I. Mục tiêu :
-Tô được các nét cơ bản theo vở Tập viết, tập 1
- HS khá, giỏi có thể viết được các nét cơ bản
II. Đồ dùng dạy học:
- GV:Viết sẵn các nét cơ bản trên bảng phụ.
- HS: Vở tập viết, bảng con
III.Hoạt động dạy học :
Tuần 2: Tiết 1 Thứ ngày tháng năm 2013 Ngày soạn : ....... / ...... / ....... KẾ HOẠCH BÀI DẠY Ngày dạy : ......../......../.......... Bài : TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN I. Mục tiêu : -Tô được các nét cơ bản theo vở Tập viết, tập 1 - HS khá, giỏi có thể viết được các nét cơ bản II. Đồ dùng dạy học: - GV:Viết sẵn các nét cơ bản trên bảng phụ. - HS: Vở tập viết, bảng con III.Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định lớp : 2.Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của HS -Nhận xét kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới : a.Giới thiệu các nét cơ bản - Hôm nay thầy sẽ giúp các em ôn lại cách viết các nét cơ bản để các em biết vận dụng viết chữ tốt hơn qua bài học hôm nay: Các nét cơ bản - GV ghi tựa bài lên bảng b.Củng cố cách viết các nét cơ bản -GV đưa ra các nét cơ bản mẫu -Hỏi: Đây là nét gì ? -GV chỉ vào từng nét và nói : Nét ngang Nét sổ Nét xiên trái Nét xiên phải Nét móc xuôi Nét móc ngược Nét móc hai đầu Nét khuyết trên Nét khuyết dưới Nét thắt + Hãy nêu lại các nét cơ bản vừa học ? c.Hướng dẫn qui trình viết -GV sử dụng que chỉ tô trên nét mẫu mẫu -Viết mẫu trên khung các nét thật thong thả -Viết mẫu trên dòng kẻ ở bảng lớp -Hướng dẫn viết : + Viết trên không + Viết trên bảng con + Nêu lại cách viết các nét cơ bản? d.Thực hành -GV nêu yêu cầu bài viết -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở -GV viết mẫu -GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ HS yếu kém -Chấm bài HS đã viết xong - Nhận xét kết quả bài chấm. 4.Củng cố : -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết -Nhận xét giờ học 5. Nhận xét - Dặn dò: -Về luyện viết ở nhà chuẩn bị bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết sau. - GV nhận xét đánh giá tiết học - hát - HS lấy đồ dùng - HS lắng nghe -HS quan sát -HS trả lời -2 HS nêu - cả lớp đồng thanh - HS quan sát -HS theo dõi -HS viết theo sự hướng dẫn của GV - 2 HS nêu -1 HS nêu lại -HS làm theo -HS viết vở - HS nộp bài - Vài HS nêu - HS lắng nghe thực hiện Tuần 2: Tiết 2 Thứ ngày tháng năm 2013 Ngày soạn : ....... / ...... / ....... KẾ HOẠCH BÀI DẠY Ngày dạy : ......../......../.......... Bài : Tập tô e, b, bé I.Mục tiêu: - Tô và viết được các chữ: e, b, bé theo vở Tập viết 1, tập một II.Đồ dùng dạy học : -GV : -Mẫu chữ e, b trong khung chữ. -Viết bảng lớp nội dung bài 2 -HS : -Vở tập viết, bảng con, phấn, khăn lau bảng. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định lớp : 2.Kiểm tra bài cũ : -Em đã viết những nét gì? -GV đọc những nét cơ bản để HS viết vào bảng con -Nhận xét kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới : a.Giới thiệu chữ e ,b ,bé - Hôm nay chúng ta tập viết bài “e ,b ,bé” - Ghi bảng : Ghi đề bài b.Quan sát chữ mẫu và viết bảng con :“chữ: e, b: tiếng: bé” +Hướng dẫn viết chữ: e, b -GV đưa chữ mẫu : e – Đọc chữ e -Phân tích cấu tạo chữ e ? -Viết mẫu : e -GV đưa chữ mẫu : b – Đọc chữ: b -Phân tích cấu tạo chữ b? -Viết mẫu : b - Hướng dẫn viết từ ứng dụng: bé -Gọi HS đọc từ ứng dụng -Giảng từ: ( bé: có hình thể không đáng kể hoặc kém hơn cái được đem ra so sánh) -GV cho HS nêu độ cao các con chữ? -Cách đặt dấu thanh? -Viết mẫu: bé c.Thực hành -Cho HS nêu yêu cầu bài viết? -Cho xem vở mẫu -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở -GV viết mẫu - GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về nhà chấm) -Nhận xét kết quả bài chấm. 4.Củng cố: -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết -Nhận xét giờ học 5. Nhận xét – dặn dò : - Về luyện viết ở nhà. - Chuẩn bị bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết sau - hát vui - HS thực hiện - HS lắng nghe -HS quan sát -2 HS đọc và phân tích -HS viết bảng con : e -HS quan sát -2 HS đọc và phân tích - HS viết bảng con : b -2 HS đọc - 2 HS nêu -HS viết bảng con: bé -HS đọc -HS quan sát -HS làm theo -HS viết vào vở Tập viết - Vài HS nhắc lại - HS lắng nghe thực hiện Tuần 4: Tiết 3 Thứ ngày tháng năm 2013 Ngày soạn : ....... / ...... / ....... KẾ HOẠCH BÀI DẠY Ngày dạy : ......../......../.......... Bài : lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve I.Mục tiêu : - Viết đúng các chữ: lễ,cọ,bờ,hổ,bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1. -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết, cầm bút, để vở đúng tư thế. - HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một II.Đồ dùng dạy học : -GV: -Chữ mẫu : e, b, bé. -Viết bảng lớp nội dung bài 3 -HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn, khăn lau bảng. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định lớp : 2.Kiểm tra bài cũ : -Viết bảng con : e, b, bé -Nhận xét kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới : a.Giới thiệu chữ : lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve Ghi đề bài Bài 3: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve b.Quan sát chữ mẫu và viết bảng con “lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve ” -GV đưa chữ mẫu -Đọc và phân tích cấu tạo từng tiếng: lễ, cọ, bờ, hổ? -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu -GV viết mẫu -Hướng dẫn viết bảng con -GV uốn nắn sửa sai cho HS c.Thực hành -HS đọc yêu yêu cầu bài viết. -Cho xem vở mẫu -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở -Hướng dẫn HS viết vở : -GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ HS yếu kém. -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về nhà chấm)- Nhận xét kết quả bài chấm 4.Củng cố : -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết 5. Nhận xét – Dặn dò : -Nhận xét giờ học - Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tiết sau. - Hát - HS thực hiện - HS nêu cách viết từng tiếng - (4 em nêu) - HS quan sát - HS viết bảng con - lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve - 2 HS đọc - HS quan sát - HS làm theo - HS viết vở - 2 HS nhắc lại - HS lắng nghe thực hiện Tuần 4 : Tiết 4 Thứ ngày tháng năm 2013 Ngày soạn : ....... / ...... / ....... KẾ HOẠCH BÀI DẠY Ngày dạy : ......../......../.......... Bài : mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ Mục tiêu : - Viết đúng các chữ: mơ,do,ta,thơ,thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1. -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết, cầm bút, để vở đúng tư thế. - HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một II.Đồ dùng dạy học : GV : -Chữ mẫu : mơ, do, ta, thơ. -Viết bảng lớp nội dung bài 3 HS : -Vở tập viết, bảng con, phấn, khăn lau bảng III.Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định lớp : 2.Kiểm tra bài cũ : -Viết bảng con : lễ, cọ, bờ, hổ -Nhận xét kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới : a.Giới thiệu chữ mơ , do, ta, thơ, thợ mỏ Ghi đề bài : Bài 4: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ b.Quan sát chữ mẫu và viết bảng con “mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ ” -GV đưa chữ mẫu -Đọc và phân tích cấu tạo từng tiếng: “ mơ, do, ta, thơ ” -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu -GV viết mẫu -Hướng dẫn viết bảng con: GV uốn nắn sửa sai cho HS c.Thực hành -GVcho HS nêu yêu cầu bài viết -Cho xem vở mẫu -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở -Hướng dẫn HS viết vở: Chú ý HS : Bài viết có 4 dòng, khi viết cần nối nét với nhau ở các con chữ. GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém. -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về nhà chấm) - Nhận xét kết quả bài chấm. 4.Củng cố- Dặn dò: -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết 5. Nhận xét – Dặn dò : -Nhận xét giờ học -Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tiết sau. - Hát - HS thực hiện - HS quan sát - 4 HS đọc và phân tích - HS quan sát - HS viết bảng con - mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ - 2 HS nêu - HS quan sát - HS làm theo - HS viết vào vở - mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ - 2 HS nhắc lại - HS lắng nghe thực hiện Tuần 7: Tiết 5 Thứ ngày tháng năm 2013 Ngày soạn : ....... / ...... / ....... KẾ HOẠCH BÀI DẠY Ngày dạy : ......../......../.......... Bài : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ I.Mục tiêu : - Viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. - HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một II.Đồ dùng dạy học : -GV: - Bài viết mẫu viết sẵn trên giấy (hoặc trên bảng ) -HS: - Vở tập viết, bảng con, phấn, khăn lau bảng. III.Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định lớp : 2.Kiểm tra bài cũ : -Viết bảng con : mơ, do, ta, thơ -Nhận xét kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới : a.Giới thiệu bài : Hôm nay ta sẽ viết các từ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ Ghi đề : Bài 5: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ b.Quan sát bài viết mẫu -GV đưa chữ mẫu -Đọc và phân tích cấu tạo từng tiếng? -Giảng từ khó -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu -GV viết mẫu -Hướng dẫn viết bảng con: hướng dẫn viết từng từ hết từ này đến từ khác GV uốn nắn sửa sai cho HS c.Thực hành -HS nêu yêu cầu bài viết. -Cho xem vở mẫu -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở -Hướng dẫn HS viết vở : Chú ý HS : Bài viết có 5 dòng, khi viết cần nối nét với nhau ở các con chữ. GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém. -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về nhà chấm) - Nhận xét kết quả bài chấm. 4.Củng cố: -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết -Nhận xét giờ học 5.Dặn dò : -Về luyện viết ở nhà. -Nhận xét giờ học - Hát - HS thực hiện - HS đọc đề bài - HS quan sát - 5 HS đọc và phân tích - HS quan sát - HS viết bảng con theo GV - cử tạ, thợ xẻ chữ số, cá rô, pha cỗ - HS đọc nội dung bài viết - HS quan sát - HS làm theo - HS viết vở - cử tạ, thợ xẻ chữ số, cá rô, pha cỗ - 2 HS nhắc lại - HS thực hiện Tuần 7 : Tiết 6 Thứ ngày tháng năm 2013 Ngày soạn : ....... / ...... / ....... KẾ HOẠCH BÀI DẠY Ngày dạy : ......../......../.......... Bài : nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía I.Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. -Thực hiện tốt các nề nếp, Ngồi viết, cầm bút, để vở đúng tư thế. - HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một II.Đồ dùng dạy học : GV: -Bài viết mẫu viết sẵn trên giấy (hoặc trên bảng ) -Viết ... ắt dòng nước , xanh mướt – chữ thường, cỡ nhỏ , II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ trong nội dung luyện viết của tiết học. -Chữ hoa: Q, R đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết) -Các vần và các từ ngữ (đặt trong khung chữ). III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định tổ chức : 2.Kiểm tra bài cũ : -GV cho cả lớp viết bảng con các từ: nải chuối, thuộc bài, con cừu, ốc bươu -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết. Nêu nhiệm vụ của giờ học: Tập tô chữ hoa Q, tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng đã học trong các bài tập đọc: ăc, ăt, màu sắc, dìu dắt b.Hướng dẫn tô chữ hoa: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét: Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói vừa tô chữ trong khung chữ Q, R. Nhận xét học sinh viết bảng con. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng: Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực hiện: Đọc các vần và từ ngữ cần viết. Quan sát vần, từ ngữ ứng dụng ở bảng và vở tập viết của học sinh. Viết bảng con. c.Thực hành : Cho HS viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết tại lớp. 4.Củng cố : -Hôm nay tô chữ gì? -Viết các từ nào? -Nhận xét tuyên dương. 5.Dặn dò: Viết bài ở nhà ,xem bài mới. HS viết Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết học. Học sinh quan sát chữ hoa Q R trên bảng phụ và trong vở tập viết. Học sinh quan sát giáo viên tô trên khung chữ mẫu. Viết bảng con. Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng dụng, quan sát vần và từ ngữ trên bảng phụ và trong vở tập viết. Viết bảng con. Thực hành bài viết theo yêu cầu của giáo viên và vở tập viết. Nêu nội dung và quy trình tô chữ hoa, viết các vần và từ ngữ. -HS trả lời -Tuyên dương các bạn viết tốt. TUẦN 32 BÀI 28: TÔ CHỮ HOA S ,T Ngày dạy:10/4/2012 I.Mục tiêu:-Giúp HS biết tô chữ hoa S ,T. -Viết đúng các vần ươm, ươp, iêng ,yêng cỡ vừa các từ ngữ: lượm lúa ,nườm nượp, tiếng chim ,con yểng, chữ thường, cỡ nhỏ , đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ trong nội dung luyện viết của tiết học. -Chữ hoa: S đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết) -Các vần và các từ ngữ (đặt trong khung chữ). III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định tổ chức : 2.Kiểm tra bài cũ : -GV cho cả lớp viết bảng con các từ: xanh mướt, dòng nước. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết. Nêu nhiệm vụ của giờ học: Tập tô chữ hoa S, tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng đã học trong các bài tập đọc: ươm, ươp, Hồ Gươm, nườm nượp. b.Hướng dẫn tô chữ hoa: -Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét: Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói vừa tô chữ trong khung chữ S ,T. Nhận xét học sinh viết bảng con. -Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng: GV nêu nhiệm vụ để HS thực hiện: Đọc các vần và từ ngữ cần viết. + Viết bảng con. c.Thực hành : Cho HS viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết tại lớp. 4.Củng cố : -Hôm nay tô chữ gì? -Viết các từ nào? -Nhận xét tuyên dương. 5.Dặn dò: Viết bài ở nhà, xem bài mới. Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết học. Học sinh quan sát chữ hoa S,T trên bảng phụ và trong vở tập viết. Học sinh quan sát giáo viên tô trên khung chữ mẫu. Viết bảng con. HS đọc các vần và từ ngữ ứng dụng Viết bảng con. Thực hành bài viết theo yêu cầu của giáo viên và vở tập viết. Nêu nội dung và quy trình tô chữ hoa, viết các vần và từ ngữ. -Tuyên dương các bạn viết tốt. TUẦN 33 BÀI 29: TÔ CHỮ HOA U, Ư, V Ngày dạy:17/4/2012 I.Mục tiêu -Giúp HS biết tô chữ hoa U, Ư ,V. -Viết đúng các vần oang, oac, ăn ,ăng cỡ vừa các từ ngữ: khoảng trời, áo khoác ,khăn đỏ, măng non- chữ thường, cỡ nhỏ, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết. II.Đồ dùng dạy học : -Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ trong nội dung luyện viết của tiết học. -Chữ hoa: U, Ư, V đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết) -Các vần và các từ ngữ (đặt trong khung chữ). III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định tổ chức : 2.Kiểm tra bài cũ : -Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh, chấm điểm 2 bàn học sinh. GV cho cả lớp viết bảng con các từ : Hồ Gươm, nườm nượp -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : a.Giới thiệu GV giới thiệu và ghi đề bài. GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết. Nêu nhiệm vụ của giờ học : Tập tô chữ hoa U, Ư, V tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng đã học trong các bài tập đọc : oang, oac, khoảng trời, áo khoác b.Hướng dẫn tô chữ hoa: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét : Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói vừa tô chữ trong khung chữ U, Ư. Nhận xét học sinh viết bảng con. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng: Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực hiện: Đọc các vần và từ ngữ cần viết. Quan sát vần, từ ngữ ứng dụng ở bảng và vở tập viết của học sinh. Viết bảng con. c.Thực hành : Cho HS viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết tại lớp. 4.Củng cố : -Hôm nay tô chữ gì? -Viết các từ nào? -Nhận xét tuyên dương. 5.Dặn dò: Viết bài ở nhà, xem bài mới. Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết học. Học sinh quan sát chữ hoa U, Ư, V trên bảng phụ và trong vở tập viết. Học sinh quan sát giáo viên tô trên khung chữ mẫu. Viết bảng con. Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng dụng, quan sát vần và từ ngữ trên bảng phụ và trong vở tập viết. Viết bảng con. Thực hành bài viết theo yêu cầu của giáo viên và vở tập viết. TUẦN 34 BÀI 30: TÔ CHỮ HOA X ,Y Ngày dạy:24/4/2012 I.Mục tiêu: -Giúp HS biết tô chữ hoa X ,Y. -Viết đúng các vần inh, uynh, ia, uya cỡ vừa các từ ngữ : bình minh, phụ huynh tia chớp đêm khuya, chữ thường, cỡ nhỏ, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ trong nội dung luyện viết của tiết học. -Chữ hoa : X, Y đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết) -Các vần và các từ ngữ (đặt trong khung chữ). III.Các hoạt động dạy học ; Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định tổ chức : 2.Kiểm tra bài cũ : -Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh, chấm điểm 2 bàn học sinh. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : a.Giới thiệu : -GV giới thiệu và ghi đề bài. GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết. Nêu nhiệm vụ của giờ học : Tập tô chữ hoa X, tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng đã học trong các bài tập đọc : inh, uynh, bình minh, phụ huynh. b.Hướng dẫn tô chữ hoa : Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét: Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói vừa tô chữ trong khung chữ X. Nhận xét học sinh viết bảng con. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng: Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực hiện: Đọc các vần và từ ngữ cần viết. Quan sát vần, từ ngữ ứng dụng ở bảng và vở tập viết của học sinh. Viết bảng con. c.Thực hành : Cho HS viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết tại lớp. 4.Củng cố : -Hôm nay tô chữ gì? -Viết các từ nào? -Nhận xét tuyên dương. 5.Dặn dò: Viết bài ở nhà ,xem bài mới. Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết học. Học sinh quan sát chữ hoa X,Y trên bảng phụ và trong vở tập viết. Học sinh quan sát giáo viên tô trên khung chữ mẫu. Viết bảng con. Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng dụng, quan sát vần và từ ngữ trên bảng phụ và trong vở tập viết. Viết bảng con. Thực hành bài viết theo yêu cầu của giáo viên và vở tập viết. TUẦN 35 BÀI 31: VIẾT CÁC CHỮ SỐ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Ngày dạy:6/5/2012 I.Mục tiêu: -Giúp HS biết viết các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 , 6, 7, 8, 9. -Viết đúng các vần ân, uân, oăt, oăc các từ ngữ : thân thiết, huân chương, nhọn hoắt ngoặc tay – chữ thường, cỡ nhỏ, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết. II.Đồ dùng dạy học : -Bảng phụ viết sẵn các chữ số 0, 1, 2, 3, 4. -Các vần và các từ ngữ (đặt trong khung chữ). III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định tổ chức : 2.Kiểm tra bài cũ : -Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh, chấm điểm 2 bàn học sinh. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : a.Giới thiệu Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết. Nêu nhiệm vụ của giờ học: Tập viết các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 6, 5 ,7 , 8 ,9 , tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng đã học trong các bài tập đọc: ân, uân, thân thiết, huân chương. *Hướng dẫn viết chữ số: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét: Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói vừa tô chữ trong khung các chữ số. Nhận xét học sinh viết bảng con. *Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng: Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực hiện: Đọc các vần và từ ngữ cần viết. Quan sát vần, từ ngữ ứng dụng ở bảng và vở tập viết của học sinh. Viết bảng con. b.Thực hành : Cho HS viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết tại lớp. 4.Củng cố : -Hôm nay tô chữ gì? -Viết các từ nào? -Nhận xét tuyên dương. 5.Dặn dò: xem bài mới. Học sinh mang vở tập viết để trên bàn cho giáo viên kiểm tra. Nhắc tựa. Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết học. Học sinh quan sát các chữ số trên bảng phụ và trong vở tập viết. Học sinh quan sát giáo viên tô trên khung chữ mẫu. Viết bảng con. Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng dụng, quan sát vần và từ ngữ trên bảng phụ và trong vở tập viết. Viết bảng con. Thực hành bài viết theo yêu cầu của giáo viên và vở tập viết.
Tài liệu đính kèm: