Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần số 10 năm 2010

Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần số 10 năm 2010

Tiếng việt:

Bài 39: AU ÂU

 A/ Mục tiêu

 - Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu ; từ và câu ứng dụng

 - Viết được; au, âu, cây cau, cái cầu

 - Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : Bà cháu .

 - HS: Kiên, Minh biết đọc và viết được vần uôi, ươi.

 - HS thích học môn tiếng việt.

B/ Đồ dùng

 - Gv : Tranh ảnh

 - Hs : Bộ chữ học Tiếng việt

C/ Các hoạt động dạy - học

 

doc 32 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 434Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn khối 1 - Tuần số 10 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10
Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010
Chào cờ:
 - Toàn khu tập chung dưới cờ.
 - Lớp trực ban nhận xét tuần 9.
 - Nêu phương hướng tuần 10.
Tiếng việt:
Bài 39: au âu
 A/ Mục tiêu 
 - Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu ; từ và câu ứng dụng
 - Viết được; au, âu, cây cau, cái cầu 
 - Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : Bà cháu .
 - HS: Kiên, Minh biết đọc và viết được vần uôi, ươi.
 - HS thích học môn tiếng việt.
B/ Đồ dùng 
 - Gv : Tranh ảnh 
 - Hs : Bộ chữ học Tiếng việt
C/ Các hoạt động dạy - học 
 I - Kiểm tra bài ( 5P)
 - Đọc và viết : leo trèo, trái đào
 - Đọc bài trong sgk
 II- Bài mới (30P)
1, Dạy vần au
a. Đọc vần 
- Gv giới thiệu trực tiếp 
- Gv đọc mẫu - hs đọc theo 
- Nêu cấu tạo của vần au? 
- Đánh vần vần au? 
- Ghép vần au? 
b. Đọc tiếng 
- Có vần au lấy thêm âm c để ghép thành tiếng mới? 
- Phân tích tiếng mới? 
- Tiếng mới có vần gì mới? 
=> Gv chốt lại - ghi bảng
- Nêu cách đánh vần tiếng mới ? 
c. Đọc từ
- Bức tranh vẽ gì?
* Đọc lại vần, tiếng, từ
2, Dạy vần âu
( Dạy tương tự như vần au)
* Đọc lại 2 vần vừa học 
3, So sánh 
 au # âu ? 
Trò chơi 
4, Đọc từ ứng dụng 
Gv ghi các từ ứng dụng lên bảng 
* Giải nghĩa một số từ 
- Tìm vần mới có trong các từ trên? 
+ Tìm từ mở rộng: 
+ Đọc lại toàn bài 
5, Tập viết 
Gv vừa viết vừa nêu qui trình
* Củng cố tiết 1
Tiết 2: Luyện tập( 40P)
1, Luyện đọc 
- Đọc lại 2 vần vừa học? 
- So sánh 2 vần? 
a. Đọc bài trên bảng lớp
b. Đọc câu ứng dụng 
- Bức tranh vẽ gì?
 - Tìm tiếng có mang vần mới? 
- Nêu cách đọc câu này? 
= > Đọc lại toàn bài 
c. Đọc bài trong sách giáo khoa
3, Luyện viết 
Cho hs đọc chữ mẫu 
4, Luyện nói
- Đọc tên chủ đề luyện nói ? 
- Trong tranh vẽ gì? 
- Tại sao em biết? 
- Bà đang làm gì? Hai cháu làm gì?
- Trong nhà ai là người nhiều tuổi nhất? 
- Bà thường dạy cháu những điều gì?
- Bà thường dẫn em đi chơi ở đâu?
- Em có thích đi chơi với bà không?
* ( Câu hỏi giành cho hs khá giỏi)
- Em đã giúp ông bà được những việc gì?
- Ông bà khen em như thế nào khi em đã giúp việc cho ông bà? 
III. Củng cố dặn dò ( 5P)
 - Cho hs đọc lại toàn bài
 - Tìm trong sách báo tiếng có mang vần học? Chuẩn bị bài sau
 au
 a - u = au
 => a- u => au 
+ Hs lấy chữ để ghép vần au
+ Hs ghép kết hợp nêu cấu tạo tiếng
+ Có vần au
 cau
+ cờ - au = cau
+ Đọc cá nhân + đồng thanh
=> cây cau
+ Hs đọc trơn từ 
 âu - cầu - cái cầu
- HS đọc CN-ĐT
- HS so sánh 2 vần au, âu
 rau cải châu chấu 
 lau sậy sáo sậu
 + Hs tìm kết hợp phân tích tiếng có mang vần học
=> chậu thau, trắng phau, cậu mợ, ...
Đọc đồng thanh + cá nhân
HS viết vào bảng con: au, âu, cái cầu, cây cau
 au # âu 
 Chào mào có áo màu nâu
 Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về. 
+ Hs tìm kết hợp nêu cấu tạo tiếng có mang vần học
+Nghỉ hơi ở dấu phảy
+ hs đọc bài viết mẫu
 Bà cháu
 + Ông, bà
 + Cháu ngoan, học giỏi...
 + Đi công viên, đi quảng trường...
* Hs tự nêu
Toán
Luyện tập
A/ Mục tiêu 
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3
 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
 - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính trừ. 
 - HS: Kiên, Minh biết làm phép cộng , trừ các số trong phạm vi 3. 
 - GD: HS thích học toán.
B/ Đồ dùng 
 - Giáo viên: 
 - Hs : Vở bài tập 
C/ Các hoạt động dạy - học: 
I- Kiểm tra bài (5P)
 3 + 1 = 2 +...... = 4
 II- Bài mới (30P)
1, Bài 1 (Trang 55) Cột 2, 3 Tính
 ( Miệng) 
- Nêu yêu cầu của bài? 
- Tính kết quả của phép tính nào?
* Cột 1, 4 yêu cầu hs khá giỏi làm
= Khắc sâu kiến thức đã học 
 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3
 2 - 1 = 1 3 - 1 = 2
 2 + 1 = 3 3 - 2 = 1
2, Bài 2 (Trang 55) Số?
 (Bảng con)
- Nêu yêu cầu của bài? 
+ Hướng dẫn học hs đọc và viết kết quả 
* (Hai dòng tiếp theo giành cho hs khá 
giỏi) 
=> Khắc sâu cách điền số
3, Bài 3 (Trang 55) Phiếu bài tập
- Nêu yêu cầu của bài? 
Hướng dẫn hs làm rồi chữa
* Cột 1 và 4 hs khá giỏi làm
4, Bài 4 (Trang 55) Viết phép tính 
Hướng dẫn hs nêu đề toán 
Ghi phép tính vào ô trống
 III- Củng cố - Dặn dò(3P)
 - Gv nhắc lại toàn bài 
 - Chuẩn bị bài sau 
+ Viết số 
1
3
 3
2
 - 1 - 2
 2
1
3
 2
 - 1 + 1
 2..+. 1 = 3 1..+. 2 = 3
 3.-.. 2 = 1 3..-.1 = 2
 a, 
 2 
 -
 1
 =
 1
 3
 -
 2 
 =
 1
Thủ công
Xé dán hình con gà( Tiết 1)
A/ Mục tiêu
- Biết xé, dán hình con gà
- Xé, dán được hình con. Đường xé có thể bị răng cưa
- Hình dán tương đối phẳng. Mắt, mỏ, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ .
- HS Kiên, Minh biết được các thao tác xé, dán hình con gà.
- GD: HS có ý thức trong giờ học.
 B/ Đồ dùng dạy học:
	Gv: Bài mẫu: xé, dán hình con gà
	 Hs: Giấy mầu, vở thủ công, hồ dán
C/ Các họat động dạy - học
I- Kiểm tra (3P)
II. Bài mới (25P)
1, Hướng dẫn quan sát
- Quan sát vật mẫu 
- Đây là quả gì?
- Quả này có màu gì? 
- Quả xoài có hình dạng màu gì? 
=> Tóm lại: Có nhiều loại quả có hình dạng khác nhau. Màu sắc phong phú
2, Hướng dẫn cách vẽ
- Bước 1: Vẽ hình bên ngoài
- Bước 2: Sửa lại các đường nét cho giống hình quả
- Bước 3: Tô màu và chọn màu cho phù hợp 
3, Thực hành xé dán
Nhắc lại các bước xé:
- Bước 1: Vẽ hình bên ngoài
- Bước 2: Sửa lại các đường nét cho giống hình quả
- Bước 3: Tô màu và chọn màu cho phù hợp 
GV quan sát, giúp đỡ HS làm chậm
3. Dán hình
- Chọn vị trí dán cho phù hợp 
- Dán phẳng, trang trí thêm hoạ tiết cho bài thêm sinh động
4. Đánh gía sản phẩm.(2P)
III. Tổng kết dặn dò (5P)
- Nhận xét, bổ xung, tuyên dơng
- Chuẩn bị bài sau
- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
Quan sát bài xé mẫu
+ Quả táo, quả cam, 
+ Màu vàng
+ Màu vàng, màu xanh
- Cạnh 6 ô
- Cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô
- Cạnh dài 6 ô, ngắn 1 ô
xé tiếp 1 cạnh khác dài 4 ô, ngắn 1 ô
- Màu xanh của lá
- HS thực hành xé trên giấy màu
HS quan sát bài mẫu
Thực hành dán
- Phết hồ mỏng, dán phẳng
HS trng bày sản phẩm, nhận xét
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..
Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010
Tiếng việt
Bài 40: iu êu
A/ Mục tiêu 
 - Đọc đợc: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu ; từ và câu ứng dụng
 - Viết được; lưỡi rìu, cái phễu 
 - Luyện nói từ 2 đến 3 câutheo chủ đề : Ai chịu khó .
 - HS: Kiên, Minh nhận biết được vần ay, ây.
 - HS có ý thức trong học tập.
B/ Đồ dùng 
 - Gv : Tranh ảnh 
 - Hs : Bộ chữ học Tiếng việt
C/ Các hoạt động dạy - học 
 I - Kiểm tra bài (5P)
 - Đọc và viết : au, âu, cái cầu, cây cau
 - Đọc bài trong sgk 
II- Bài mới (30P)
1, Dạy vần iu
a. Đọc vần 
- Gv giới thiệu trực tiếp 
- Gv đọc mẫu - hs đọc theo 
- Nêu cấu tạo của vần iu? 
- Đánh vần vần iu? 
- Ghép vần iu? 
b. Đọc tiếng 
- Có vần iu lấy thêm âm r và dấu sắc để ghép thành tiếng mới? 
- Phân tích tiếng mới? 
- Tiếng mới có vần gì mới? 
=> Gv chốt lại - ghi bảng
- Nêu cách đánh vần tiếng mới ? 
c. Đọc từ
- Bức tranh vẽ gì?
* Đọc lại vần, tiếng, từ
2, Dạy vần êu
( Dạy tơng tự nh vần au)
* Đọc lại 2 vần vừa học 
3, So sánh 
 iu # êu ? 
Trò chơi 
4, Đọc từ ứng dụng 
- Cho HS tìm các từ có chứa vần iu, êu
Gv ghi các từ ứng dụng lên bảng 
* Giải nghĩa một số từ 
- Tìm vần mới có trong các từ trên? 
+ Đọc lại toàn bài 
5, Tập viết 
Gv vừa viết vừa nêu qui trình
* Củng cố tiết 1
Tiết 2: Luyện tập (40P)
1, Luyện đọc 
- Đọc lại 2 vần vừa học? 
- So sánh 2 vần? 
a. Đọc bài trên bảng lớp
 b. Đọc câu ứng dụng 
- Bức trânh vẽ gì?
 - Tìm tiếng có mang vần mới? 
- Nêu cách đọc câu này? 
= > Đọc lại toàn bài 
c. Đọc bài trong sách giáo khoa
* Trò chơi 
2, Bài tập : Nối
Hướng dẫn hs làm phiếu bài tập
Đổi bài cho nhau để chữa
*Trò chơi
3, Luyện viết 
Cho hs đọc chữ mẫu 
4, Luyện nói
- Đọc tên chủ đề luyện nói ? 
- Trong tranh vẽ gì? 
- Tại sao em biết? 
- Bà đang làm gì? Hai cháu làm gì?
- Trong nhà ai là người nhiều tuổi nhất? 
- Bà thường dạy cháu những điều gì?
- Bà thường dẫn em đi chơi ở đâu?
- Em có thích đi chơi với bà không?
* ( Câu hỏi giành cho hs khá giỏi)
- Em đã giúp ông bà được những việc gì?
- Ông bà khen em như thế nào khi em đã giúp việc cho ông bà? 
 III- Củng cố - dặn dò (5P)
 - Cho hs đọc lại toàn bài
 - Tìm trong sách báo tiếng có mang vần học? Chuẩn bị bài sau
 iu
 i - u = iu
 => i- u => iu 
+ Hs lấy chữ để ghép vần iu
+ Hs ghép kết hợp nêu cấu tạo tiếng
+ Có vần iu
 rìu
+ rờ - iu - riu - huyền - rìu
+ Đọc cá nhân + đồng thanh
=> lưỡi rìu
+ Hs đọc trơn từ
 êu - phễu - cái phễu
 i
 u
 ê 
 líu lo cây nêu 
 chịu khó kêu gọi
 + Hs tìm kết hợp phân tích tiếng có mang vần học
Đọc đồng thanh + cá nhân
 iu, êu, lưỡi rìu, cái phêu
 iu # êu 
=> Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
 - Ngắt hơi ở dấu phẩy
+ Hs tìm kết hợp nêu cấu tạo tiếng có mang vần học
+Nghỉ hơi ở dấu phảy
 Mẹ nhỏ
 Đồ chơi rêu
 Bể đầy địu bé
+ Cho hs đọc bài viết mẫu
 Ai chịu khó
 + Ông, bà
 + Cháu ngoan, học giỏi...
 + Đi công viên, đi quảng trường...
* Hs tự nêu
Toán
Phép trừ trong phạm vi 4
A. Mục tiêu
 - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4
 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
 - HS: Kiên, Minh biết làm tính.-
 - GD: HS thích học toán. 
B. Đồ dùng
 GV: Đồ dùng trực quan
 Hs: Bộ đồ dùng toán
C. Các hoạt động dạy- học
 I. Bài cũ: (4P)
Bảng con, bảng lớp
 II. Bài mới (30P)
Giới thiệu phép trừ
Phép trừ 4 - 2
+ Cho hs quan sát vật mẫu và trả lời câu hỏi
Gv gắn lên bảng 4 hình tròn rồi bớt đi 2 hình tròn. Hỏi còn lại mấy hình tròn?
- Làm thế nào để biết được số hình tròn còn lại? 
Cho hs đọc lại phép tính
Phép trừ: 4 - 3 = 1
Tay phải cầm 4 que tính bớt sang tay trái 3 que. Hỏi tay phải còn lại mấy que?
Nêu phép tính? 
Phép tính: 4 - 1 = 3
- Quan sát tranh rút ra phép tính?
2, Rút ra công thức
- Em hãy nêu các phép tính vừa lập được?
+ Cho hs đọc thuộc 
3, Nhận biết mối quan hệ 
. Gv ghi ... c đều và đúng giờ 
* Nhược điểm: - Vẫn còn một số em đi học muộn: Thành
 - Thiếu đồ dùng học tập: Dũng.
 * Khắc phục: 
 - Chuẩn bị đồ dùng trớc khi đi ngủ buổi tối
 - Lúc học bài xong
 3. Phương hướng tuần 11: 
 Duy trì nề nếp học tập , vở sạch chữ đẹp
 Tiếp tục duy trì phong trào học tốt để chào mừng ngày 20/ 11
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 11
Thứ hai ngày 1 tháng 11 năm 2010
Chào cờ
 - Toàn khu tập chung dưới cờ.
 - Lớp trực ban nhận xét tuần 10.
 - Nêu phương hướng tuần 11.
	Tiếng việt
Bài 42. ưu – ươu
A/ Mục tiêu
 - Đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao, từ và câu ứng dụng
 - Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao
 - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
 - HS: Kiên, Minh biết đọc 2 vần ươu, ưu.
 - HS có ý thức trong giờ học
B/ Đồ dùng
 - GV: Tranh minh hoạ 
 - Hs: Bộ đồ dùng
 - hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm, lờp, trò chơi
C/ Các hoạt động dạy học
I. Bài cũ (5P)
 II- Bài mới (30P)
1. Dạy: ưu 
a. Giới thiệu trực tiếp
- GV đọc mẫu 
- Đọc và viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
- Đọc sgk: câu ứng dụng
 ưu
- Nêu cấu tạo vần ưu
- Ghép vần: Lấy ư, u ghép => ưu
+ Hướng dẫn đánh vần
 b. Ghép tiếng
- Có ưu lấy thêm l và dấu nặng ghép để tạo tiếng mới .
- Trong tiếng mới có vần nào mới học ?
- GV chốt lại ghi bảng
- Hướng dẫn đánh vần
c. Đọc từ
- Quan sát quả lựu, giảng nội dung rút ra từ khoá, ghi bảng
- Đọc từ trên xuống
2, Dạy vần ươu ( tương tự )
3, So sánh: 
 ưu # ươu?
* Trò chơi
4. Đọc từ ứng dụng
 Ghi bảng
- Giải nghĩa một số từ
- Tìm vần mới trong các từ trên ?
* Tìm tiếng từ ngoài bài có mang vần học ?
- Đọc lại toàn bài
 5. Luyện viết
- Gv viết mẫu, hướng dẫn cách viết
* Củng cố tiết 1
- Hs đọc theo
2 âm ghép lại âm ư đứng trước âm u đứng sau hai âm ghép sát vào nhau tạo thành ưu
- Hs ghép, đọc 
 ư - u => ưu hs đọc cá nhân đồng thanh
- Hs ghép, đọc, nêu cấu tạo
 lựu
 - lờ - ưu - lưu - nặng - lựu 
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh
 trái lựu
- Hs đọc trơn
 ưou - hươu - hươu sao
- Hs so sánh ư 
 u
 ươ
chú cừu bầu rượu
mưu trí bướu cổ
- 2 em đọc trơn
- Hs gạch chân, nêu cấu tạo
- Luyện đọc tiếng từ
- Hs tìm và nêu miệng: đựu bé, sưu tầm, cái bừu, cô khướu
Bảng con: 
Tiết 2. Luyện tập (40P)
 1. Luyện đọc
a. Đọc bài trên bảng lớp
b. Đọc câu ứng dụng
- Quan sát tranh, giảng nội dung , rút ra câu ứng dụng
- Tìm tiếng chứa vần mới học ?
- Nêu cách đọc câu ?
- Đọc lại toàn bài
c. Đọc sgk
- GV đọc mẫu
 3. Tập viết
- Hướng dẫn hs viết bài trong vở tập viết
 ( viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết ) 
 4. Luyện nói:
- Nêu chủ đề luyện nói hôm nay?
- Quan sát tranh vẽ gì ?
- Những con vật này sống ở đâu?
- Trong những con vật này con nào ăn cỏ?
- Con nào ăn mật ong?
- Con nào to xác nhưng hiền lành?
- Em biết những con vật nào sống trong rừng nữa?
- Em biết những bài hát nào nói về con vật này không?
- Gv nhận xét tuyên dương
 III. Củng cố - dặn dò (5P)
 - Đọc lại toàn bài
 - Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh
Buổi trưa, cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi.
- 2 em đọc trơn
- Hs gạch chân và nêu cấu tạo
- Ngắt hơi ở dấu phẩy, nghỉ hơi dấu chấm
- Luyện đọc câu
- Hs cầm sách đọc bài
- Hs mở vở viết bài: ưu, ươu, trài lựu, hươu sao
* hs khá giỏi viết đủ số dòng quy định
 Thảo luận nhóm
Hổ , báo, gấu, hươu, nai, voi
- Trong rừng, sở thú
- Hươu, nai, voi
- Gấu
- Con voi
- khỉ, dê
- Con vỏi con voi
- Lớp hát đồng thanh
- Hs hoạt động nhóm đôi
- Đại diện các nhóm lên trình bày
Toán
Luyện tập
A/ Mục tiêu.
 - Làm được các phép tính trừ trong phạm vi các số đã học 
 - Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.
 - Rèn kĩ năng làm tính nhanh và chính xác.
 - HS: Kiên, Minh biết làm các phép tính đơn giản.
 - GD: HS yêu thích môn học.
B/ Đồ dùng dạy học
 - Hs: bảng con
C/ Các hoạt động dạy học
 I- kiểm tra
- Đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 5
- Bảng con
 II- Bài mới
 1, Giới thiệu bài
 2, Luyện tập
* Bài 1.(Trang 60) Tính
Bảng con, bảng lớp
- Nhận xét - chữa bài
* Bài 2.(Trang 60) Tính
- Bảng lớp, phiếu bài tập
* Cột 2 hs khá giỏi
- Nhận xét - chữa bài
* Bài 3.(Trang 60) >, <, = ?
Bảng con
*Cột 2 hs khá giỏi
- Nhận xét - chữa bài
* Bài 4.(trang 60) Viết phép tính thích hợp
Bảng lớp, bảng con
- Nhận xét - chữa bài
* Bài 5.(Trang 60) Số
Hs khá giỏi
- Nhận xét - chữa bài
 III- Củng cố, dặn dò ( 5P)
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau
- 2em đọc
 5 - 1 = 5 - 3 = 5 - 4 =
 5 5 5 3 4
 1 2 4 2 1
 4 3 1 1 3
5 - 1 - 1 = 3 3 -1- 1= 1
4 2
5 -1 - 2 = 2 5- 2 - 2 = 1
4 3
 4 - 1 - 1 = 2 5 - 2 - 1 = 2
 3 3
5 - 3..=.2 5 - 1>.3
 2 4
5 - 3 ..<.3 5 - 4.=..1
	2 1
5 - 42 
5 - 41 
5
-
2
=
3
5
-
1
=
4
 5 - 1 = 4 +..0..
Thủ công
 Xé dán hình con gà (Tiết 2)
A/ Mục tiêu
 - Biết cách xé, dán hình con gà con.
 - Xé, dán được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán 
 tướng đối phẳng. Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ
 - HS: Kiên, Minh biết cách xé nhưng có thể còn chưa đúng mẫu.
 - GD: HS yêu thích môn học.
B/ Đồ dùng dạy học
 - Gv: Có bài xé mẫu 
	 - Hs: Giấy màu, bút màu, 
C/ Các hoạt động dạy và học
I- Kiểm tra (3P)
 - Đồ dùng học tập
II- Bài mới (25P)
1, Giới thiệu bài
- Trong tiết 1 ta đã xé, dán được những bộ phận nào?
- Nhắc lại cách xé từng bộ phận
Bài học hôm nay chúng ta tiếp tục xé hình mỏ, chân, và mắt gà.
 2, Hoạt động 1.
+ Xé hình mỏ, chân và mắt gà
- Dùng giấy màu khác xé mắt hình tròn nhỏ
- GV theo dõi, giúp đỡ những em làm chậm
+ Dán hình
- Bôi hồ dán theo thứ tự
Thân, đầu, mỏ, mắt, chân, đuôi, 
Sắp xếp hình cân đối
*Hs khéo tay: xé, dán được hình con gà. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng .Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ
- Có thể xé được thêm hình con gà con có hình dạng, kích thước, màu sắc khác
- Có thể kết hợp vẽ trang trí hình con gà
 3, Hoạt động 2. Thực hành
 4, Hoạt động 3.Trình bày sản phẩm
III- Nhận xét- dặn dò (3P)
 - Nhận xét giờ học,chuẩn bị bài sau
Đã xé được đầu, mình và đuôi
HS nêu
- HS lấy giấy xé mở, chân và mắt theo sự hướng dẫn của giáo viên
HS thực hành xé, dán hình
Chọn một số bài trưng bày
Nhận xét, bổ xung
.
Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010
Tiếng việt
Bài 43: Ôn tập
A/ Mục tiêu.
- Đọc được các vần có kết thúc bằng u/ o, các từ ngữ câu ứng dụng từ bài 38 
 đến bài 43
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn câu chuyện: Sói và Cừu.
- HS: Kiên, Minh biết đọc các vần đơn giản.
- GD: Hs yêu thích môn học.
B/ Đồ dùng dạy - học.
+ GV: Tranh minh hoạ SGK.
+ HS: Bảng con, bộ đồ dùng học vần.
 + Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm, trò chơi
C/ Các hoạt động dạy - học.
 I- Kiểm tra bài cũ (5P)
 II- Bài mới (30P)
 1, Giới thiệu bài.
- GV treo tranh hoặc yêu cầu học sinh quan sát tranh trong SGK
- Tranh vẽ gì?
- Cấu tạo vần au ?
- Vần ao( Gv hướng dẫn tương tự)
 2, Ôn tập.
a. Bảng ôn
- Nêu tên những âm đã học từ bài 38 đến bài 43 ?
- Gv gắn bảng ôn lên bảng.
+ Lần 1: GV đọc.
+ Lần 2: HS đọc học sinh chỉ.
b. Ghép tiếng.
- Yêu cầu học sinh ghép các âm hàng dọc với âm hàng ngang tạo vần.
- Đọc và nêu cấu tạo vần GV viết bảng. 
c. Đọc bảng ôn.
* Trò chơi.
3. Từ ứng dụng.
- GV ghi bảng.
- Giải nghĩa từ.
- Đánh vần đọc trơn.
* Đọc toàn bài.
 4. Hướng dẫn viết.
- GV viết mẫu, hướng dẫn qui trình viết.
* Củng cố tiết 1.
- Đọc, viết: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
- Đọc bài trong SGk: Câu ứng dụng
- Học sinh quan sát.
- Cây cau. 
 a
 u
 au
 a
 o
ao
- Học sinh tự nêu.
- HS nêu miệng.
 u
0
a
au
ao
e
eo
â
âu
ê
êu
i
iu
ư
ưu
iê
iêu
yê
yêu
ươ
ươu
- Học sinh ghép và đọc trơn, nêu cấu tạo tiếng.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
 ao bèo cá sấu kì diệu
- 2 em đọc trơn
- Học sinh tự giải nghĩa từ.
- Cá nhân, đồng thanh.
- Cá nhân, đồng thanh.
HS viết bảng con
Tiết 2: Luyện tập (40P)
 1. Luyện đọc.
a. Đọc bài tiết 1.
b. Câu ứng dụng.
- Tranh vẽ gì?
- GV giảng nội dung, rút ra câu ứng dụng.
- Nêu cách đọc câu
- Đánh vần đọc trơn.
* Luyện đọc.
c. Đọc bài trong SGK.
+ GV đọc mẫu.
- Đọc và nêu cấu tạo vần, tiếng.
- con Sáo Sậu đang bắt cào cào .
Nhà Sáo Sậu ở sau rãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào.
- 2 hs đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs nêu, đọc. 
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Cá nhân, đồng thanh.
 2, Bài tập: Phiếu bài tập.
* Trò chơi.
 3, Tập viết.
- Hướng dẫn hs viết bài trong vở tập viết
Cá sấu, kì diệu ( viết 1/2 dòng )
* Trò chơi.
 4, Kể chuyện: Sói và Cừu
- Gv kể câu chuyện 2 lần.
+ Lần 1: Kể toàn bộ nội dung câu truyện
+ Lần 2: Kể tóm tắt theo tranh.
- Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn câu chuyện.
* Tranh 1
- Tranh vẽ gì?
- Kể đoạn 1 câu chuyện.
* Tranh 2, 3, 4 Gv hướng dẫn tương tự tranh 1.
* Kể nối tiếp mỗi học sinh một đoạn câu chuyện.
* Hs khá giỏi kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh
- Qua câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
III- Củng cố- Dặn dò (5P)
- GV chốt lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài tiết sau. 
* Điền từ ngữ
 cá sấu trái lựu .
- Hs viết bài trong vở tập viết.
* Hs khs giỏi viết đủ số dòng
- Học sinh lắng nghe.
+ Tranh 1: Một con chó Sói đói đang lồng lộn đI tìm thức ăn, bỗng gặp Cừu. Nó chắc mẩm được một bữa ngon lành
- 2 - 3 học sinh kể. Lớp nhận xét bổ sung.
+ Tranh 2: Nó nghĩ con mồi này không thể thoát được. ...
+ Tranh 3: tận cưới bãi người chăn cừu bỗng nghe thấy tiếng gào của chó sói..
+ Tranh 4: Cừu thoát nạn...
 - 4 học sinh nối tiếp kể từng đoạn câu chuyện.
- Hs kể
* ý nghĩa: Con Sói chủ quan và kiêu căng nên đã phải đền tội.
- Con Cừu bình tĩnh và thông minh nên đã thoát chết.

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO LOP 1 TUAN 10 CKTKN BVMT CO du 3 muc tieu VIEN.doc