Tập đọc
ANH HÙNG BIỂN CẢ
I/ MỤC TIÊU :
1. Học sinh đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các từ ngữ: Thật nhanh, săn lùng,bờ biển, nhảy dù. Luyện ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm dấu phẩy.
2. Ôn các vần uân, ân; tìm được tiếng trong bài có vần uân, nói câu chứa tiếng có vần uân, ân.
3. Hiểu nội dung bài: Cá heo là sinh vật thông minh, là bạn của con người. Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển.
II/ CHUẨN BỊ :
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
-Bộ chữ của GV và học sinh. Sưu tầm một số tranh ảnh cá heo.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TUẦN 35 Thứ hai ngày 10 tháng 5 năm 2010 Tập đọc ANH HÙNG BIỂN CẢ I/ MỤC TIÊU : Học sinh đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các từ ngữ: Thật nhanh, săn lùng,bờ biển, nhảy dù. Luyện ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm dấu phẩy. Ôn các vần uân, ân; tìm được tiếng trong bài có vần uân, nói câu chứa tiếng có vần uân, ân. Hiểu nội dung bài: Cá heo là sinh vật thông minh, là bạn của con người. Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển. II/ CHUẨN BỊ : -Tranh minh hoạ bài đọc SGK. -Bộ chữ của GV và học sinh. Sưu tầm một số tranh ảnh cá heo. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Gọi học sinh đọc bài tập đọc “Người trồng na” và trả lời câu hỏi: Vì sao cụ già vẫn trồng na dù người hàng xóm đã can ngăn ? Nhận xét KTBC. 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút ra đầu bài ghi bảng. a) Hướng dẫn học sinh luyện đọc: Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng đọc thông thả, rõ ràng, rành mạch). Tóm tắt nội dung bài: Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1. Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ các nhóm đã nêu: Thật nhanh, săn lùng,bờ biển, nhảy dù. Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ. Luyện đọc câu: Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách đọc nối tiếp, học sinh ngồi đầu bàn đọc câu thứ nhất, các em khác tự đứng lên đọc nối tiếp các câu còn lại cho đến hết bài. Cần luyện đọc kĩ các câu: 2, 5, 6 và câu 7, chú ý cách ngắt giọng, nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm. Luyện đọc đoạn và bài: (theo 2 đoạn) Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau. Đọc cả bài. b) Ôn các vần ân, uân. Giáo viên nêu yêu cầu bài tập1: Tìm tiếng trong bài có vần uân? Bài tập 2: Nói câu chứa tiếng có vần uân, ân? Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét. 3.Củng cố tiết 1: Tiết 2 4.Tìm hiểu bài và luyện nói: Hỏi bài mới học. Gọi 1 học sinh đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm và trả lời các câu hỏi: Cá heo bơi giỏi như thế nào ? Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì ? Luyện nói: Đề tài: Hỏi nhau về cá heo theo nội dung bài. Giáo viên tổ chức cho từng nhóm 2, 3 học sinh cùng trao đổi với nhau theo các câu hỏi trong SGK. Gọi học sinh nói trước lớp cho cả lớp cùng nghe. Tuyên dương nhóm hoạt động tốt. 5.Củng cố: Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài đã học. 6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới. Sưu tầm một số tranh ảnh cá heo. 2 học sinh đọc bài và trả lời các câu hỏi: Trồng na để con cháu ăn, con cháu nhớ công người trồng. Nhắc lại đầu bài. Lắng nghe. Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng. Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung. 5, 6 em đọc các từ khó trên bảng. Học sinh lần lượt đọc các câu nối tiếp theo yêu cầu của giáo viên. Các học sinh khác theo dõi và nhận xét bạn đọc. Luyện đọc diễn cảm các câu: 2, 5, 6 và câu 7, luyện ngắt nghỉ hơi khi gặp các dấu câu. Đọc nối tiếp 2 em, thi đọc đoạn giữa các nhóm. 2 em, lớp đồng thanh. Huân. Học sinh đọc câu mẫu trong SGK. Các nhóm thi đua tìm và ghi vào giấy các câu có chứa tiếng mang vần uân, vần ân, trong thời gian 2 phút, nhóm nào tìm và ghi đúng được nhiều tiếng nhóm đó thắng. Uân: Giáo viên thể dục huấn luyện các cầu thủ tương lai. Tất cả học sinh đều tuân theo nội quy của nhà trường. Ân: Bà em mua 5 cân thịt. Sân nhà em sạch sẽ. 2 em. Bơi nhanh vun vút như tên bắn. Canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền ra vào các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc. Học sinh quan sát tranh SGK và luyện nói theo nhóm nhỏ 2, 3 em, tả lời các câu hỏi trong SGK. Nhắc tên bài và nội dung bài học. 1 học sinh đọc lại bài. Thực hành ở nhà. ************************************************************** Toán LUYỆN TẬP CHUNG I/ MỤC TIÊU : Kiến thức: Luyện tập làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 100. Tập tính nhẩm với phép cộng đơn giản. Củng cố về giải toán có lời văn. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tính toán nhanh. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: Đồ dùng phục vụ luyện tập. Học sinh: Đồ dùng học toán. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Cho học sinh làm bảng con. 46 + 31 97 + 2 20 + 56 54 + 13 Nhận xét. Bài mới: Giới thiệu: Học bài luyện tập. Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Nêu yêu cầu bài. Bài 2: Yêu cầu gì? Bài 3: Yêu cầu gì? Bài 4: Đọc đề bài. Đọc tóm tắt: Có : 34 con gà. Đã bán : 12 con gà. Còn lại : con gà? Củng cố: Thi tính nhanh nhanh: Chia lớp thành 2 đội: 1 đội nêu phép tính, 1 đội nêu đáp số và ngược lại. Dặn dò: Về nhà làm các bài sai. - Chuẩn bị: Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ). Hát. Số? Học sinh chơi trò chơi. Mỗi đội 7 êm lên điền số. Sửa bài miệng. Đặt tính rồi tính. Học sinh làm bài vào vở. 2 em sửa ở bảng lớp. Xếp các số 28, 76, 54, 74 theo thứ tự a) Từ lớn đến bé: b) Từ bé đến lớn: Học sinh làm bài. Học sinh đọc Học sinh lên bảng giải. Bài giải Số gà còn lại là: 34 - 12 = 22 (con) Đáp số : 22 con gà. Lớp chia 2 đội, tham gia thi đua. Đội nào không có bạn tính sai sẽ thắng. ****************************************************************** Thư ùba, ngày 11 tháng 5 năm 2010 Tiết 1 Tập viết VIẾT CÁC CHỮ SỐ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. I/ MỤC TIÊU : - Giúp HS biết viết các chữ số từ 0 - > 9 -Viết đúng các vần, các từ ngữ ứng dụng – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết. II/ CHUẨN BỊ : -Bảng phụ viết sẵn các chữ số 0 - > 9 -Các vần và các từ ngữ (đặt trong khung chữ). III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh, chấm điểm 2 bàn học sinh. Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi đầu bài. GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết. Nêu nhiệm vụ của giờ học: Tập viết các chữ số 0 - > 9 tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng đã học trong các bài tập đọc a) Hướng dẫn viết chữ số: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét: Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói vừa tô chữ trong khung các chữ số. Nhận xét học sinh viết bảng con. b) Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng: Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực hiện: Đọc các vần và từ ngữ cần viết. Quan sát vần, từ ngữ ứng dụng ở bảng và vở tập viết của học sinh. Viết bảng con. C .Thực hành : Cho HS viết bài vào vở tập viết.. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết tại lớp. 3.Củng cố : Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy trình viết các chữ số, vần và từ ngữ ứng dụng. Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. 4.Dặn dò: Viết bài ở nhà phần B, xem bài mới. Học sinh mang vở tập viết để trên bàn cho giáo viên kiểm tra. Nhắc lại đầu bài. Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết học. Học sinh quan sát các chữ số trên bảng phụ và trong vở tập viết. Học sinh quan sát giáo viên tô trên khung chữ mẫu. Viết bảng con. Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng dụng, quan sát vần và từ ngữ trên bảng phụ và trong vở tập viết. Viết bảng con. Thực hành bài viết theo yêu cầu của giáo viên và vở tập viết. Nêu nội dung và quy trình viết các chữ số, viết các vần và từ ngữ. Hoan nghênh, tuyên dương các bạn viết tốt. ************************************************************ Tiết 2 Chính tả (Tập chép) LOÀI CÁ THÔNG MINH I.Mục tiêu: -HS chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn văn trong bài: Loài cá thông minh -Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần uân hoặc ân, chữ g hoặc gh. II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung đoạn văn cần chép và các bài tập 2, 3. -Học sinh cần có VBT. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC : Chấm vở những học sinh giáo viên cho về nhà chép lại bài lần trước. Giáo viên đọc cho học sinh viết trên bảng lớp: “Thấy mẹ vè chị em Phương reo lên.” Nhận xét chung về bài cũ của học sinh. 2.Bài mới: GV giới thiệu bài ghi đầu bài. a.Hướng dẫn học sinh tập chép: Gọi học sinh đọc bài văn giáo viên đã viết sẵn trên bảng từ. Cả lớp đọc thầm đoạn văn cần chép và tìm những tiếng thường hay viết sai viết vào bảng con. Giáo viên nhận xét chung về viết bảng con của học sinh. Thực hành bài viết (tập chép). Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở, cách viết đầu bài, cách viết chữ đầu của đoạn văn thụt vào 2 ô, phải viết hoa chữ cái bắt đầu mỗi câu. Giáo viên cho học sinh nhìn bảng và chép. Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa lỗi chính tả: Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên ... ng bày kết quả học tập của mình. II. ĐD – DH: - Bảng nhóm trưng bày III. Hoạt động dạy- học: Hoạt độngGV Hoạt độngHS 1. KTBC: - Vở vẽ 2. Bài mới a. H Đ1: Giới thiệu hình thức trưng bày - Trưng bày sản phẩm đẹp - Trưng bày sản phẩm theo tổ - Trưng bày sản phẩm theo chủ đề đã vẽ b. H Đ 2: Thực hành - GV phát bảng nhóm phân tổ - GV theo dõi HS trưng bày - GV nx c. H Đ 3: Nhận xét, đánh giá - Cách sắp xếp các hình vẽ đã trưng bày - Màu sắc và cách vẽ màu 3. Củng cố - Dặn dò: - Gv nx tiết học - DD: Chuẩn bị nghỉ hè - Tranh vẽ thuộc HKII - HS để ra bàn HS theo dõi - 3 tổ - HS trưng bày sản phẩm vẽ - HS nx bài vẽ của bạn trong tổ - HS nx - HS theo dõi ************************************************************** Thứ năm, ngày 13 tháng 5 năm 2010 Tiết 2 Chính tả (Tập chép) Ò Ó O. I. Mục tiêu: Giúp HS -Nghe viết chính xác 13 dòng đầu bài thơ Ò . . . ó . . . o: 30 chữ trong khoảng 10 – 15 phút - Điền đúng vần oăt hoặc oăc; chữ ng hoặc ngh vào chỗ trống - làm BT 2, 3 sgk II. Đồ dùng dạy – học: - Bảng nhóm, vở BT III. Hoạt động dạy – học: 1. KTBC: - KT viết chữ sai ở nhà - Làm xiếc, bờ biển, cứu sống - GV nx bảng đẹp 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài b. Hoạt động 2: HD HS tập chép - GV đọc đoạn viết + hỏi ND. - GV gạch chân: tròn xoe, nhọn hoắt, trứng cuốc - GV chỉ bảng - GV đọc từ khó - GV nx bảng đẹp * Viết vào vở - GV nhắc nhỡ cách ngồi, cầm bút, để vở - Từ chính tả, tựa: đếm vào 5 ô - Chữ đầu dòng thục vào 1 ô viết hoa - GV theo dõi+ sửa sai HSY - GV đọc toàn bài * GVHD sửa lỗi - GV đọc chậm bài bảng lớp, dừng lại những tiếng khó hỏi viết đúng không - GV chữa lỗi phổ biến - GV thu vở chấm nx c. Hoat động 3: HD làm BT * Điền vần :oăt hoặc oăc - Cảnh đem khuya kh . . . - chọn quả bóng h . . . chọn máy bay * Điền :ng hay ngh ( sgk) - Thú tự điền là ng, ngh - GV nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Khen những HS viết đúng chính tả và trình bày sạch, đẹp - Gv nx tiết học + giáo dục DD:- Viết chữ sai thành đúng mỗi chữ 1 dòng - DD: Chuẩn bị ôn tập thi KTCHKII - HS viết bảng con - CN +ĐT - HS quan sát -HS đọc - HS tìm tiếng dễ viết sai - HS đọc CN + ĐT - HS viết bảng con - CN + ĐT - HS thực hiện - HS viết vào vở - HS dò - HS sửa lỗi bằng bút chì - HS soát lại bài (nếu sai dùng bút chì gạch dưới chữ sai ghi chữ đúng ra lề - HS quan sát - HS theo dõi * HS K,G nêu yêu cầu - HS làm sgk - HS làm bảng nhóm( b) -* 2 HS chọn âm điền vào chỗ trống - HSnx - HS theo dõi - HS chú ý Tiết 4 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: Giúp HS - Biết viết, đọc đúng số dưới mỗi vật của tia số ;thực hiên được cộng, trừ ( không nhớ)các số trong pv: 100á; đọc giờ đúng trên đồng hồ; giải được bài toán có lời văn. - Làm được BT 1, 2, 3, 4, 5 trang 181 II. Đồ dùng dạy- học: SGK, bảng nhóm , thước III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC 52 + 5 87 – 7 = - GV nhận xét 2. Bài mới: Bài 1: - GV nhận xét Bài 2: a) 72, 69 , 85 , 47 b) 50 , 48 , 61 , 58 - GV nhận xét Bài 3: Đặt tính rồi tính: 35 + 40 73 – 53 88 – 6 86 – 52 5 + 62 33 + 55 - Gv nhận xét Bài 4: Tóm tắt: Bài giải Có: 48 trang Số trang còn lại là: Viếtû : 22 trang 48 – 22 = 26(trang) Còn: trang chưa viết? Đáp số: 26trang GV nhận xét, chữa bài Bài 5: GV nx 3. Củng cố, dặn dò: * Đọc bảng các số từ 1 đến 100 * GVnx tiết học + GD * DD: Chuẩn bị ôn tập KTCHKII - HS làm bảng con - CN lên bảng - HS nx * HS nêu yêu cầu - HS điền sgk - HS lên bảng -HS nx *HS nêu yêu cầu - HS làm bảng con - HS nx bảng đúng * HS nêu yêu cầu - HS làm vở - HS lên bảng làm - HS nx * HS nêu yêu cầu - HS làm vở - HS lên bảng K, G - HS nx * HS đọc đề - HS nối sgk - Nhóm đôi KT, báo cáo - HS làm bảng nhóm * HS theo dõi ************************************************************** Tiết 4 Đạo đức ÔN TẬP CUỐI NĂM I/ MỤC TIÊU : * Giúp học sinh Hệ thống lại các hành vi đạo đức : - Đối với anh chị cần biết lễ phép , với em nhỏ phải biết nhường nhịn. Chỉ có như vậy anh em mới hoà thuận , cha mẹ mới vui lòng . - Trẻ em có quyền sống chung với gia đình , có bổn phận lễ phép vâng lời người lớn II/ CHUẨN BỊ : - Câu chuyện người tốt việc tốt . III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1. Ổn định tổ chức : 2. Bài mới : a) Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta thảo luận quyền sống của một con người và mối quan hệ với nhau . b) Thảo luận và trả lời câu hỏi - Ai cho em vật gì em phải đưa tay nhận như thế nào và nói lời gì ? - Anh Bình đang chơi một chiếc ô tô chạy bằng pin , em bé thấy đòi mượn lúc này em cư xử như thế nào ? Cho mượn hay không ? - Anh em trong nhà là người ruột thịt , vì vậy em cần phải có thái độ như thế nào ? - Để có một gia đình hoà thuận , cha mẹ được vui lòng thì em phải cư xử như thế nào ? c) GV kể chuyện về chủ đề “ Người tốt việc tốt “ - Câu chuyện : Người con chăm ngoan học giỏi d) Trò chơi : Đổi nhà - GV hướng dẫn luật chơi -Em có cảm giác gì khi mình luôn được sống trong căn nhà cùng bố mẹ ? - Em cảm thấy như thế nào khi mình không có nhà phải sống ngoài trời ? ØTóm lại : Trẻ em có quyền sống với gia đình , vì gia đình là nơi sinh em ra và nuôi dưỡng em lớn lên , luôn được chị em trong gia đình che chở , yêu thương , chăm sóc dạy dỗ . 3. Củng cố - Gọi HS nhắc lại các hành vi đạo đức tốt 4. Nhận xét , dặn dò ; - Nhận xét tiết học , tuyên dương những cá nhân , nhóm HS có tinh thần học tập tốt . - Các em cần thực hiện tốt những điều đã học - Chuẩn bị bài hôm sau - Lớp hát . - Đưa hai tay ra nhận và cảm ơn - Cho em bé mượn và hướng dẫn em chơi - Phải thương yêu đùm bọc chăm sóc - Biết lễ phép nhường nhịn , đùm bọc nhau -HS chú ý nghe - HS đứng thành vòng tròn đếm 1,2,., Người 1,2 làm nhà , người 3 ở trong nhà , khi nghe đổi nhà thì em phải đổi . nếu không tìm được sẽ ở ngoài trời . - Vui vẻ , hạnh phúc - Cô đơn , buồn tủi *********************************************************** Thứ sáu, ngày 14 tháng 5 năm 2010 Tiết 1 Tập đọc ÔN TẬP (Bài luyện tập 1) I. Mục tiêu: Giúp HS: * Đọc trơn cả bài Lăng Bác. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. * Hiểu ND bài: Đi trên quảng trường Ba Đình đẹp nắng mùa thu, bạn nhỏ bâng khuâng nhớ Bác Hồ trong ngày tuyên ngôn Độc lập * Chép lại và trình bày đúng bài quả Sồi; tìm tiếng trong bài có vần ăm, ăng; điền chữ r, d hoặc gi vào chỗ trống II.Đồ dùng dạy – hoc: - SGK, vở III.Hoạt động day- học Hoạt động GV Hoạt động HS 1. H Đ 1 : Giới thiệu bài: 2. H Đ 2: luyện đọc bài Lăng Bác - GV đọc mẫu - Đọc dòng thơ - đọc khổ thơ - Đọc cả bài 3. H Đ 3: HD tìm hiểu bài - Câu 1 :SGK - Câu 1 :SGK - GV nx 4. H Đ 4:Chép bài : Quả Sồi - Gv HD tìm từ khó - GV ghi bảng: Quả Sồi, ngắm trăng, sông núi - Đọc - Viết từ khó - GV HD bắt lỗi - GV chấm nx * Gv nx + tuyên dương 5. H Đ 5: Làm BT -BT 2: SGK:Nằm, ngắm, trăng -BT 3: SGK: Thứ tự điền là r, gi, d - GV nx 6. CC – DD: * GV nx tiết học + GD * DD: Chuẩn bị ôn tập KTC HKII - HS theo dõi - HS theo dõi - CN - HSK, G - HSK, G + ĐT CNTL CNTL HSnx - CN - Các nhóm thảo luận phân vai - Cn – HS viết bảng con - HS bắt lỗi *-HS theo dõi - HS K, G nêu yêu cầu - HS điền sgk - CN lên bảng + nx * HS chú ý ****************************************************** Tiết 2 Tập đọc ÔN TẬP (Bài luyện tập 4) I. Mục tiêu: Giúp HS * Đọc trơn cả bài : Mùa thu ở vùng cao. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. * Hiểu ND bài: Mùa thu ở vùng cao thật đẹp, cuộc sống lao động của người vùng cao thật đáng yêu * Chép lại và trình bày đúng bài ; ông em; điền vần vần ươihoặc uôi vào chỗ trống * Làm BT 3 sgk II.Đồ dùng dạy – hoc: - SGK, vở III.Hoạt động day- học Hoạt động GV Hoạt động HS 1. H Đ 1 : Giới thiệu bài: 2. H Đ 2: luyện đọc bài Mùa thu ở vùng cao - GV đọc mẫu - Đọc dòng thơ - đọc khổ thơ - Đọc cả bài 3. H Đ 3: HD tìm hiểu bài - Câu 1 :SGK + ương: nương, tương +ươc: nước - GVnx - Câu 1 :SGK + Bầu trời:Xanh trong + những dãy núi: dài xanh biếc + nương ngô, nương lúa:vàng mượt, vàng óng - GV nx * Thư giãn: 4. H Đ 4:Chép bài : Ông em - Gv HD tìm từ khó - GV ghi bảng: Trắng muốt, kể chuyện, say sưa - Đọc - Viết từ khó - GV HD bắt lỗi - GV chấm nx 5. H Đ5: Làm BT -BT 2: SGK:ngày, nghe -BT 3: SGK: Thứ tự điền là ươi, ươi, uôi, ươi - GV nx 6. CC – DD: * GV nx tiết học + GD * DD: Chuẩn bị ôn tập KTC HKII - HS theo dõi - HS theo dõi - CN - HSK, G - HSK, G + ĐT CNTL CNTL HSnx + CN + CN + CN - HSnx - Cn – HS viết bảng con - HS bắt lỗi -HS theo dõi - HS K, G nêu yêu cầu - HS điền sgk - CN lên bảng + nx * HS chú ý ****************************************************** Tiết 3 Kể chuyện KIỂM TRA TIẾNG VIỆT HỌC KÌ II (Kiểm tra ) ************************************************************ Tiết 4 Tiết 3 Toán KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II (Kiểm tra ) ******************************************************
Tài liệu đính kèm: