dùng dạy học:
	1.Bài mẫu: xé dán hình cây đơn giản
	2.Giấy mầu, vở thủ công, hồ dán
C. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
I. Kiểm tra (2P)
II. Bài mới (28P)
1. HS quan sát
2. Thực hành xé dán
Nhắc lại các bước xé:
a. xé tán lá cây tròn
b. Xé tán lá cây dài
c. Xé hình thân cây như thế nào?
Thân cây ta sử dụng giấy màu gì?
GV quan sát, giúp đỡ HS làm chậm
3. Dán hình
- Dán thân ngắn với tán lá tròn
- Dán thân dài với tán lá dài
4. Đánh gía sản phẩm.
III. Tổng kết dặn dò (5P)
- Nhận xét, bổ xung, tuyên dương
- Chuẩn bị bài sau
- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
- Quan sát bài xé mẫu
- Cạnh 6 ô
- Cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô
- Cạnh dài 6 ô, ngắn 1 ô
xé tiếp 1 cạnh khác dài 4 ô, ngắn 1 ô
- Màu nâu
- HS thực hành xé trên giấy màu
HS quan sát bài mẫu
Thực hành dán
- Phết hồ mỏng, dán phẳng
HS trưng bày sản phẩm, nhận xét
............................................................................
Tiết 5: Luyện tiếng việt 
ễN LUYỆN
A- Mục tiêu:
 - Đọc được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: : eo, ao, chú mèo, ngôi sao .
 - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ.
B- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
I. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc.
- Đọc từ và câu ứng dụng.
- GV nhận xét, cho điểm.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
+ Ghi bảng : eo, mèo, chú mèo; ao, sao, ngôi sao.
- Cho HS luyện đọc phần vần.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Luyện đọc từ ngữ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ.
- Cho HS đọc trơn tiếng, từ.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Ghi bảng câu ứng dụng : 
 Suối chảy rì rào
 Gió reo lao xao
 Bé ngồi thổi sáo.
- GV đọc mẫu và lệnh HS đọc bài.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
+ Đọc bài trong SGK.
3. Luyện nói theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ.
- Hãy đọc tên bài luyện nói.
- Hướng dẫn và giao việc.
+ Gợi ý:
- Tranh vẽ những cảnh gì ?
- Em đã được thả diều bao giờ chưa ?
- Muốn thả diều phải có diều và gì nữa ?
- Trước khi có mưa trên bầu trời xuất hiện những gì ?
- Nếu đi đâu gặp mưa thì em phải làm gì ?
- Nếu trời có bão thì hậu quả gì sẽ xảy ra ?
- Em có biết gì về lũ không ?
- Bão, lũ có tốt cho cuộc sống chúng ta không?
- Chúng ta nên làm gì để tránh bão, lũ ?
* Khi bão, lũ tới làm nhà cửa, cây cối  bị đổ và ngập nước chúng ta phải làm gì ?
III. Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: Thi đọc tiếng, từ có vần ay, ây.
- Cho HS đọc lại bài trên bảng.
- Nhận xét chung giờ học.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay.
- 2 HS đọc. 
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- 1 số em đọc.
 - HS thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
- Gió, mây, mưa, bão, lũ.
- HS nêu.
-  gió.
-  mây.
-  trú mưa.
- HS nêu.
*  chờ nước rút, vệ sinh khu vực nhà ở, khử trùng nguồn nước ăn đảm bảo hợp vệ sinh
- HS chơi theo tổ.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
.............................................................................
Tiết 6: Luyện toỏn 
LUYỆN TẬP
A- Mục tiêu: 
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 ; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
B - Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1- Giới thiệu bài:
2- Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Số ?
- Lệnh HS làm bài vào vở.
3 - 1 =   - 1 = 2 3 -  = 2
3 -  = 1 3 - 2 = 1  - 2 = 1
- GV chấm, chữa bài.
Bài 2: Điền dấu ( >, < , = ) vào chỗ chấm.
- Muốn điền dấu ( >, <, = ) ta phải làm gì ?
- Lệnh HS làm bài vào vở. 
 3 - 1  1 + 1 1 + 2  2 - 1 
 2 + 1  3 - 2 3 - 1  0 + 1
 3 + 2  1 + 2 1 - 1  0 + 0 
- GV chấm, chữa bài.
Bài 3: Điền dấu ( +, - ) thích hợp.
 2  1  3 = 4 2  1  2 = 3
 3  1  1 = 1 2  1  2 = 5
- Lệnh HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng làm.
- GV chấm, chữa bài.
Bài 4: - Bài toán yêu cầu gì ?
555
- Cho HS quan sát tranh, đặt đề toán và ghi phép tính vào vở.
- GV chấm, chữa bài.
3- Củng cố - dặn dò: 
Trò chơi: Tìm kết quả đúng.
- Nhận xét chung giờ học.
* HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng làm.
3 - 1 = 2 3 - 1 = 2 3 - 1 = 2
3 - 2 = 1 3 - 2 = 1 3 - 2 = 1
* HS nêu yêu cầu đề bài.
- Ta phải thực hiện tính kết quả ở vế bên trái và bên phải rồi mới so sánh.
- HS làm bài vào vở, đổi vở kiểm tra chéo, 3 HS lên bảng chữa bài.
* HS nêu yêu cầu đề bài.
- Cả lớp làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm.
2 - 1 + 3 = 4 2 - 1 + 2 = 3
3 - 1 - 1 = 1 2 +1 + 2 = 5
* Viết phép tính thích hợp.
- HS quan sát tranh, đặt đề toán và ghi phép tính:
- Có 3 hình tam giác, đã lấy đi 2 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác ?
 3 - 2 = 1
- HS thực hiện trò chơi.
.......................................................................
Tiết 4: Sinh hoạt lớp 
I. YấU CẦU CẦN ĐẠT 
 - HS bết được kết quả học tập của mỡnh trong tuần 
 - Những bạn cũn mắc khuyết điểm biết để khắc phục tuần sau
- Năm được kế hoach thực hiện tuần tới 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 - GV : kết quả học tập của học sinh trong tuần 
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
 Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
 1 . Nhaọn xeựt tuaàn qua:
- Giaựo vieõn nhaọn xeựt caực maởt hoaùt ủoọng trong tuaàn qua.Tuyeõn dửụng nhửừng hoùc sinh ủi hoùc ủeàu vaứ ủuựng giụứ,coự yự thửực hoùc taọp toỏt,haờng haựi xaõy dửùng baứi,maùnh daùn tham gia caực hoaùt ủoọng hoùc taọp cuỷa lụựp. 
-Nhaộc nhụỷ nhửừng em coứn nhuựt nhaựt,chửa maùnh daùn tham gia vaứo caực hoaùt ủoọng chung cuỷa lụựp,cuỷa trửụứng.
- Nhaộc nhụỷ nhửừng hoùc sinh coứn quờn saựch vụỷ caàn boồ sung cho ủaày ủuỷ.đú là 
- Tuyeõn dửụng nhửừng em chuaồn bũ toỏt saựch vụỷ ủoà duứng .saựch vụỷ ủửụùc bao bỡa daựn nhaừn caồn thaọn,ủoà duứng ủaày ủuỷ saộp xeỏp vaứ giửừ gỡn caồn thaọn.
 2 Keỏ hoaùch tuaàn tụựi
 Duy trỡ daùy vaứ hoùc theo phõn phối chương trỡnh tuần 10 
- Thửùc hieọn noọi quy trửụứng lụựp
- ễn tập chuẩn bị kiểm tra định kỡ lần 1 
-trưc nhật trường lớp sạch đẹp theo sự phõn cụng của lớp trưởng và cụ giỏo 
- GV nhắc một số HS khụng được nghỉ tự do khụng bỏo cỏo mà phải bỏo cú giấy xin phộp 
HS lắng nghe 
- í kiến phỏt biểu của HS về những nhận xột của GV
- HS cỏc tổ thảo luận phương hướng ,kế hoạch tuần 10
..........................................................................................................................................
Thứ sỏu
Ngày soạn:12/10/2013 Ngày dạy:18/10/2013
Tiết 1: Tập viết
 Bài 7: XƯA KIA - MÙA DƯA - NGÀ VOI 
I. yêu câU cần đạt :
 - Viết đỳng cỏc chữ : xưa kia , mùa dưa , ngà voi ,gà mỏi ...với kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập 1 
 - Học sinh khỏ ,giỏi viết đủ số dũng quy định trong vở Tập viết 1,tập một
II.đồ dùng dạy - học : 
 -Bài viờ́t mõ̃u ,vở viết, bảng  .
III.Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Kiểm tra bài cũ : 
 Hỏi tờn bài cũ.
Viết cỏc từ sau : chú mèo , ngụi sao 
2.Bài mới :
- Qua mẫu viết 
- GV giới thiệu và ghi đầu bài.
- GV hướng dẫn HS quan sỏt bài viết.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa nờu cỏch viết.
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phõn tớch độ cao, khoảng cỏch giữa cỏc tiếng cỏch nhau bao nhiờu ?
Lưu ý : nột nối giữa cỏc con chữ 
Yờu cầu học sinh viết bảng con.
GV nhận xột sửa sai.
3.Thực hành :
Viết mỗi tiếng một dũng 
Hướng dẫn tư thế ngồi viết ,cỏch cầm bỳt
Cho học sinh viết bài vào vở
Chấm bài , nhận xột
4.Củng cố :
Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
5.Dặn dũ : 
Viết bài ở nhà, xem bài mới.
-1 học sinh nờu tờn bài viết tuần trước,
- Cả lớp viết bảng con
-HS nờu đầu bài.
 HS theo dừi ở bảng lớp.
-Xưa kia, mùa dưa , ngà voi ,gà mái...
-Học sinh nờu : cỏc con chữ được viết cao 5 li là: k.g (kia, ngà , cũn lại cỏc chữ khỏc viết cao 2li )
-Chữ d cao 4 li ( dưa ) 
-Khoảng cỏch giữa cỏc tiếng bằng 1 ụ vở
-Học sinh viết 1 số từ khú: xưa kia , nga voi 
Thực hành bài viết.
2em đọc lại nụ̣i dung bài viờ́t 
Thực hành ở nhà 
..................................................................................
Tiết 2: Tập viết
Bài 8 : Đễ̀ CHƠI - TƯƠI CƯỜI - NGÀY Hệ̃I - VUI VẺ
I,yêu cầu cần đạt:
 - Viết đỳng cỏc từ : đụ̀ chơi , tươi cười , ngày hụ̣i , vui vẻ với kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết 1 , tập 1 
 - Học sinh khỏ ,giỏi viết đủ số dũng quy định trong vở Tập viết 1, tập một
II.đồ dùng dạy - học : 
-Bài viờ́t mõ̃u ,vở tọ̃p viết, bảng  .
III.Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Kiểm tra bài cũ :
- Hỏi tờn bài cũ.
- Viết cỏc từ sau :xưa kia , mùa dưa 
2.Bài mới :
- Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi đầu bài.
- GV hướng dẫn HS quan sỏt bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nờu cỏch viết.
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phõn tớch độ cao, khoảng cỏch giữa cỏc tiếng cỏch nhau bao nhiờu ?
Lưu ý : nột nối giữa cỏc con chữ 
Yờu cầu học sinh viết bảng con.
GV nhận xột sửa sai.
3.Thực hành :
Viết mỗi tiếng một dũng 
Hướng dẫn tư thế ngồi viết ,cỏch cầm bỳt
Cho học sinh viết bài vào vở
Chấm bài , nhận xột
4.Củng cố :
Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
5.Dặn dũ : 
Viết bài ở nhà, xem bài mới.
1 học sinh nờu tờn bài viết tuần trước,
-Cả lớp viết bảng con
- HS nờu đầu bài.
HS theo dừi ở bảng lớp.
- Học sinh nờu : cỏc con chữ được viết cao 5 li là: h, y,g (trong từ ngày hụ̣i, chơi cũn lại cỏc chữ khỏc viết cao 2li )
-đụ̀ chơi , tươi cười , ngày hụ̣i , vui vẻ 
Chữ đ cao 4 li ( đụ̀ ) 
Chữ t cao 3 li ( tươi ) 
Khoảng cỏch giữa cỏc tiếng bằng 1 ụ vở
Học sinh viết 1 số từ khú: ngày hụ̣i , tươi cười 
Thực hành bài viết.
2em đọc lại nụ̣i dung bài viờ́t 
Thực hành ở nhà 
...............................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 1 TUAN 9.doc