ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI
I -Mục tiêu
- Ôn tập hợp hàng dọc , dóng hàng , đứng nghiêm , đứng nghỉ . Yêu cầu thực hiện được động tác cơ bản đúng , nhanh , trật tự và kỉ luật hơn giờ trước .
- Học quay phải quay trái : Yêu cầu nhận biết đúng hướng và xoay người theo khẩu lệnh .
- Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại” .Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động .
II- Địa điểm phương tiện
Sân trường dọn vệ sinh .
III- Nội dung và phương pháp lên lớp
1/ Phần mở đầu
- GV nhận lớp phổ biến nội dung , yc bài học : 2_3 phút .
- GV tập hợp lớp thành 2-4 hàng dọc , sau đó quay thành 2-4 hàng ngang .
- Đứng vỗ tay và hát : 1-2 phút .
- Giậm chân tại chỗ , đếm theo nhịp 1-2 .
2/ Phần cơ bản
- Ôn tập hợp hàng dọc , dóng hàng , đứng nghiêm nghĩ : 2-3 lần .
Sau mỗi lần GV nhận xét .
- Quay phải , quay trái : 3-4 lần .
- Ôn tổng hợp : Tập hợp hàng dọc , dóng hàng , đứng nghiêm , nghỉ , quay phải , quay trái : 2 lần .
- Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại” : 5-6 phút .
Ngày Dạy : 17-09-2007 Thể Dục T4 ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI I -Mục tiêu - Ôn tập hợp hàng dọc , dóng hàng , đứng nghiêm , đứng nghỉ . Yêu cầu thực hiện được động tác cơ bản đúng , nhanh , trật tự và kỉ luật hơn giờ trước . - Học quay phải quay trái : Yêu cầu nhận biết đúng hướng và xoay người theo khẩu lệnh . - Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại” .Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động . II- Địa điểm phương tiện Sân trường dọn vệ sinh . III- Nội dung và phương pháp lên lớp 1/ Phần mở đầu GV nhận lớp phổ biến nội dung , yc bài học : 2_3 phút . GV tập hợp lớp thành 2-4 hàng dọc , sau đó quay thành 2-4 hàng ngang . Đứng vỗ tay và hát : 1-2 phút . Giậm chân tại chỗ , đếm theo nhịp 1-2 . 2/ Phần cơ bản - Ôn tập hợp hàng dọc , dóng hàng , đứng nghiêm nghĩ : 2-3 lần . Sau mỗi lần GV nhận xét . Quay phải , quay trái : 3-4 lần . Ôn tổng hợp : Tập hợp hàng dọc , dóng hàng , đứng nghiêm , nghỉ , quay phải , quay trái : 2 lần . Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại” : 5-6 phút . 3/ phần kết thúc Đứng vỗ tay và hát : 1-2 phút . Gv cùng HS hệ thống bài : 2 phút .GV cho vài em lên thực hiện động tác , rồi cùng cả lớp nhận xét đánh giá . - GV nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà : 1-2 phút . Học Vần T 15 ÂM N - M Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc vàviết được n-m, nơ, me và tiếng từ ứng dụng Kỹ năng: Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Bài soạn, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 28 Sách , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån đinh: Bài cũ: Đọc bài SGK Đọc tựa bài, từ dưới tranh, đọc tiếng, từ ứng dụng, đọc trang phải Viết i, a , bi ,cá Nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Cho HS xem tranh 28/SGK, tranh vẽ gì? Từ cái nơ, có tiếng nơ, từ quả me có tiếng me Cô ghi dưới tranh Trong tiếng nơ, me có âm nào đã học rồi? Hôm nay học bài n-m Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm n Giáo viên viết n- đây là chữ gì? Chữ n in gồm mấy nét? So sánh chữ n với chữ h Tìm chữ n trong bộ đồ dùng Phát âm mẫu: nờ. Khi phát âm đầu lưỡi chạm, hơi thoát ra miệng và mũi Có âm nờ, cô thêm âm ơ cô được tiếng gì? Đọc: nờ-ơ-nơ Giáo viên viết mẫu n viết n viết thường có mấy nét Chữ n cao 1 đơn vị Đặt bút viết nét móc xuôi rê bút viết nét móc 2 đầu, điểm kết thúc trên đường kẻ 2 Viết nơ: đặt bút viết n, lia bút viết ơ sau chữ n Hoạt động2: Dạy ghi âm m Quy trình tương tự như âm n Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép m, n với các âm đã học Giáo viên chọn và ghi lại các tiếng cho HS luyện đọc : no , nô , nơ , mo , mô , mơ Giáo viên treo tranh và giải thích Bó mạ: là cây lúa non Ca nô: là phương tiện đi trên sông Cho luyện đọc toàn bài Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài SGK Học sinh viết bảng con Chị đang cài nơ. Quả me Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát Gồm 2 nét: sổ thẳng, nét móc Học sinh nêu Học sinh thực hiện Đọc cá nhân Tiêng nơ Học sinh đọc cá nhân Gồm 2 nét : nét móc xuôi và nét móc 2 đầu Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được Học sinh đọc cá nhân Học sinh đọc: bó mạ Học sinh đọc: ca nô Học sinh luyện đọc tiếng từ ứng dụng TIẾT 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: chúng ta sẽ vào tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Giáo viên đọc mẫu trang trái và hướng dẫn cách đọc Giới thiệu tranh 29/SGK Tranh vẽ gì? Vì sao gọi con bê, con bò? Người ta nuôi bò để làm gì? Giáo viên giới thiệu câu: bò bê ăm cỏ, bò bê no Hoạt động 2: Luyện viết Nêu tư thế ngồi viết Hướng dẫn viết n: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét móc xuôi, rê bút viết nét móc 2 đầu Viết nơ: viết n, lia bút nối với ơ Viết me: viết m lia bút viết e Hoạt động 3: Luyện nói Giáo viên treo tranh 4/29 Giáo viên hỏi tranh vẽ ai? Ngoài từ ba mẹ em nào còn có cách gọi nào khác Tất cả những từ đó đều có nghĩa nói về những người sinh ra ta Tranh vẽ ba mẹ đang làm gì? (ba mẹ thương yêu lo lắng cho con cái) Nhà em có bao nhiêu anh em, em là con thứ mấy? Em làm gì để đáp đền công ơn cha mẹ, vui lòng cha mẹ? Củng cố: Trò chơi: Chuyền thư Ghép tiếng từ thành câu có nghĩa Câu 1: bố mẹ/ bế bé/ mi đi/ ca nô Câu 2: dì na/ cho mẹ/ bé mi/ cá mè Dặn dò: Đọc lại bài đã học Tìm các từ đã học ở sách báo Xem trước bài mới kế tiếp Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn Học sinh quan sát Bò bê đang ăn cỏ Con bò lúc nhỏ gọi là con bê Cho thịt, sữa Học sinh luyện đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh quan sát Vẽ ba ,mẹ, và con Thầy bu, tía má Bế em bé Học sinh nêu Học thật giỏi, vâng lời Học sinh lên bắt thăm, 2 dãy thi đua và ghép thành câu Đội nào ghép nhanh sẽ thắng Đạo Đức T 04 GỌN GÀNG – SẠCH SẼ (T2) Muc Tiêu : Củng cố lại kiến thức ăn mặc gọn gàng sạch sẽ Học sinh biết ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ Học sinh biết cách ăn mặc gọn gàng sạch sẽ Giáo dục học sinh có ý thức biết giữ vệ sinh cá nhân sạch sẽ Chuẩn Bị Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa Bài hát rửa mặt như mèo Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định : Hát. Kiểm tra bài cũ : Em là học sinh lớp 1 Vào giờ chơi có 2 bạn đùa giỡn làm dơ quần áo, em sẽ làm gì để giúp 2 bạn vào lớp ? Giáo viên nhận xét Học sinh nêu Lớp nhận xét Bài mới : Giới thiệu : Gọn gàng sạch sẽ tiết 2 Hoạt động 1 : Ai sạch sẽ gọn gàng Cách tiến hành : Giáo viên treo tranh Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? Bạn có gọn gàng sạch sẽ không ? Em thích bạn ở tranh nào nhất? vì sao? Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh nêu Hoạt Động 2 : Thực hành Cách tiến hành : Cho 2 học sinh ngồi cùng bàn giúp nhau sửa sang lại quần áo đầu tóc Em đã giúp bạn sửa những gì ? Hoạt Động 3 : Giáo dục ý thức giữ vệ sinh Giáo viên cho học sinh hát bài “ rửa mặt như mèo” Bài hát nói về con gì ? Mèo đang làm gì ? Mèo rửa mặt sạch hay dơ ? Các em có nên bắt trước mèo không ? à Giáo viên : các em phải rửa mặt sạch sẽ 2 bạn cùng giúp nhau sửa sang quần áo , đầu tóc Học sinh nêu Học sinh hát Con mèo Rửa mặt Rửa dơ Không Hoạt Động 4 : Đọc thơ Cách tiến hành : Giáo viên hướng dẫn đọc “ Đầu tóc em phải gọn gàng Aùo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu” Học sinh đọc 2 câu thơ này khuyên chúng ta luôn đầu tóc gọn gàng sạch sẽ Củng cố : Qua bài học hôm nay em học được điều gì ? Nhận xét Phải luôn ăn ở gọn gàng, sạch sẽ để giữ vệ sinh cá nhân . luôn được mọi người yêu thích Dặn dò : Chuẩn bị bài : Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập Ngày Dạy : 18-09-2007 Học Vần T 16 ÂM d - đ Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được d, đ , bò, cỏ và các tiếng ứng dụng Kỹ năng: Biết ghép âm, tạo tiếng Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Bài soạn, bộ chữ, sách, tranh minh họa từ khoá dê, đò Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TIẾT 1 Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: Aâm m - n Học sinh đọc : n, m, nơ, me Đọc câu: bò bê có cỏ, bò bê no nê Nhận xét Bài mới: Giới thiệu bài: Giáo viên treo tranh dê – đò và hỏi Tranh vẽ gì? Trong tiếng dê, đò có âm nào mà ta đã học Hôm nay chúng ta sẽ học âm d - đ (ghi tựa) Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm d Nhận diện chữ Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ d Chữ d gồm có nét gì? Tìm trong bộ đồ dùng chữ d Phát âm đánh vần tiếng Giáo viên đọc mẫu d, khi phát âm đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra xát , có tiếng thanh Giáo viên : dê: phân tích tiếng dê Giáo viên : dờ- ê - dê Hướng dẫn viết: Giáo viên đính chữ d mẫu lên bảng Chữ d gồm có nét gì? Chữ d cao mấy đơn vị Giáo viên viết mẫu Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm đ Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm d đ gồm 3 nét , nét cong hở phải, nét móc ngược, nét ngang So sánh d- đ Giống nhau: đều có d Khác nhau: d không có nét ngang, đ có thêm nét ngang Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục tiêu: học sinh đọc được tiếng, từ ứng dụng có các âm đã học Lấy bộ đồ dùng ghép d, đ với các âm đã học để tạo thành tiếng mới Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc: da, do , de , đa , đo , đe , da dê , đi bộ Nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc cá nhân Học sinh quan sát Vẽ con dê, đò âm e, o đã học Học sinh nhắc tựa bài Gồm 2 nét: nét cong hở phải, nét móc ngược. Học sinh thực hiện Học sinh đọc lớp, cá nhân d: đứng trước; ê đứng sau Học sinh đọc cá nhân Học sinh quan sát Nét cong hở phải, nét móc ngược. Cao 2 đơn vị Học sinh viết trên khô ... ọc sinh khởi động: Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Đọc trang trái Đọc tiếng ở bảng ôn, đọc từ ứng dụng Giáo viên treo tranh Tranh vẽ gì ? Cò đang là gi ? Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: nắm được quy trình viết, viết đúng khoảng cách Em hãy nêu lại cách viết từ : tổ cò, lá mạ Giáo viên viết từng dòng Nhận xét phần luyện viết Hoạt động 3: Kể chuyện Mục tiêu: nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể: cò đi lò dò Hôm nay cô kể cho các em nghe câu chuyện: cò đi lò dò 1. Anh nông dân nhặt được cò mang về nhà chăm sóc 2. Cò đi lò dò khắp nhà, bắt ruồi, dọn dẹp 3. Cò gặp lại đàn và buồn nhớ ngày xưa 4. Cò về thăm anh nông dân khi có dịp Giáo viên giao tranh Củng cố: Cô sẽ cho cả lớp chơi trò chơi viết tên 1 con vật trong chuyện vừa kể Em phải biết yêu quý gia đình và biết ơn người nuôi nấng Dặn dò: Nhận xét tiết học Về nhà đọc lại bài Xem trước bài âm u-ư Hát Học sinh đọc cá nhân Học sinh đọc Học sinh quan sát cò bố, cò mẹ, cò con Bắt cá, tha cá HS luyện đọc cá nhân Học sinh nêu Học sinh nhận xét bổ xung Học sinh viết từng dòng học sinh quan sát và theo dõi cô kể Học sinh thảo luận 4 em 1 nhóm Học sinh kể tiếp sức Học sinh nghe gõ thước và viết tên con đó lên bảng con Toán T15 LUYỆN TẬP CHUNG Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về “lớn hơn” , “bé hơn” , “bằng nhau” So sánh các số trong phạm vi 5 Kỹ năng: Rèn học sinh sử dụng thành thạo các dấu lớn hơn , bé hơn, bằng nhau Thái độ: Học sinh yêu thích học Toán Chuẩn bị: Vở bài tập Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Hoạt động của giáo viên : Hoạt động 1: Oân các kiến thức cũ Mục tiêu: Củng cố các kiến thức đã học về lớn hơn, nhỏ hơn, bằng nhau Cô có 4 bao thư mỗi tổ sẽ lên bắt thăm đọc, viết những gì có trong thăm Thi đua so sánh các bài bạn vừa viết trên bảng Làm bảng con 5 o 5 3 o 4 2 o 3 Giáo viên sửa bài Hoạt động 2: Làm bài tập Bài 1 : Làm cho bằng nhau Bài 2 : Nối o với số thích hợp Bài 3 : Nối o với số thích hợp Củng cố: Trò chơi thi đua : gắn số và dấu nhanh, đúng nhất Giáo viên đọc 32 ; 5=5 ; 5>4 Dặn dò: Về nhà xem lại bài tập Làm lại các bài còn sai vào bảng con Hát Học sinh đọc và viết 5 o 3 2 o 1 3 o 3 4 o 2 Học sinh làm bài Học sinh nêu kết qủa Học sinh nêu cách làm Bằng 2 cách vẽ thêm hoặc gạch bớt Học sinh làm bài Học sinh đọc kết qủa nối Một bé hơn năm Hai bé hơn năm Ba bé hơn năm Bốn bé hơn năm Cả lớp nghe và chọn số dấu gắn nhanh đúng trên bộ đồ dùng của mình Tự nhiên xã hội T 04 BẢO VỆ MẮT VÀ TAI Muc Tiêu: Giúp học sinh nhận biết các việc nên làm và không nên làm để bảo vê mắt và tai Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động VS để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ Có ý thức bảo vệ và giữ gìn vệ sinh mắt và tai Chuẩn Bị: Sách giáo khoa Vở bài tập Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định : Hát Kiểm tra bài cũ : Con người gồm có những giác quan nào ? Vì sao chúng ta phải bảo vệ, giữ gìn các giác quan Học sinh nêu : mắt , mũi , tai Dạy và học bài mới: a) Giới thiệu bài : Cho học sinh quan sát các vật xung quanh Nhờ đâu ta quan sát được Em có nghe tiếng gì không ? nhờ đâu ? à Chúng ta phải biết bảo vệ chúng b) Hoạt động 1 : Làm việc với sách giáo khoa Cách tiến hành : Bước 1 : Cho học sinh chia thành nhóm nhỏ 2 em làm việc với sách Khi có ánh sáng chiếu vào mắt bạn lấy tay che mắt, đúng hay sai ? Quan sát nêu lên được những việc nên làm và không nên làm ở tranh Bước 2 : Giáo viên treo tranh và yêu cầu học sinh lên chỉ và nói những việc nên làm và không nên làm ở từng tranh à Không nên lấy tay bẩn chọc vào mắt, không đọc sách hoặc xem TiVi quá gần c) Hoạt Động 2 : Làm việc với sách giáo khoa Cách tiến hành : Bước 1 : Quan sát tranh trang 11 tập đặt câu hỏi và trả lời Bước 2 : Học sinh nêu Hai bạn đang làm gì ? Bạn làm như vậy đúng hay sai ? Bạn gái đáng làm gì ? Bạn đi lamø gì ? Tranh này nói gì ? à Để bảo vệ tai em không nên dùng vật nhọn chọc vào tai, nghe nhạc quá to d) Hoạt Động 3 : Đóng vai Cách tiến hành : Bước 1 : Tình huống 1 : Hùng đi học về, thấy Tuấn và bạn đang chơi kiếm bằng tai chiếc que. Nếu em là Hùng em sẽ là gì? Tình huống 2 : Lan đang học bài, thì bạn của anh Lan mang dĩa nhạc đến và mở rất to, theo em Lan sẽ làm gì ? Bước 2 : Học sinh nhận xét Giáo viên nhận xét Củng cố – tổng kết: Trò chơi thi đua : Ai nhanh hơn Giáo viên treo 3 tranh vẽ trong vở bài tập cho học sinh cử đại diện lên thi đua điền Đ , S Nhận xét Dặn dò : Thực hiện tốt các điều đã học Học sinh quan sát Nhờ mắt Nhờ tai Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh họp nhóm 2 em Học sinh trả lời theo nhận xét Học sinh quan sát các tranh ở sách giáo khoa nêu lên việc nên làm và việc không nên làm Học sinh lên chỉ và nói về những việc nên làm và không nên làm 2 em ngồi cùng bàn thảo luận với nhau Ngoáy lỗ tai Học sinh nêu Bạn nhảy và nghiêng đầu để nước chảy ra khỏi lỗ tai Đi khám tai Bịt tai vì tiếng nhạc qúa to Nhóm thảo luận và phân công đóng vai Nhóm 1+2 : Thảo luận tình huống 1 Nhóm 3+4 : Thảo luận tình huống 2 Từng nhóm trình bầy trước lớp Lớp nhận xét 3 dãy cử mỗi dãy 3 bạn lên thi đua điền Ngày Dạy : 21-09-2007 Tập Viết T 3-4 Lễ – Cọ – Bờ - Hổ Mơ – Do – Ta – Thơ Mục tiêu: Học sinh viết đúng nét: mơ, do, ta , thơ Viết đúng quy trình, đúng cở chữ, khoảng cách đặt dấu thanh đúng vị trí Rèn chữ để rèn nết người Chuẩn bị: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Vở viết, bảng con Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Đọc bài ở sách giáo khoa : + Trang trái + Trang phải Nhận xét Bài mới: Giới thiệu: hôm nay chúng ta luyện viết:lễ, cọ, bờ, hổ, mơ, do, ta , thơ Hoạt động 1: Viết bảng con Mục tiêu: nắm được quy trình viết các tiếng :lễ, cọ, bờ, hổ, mơ, do, ta , thơ Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết + Viết “lễ” : đặt bút viết l lia bút viết ê + Viết” cọ” đặt bút trên đường kẻ 2 viết c lia bút nối o . + Viết” bờ” : đặt bút viết b lia bút nối ơ. + Viết” hổ” đặt bút viết h lia bút nối ô. Viết “mơ”: ta đặt bút trên đường kẻ 2 viết m lia bút nối với ơ Viết “do”: đặt bút viết nét cong hở phải, lia bút viết nét móc ngược, lia bút viết o Viết “ta”: đặt bút trên đường kẻ 2 viết t lia bút viết Viết “thơ”: đặt bút viết th lia bút viết ơ Hoạt động 2: Viết vở Mục tiêu: học sinh nắm dược quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách Nêu tư thế ngồi viết, cầm bút GV cho HS viết từng dòng :lễ, cọ, bờ, hổ, mơ, do, ta , thơ Củng cố: Giáo viên thu bài chấm Nhận xét Cho học sinh xem vở đẹp Thi viết đẹp : bé mơ nhận xét Dặn dò: Tập viết nhanh đẹp Luôn cẩn thận khi viết chữ Ôn lại các bài có âm đã học Hát Học sinh đọc Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh viết ở vở viết in Học sinh nộp vở Học sinh quan sát Đại diện 4 tổ thi đua Toán T 16 SỐ 6 Mục tiêu: Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về số 6 Nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6 Kỹ năng: Biết đọc , biết viết số 6 một cách thành thạo Thái độ: Học sinh yêu thích học Toán Chuẩn bị: Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Hoạt động của giáo viên : Hoạt động 1: Giới thiệu số 6 Bước 1 : Lập số Có 5 em đang chơi, 1 em khác đang đi tới. Tất cả có mấy em ? à 5 em thêm 1 em là 6 em. Tất cả có 6 em Tương tự với bông hoa Lấy sách giáo khoa và giải thích từng hình ở sách giáo khoa à Có 6 em, 6 bông hoa, các nhóm này đều có số lượng là 6 Bước 2 : giới thiệu số 6 Số sáu được viết bằng chữ số 6 Giáo viên hướng dẫn viết số 6 Bước 3 : nhận biết thứ tự Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 Số 6 được nằm ở vị trí nào Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Viết số 6 . giáo viên giúp học sinh viết đúng theo quy định Bài 2 : Số ? à Giáo viên sửa bài Bài 3 : Viết số thích hợp. Điền số ô vuông rồi viết số thích hợp Bài 4 : Điền dấu , = Củng cố: Trò chơi thi đua : Chọn và gắn số thích hợp Giáo viên đưa ra số lượng vật bông hoa , qủa táo Dặn dò:Về nhà viết vào vở nhà 5 dòng số 6 Xem trước bài mới Hát Học sinh có 6 em, nhắc cá nhân Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát số 6 in, số sáu viết Học sinh đọc số 6 Học sinh viết ở bảng con Học sinh đọc Số 6 liền sau số 5 trong dãy số 1 2 3 4 5 6 Học sinh viết số 6 Học sinh nêu cách làm Học sinh làm bài Học sinh nêu yêu cầu Học sinh làm bài Học sinh nêu kết qủa Học sinh chọn số và so sánh trên bộ đồ dùng của mình SINH HOẠT TUẦN 4
Tài liệu đính kèm: