Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2010
ĐẠO ĐỨC: Tiết 5
GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
I.MỤC TIÊU:
-Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
- Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
-Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ đùng học tập của bản thân.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa
- HS : Vở bài tập đạo đức
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tuần 5 Thứ ngày Môn Học Tiết Tên Bài Dạy Hai 20/9/2010 Chào cờ Đạo đức Học vần Học vần Âm nhạc 5 37 38 5 Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập Bài 17: u – ư Tiết 2 Ơn tập2 bài: Quê hương Mời bạncùng Ba 21/9/2010 Tốn Thể dục Học vần Học vần 17 5 39 40 Số 7 Đội hình đội ngũ – trị chơi vận động Bài 18: x – ch Tiết 2 Tư 22/9/2010 Học vần Học vần Tốn Thủ cơng 41 42 18 5 Bài 19: s – r Tiết 2 Số 8 Xé dán hình vuơng, hình trịn Năm 23/9/2010 Tốn Học vần Học vần Mĩ thuật 19 43 44 5 Số 9 Bài 20: k – kh Tiết 2 Vẽ nét cong Sáu 24/9/2010 Tập viết Tập viết Tốn T NXH ATGT 45 46 20 5 5 Bài 21: Ơn tập Tiết 2 Số 0 Vệ sinh thân thể Bài 5 & Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2010 ĐẠO ĐỨC: Tiết 5 GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP I.MỤC TIÊU: -Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập. - Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. -Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ đùng học tập của bản thân. II. Đồ dùng dạy học - GV: Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa - HS : Vở bài tập đạo đức III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ : (5’) Lúc đến trường cần ăn mặc như thế nào ? -Nhận xét- ghi điểm 1. Bài mới:(28’) a. Giới thiệu bài HĐ.1: (10’) HD học sinh làm bài tập 1 Tô màu vào các dụng cụ học tập KL: Mỗi chúng ta ai đi học cũng cĩ dụng cụ học tập HĐ.2(8’): HS làm bài tập 2. KL: đi học là quyền lợi của trẻ em.Giữ gìn đồ dùng sách vởhọc tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập HĐ.3(10’) HD học sinh làm bài tập 3 - Làm sao để giữ gìn sách vở đồ dùng học tập - Chấm,nhận xét * HD các nhóm kiểm tra đồ dùng sách vở đồ + Giữ gìn đồ dùng, sách, vở.cẩn thận sạch đẹp đó củng là góp phầnø tiết kiệm tài nguyên,BVMT, làm cho môi trường luôn sạch đẹp 3.Củng cố – dặn dị:3’ Qua bài học hôm nay các em giữ gìn đồ dùng học tập như thế nào? -Chuẩn bị bài : Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập(T2) -Phải ăn mặc gọn gàng sạch sẽ - H S thảo luận nhóm Tô màu vào cá dụng cụ học tập ma mình có - Các nhóm quan sát tranh thảo luận trao đổi về đồ dùng học tập của mình và cách bảo quản -Cử đại diện trình bày Quan sát tranh chọn tình huống thích hợp. Đúng ghi Đ Saighi S - Học sinh đưa đồ dùng đặt lên bàn HS trả lời & Häc vÇn :TiÕt 37,38 Bµi17 u - ư I. Mục tiêu: Học sinh đọc được u -ư, nụ, thư ; câu và từ ứng dụng Thứ tư, bé hà thi vẽ Viết được: u -ư, nụ, thư viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: thủ đô II. Đồ dùng dạy học - GV: SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa - HS: - sách ,bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên TiÕt 1:35’ 1. kiểm tra bài cũ:(5’) Hoạt động của học sinh -Học sinh đọc bài SGK -GV nhận xét 2.Bài mới:30’ a.Giới thiệu bài :Hôm nay học bài u - ư HĐ.1:a/ Dạy chữ ghi âm u GV viết, đọc u So sánh chữ u với chữ n Cài chữ u Phát âm mẫu: u Có âm nờ, ta thêm âm u ta được tiếng gì? -Cài chữ nụ ,đánh vần đọc trơn : nờ-u-nu-nặng- nụ b/ Dạy ghi âm ư Quy trình tương tự như âm u HĐ.2:Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên treo tranh và giải thích luyện đọc : HĐ.3:Viết bảng con Giáo viên viết mẫu -Hướng dẫn viết -Nhận xét, sữa lỗi cho hs * Cho luyện đọc toàn bài TIẾT2: 35’ 3.Luyện tập:30’ HĐ.1:Luyện đọc -Đọc bảng lơpù -Đọc câu ứng dụng: Thứ tư, bé hà thi vẽ -Đọc bài SGK. GV đọc mẫu HĐ.2:Luyện nói Giáo viên treo tranh Trong tranh, cô giáo đưa HS đi thăm cảnh gì? Chùa Một Cột ở đâu? Em biết gì về Hà Nội qua phim? HĐ.3: Luyện viết -Hướng dẫn viết: -Nhắc HS tư thế ngồi viết -Chấm –Nhận xét - Hs viết bảng con: mơ, đothợ, cá Học sinh đọc Giống: nét xiên, nét móc ngược - Khác:u có 2 nét móc ngược; i có dấu chấm ở trên Học sinh cài u Đọc đồng thanh, cá nhân Tiếng nụ Học sinh cài, đọc cá nhân-đồng thanh -HS đọc, phân tích Học sinh đọc: -Học sinh luyện đọc tiếng từ ứng dụng HS viết trên không bằng ngón trỏ -HS viết bảng con u, ư, nụ, thư Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn Học sinh đọc câu ứng dụng Đọc đồâng thanh, nhóm, cá nhân -Đọc SGK theo hướng dẫn Học sinh quan sát,trả lời Đi thăm chùa Một Cột Ở Hà Nội Qua phim, qua tranh ảnh.. -HS viết vở tập viết 4.Củng cố, dặn dò:5’ Đọc lại bài đã học Tìm các từ đã học ở sách báo Xem trước bài mới kế tiếp -Lớp đọc lại toàn bài & Âm nhạc Tiết 5 ÔN TẬP HAI BÀI HÁT : QUÊ HƯƠNG TƯƠI ĐẸP MỜI BẠN VUI MÚA CA (GV chuyên soạn ) & Thứ ba ngày 21tháng 9 năm 2010 Toán : Tiết17 Số 7 I. MỤC TIÊU: - Biết 6 thêm 1 được 7; biết vi trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7 - Biết so sánh các số trong phạm vi 7, viết số 7 ; đọc đếm được từ 1 đến 7. -Yêu thích môn toán, giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :+ Các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại + Các chữ số rời 1,2,3,4,5,6, 7. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ :(5’) + Nhận xét bài cũ 2.Bài mới: 28’ a. Giới thiệu số 7 HĐ.1:Bước 1: lập số 7 -Giáo viên hướng dẫn học sinh xem tranh hỏi : -Có 6 bạn đang chơi 1 bạn nữa chạy tới như vậy có? - Tương tự: 7 chấm tròn, 7 hình vuông đều có số lượng là 7.Đây chính là bài học Bước 2. Giới thiệu chữ số 7 - Số 7 in - Số 7 thường -Cài chữ số 7 – viết mẫu Bước 3 .Nhận biết số 7 trong dãy số từ 1 đến 7 -Kẻ hình cột ghi từ 1 đến 7 -Đọc từ 1 đến 7; 7 đến 1 Số 7 đứng sau những số nào? Số nào đứng liền trước số 7? HĐ.2(16’) : Thực hành Bài 1: Viết số 7 - Viết mẫu số 7 hướng dẫn viết - Giáo viên quan sát sửa sai học sinh yếu Bài 2 :Điền số vào ô trống. -HD học sinh thấy được cấu tạo số 7 : 7 gồm 6 và 1 7 gồm 5 và 2 7 gồm 4 và 3 - Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống -Hướng dẫn học sinh quan sát hình, đếm xuôi, đếm ngược để nhớ chắc thứ tự dãy số từ 1 đến7 và ngược lại - Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu 3.Củng cố dặn dò:3’ Hôm nay em học số mấy ? Số 7 đứng liền sau số nào ? -Đếm xuôi từ 1 đến 7 . Đếm ngược từ 7 đến 1 ? -Nhận xét tiết học + Đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến 6 và 6 đến 1 + 6 gồm 5 và ? 4 và ? 3 và ?; viết lại số 6 trên bảng -Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi -Có 7 bạn đến chơi -Học sinh lần lượt nhắc lại - HS quan sát - Học sinh cài - Học sinh viết và đọc chữ số 7 - HS đếm và nêu từ 1 đến 7 - HS đếm xuôi, ngược từ 1 đến 7; 7 đến 1 - Đứng sau 1, 2, 3, 4, 5, 6 - Số 6 đứng liền trước số 7 -HS đọc y/c - HS viết vào vở Btt - Học sinh nêu yêu cầu của bài HS đọc 7 gồm 6 và 1. -Điền số vào ô trống -1 học sinh đọc và chữa bài - Học sinh nêu yêu cầu bài : -Học sinh điền số dưới hình , sau đó mới điền vào các ô trống của dãy số xuôi, ngược. - Học sinh tự làm bài và sửa bài & Thể dục :TiÕt 5 Đội hình đội ngũ -Trị chơi vận động (GV chuyên soạn ) & Häc vÇn :TiÕt 39, 40 Bµi18 X - CH I/ Mục tiêu: - Học sinh đọc được :x,ch, xe, chó,câu và từ ứng dụng -Viết được: x,ch, xe, cho, viết đúng mẫu, đều nét, đẹp - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: xebò, xe lu, xe ô tô. II. Đồ dùng dạy học 1. GV: bộ chữ, sách, tranh minh họa từ khoá xe, chó 2.HS: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt III/ Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh TiÕt 1:35’ 1.Kiểm tra bài cũ: 5’ -GV nhận xét 2.Bài mới:30’ a/ Giới thiệu bài :Hôm nay ta học bài x, ch HĐ1:Dạy chữ ghi âm x -GV viết chữ và nói : đây là chữ x - Chữ x gồm có mấy nét ? - Cài chữ x -Phát âm đánh vần tiếng - Giáo viên đọc mẫu xe - phân tích tiếng xe - Giáo viên : xe - Giáo viên : xờ - e – xe/ xe -HS đọc bài ở sgk -Lớp viết bảng con: u, ư, nụ, thư - Học sinh quan sát - Gồm 2 nét: nét cong hở phải, nét cong hở trái - HS thực hiện cài x - HS đọc lớp, cá nhân - x: đứng trước; e đứng sau - HS cài xe - HS đánh vần cá nhân, đồng thanh *Dạy chữ ghi âm ch (Dạy tương tự như như âm x) So sánh x- c HĐ.2: Đọc tiếng từ ứng dụng - GV ghi bảng: thợ xẻ, xa xa, chỉ đỏ, chả cá - HD học sinh phân tích đọc HĐ.3: Hướng dẫn viết bảng con Viết mẫu : x, ch, xe, chó Nhận xét, sữa saiø Củng cố: (2’) TiÕt 2:35’ 3.Luyện tập : 30’ HĐ.1:Luyện đọc -Đọc bài bảng lớp -Đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã -Đọc sgk GV đọc mẫu-hướng dẫn đọc HĐ.2:Luyện nĩi: GV treo tranh: xe bò, xe lu, xe ô tô - Trong tranh có nhữngloại xe nào? Ở quê em còn gọi là xe gì? - xe lu dùng để làm gì ? xe lu còn gọi là xe gì? - Xe ô tô dùng để làm gì? - Em còn biết những loại xe nào nữa ? Aû quê em thường dùng loại xe nào? GV-lớp nhận xét HĐ.3 :Luyện viết GVhướng dẫn học sinh viết vở Nhắc cách ngồi viết GV chấm nhận xét 4.Củng cố – dặn dò.5’ Nhận xét lớp học - Học sinh quan sát - Giống nhau ... ùng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số -Quan sát - giống: nét khuyết trên - Khác: k có thêm nét nét thắt - Phát âm đồng thanh, nhóm, cá nhân Cài: k -tiếng kẻ có 2 âm ghép lại, âm k đứng trước âm e đứng sau, dấu hỏi đặt trên âm e -Phân tích – cài kẻû, -Đánh vần ( cá nhân – đồng thanh) -Giống: chữ k - Khác :kh có thêm h - Đọc (Cá nhân – đồng thanh) Lớp, nhóm, cá nhân - viết trên không bằng ngón trỏ - Viết bảng con : k, kh, kẻ, khế Đọc lại bài tiết 1 ( cá nhân – đồng thanh) Thảo luận và trả lời : - kha, kẻ Đọc câu ứng dụng ( Cá nhân – đồng thanh) Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh) Quan sát và Thảo luận nhóm đôi Đại diện nhóm trả lời -HS viết vào vở & Mĩ thuật : Tiết 5 : Vẽ nét cong (GV chuyênsoạn ) & Thứ sáu ngày 24 tháng 9 năm 2010 Häc vÇn :TiÕt 45.46 Bµi21 ÔN TẬP I. Mục tiêu: - HS đọc được : u, ư, x, ch, s, r, k, kh ; các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21 - HS viết được : u, ư, x, ch, s, r, k, kh ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể:Thỏ và sư tử. II. Đồ dùng dạy học - GV: Bảng ôn trang 34, Tranh minh họa cho phần ôn: da thỏ, lá mạ - HS: Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: 5’ - GV nhận xét ghi điểm 2. Bài mới: 30’ Ôân tập HĐ.1:(15’) Lập bảng ôn GV ghi các âm vào cột của bảng ôn như sgk + ghép chữ để tạo thành tiếng: -Ghi vào cột dóng 2 con chữ đó + Cài tiếng có ghép dấu thanh GV ghi vào ô dóng cột + Hoàn thành bảng ôn HĐ.2:(7’) Đọc từ ngữ ứng dụng Xe chỉ củ sả kẻ vở rổ khế - Đọc mẫu, giảng từ, hướng dẫn đọc HĐ.3:(8’) Hướng dẫn viết bảng con Viết mẫu: xe chỉ, củ sả -Hướng dẫn viết Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh */ Tìm tiếng ngoài bài có âm mới Tiết 2 HĐ.1:(12’) Luyện đọc -Đọc bài trên bảng lớp -Đọc câu ứng dụng: GV đọc mẫu hướng dẫn đọc -Đọc bài sgk */ Giải lao (2’) HĐ.2(9’) Kể chuyện Thỏ và sư tử GV kể toàn bộ câu chuyện kèm theo tranh minh hoạ -HD học sinh kể chuỵên theo tranh Lưu ý:HS kha,ù giỏi kể 2 đến 3 đoạn của câu chuyện -Dùng câu hỏi gợi ý để học sinh kể */Ý nghĩa:Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt HĐ.3:(10’) luyện viết HD viết viết vở ôly 3.Củng cố – dặn dò3’ Nhận xét giờ học Lớp viết chữ: k, kh, kẻ, khế -Đọc câu ứng dụng: Bé tô cho rõ chữ và số -Hs nêu các âm vừa học -HS đọc ở bảng ôn (Lớp, nhóm, cá nhân) -HS ghép chữ -HS cài 1 vài tiếng -HS đánh vần đọc trơn ( cá nhân, lớp) Lớp đọc đồng thanh cả bảng vừa lập -Đoc từ ngữ nhóm, cá nhân,cả lớp -đọc thầm - Tìm tiếng có vần mới Đọc theo hướng dẫn ( lớp, nhóm, cá nhân) -HS viết bảng con -HS tự tìm -Đọc bài tiết 1 Đọc theo hướng dẫn của gv Lớp đọc đồng thanh cá nhân, nhóm -HS đọc chủ đề -HS lắng nghe - HS kể theo nội dung từng tranh Tranh 1: Thỏ đến gặp sư tử thật muộn Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa thỏ và sư tử Tranh 3: Thỏ dẫn sư tử đếùn Tranh 4: Tức mình,nó liền - Đọc ý nghĩa -HS viết vở & Toán Tiết20 Số 0 I.Mục tiêu: - HS biét viết được số 0; đọc và đếm được từ 0 đến 9; - So sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí số0 trong dãy số từ 0 đến 9 - Học sinh yêu thích học toán giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các nhóm mẫu vật + Các chữ số rời 0,1,2,3,4,5,6,7, 8, 9 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ:5’ -Nhận xét 2. Bài mới:27’ Giới thiệu số o HĐ.1:(12’) -Giáo viên dùng. Que tính : 3 que Hình vuông: 4 hình Hình tròn: 4 hình Vậy trên tay cô khơng còn đồ vật nào nữa - Ta ghi 0, đọc 0 +/ So sánh số 0 in, số 0 viết -Cài số 0 -Nhận biết số 0, từ 0 đến 9 -Đếm xuôi, ngược từ 0 đến 9, từ 9 đến 0 - So sánh cả dãy số từ 0 đến 9 - So sánh số 0 với các số thì số0 như thế nào? HĐ.2:(16’) Thực hành + Bài 1 : viết số 0 + Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu) - GV hướng dẫn điền số còn thiếu vào ô trống + Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống - Cho học sinh quan sát tranh , hướng dẫn mẫu 1 bài -Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh + Bài 4: >, <, = ? HD học sinh làm vào vở -Chấm, nhận xét 3.Củng cố dặn dò :3’ - Hôm nay em học số mấy ? Số 0 đứng liền sau số nào ? - Đếm xuôi từ 0 đến 9 . Đếm ngược từ 9 đến 0 -Nhận xét tiết học - Dặn học sinh chuẩn bị bài hôm sau : số 10 - Đếm xuôi, ngược từ 1 đến 9, từ 9 đến 1 -xếp các số 3, 9, 5, 4, 2 theo thứ tự bé dần HS lấy que tính thực hiiện theo gv -HS lấy 3 que tính bớt dần đến khi còn 0 - lấy 3 que tính bớt dần đến khi còn 0 - lấy 3 que tính bớt dần đến khi còn 0 - Đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân –Học sinh tự so sánh - Học sinh cài 0 - 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, - nhận biết vị trí số 0 - Học sinh số 0 đứng liền trước số1 - Số 0 bế hơn các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - Học sinh viết số 0 vào vở - Học sinh viết vào bảng con 0 1 2 3 4 5 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 -HS đọc y/c, làm bảng con 0 1 2 -HS làm vở 0 0 0 < 4 0 0 9 > 0 HS chữa bài & Tự nhiên xã hội Tiết 5 VỆ SINH THÂN THỂ I. Muc Tiêu: - Nêu được các việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể - Biết cách rửa mặt rửa chân tay sạch sẽ - Có ý thức bảo vệ và giữ gìn thân thể sạch sẽ II. Đồ dùng dạy học - GV: Sách giáo khoa, tranh minh ho - HS: Sách giáo khoa; Vở bài tập III. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ : (5’) - Em đã làm gì để bảo vệ mắt và tai? Nhận xét 2. Bài mới :27’ a.Giới thiệu bài : Vệ sinh thân thể HĐ.1:Hoạt động nhóm Trao đổi với nhau về việc giữ gìn vệ sinh quần áo ,tay chân sạch sẽ -GV bổ sung HĐ.2hướng dẫn quan sát tranh sgk Nêu việc nên làm và không nên làm -KL:nên tắm, gội thay quần áo, rửa tay chân,cắy móng tay chân. Không tắm ở ao, hồ nơi nước không sạch HĐ.3:hoạt động cả lớp - khi tắm cần làm những việc gì? - Nếu trời lạnh bạn tắm nước gì? KL:chúng ta cần tắm rửa đúng lúc đúng nơi thì cơ thể chúng ta mới khoẻ mạnh được.Làm mọi việc mới thoải mái được HĐ.4:Trò chơi -Đọc thơ , hát các bài hát về vệ sinh thân thể Tuyên dương lớp đọc được nhiều 3. Dặn dò 3’ nhắc lại nội dung bài học Nhận xét giờ học Không rửa mắt bằng nước bẩn, không lấy que nhọn ngoáy vào tai -Thảo luận nhóm đôi -NHớ và kể lại việc làm hằng ngày để giữ sạch thân thể quần áo Đại diện nhóm trả lời - Học sinh quan sát các tranh ở sách giáo nói lên việc làm của từng bạn trong tranh Đại diên trả lời - Múc nước sạch vào chậu, dùng khăn tắm xà phòng. -Tắm bằng nước ấm -HS thi đua hát Lớp hát bài”Hai bàn tay của em, Rửa mặt như mèo”. -Thi đọc thơ & An tồn giao thơng Bài 5 : ĐI BỘ VÀ QUA ĐƯỜNG AN TOÀN I/ MỤC TIÊU: Nhận biết những nơi an toàn khi đi bộ trên đường và khi qua đường. -Nhận biết vạch đi bộ qua đường là lối đi an toàn dành cho người đi bộ khi qua đường. -Biết động cơ và tiếng còi của ôtô, xe máy. -Khi đi bộ trên đường phố phải nắm tay người lớn.quan sát` hướng đi của các loại xe. II. Đồ dùng dạy học -Tranh III/ NỘI DUNG AN TOÀN GIAO THÔNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. bài mới :30’’ a.Giới thiệu bài :ĐI BỘ VÀ QUA ĐƯỜNG AN TOÀN - Khi đi bộ trên đường phố phải nắm tay người lớn. Hoạt động 1 :Quan sát đường phố. -Hs quan sát lắng nghe, phân biệt âm thanh của động cơ, của tiếng còi ô tô, xe máy. - Nhận biết hướng đi của các loại xe. - Xác định những nơi an toàn để ø đi bộ,và khi qua đường. + chia thành 3 hoặc 4 nhóm yêu cầu các em nắm tay nhau đi đến địa điểm đã chọn, hs quan sát đường phố nếu không có gv gợi ý cho hs nhớ lại đoạn đường gần nơi các em hàng ngày qua lại. Gv hỏi : Đường phố rộng hay hẹp? Đường phố có vỉa hè không? Em thấy người đi bộ ở đâu ? Em có nhìn thấy đèn tín hiệu, vạch đi bộ qua đường nào không ? + Khi đi bộ một mình trên đường phố phải đi cùng với người lớn. + Phải nắm tay người lớnkhi qua đường ? không chơi đùa dưới lòng đường. Hoạt động 2 : Thực hành đi qua đường Chia nhóm đóng vai : một em đóng vai người lớn, một em đóng vai trẻ em dắt tay qua đường. Chomột vài cặp lần lượt qua đường,các em khác nhận xét có nhìn tín hiệu đèn không, cách cầm tay, cách đi . Gv : Chúng ta cần làm đúng những quy định khi qua đường.Chú ý quan sát hướng đi của động cơ. 2. Củng cố :3’ Khi đi bộ trên đường phố cần phải phải nắm tay người lớn.đi trên vỉa hè . - Hs lắng nghe Hs lắng nghe Hs nêu 1 vài tiếng động cơ mà em biết. Hs lắng nghe -Hs trả lời. - Hs trả lời. Hs trả lời. -chia nhiều nhóm lần lượt các nhóm biểu diễn. Hs trả lời. -Nhìn tín hiệu đèn & Sinh hoạt lớp
Tài liệu đính kèm: