Học vần
Bài 4: DAÁU HOÛI – DAÁU NAậNG
I MUẽC TIEÂU: Sau baứi hoùc
ã HS nhaọn bieỏt ủửụùc caực daỏu vaứ thanh hoỷi, thanh naởng
ã HS gheựp và đọc ủửụùc caực tieỏng “beỷ, beù”
ã Bieỏt ủửụùc daỏu saộc vaứ thanh hoỷi, thanh naởng ụỷ tieỏng chổ ủoà vaọt, sửù vaọt vaứ caực tieỏng coự trong saựch baựo
ã Phaựt trieồn lụứi noựi tửù nhieõn theo noọi dung: Hoaùt ủoọng beỷ cuỷa baứ meù, baùn gaựi vaứ baực noõng daõn trong tranh. Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
TUẦN 2 Thứ hai ngày14 tháng 9 năm 2009 Học vần Bµi 4: DẤU HỎI – DẤU NẶNG I MỤC TIÊU: Sau bài học HS nhận biết được các dấu và thanh hỏi, thanh nặng HS ghép vµ ®äc được các tiếng “bẻ, bẹ” Biết được dấu sắc và thanh hỏi, thanh nặng ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật và các tiếng có trong sách báo Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và bác nông dân trong tranh. Tr¶ lêi 2-3 c©u hái ®¬n gi¶n vỊ c¸c bøc tranh trong SGK. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: bảng kẻ ô li, các vật tựa hình dấu hỏi, dấu nặng Tranh minh hoạ các tiếng: giỏ, khỉ, thỏ, mỏ, vẹt, cọ, nụ. Tranh minh hoạ phần luyện nói HS: bộ chữ , sgk , vở bài tập tiếng việt III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ Hôm trước ta học bài gì? Cho vài HS đọc tiếng bé và viết chữ bé vào bảng con Cho 3 HS lên đọc tiếng bé và nêu vị trí của các chữ trong tiếng bé HS lên gạch dưới các tiếng có mang dấu sắc trong các tiếng : vó, lá tre, vé, bói cá -Gv nhËn xÐt vµ cho ®iĨm HS đọc âm bé, lớp nhận xét đánh giá HS viết chữ bé vào bảng con HS lên nhận diện dấu Bài mới Giới thiệu bài Dạy dấu thanh Nhận diện dấu Ghép chữ và đọc tiếng HD HS viết dấu hỏi trên bảng con Viết dấu nặng Trò chơi Tiết 1 - GV treo tranh trên bảng để HS quan sát và thảo luận Trong tranh vẽ gì ? GV hỏi: trong các tiếng: khỉ, giỏ, hổ, thỏ, mỏ giống nhau ở chỗ nào? Trong các tiếng: vẹt, nụ, cụ, ngựa, cọ giống nhau ở chỗ nào? Vậy hôm nay ta học bài dấu hỏi, dấu nặng * GV ghi lên bảng dấu hỏi ( ? ) và dấu nặng ( . ) * Cho HS lấy dấu hỏi và dấu nặng trong bộ chữ ra và hỏi: _ Các em thấy dấu hỏi giống cái gì? _ Dấu nặng giống cái gì? Dấu hỏi ( ? ) Cho HS dùng bộ chữ ghép tiếng “be” sau đó thêm dấu hỏi ta được tiếng gì? (bẻ) Ai phân tích cho cô tiếng “bẻù” nào? GV phát âm mẫu : “bẻù” GV uốn nắn, sửa sai cho HS Tìm các hoạt động trong đó có tiếng bẻ Dấu nặng ( . ) Cách tiến hành tương tự như dấu hỏi * GV viết mẫu và HD cách viết - Cho HS dùng ngón trỏ viết vào không trung dấu hỏi Cho HS viết bảng con dấu hỏi GV uốn nắn, sửa sai cho học sinh Cho HS viết tiếng: bẻ vào bảng con GV uốn nắn, sửa sai * GV hướng dẫn dấu nặng như dấu hỏi Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết HS quan sát tranh và thảo luận HS trả lời đều có dấu hỏi HS trả lời đều có dấu nặng HS theo dõi HS lấy dấu hỏi và dấu nặng trong bộ chữ ra để quan sát và nhận xét HS ghép tiếng bẻ HS phân tích tiếng bẻ HS đọc tiếng bẻ HS tìm VD bẻ củi, bẻ ngón tay vv.. HS viết lên không trung bằng ngón tay Học sinh viết dấu hỏi vào bảng con HS viết tiếng bẻ vào bảng con Học sinh chơi trò chơi Luyện tập a.Luyện đọc b.Luyện nói b.Luyện viết Trò chơi Nhìn động tác nói tiếng chỉ động tác Củng cố dặn dò Tiết 2 * GV chỉ cho học sinh phát âm tiếng : bẻ, bẹ GV uốn nắn sửa sai cho * Treo tranh để HS quan sát và thảo luận GV chỉ từng tranh và hỏi: Trong tranh vẽ gì? Các tranh này có gì khác nhau? ( người trong các tranh khác nhau đó là mẹ, bác nông dân, bạn gái) Các bức tranh này có gì giống nhau? Em thích bức tranh nào nhất? Vì sao? Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo không? Tiếng bẻ còn dùng ở đâu? Tên bài luyện nói hôm nay là gì? Cầm viên phấn bẻ đôi Cầm thanh nứa bẻ làm nhiều khúc -* Cho học sinh lấy vở tập viết ra HS tập tô chữ bẻ, bẹ trong vở tập viết. Chú ý quy trình tô chữ * GV làm mẫu một số động tác và đố HS đoán đúng tiếng chỉ động tác đó * Phát động HS làm động tác bẻ để cả lớp đoán - HD HS nhận xét sau mỗi bạn làm động tác trước lớp Hôm nay học bài gì? GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài Tìm dấu thanh và tiếng vừa học trong sách báo HD HS về nhà tìm và học bài,xem tríc bµi vµ chuÈn bÞ bµi sau. Nhận xét tiết học – Tuyên dương HS phát âm CN nhóm đồng thanh Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi Các bạn khác lắng nghe để bổ sung - Hoạt động bẻ - bẻ gãy, bẻ ngón tay vv.. - bẻ HS mở vở tập viết HS tô chữ trong vở tập viết HS chơi trò chơi Học sinh đọc lại bài Thø ba ngµy 15 th¸ng 9 n¨m 2009 Häc vÇn Bµi 5 : DẤU HUYỀN – DẤU NGà I MỤC TIÊU: Sau bài học HS nhận biết được các dấu và thanh huyền, thanh ngã HS ghép vµ ®äc được các tiếng: “ bè, bẽ ” Biết được dấu ( ` ) và dấu ( ~ ) ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Nói về bè và tác dụng của nó trong đời sống. Tr¶ lêi 2-3 c©u hái ®¬n gi¶n vỊ c¸c bøc tranh trong SGK. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: bảng kẻ ô li, các vật tựa hình dấu ( ` ), ( ~ ) Tranh minh hoạ các tiếng: dừa, mèo, gà, cò, vẽ, gỗ, võ, võng Tranh minh hoạ phần luyện nóibè HS: bộ chữ , sgk , vở bài tập tiếng việt III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ Hôm trước ta học bài gì? Cho HS viết dấu sắc, dấu hỏi, dấu nặng trên bảng con Gọi 3 - 4 HS lên đọc tiếng bẻ, bẹ và phân tích tiếng HS lên gạch dưới các tiếng có mang dấu hỏi, dấu nặng trong các tiếng : củ cải, nghé ọ, đu đủ, cổ áo, xe cộ, cái kéo -Gv nhËn xÐt vµ cho ®iĨm HS viết bảng con HS đọc, lớp nhận xét HS lên nhận diện dấu Bài mới Giới thiệu bài Dạy dấu thanh Nhận diện dấu Ghép chữ và đọc tiếng HD HS viết dấu huyền trên bảng con Viết dấu ~ Trò chơi Tiết 1 - GV treo tranh trên bảng để HS quan sát và thảo luận Trong tranh vẽ gì ? Vậy hôm nay ta học bài dấu huyền, dấu ngã GV ghi lên bảng dấu ( ` ) và dấu ( ~ ) * Dấu huyền ( `) GV đồ lại dấu huyền và hỏi: Dấu ( `) có nét gì? So sánh dấu (`) với dấu (‘) có gì giống nhau và có gì khác nhau? Cho HS lấy dấu ( `) trong bộ chữ ra quan sát * Dấu ngã ( ~) Tiến hành tương tự như dấu ( `) Cho HS dùng bộ chữ ghép tiếng “bè” Ai phân tích cho cô tiếng “ bè”nào? GV phát âm mẫu : “bÌ” GV uốn nắn, sửa sai cho HS Tìm các từ có tiếng “bè” Cho HS phát âm nhiều lần tiếng bè Cho HS ghép tiếng bẽ Tiến hành tương tự như tiếng bè * GV viết mẫu và HD cách viết - Cho HS dùng ngón trỏ viết vào không trung dấu huyền Cho HS viết bảng con dấu huyền GV uốn nắn, sửa sai cho học sinh Cho HS viết chữ: bè vào bảng con GV uốn nắn, sửa sai * GV hướng dẫn dấu ngã và chữ bẽ như dấu huyền và chữ bè Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết HS quan sát tranh và thảo luận HS trả lời câu hỏi HS theo dõi HS lấy dấu ( `) và ( ~ ) trong bộ chữ ra để quan sát và nhận xét HS ghép tiếng bè HS phân tích tiếng bè HS đọc tiếng bè HS tìm VD chia bè, to bè, bè phái vv.. HS phát âm- đánh vần HS viết lên không trung bằng ngón tay Học sinh viết dấu huyền vào bảng con HS viết tiếng bè vào bảng con Học sinh chơi trò chơi Luyện tập a.Luyện đọc b.Luyện nói c.Luyện viết Củng cố dặn dò Tiết 2 * GV chỉ cho học sinh phát âm tiếng : bè, bẽ GV uốn nắn sửa sai cho * Treo tranh để HS quan sát và thảo luận Trong tranh vẽ gì? Bè đi trên cạn hay dưới nước? Vậy ai cho cô biết thuyền và bè khác nhau như thế nào? Thuyền để làm gì? Chở gì? Những người trong tranh đang làm gì? Tại sao người ta không dùng thuyền mà lại dùng bè? Em đọc lại tên bài này? * Cho học sinh lấy vở tập viết ra HS tập tô chữ bè, bẽ trong vở tập viết. Chú ý quy trình tô chữ Hôm nay học bài gì? GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài Tìm dấu thanh và tiếng vừa học trong sách báo HD HS về nhà tìm và học bài,xem tríc vµ chuÈn bÞ bµi sau. Nhận xét tiết học – Tuyên dương HS phát âm CN nhóm đồng thanh Hs kh¸ giái tr¶ lêi 4-5 c©u. Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi Các bạn khác lắng nghe để bổ sung HS mở vở tập viết HS tô chữ trong vở tập viết Học sinh đọc lại bài Thứ tư ngµy 16 tháng 9 năm 2009 Häc vÇn Bµi 6: BE, BÈ, BÉ, BẺ, BẼ, BẸ I MỤC TIÊU: Sau bài học HS nhËn biÕt được các âm e, b , các dấu thanh: `, ‘, ?, ~, . Biết ghép b với e và ®äc ®ỵc tiÕng be với các dấu thanh thành tiếng.T« ®ỵc e, b, bÐ vµ c¸c dÊu thanh. Phân biệt được các sự vật, sự việc, người được thể hiện qua các tiếng khác nhau bởi dấu thanh II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: bảng phụ kẻ bài ôn Tranh minh hoạ các tiếng: bè, bé, bẻ, bẹ. Mẫu vật minh hoạ từ be bé Tranh minh hoạ phần luyện nói: dê/ dế, dưa/ dừa, cỏ/ cọ, vó/ võ HS: bộ chữ , sgk , vở bài tập tiếng việt III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ Cho HS viết dấu huyền, dấu ngãtrên bảng con Gọi HS lên viết tiếng bẻ, bẹ và phân tích tiếng HS lên gạch dưới các tiếng có mang dấu hỏi, dấu nặng trong các tiếng : kẽ, bè, kè, vẽ -Gv nhËn xÐt vµ cho ®iĨm. HS viết bảng con HS đọc, lớp nhận xét HS lên nhận diện dấu Bài mới Giới thiệu bài ¤ân tập Ghép tiếng be với các dấu thanh Các từ tạo nên từ âm b và âm e HS viết bảng Tiết 1 Chúng ta đã học những âm gì rồi nào? ( e, b) Bạn nào kể những dấu thanh đã học cho cô nào? GV ghi âm và dấu thanh mà HS trả lời sang một bên bảng GV giới thiệu tranh và h ... nhóm HS theo dõi HS viết số HS đếm số Hoạt động 3 Luyện tập Bài 1 (15) Bài 2 ( 15) Bài 3 (15) Bài 4 (15) Hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk 1 HS nêu yêu cầu bài toán Cho HS viết các số 4 và 5 GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết HS thực hành viết, GV sửa sai 1 HS nêu yêu cầu của bài GV hướng dẫn cách làm: quan sát tranh từ trái qua phải, từ trên xuống dưới để việc làm bài được thống nhất HS làm bài, GV uốn nắn sửa sai HS nêu yêu cầu bài 3 GV hướng dẫn cách làm Cho HS làm bài, GV uốn nắn sửa sai HS nêu yêu cầu bài 4 GV cho HS thi đua giữa 2 dãy xem dãy nào làm đúng và nhanh GV nêu cách chơi và giải thích : Nối các nhóm có đối tượng bằng nhau rồi nối tiếp với số tương ứng với đối tượng đó GV tuyên dương tổ thắng cuộc HS viết số 4, 5 vào vở HS nhìn tranh đếm và ghi số tương ứng vào ô trống phía dưới HS làm bài theo nhóm Cả lớp sửa bài Lấy vở ra viết số vào vở Dµnh cho hs kh¸ giái HS chơi trò chơi thi đua giữa các dãy với nhau Hoạt động 4 Củng cố, dặn dò GV cho HS đếm xuôi từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1 Cho HS đọc lại dãy số 1, 2, 3,4 ,5 Hướng dẫn HS làm bài tập ở nhà Nhận xét tiết học HS thực hành đếm bằng que tính Lớp quan sát nhận xét Tự nhiên xã hội Tiết 2: CHÚNG TA ĐANG LỚN I MỤC TIÊU: Sau bài học học sinh có thể NhËn ra sự lớn lên của cơ thể được thể hiện ở chiều cao và cân nặng cùng với sự hiểu biết Biết so sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp Hiểu được sự lớn lên của mọi người là không hoàn toàn giống nhau. Có người cao hơn, có người thấp hơn có người gầy, có người béo đó là chuyện bình thường II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV : Các hình trong sgk HS: Sách tự nhiên xã hội , vở bài tập tự nhiên xã hội III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Kiểm tra bài cũ Cơ thể của chúng ta gồm mấy phần? Là những phần nào? Để cơ thể khoẻ mạnh ta phải làm gì? GV nhận xét, ®¸nh gi¸. Học sinh trả lời câu hỏi, lớp nhận xét Khởi động Hoạt động 1 Quan sát tranh Mục đích: biết sự lớn lên của cơ thể thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết Cho HS chơi trò chơi “ Vật tay” Mỗi làn chơi là một cặp. Những người thắng lại đấu với nhau. Kết thúc ai thắng giơ tay Kết luận:Các em cùng độ tuổi nhưng có em khoẻ hơn, có em yếu hơn, có em cao hơn, có em thấp hơn. Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu bài: “ Chúng ta đang lớn” Bước 1:Thực hiẹân hoạt động GV cho HS quan sát tranh ở sgk yêu cầu HS quan sát hoạt động của em bé trong từng hình và hoạt động của hai bạn nhỏ. Hoạt động của hai anh em ở hình dưới GV quan sát và nhắc nhở các em làm việc tích cực Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động GV treo tranh lên bảng gọi HS trả lời câu hỏi Từ lúc nằm ngửa tới lúc biết đi thể hiện điều gì? Hai bạn nhỏ trong hình muốn biết điều gì? GV chỉ hình và hỏi tiếp: “ Các bạn còn muốn biết điều gì nữa?” Kết luận:Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hàng ngày, hàng tháng về cân nặng, chiều cao, về các hoạt động như biết lẫy, biết bò, biết đi . Về sự hiểu biết như biết nói, biết đọc, biết học. Các em cũng vậy, mỗi năm cũng cao hơn, nặng hơn, học được nhiều điều hơn Tìm thành ngữ nói về sự lớn lên của em bé theo tháng năm? ( ba tháng biết lẫy, bẩy tháng biết bò, chín tháng lò dò biết đi ) Học sinh chơi theo cặp HS làm việc theo cặp HS trả lời câu hỏi Lớp theo dõi nhận xét và bổ sung -ThĨ hiƯn em bÐ ®ang lín -các bạn muốn biết chiều cao và cân nặng của mình -Muốn biết đếm Hoạt động 2 Thực hành đo Mục đích: Xác định được sự lớn lên của bản thân với các bạn trong lớp và thấy được sự lớn lên của mỗi người là không giống nhau Bước 1: giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động GV chia HS thành các nhóm. Mỗi nhóm 4 em và hướng dẫn các em cách đo như sau: Lần lượt từng cặp hai em một trong nhóm quay lưng áp sát vào nhau sao cho lưng, đầu, gót chân chạm được vào nhau. Hai bạn còn lại trong nhóm quan sát để biết bạn nào cao hơn, bạn nào thấp hơn, bạn nào gầy , bạn nào béo HS chia nhóm thực hành Bước 2 : kiểm tra kết quả hoạt động GV mời một số nhóm lên bảng, yêu cầu một em trong nhóm nói rõ trong nhóm mình bạn nào béo nhất, bạn nào gầy nhất . GV hỏi: Cơ thể chúng ta lớn lên có giống nhau không? Điều đó có gì đáng lo không? Kết luận: sự lớn lên của các em không giống nhau, các em cần chú ý ăn uống điều độ, tập thể dục thường xuyên, không ốm đau thì sẽ chóng lớn, khoẻ mạnh - Học sinh làm việc theo nhóm 4 em , thực hiện theo yêu cầu của giáo viên - Học sinh hoạt động theo lớp vài nhóm lên thực hiện, lớp nhận xét Họat động 3:Làm thế nào để khoẻ mạnh Mục đích: HS biết làm một số việc để cơ thể mau lớn khoẻ mạnh GV nêu vấn đề: Để có một cơ thể khoẻ mạnh, mau lớn hàng ngày các em cần làm gì? Cho HS trình bày ý kiến của mình GV tuyên dương các em có ý kiến tốt và nêu nên những việc không nên làm vì chúng có hại cho sức khoẻ Học sinh thảo luận và nêu ý kiến của mình về những việc cần làm và nh÷ng việc cần tránh để có sức khoẻ tốt Củng cố dặn dò - GV tổng kết giờ học - Tuyên dương học sinh tích cực trong giờ học Khuyến khích nhắc nhở HS giữ gìn vệ sinh thân thể sạch sẽ Hướng dẫn làm bài tập ở nhà vµ chuÈn bÞ bµi sau. -NhËn xÐt tiÕt häc- tuyªn d¬ng HS lắng nghe Đạo đức Tiết 2:: EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT (tiết 2) I MỤC TIÊU: Giúp hs biết được Trẻ đến tuổi học phải đi học. Trẻ em có quyền có họ tên có quyền được đi học Là HS phải thực hiện tốt những quy định của nhà trường, những điều GV dạy bảo, để học được nhiều điều bổ ích mới lạ và tiến bộ Học sinh có thái độ vui ve,û phấn khởi , tự giác đi học. Tự hào mình là HS lớp 1 HS thực hiện việc đi học hằng ngày, thực hiện những yêu cầu của giáo viên ngay từ những ngày đầu đến trường II TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN GV: vở bài tập đạo đức, một số bài hát “Ngày Đầu Tiên Đi Học “,”Đi Học” HS:vở bài tập đạo đức III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Ổn định Kiểm tra dụng cụ học tập của các em Bài mới Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 Khởi động GV cho HS hát bài “ Đi tới trường” Em có thích đi học không? GV giới thiệu bài học hôm nay Học sinh hát cả lớp Hoạt động 2 Học sinh kể về kết quả học tập của mình Hoạt động3: HS kể chuyện theo tranh (BT 4) *Ho¹t ®éng 4 Củng cố dặn dò GV yêu cầu HS kể về một tuần qua mình đi học đã đạt được kết quả gì? Cô giáo cho em những điểm gì? Em thích đi học không? Tại sao? Vài em trình bày trước lớp Kết luận: Sau một tuần, các em đã học viết chữ, học đếm, tập tô màu, tập vẽ vv.. nhiều em trong lớp đã đạt được điểm 9, 10, được cô khen. Cô tin tưởng các em sẽ học tốt, sẽ chăm ngoan GV giới thiệu tranh 1 và yêu cầu HS hãy đặt tên cho bạn nhỏ trong tranh. Nêu nội dung của từng bức tranh Trong tranh có những ai? Họ đang làm gì? Cho HS hoạt động theo nhóm 2 người Một số bạn trình bày trước lớp GV nhắc lại nội dung các bức tranh Tranh 1: Ai cũng có một cái tên. Cô đặt tên cho bạn ấy là Mai. Mai 6 tuổi. Năm nay Mai vào lớp 1. Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường. Trường Mai thật đẹp. Cô giáo tươi cười đón Mai vào lớp Tranh 3:Ở lớp,Mai được cô dạy bảo nhiều điều mới lạ. Rồi đây Mai sẽ biết đọc, biết viết, biết làm toán nữa. Em sẽ tự mình đọc được truyện, tự mình viết thư cho bố. Mai cố gắng học cho giỏi Tranh 4: Mai có thêm nhiều bạn mới, cả bạn trai lẫn bạn gái. Mai và các bạn đang chơi ở sân trường thật vui vẻ Tranh 5: Về nhà Mai kể cho bố mẹ nghe về chuyện ở trường, ở lớp của mình, về cô giáo, về các bạn vv.. cả nhà đều vui vẻ. Mai đã là HS lớp 1 rồi Kết luận: Bạn nhỏ trong tranh cũng đi học như chúng ta. Trước khi đi học bạn đã được cả nhà chuẩn bị cho mọi thứ. Đến lớp cô giáo đón chào, các bạn yêu quý. Về nhà bạn kể cho mọi người nghe chuyện ở lớp GV cho HS múa hát về trường mình, về việc đi học vv Nhắc lại nội dung bài học GV hướng dẫn HS học thuộc câu thơ cuối bài Tuyên dương một số em hoạt động tốt trong giờ học Hướng dẫn HS về nhà tập kể lại nội dung theo các bức tranh. Nhận xét tiết học HS học nhóm trả trả lời câu hỏi HS trình bày trước lớp HS chia nhóm mỗi nhóm 2 em. Kể cho nhau nghe nội dung của từng tranh HS thảo luận HS trình bày trước lớp Cả lớp lắng nghe SHS sinh hoạt theo nhóm, theo lớp, cá nhân HS đọc theo cô giáo HS lắng nghe cô dặn dò Hoạt động3: HS kể chuyện theo tranh (BT 4) Củng cố dặn dò Nhắc lại nội dung bài học GV hướng dẫn HS học thuộc câu thơ cuối bài Tuyên dương một số em hoạt động tốt trong giờ học Hướng dẫn HS về nhà tập kể lại nội dung theo các bức tranh. Nhận xét tiết học HS chia nhóm mỗi nhóm 2 em. Kể cho nhau nghe nội dung của từng tranh HS thảo luận HS trình bày trước lớp Cả lớp lắng nghe SHS sinh hoạt theo nhóm, theo lớp, cá nhân HS đọc theo cô giáo HS lắng nghe cô dặn dò
Tài liệu đính kèm: