Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần 3 - Trường TH Tân Phú 1

Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần 3 - Trường TH Tân Phú 1

Học vần : Bài : Âm l - h

I. MỤC TIÊU :

- Học sinh đọc được : l, h, lê, hè ; từ và câu ứng dụng

-Viết được : l, h, lê, hè ( viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một). Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : le le

II.CHUẨN BỊ :

- GV : Tranh minh hoạ có tiếng : lê, hè; câu ứng dụng : ve ve ve, hè về.

 Tranh minh hoạ phần luyện nói về : le le

- HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

1.Khởi động :

2.Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết : ê, v, bê, ve

- Đọc câu ứng dụng : bé vẽ bê.

 Nhận xét bài cũ

 

doc 23 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 522Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần 3 - Trường TH Tân Phú 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ2, ngày 31 tháng 8 năm 2009
Học vần :	Bài : Âm l - h
I. MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc được : l, h, lê, hè ; từ và câu ứng dụng
-Viết được : l, h, lê, hè ( viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một). Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : le le
II.CHUẨN BỊ :
GV : Tranh minh hoạ có tiếng : lê, hè; câu ứng dụng : ve ve ve, hè về.
 Tranh minh hoạ phần luyện nói về : le le
HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Khởi động :
2.Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết : ê, v, bê, ve
- Đọc câu ứng dụng : bé vẽ bê.
 Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1 :
1. Giới thiệu bài :
2. Dạy chữ ghi âm :
a/ Dạy chữ ghi âm l :
-Chữ l gồm 2 nét : khuyết trên và nét móc ngược.
 Hỏi: Chữ l giống chữ nào nhất ?
- Phát âm và đánh vần tiếng : l, lê
b/ Dạy chữ ghi âm h:
-Chữ h gồm một nét khuyết trên và nét móc hai đầu.
 Hỏi: Chữ h giống chữ l?
- Phát âm và đánh vần tiếng : h, hè.
c/ Hướng dẫn viết bảng con :
+ Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn quy trình đặt bút)
+ Hướng dẫn viết trên không 
d/ Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng.
Đọc lại toàn bài trên bảng
Tiết 2 :
a/Luyện đọc : 
- Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : hè)
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về.
 b/ Đọc SGK
c/Luyện viết :
d/Luyện nói :
+Hỏi :
- Trong tranh em thấy gì ?
- Hai con vật đang bơi trông giống con gì ?
- Vịt, ngan được con người nuôi ở ao, hồ.
Nhưng có loài vịt sống tự do không có người chăn, gọi là vịt gì?
.3.Hoạt động 3 :Củng cố, dặn dò
Thảo luận và trả lời : giống chữ b
Giống : đều có nét khuyết trên
Khác : Chữ b có thêm nét thắt.
( cá nhân – đồng thanh)
So sánh h và l :
Giống : nét khuyết trên.
Khác : h có nét móc hai đầu, l có nét móc ngược
Đọc (Cá nhân – đồng thanh)
Viết bảng con : l, h, lê, hè
Đọc cá nhân , nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1
( cá nhân – đồng thanh)
Thảo luận và trả lời : ve kêu, hè về
Đọc thầm và phân tích tiếng hè
Đọc câu ứng dụng 
( Cá nhân – đồng thanh)
Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh)
Tô vở tập viết : l, h, lê, hè
Quan sát và trả lời
( con vịt, con ngan, con vịt xiêm)
( Vịt trời)
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ 3, ngày 1 tháng 9năm 2009
Học vần :	Bài : Âm o - c
I. MỤC TIÊU :
-Học sinh đọc được : o, c, bò, cỏ ; từ và câu ứng dụng
 - Viết được : o, c, bò, cỏ . Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : vó bè
II. CHUẨN BỊ :
GV : Tranh minh hoạ có tiếng : bò, cỏ; câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ.
 Tranh minh hoạ phần luyện nói về : vó bè
HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Khởi động :
2.Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết : l, h, lê, hè
- Đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về.
 Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1 :
1.Giới thiệu bài :
Hôm nay học âm o, c.
2.Dạy chữ ghi âm :
a/ Dạy chữ ghi âm o :
-Nhận diện chữ : Chữ o gồm 1 nét cong kín.
 Hỏi: Chữ o giống vật gì ?
- Phát âm và đánh vần tiếng : o, bò
Phát âm : miệng mở rộng, môi tròn
Đánh vần :
b/ Dạy chữ ghi âm c:
-: Chữ c gồm một nét cong hở phải.
 Hỏi: So sánh c và o ?
- Phát âm và đánh vần tiếng : o, cỏ.
Đánh vần :
c/ Hướng dẫn viết bảng con :
+ Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn quy trình đặt bút)
+ Hướng dẫn viết trên không 
d/ Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng
 Đọc lại toàn bài trên bảng
Tiết 2 :
a/Luyện đọc : 
- Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : bò, bó, cỏ)
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ.
 b/ Đọc SGK
c/Luyện viết :
d/Luyện nói :
- Trong tranh em thấy gì ?
- Vó bè dùng làm gì ?
- Vó bè thường đặt ở đâu? Quê em có vó bè không?
- Em còn biết những loại vó bè nào khác ?
3. Củng cố, dặn dò
Thảo luận và trả lời : giống quả bóng bàn, quả trứng,...
( cá nhân – đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn : bò
Giống : nét cong.
Khác : c có nét cong hở, o có nét cong kín.
Đọc (Cá nhân – đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn : cỏ
Viết bảng con : o, c, bò, cỏ.
Đọc cá nhân , nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1
( cá nhân – đồng thanh)
Thảo luận và trả lời : bò bê có bó cỏ
Đọc thầm và phân tích tiếng bò, bó, cỏ.
Đọc câu ứng dụng 
( Cá nhân – đồng thanh)
Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh)
Tô vở tập viết : o, c, bò, cỏ.
Quan sát và trả lời
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ... gười gọn gàng, sạch sẽ. 
-> Theo em bạn cần phải sửa chữa những gì để trở thành người gọn gàng, sạch sẽ ?
Hoạt động 4 : Bài tập
Hướng dẫn các em làm bài tập
Yêu cầu HS chọn áo quần phù hợp cho bạn nam và nữ trong tranh.
5 : Củng cố và dặn dò
- Củng cố : 
+ Các em học được gì qua bài này ?
+ Mặc như thế nào gọi là gọn gàng sạch sẽ ?
+ GV nhận xét và tổng kết tiết học.
- Dặn dò : Hôm sau học tiếp bài này.
HS làm theo yêu cầu của GV
- HS nêu lý do của mình để trả lời câu hỏi của GV : áo quần sạch, không có vết bẩn,ủi thẳng, bỏ áo trong quần và có đeo thắt lưng. Dép sạch sẽ, không đính bùn đất,...
-> Cả lớp bổ sung ý kiến
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS nhắc lại giải thích trên và nêu ví dụ 1 bạn chưa gọn gàng, sạch sẽ.
-> ủi áo quần cho phẳng, chà rửa giày dép,...
- HS làm bài tập -> lý giải cho sự lựa chọn của mình
- Cả lớp theo dõi và cho lời nhận xét
->Cần phải biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và giữ vệ sinh cá nhân khi đi học cũng như ở nhà.
-> Áo quần phẳng phiu, gọn gàng, không rách, không nhàu, tuột chỉ, đứt khuy, hôi bẩn, xộc xệch,...
Thứ 6,ngày 4 tháng 9năm 2009
Học vần :	Bài : Âm i - a
I/ MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc được : i, a, bi, cá ; từ và câu ứng dụng
 -Viết được : i, a, bi, cá . Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : lá cờ
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV : Tranh minh hoạ có tiếng : bi, cá; câu ứng dụng : bé hà có vở ô li.
 Tranh minh hoạ phần luyện nói về : lá cờ.
HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Khởi động :
2.Kiểm tra bài cũ :- Đọc và viết : lò cò, vơ cỏ.
- Đọc câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
 Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1 :
1. Giới thiệu bài :
Hôm nay học âm i, a.
2. Dạy chữ ghi âm :
a/ Dạy chữ ghi âm i :
- Nhận diện chữ : Chữ i gồm 1 nét xiên phải và nét móc ngược, phía trên chữ i có dấu chấm.
 - Phát âm và đánh vần tiếng : i, bi
b/ Dạy chữ ghi âm a:
- Nhận diện chữ : Chữ a gồm 1 nét cong hở phải và 1 nét móc ngược.
 Hỏi: So sánh a và i ?
- Phát âm và đánh vần tiếng : a, cá.
c/ Hướng dẫn viết bảng con :
+ Viết mẫu trên giấy ô li 
d/ Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng : 
bi, vi, li, ba, va, la
bi ve, ba lô.
Đọc lại toàn bài trên bảng
Tiết 2 :
a/Luyện đọc : 
- Đọc lại bài tiết 1
- Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : hà, li)
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bé hà có vở ô li.
 b/ Đọc SGK
c/Luyện viết :
d/Luyện nói :
- Trong sách vẽ mấy lá cờ ?
- Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì ? Ở giữa lá cờ có gì?
- Ngoài lá cờ Tổ quốc, em còn thấy những lá cờ nào ? Lá cờ Hội, Đội có màu gì ? Ở giữa lá cờ có gì ?
3.Củng cố, dặn dò
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn : bi
Giống : đều có nét móc ngược.
Khác : a có thêm nét cong
Đọc (Cá nhân – đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn : cá
Viết bảng con : i, a, bi, cá.
Đọc cá nhân , nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1
trả lời : bé hà có vở ô li
Đọc thầm và phân tích tiếng : hà, li.
Đọc câu ứng dụng 
Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh)
Tô vở tập viết : i, a, bi, cá.
Quan sát và trả lời
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ6 ngày 4 tháng 9 năm 2009
Toán :
TIẾT : LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU :
-Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số
 - Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn 
( có 2 2 )
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV : Phóng to tranh SGK , phiếu học tập, bảng phụ.
HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp 1, Sách Toán 1.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Khởi động 
2.Kiểm tra bài cũ : - Bài cũ học bài gì ? ( Lớn hơn, dấu >) (1 HStrả lời)
- Làm bài tập 4/20 : ( Viết dấu > vào ô trống). 1 HS nêu yêu cầu.
3...1	;	5...3	;	4...1	;	2...1
	4...2	;	3...2	;	4...3	;	5...2
( 4HS viết bảng lớp – cả lớp viết bảng con). 
- Nhận xét KTBC
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Giới thiệu bài trực tiếp.
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK
1. Bài tập 1 :
Hướng dẫn HS
GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS
Bài 2 : 
Hướng dẫn HS
GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS
Bài 3 : (Thi đua nối với các số thích hợp)
Gọi HS
Hướng dẫn HS cách làm :
Mỗi ô vuông có thể nối với nhiều số nên GV nhắc HS có thể dùng các bút chì màu khác nhau để nối.
GV có thể đọc bằng lời, HS nghe rồi viết số, dấu <, . vào phiếu, Ví dụ : GV đọc “ Ba bé hơn năm”,...
GVnhận xét thi đua của 2 đội
4 : Củng cố , dặn dò
- Xem lại các bài tập đã làm
- Chuẩn bị Sách toán 1, hộp đồ dùng học Toán để học bài : “ Bằng nhau, dấu =”
- Nhận xét, tuyên dương
- Đọcyêu cầu bài 1 : “ Điền dấu ”
- HS làm bài và chữa bài.
- Đọcyêu cầu bài2 :“Viết(theo mẫu)”
- HS làm bài và chữa bài
Đọc yêu cầu bài 3 : “ Nối ô trống với số thích hợp”
HS làm bài :
( VD : ô vuông thứ nhất có thể nối với 4 số : 2,3,4,5)...
HS viết : 3 < 5,..
Thứ 4 ngày 2 tháng 9năm 2009
Thủ công :
BÀI 3 : XÉ DÁN HÌNH TAM GIÁC.
I/ MỤC TIÊU :
- HS biết cách xé, dán hình tam giác.
-HS biết xé, dán được hình tam giác. Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng. 
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV : Bài mẫu về xé, dán hình tam giác.
 Giấy màu, giấy trắng, hồ dán, khăn lau.
HS : Giấy màu, giấy nháp trắng, hồ dán, vở thủ công, khăn lau tay.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của HS 
 - Nhận xét
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Quan sát và nhận xét
Hãy quan sát và phát hiện xung quanh xem đồ vật nào có dạng hình tam giác?
Hoạt động 2 : Hướng dẫn mẫu
- Vẽ và xé hình tam giác 
Dùng bút chì vẽ hình tam giác
Làm mẫu và xé hình tam giác.
- GV hướng dẫn thao tác dán hình.
Hoạt động 3 : 
Hướng dẫn HS thực hành trên giấy nháp.
Hướng dẫn HS vẽ, xé
Hoạt động 4 : Thực hành trên giấy màu
( Như hoạt động 3 : trên giấy màu)
Hoạt động 5 : Trình bày sản phẩm :
Hướng dẫn HS trình bày sản phẩm
Yêu cầu HS kiểm tra sản phẩm lẫn nhau.
4: Củng cố, dặn dò 
- HS nhắc lại quy trình xé dán hình tam giác.
- Đánh giá sản phẩm
- Dặn dò : Về nhà chuẩn bị giấy màu để học bài : “ Xé, dán hình vuông”
- Nhận xét tiết học.
- HS quan sát và trả lời.
HS quan sát
HS luyện tập trên giấy nháp
- Quan sát cách dán hình trên nền 1 tờ giấy trắng.
- Lần lượt thực hành theo các bước vẽ, xé.
HS thực hành trên giấy màu và dán vào vở thủ công
Các tổ trình bày sản phẩm của mình trên bảng lớp.
- 2 HS nhắc lại
- Thu dọn vệ sinh

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI SOAN LOP 1TUAN 3.doc