Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần 4 năm 2007

Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần 4 năm 2007

ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI

I -Mục tiêu

- Ôn tập hợp hàng dọc , dóng hàng , đứng nghiêm , đứng nghỉ . Yêu cầu thực hiện được động tác cơ bản đúng , nhanh , trật tự và kỉ luật hơn giờ trước .

- Học quay phải quay trái : Yêu cầu nhận biết đúng hướng và xoay người theo khẩu lệnh .

- Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại” .Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động .

II- Địa điểm phương tiện

 Sân trường dọn vệ sinh .

III- Nội dung và phương pháp lên lớp

1/ Phần mở đầu

- GV nhận lớp phổ biến nội dung , yc bài học : 2_3 phút .

- GV tập hợp lớp thành 2-4 hàng dọc , sau đó quay thành 2-4 hàng ngang .

- Đứng vỗ tay và hát : 1-2 phút .

- Giậm chân tại chỗ , đếm theo nhịp 1-2 .

2/ Phần cơ bản

 - Ôn tập hợp hàng dọc , dóng hàng , đứng nghiêm nghĩ : 2-3 lần .

Sau mỗi lần GV nhận xét .

- Quay phải , quay trái : 3-4 lần .

- Ôn tổng hợp : Tập hợp hàng dọc , dóng hàng , đứng nghiêm , nghỉ , quay phải , quay trái : 2 lần .

- Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại” : 5-6 phút .

 

doc 23 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 636Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần 4 năm 2007", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Dạy : 17-09-2007	Thể Dục 	T4
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI
I -Mục tiêu 
- Ôn tập hợp hàng dọc , dóng hàng , đứng nghiêm , đứng nghỉ . Yêu cầu thực hiện được động tác cơ bản đúng , nhanh , trật tự và kỉ luật hơn giờ trước .
- Học quay phải quay trái : Yêu cầu nhận biết đúng hướng và xoay người theo khẩu lệnh .
- Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại” .Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động .
II- Địa điểm phương tiện 
 Sân trường dọn vệ sinh .
III- Nội dung và phương pháp lên lớp 
1/ Phần mở đầu 
GV nhận lớp phổ biến nội dung , yc bài học : 2_3 phút .
GV tập hợp lớp thành 2-4 hàng dọc , sau đó quay thành 2-4 hàng ngang .
Đứng vỗ tay và hát : 1-2 phút .
Giậm chân tại chỗ , đếm theo nhịp 1-2 .
2/ Phần cơ bản 
 - Ôn tập hợp hàng dọc , dóng hàng , đứng nghiêm nghĩ : 2-3 lần .
Sau mỗi lần GV nhận xét .
Quay phải , quay trái : 3-4 lần .
Ôn tổng hợp : Tập hợp hàng dọc , dóng hàng , đứng nghiêm , nghỉ , quay phải , quay trái : 2 lần .
Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại” : 5-6 phút .
3/ phần kết thúc 
Đứng vỗ tay và hát : 1-2 phút .
Gv cùng HS hệ thống bài : 2 phút .GV cho vài em lên thực hiện động tác , rồi 
cùng cả lớp nhận xét đánh giá .
 - GV nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà : 1-2 phút . 
Học Vần 	T 15
ÂM N - M
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc vàviết được n-m, nơ, me và tiếng từ ứng dụng
Kỹ năng:
Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt 
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Bài soạn, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 28
Sách , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học: 
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån đinh:
Bài cũ:
Đọc bài SGK
Đọc tựa bài, từ dưới tranh, đọc tiếng, từ ứng dụng, đọc trang phải
Viết i, a , bi ,cá
Nhận xét
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu:
Cho HS xem tranh 28/SGK, tranh vẽ gì?
Từ cái nơ, có tiếng nơ, từ quả me có tiếng me
Cô ghi dưới tranh
Trong tiếng nơ, me có âm nào đã học rồi?
Hôm nay học bài n-m
Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm n
Giáo viên viết n- đây là chữ gì?
Chữ n in gồm mấy nét?
So sánh chữ n với chữ h
Tìm chữ n trong bộ đồ dùng
Phát âm mẫu: nờ. Khi phát âm đầu lưỡi chạm, hơi thoát ra miệng và mũi 
Có âm nờ, cô thêm âm ơ cô được tiếng gì?
Đọc: nờ-ơ-nơ
Giáo viên viết mẫu n viết
n viết thường có mấy nét
Chữ n cao 1 đơn vị
Đặt bút viết nét móc xuôi rê bút viết nét móc 2 đầu, điểm kết thúc trên đường kẻ 2
Viết nơ: đặt bút viết n, lia bút viết ơ sau chữ n
Hoạt động2: Dạy ghi âm m
Quy trình tương tự như âm n
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép m, n với các âm đã học
Giáo viên chọn và ghi lại các tiếng cho HS luyện đọc : no , nô , nơ , mo , mô , mơ
Giáo viên treo tranh và giải thích
Bó mạ: là cây lúa non
Ca nô: là phương tiện đi trên sông
Cho luyện đọc toàn bài
Hát múa chuyển tiết 2 
Hát
Học sinh đọc bài SGK
Học sinh viết bảng con
Chị đang cài nơ. Quả me
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Học sinh nhắc lại
Học sinh quan sát
Gồm 2 nét: sổ thẳng, nét móc
Học sinh nêu 
Học sinh thực hiện
Đọc cá nhân
Tiêng nơ
Học sinh đọc cá nhân
Gồm 2 nét : nét móc xuôi và nét móc 2 đầu
Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được 
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh đọc: bó mạ
Học sinh đọc: ca nô
Học sinh luyện đọc tiếng từ ứng dụng
TIẾT 2
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu: chúng ta sẽ vào tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Giáo viên đọc mẫu trang trái và hướng dẫn cách đọc 
Giới thiệu tranh 29/SGK
Tranh vẽ gì?
Vì sao gọi con bê, con bò?
Người ta nuôi bò để làm gì?
Giáo viên giới thiệu câu: bò bê ăm cỏ, bò bê no
Hoạt động 2: Luyện viết
Nêu tư thế ngồi viết
Hướng dẫn viết n: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét móc xuôi, rê bút viết nét móc 2 đầu
Viết nơ: viết n, lia bút nối với ơ
Viết me: viết m lia bút viết e
Hoạt động 3: Luyện nói
Giáo viên treo tranh 4/29
Giáo viên hỏi tranh vẽ ai?
Ngoài từ ba mẹ em nào còn có cách gọi nào khác
Tất cả những từ đó đều có nghĩa nói về những người sinh ra ta
Tranh vẽ ba mẹ đang làm gì? (ba mẹ thương yêu lo lắng cho con cái)
Nhà em có bao nhiêu anh em, em là con thứ mấy?
Em làm gì để đáp đền công ơn cha mẹ, vui lòng cha mẹ?
Củng cố:
Trò chơi: Chuyền thư
Ghép tiếng từ thành câu có nghĩa
Câu 1: bố mẹ/ bế bé/ mi đi/ ca nô
Câu 2: dì na/ cho mẹ/ bé mi/ cá mè
Dặn dò:
Đọc lại bài đã học
Tìm các từ đã học ở sách báo
Xem trước bài mới kế tiếp
Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
Học sinh quan sát 
Bò bê đang ăn cỏ
Con bò lúc nhỏ gọi là con bê
Cho thịt, sữa
Học sinh luyện đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu
Học sinh quan sát 
Vẽ ba ,mẹ, và con
Thầy bu, tía má
Bế em bé
Học sinh nêu
Học thật giỏi, vâng lời
Học sinh lên bắt thăm, 2 dãy thi đua và ghép thành câu
Đội nào ghép nhanh sẽ thắng
Đạo Đức	T 04
GỌN GÀNG – SẠCH SẼ (T2)
Muc Tiêu :
Củng cố lại kiến thức ăn mặc gọn gàng sạch sẽ 
Học sinh biết ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ 
Học sinh biết cách ăn mặc gọn gàng sạch sẽ 
Giáo dục học sinh có ý thức biết giữ vệ sinh cá nhân sạch sẽ 
Chuẩn Bị 
Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa 
Bài hát rửa mặt như mèo
Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định : 
Hát.
Kiểm tra bài cũ : Em là học sinh lớp 1
Vào giờ chơi có 2 bạn đùa giỡn làm dơ quần áo, em sẽ làm gì để giúp 2 bạn vào lớp ?
Giáo viên nhận xét
Học sinh nêu
Lớp nhận xét 
Bài mới :
Giới thiệu : Gọn gàng sạch sẽ tiết 2
Hoạt động 1 : Ai sạch sẽ gọn gàng 
Cách tiến hành :
Giáo viên treo tranh 
Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
Bạn có gọn gàng sạch sẽ không ?
Em thích bạn ở tranh nào nhất? vì sao? 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Học sinh nêu
Học sinh nêu
Hoạt Động 2 : Thực hành
Cách tiến hành :
Cho 2 học sinh ngồi cùng bàn giúp nhau sửa sang lại quần áo đầu tóc 
Em đã giúp bạn sửa những gì ?
Hoạt Động 3 : Giáo dục ý thức giữ vệ sinh
Giáo viên cho học sinh hát bài “ rửa mặt như mèo”
Bài hát nói về con gì ?
Mèo đang làm gì ?
Mèo rửa mặt sạch hay dơ ?
Các em có nên bắt trước mèo không ?
à Giáo viên : các em phải rửa mặt sạch sẽ
2 bạn cùng giúp nhau sửa sang quần áo , đầu tóc
Học sinh nêu
Học sinh hát
Con mèo
Rửa mặt
Rửa dơ
Không
Hoạt Động 4 : Đọc thơ
Cách tiến hành :
Giáo viên hướng dẫn đọc
 “ Đầu tóc em phải gọn gàng
Aùo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu” 
Học sinh đọc 
2 câu thơ này khuyên chúng ta luôn đầu tóc gọn gàng sạch sẽ 
Củng cố :
Qua bài học hôm nay em học được điều gì ?
Nhận xét 
Phải luôn ăn ở gọn gàng, sạch sẽ để giữ vệ sinh cá nhân . luôn được mọi người yêu thích
Dặn dò :
Chuẩn bị bài : Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
Ngày Dạy : 18-09-2007	Học Vần T 16
ÂM d - đ
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc và viết được d, đ , bò, cỏ và các tiếng ứng dụng
Kỹ năng:
Biết ghép âm, tạo tiếng
Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt 
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Bài soạn, bộ chữ, sách, tranh minh họa từ khoá dê, đò 
Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
TIẾT 1
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định:
Bài cũ: Aâm m - n
Học sinh đọc : n, m, nơ, me
Đọc câu: bò bê có cỏ, bò bê no nê
Nhận xét 
Bài mới:
Giới thiệu bài:
Giáo viên treo tranh dê – đò và hỏi
Tranh vẽ gì?
Trong tiếng dê, đò có âm nào mà ta đã học
Hôm nay chúng ta sẽ học âm d - đ (ghi tựa)
Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm d
Nhận diện chữ
Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ d
Chữ d gồm có nét gì?
Tìm trong bộ đồ dùng chữ d
Phát âm đánh vần tiếng
Giáo viên đọc mẫu d, khi phát âm đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra xát , có tiếng thanh 
Giáo viên : dê: phân tích tiếng dê
Giáo viên : dờ- ê - dê
Hướng dẫn viết:
Giáo viên đính chữ d mẫu lên bảng
Chữ d gồm có nét gì?
Chữ d cao mấy đơn vị
Giáo viên viết mẫu
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm đ
Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm d
đ gồm 3 nét , nét cong hở phải, nét móc ngược, nét ngang
So sánh d- đ
Giống nhau: đều có d
Khác nhau: d không có nét ngang, đ có thêm nét ngang
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục tiêu: học sinh đọc được tiếng, từ ứng dụng có các âm đã học
Lấy bộ đồ dùng ghép d, đ với các âm đã học để tạo thành tiếng mới
Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc: da, do , de , đa , đo , đe , da dê , đi bộ
Nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh quan sát 
Vẽ con dê, đò
âm e, o đã học
Học sinh nhắc tựa bài
Gồm 2 nét: nét cong hở phải, nét móc ngược.
Học sinh thực hiện 
Học sinh đọc lớp, cá nhân
d: đứng trước; ê đứng sau
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh quan sát 
Nét cong hở phải, nét móc ngược.
Cao 2 đơn vị
Học sinh viết trên khô ... ọc sinh
khởi động: 
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Đọc trang trái
Đọc tiếng ở bảng ôn, đọc từ ứng dụng
Giáo viên treo tranh
Tranh vẽ gì ?
Cò đang là gi ?
Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: nắm được quy trình viết, viết đúng khoảng cách
Em hãy nêu lại cách viết từ : tổ cò, lá mạ
Giáo viên viết từng dòng
Nhận xét phần luyện viết
Hoạt động 3: Kể chuyện 
 Mục tiêu: nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể: cò đi lò dò
Hôm nay cô kể cho các em nghe câu chuyện: cò đi lò dò
	1. Anh nông dân nhặt được cò mang về nhà chăm sóc
	2. Cò đi lò dò khắp nhà, bắt ruồi, dọn dẹp
	3. Cò gặp lại đàn và buồn nhớ ngày xưa
	4. Cò về thăm anh nông dân khi có dịp
Giáo viên giao tranh
Củng cố:
Cô sẽ cho cả lớp chơi trò chơi viết tên 1 con vật trong chuyện vừa kể
Em phải biết yêu quý gia đình và biết ơn người nuôi nấng
Dặn dò:
Nhận xét tiết học
Về nhà đọc lại bài
Xem trước bài âm u-ư
Hát
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh đọc 
Học sinh quan sát 
cò bố, cò mẹ, cò con
Bắt cá, tha cá
HS luyện đọc cá nhân
Học sinh nêu
Học sinh nhận xét bổ xung
Học sinh viết từng dòng
học sinh quan sát và theo dõi cô kể
Học sinh thảo luận 4 em 1 nhóm
Học sinh kể tiếp sức
Học sinh nghe gõ thước và viết tên con đó lên bảng con
Toán T15
LUYỆN TẬP CHUNG
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Giúp học sinh củng cố về “lớn hơn” , “bé hơn” , “bằng nhau”
So sánh các số trong phạm vi 5
Kỹ năng:
Rèn học sinh sử dụng thành thạo các dấu lớn hơn , bé hơn, bằng nhau
Thái độ:
Học sinh yêu thích học Toán
Chuẩn bị:
Vở bài tập
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Hoạt động của giáo viên :
Hoạt động 1: Oân các kiến thức cũ
 Mục tiêu: Củng cố các kiến thức đã học về lớn hơn, nhỏ hơn, bằng nhau
Cô có 4 bao thư mỗi tổ sẽ lên bắt thăm đọc, viết những gì có trong thăm
Thi đua so sánh các bài bạn vừa viết trên bảng
Làm bảng con 
 5 o 5
 3 o 4
 2 o 3
Giáo viên sửa bài
Hoạt động 2: Làm bài tập
Bài 1 : Làm cho bằng nhau
Bài 2 : Nối o với số thích hợp
Bài 3 : Nối o với số thích hợp
Củng cố:
Trò chơi thi đua : gắn số và dấu nhanh, đúng nhất
Giáo viên đọc 32 ; 5=5 ; 5>4
Dặn dò:
Về nhà xem lại bài tập
Làm lại các bài còn sai vào bảng con 
Hát
Học sinh đọc và viết 
 5 o 3
 2 o 1
 3 o 3
 4 o 2
Học sinh làm bài
Học sinh nêu kết qủa
Học sinh nêu cách làm
Bằng 2 cách vẽ thêm hoặc gạch bớt
Học sinh làm bài 
Học sinh đọc kết qủa nối
Một bé hơn năm
Hai bé hơn năm
Ba bé hơn năm
Bốn bé hơn năm
Cả lớp nghe và chọn số dấu gắn nhanh đúng trên bộ đồ dùng của mình
Tự nhiên xã hội	T 04
BẢO VỆ MẮT VÀ TAI
Muc Tiêu:
Giúp học sinh nhận biết các việc nên làm và không nên làm để bảo vê mắt và tai 
Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động VS để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ 
Có ý thức bảo vệ và giữ gìn vệ sinh mắt và tai 
Chuẩn Bị: 
Sách giáo khoa
Vở bài tập
Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định : 
Hát
Kiểm tra bài cũ : 
Con người gồm có những giác quan nào ?
Vì sao chúng ta phải bảo vệ, giữ gìn các giác quan
Học sinh nêu : mắt , mũi , tai 
Dạy và học bài mới:
 a) Giới thiệu bài :
Cho học sinh quan sát các vật xung quanh
Nhờ đâu ta quan sát được
Em có nghe tiếng gì không ? nhờ đâu ?
à Chúng ta phải biết bảo vệ chúng
 b) Hoạt động 1 : Làm việc với sách giáo khoa
Cách tiến hành :
Bước 1 : Cho học sinh chia thành nhóm nhỏ 2 em làm việc với sách
Khi có ánh sáng chiếu vào mắt bạn lấy tay che mắt, đúng hay sai ?
Quan sát nêu lên được những việc nên làm và không nên làm ở tranh
Bước 2 : 
Giáo viên treo tranh và yêu cầu học sinh lên chỉ và nói những việc nên làm và không nên làm ở từng tranh 
à Không nên lấy tay bẩn chọc vào mắt, không đọc sách hoặc xem TiVi quá gần
 c) Hoạt Động 2 : Làm việc với sách giáo khoa 
Cách tiến hành :
Bước 1 : Quan sát tranh trang 11 tập đặt câu hỏi và trả lời 
Bước 2 : Học sinh nêu
Hai bạn đang làm gì ?
Bạn làm như vậy đúng hay sai ?
Bạn gái đáng làm gì ?
Bạn đi lamø gì ?
Tranh này nói gì ?
à Để bảo vệ tai em không nên dùng vật nhọn chọc vào tai, nghe nhạc quá to
 d) Hoạt Động 3 : Đóng vai
Cách tiến hành :
Bước 1 : 
Tình huống 1 : Hùng đi học về, thấy Tuấn và bạn đang chơi kiếm bằng tai chiếc que. Nếu em là Hùng em sẽ là gì?
Tình huống 2 : Lan đang học bài, thì bạn của anh Lan mang dĩa nhạc đến và mở rất to, theo em Lan sẽ làm gì ?
Bước 2 : 
Học sinh nhận xét
Giáo viên nhận xét
Củng cố – tổng kết:
Trò chơi thi đua : Ai nhanh hơn
Giáo viên treo 3 tranh vẽ trong vở bài tập cho học sinh cử đại diện lên thi đua điền Đ , S
Nhận xét
Dặn dò :
Thực hiện tốt các điều đã học
Học sinh quan sát 
Nhờ mắt
Nhờ tai 
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh họp nhóm 2 em
Học sinh trả lời theo nhận xét 
Học sinh quan sát các tranh ở sách giáo khoa nêu lên việc nên làm và việc không nên làm
Học sinh lên chỉ và nói về những việc nên làm và không nên làm
2 em ngồi cùng bàn thảo luận với nhau
Ngoáy lỗ tai
Học sinh nêu
Bạn nhảy và nghiêng đầu để nước chảy ra khỏi lỗ tai
Đi khám tai
Bịt tai vì tiếng nhạc qúa to
Nhóm thảo luận và phân công đóng vai
Nhóm 1+2 : Thảo luận tình huống 1
Nhóm 3+4 : Thảo luận tình huống 2
Từng nhóm trình bầy trước lớp
Lớp nhận xét
3 dãy cử mỗi dãy 3 bạn lên thi đua điền
Ngày Dạy : 21-09-2007	Tập Viết 	T 3-4
Lễ – Cọ – Bờ - Hổ
 Mơ – Do – Ta – Thơ 
Mục tiêu:
Học sinh viết đúng nét: mơ, do, ta , thơ
Viết đúng quy trình, đúng cở chữ, khoảng cách đặt dấu thanh đúng vị trí 
Rèn chữ để rèn nết người 
Chuẩn bị:
Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 
Vở viết, bảng con 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ: 
Đọc bài ở sách giáo khoa :
 + Trang trái
 + Trang phải
Nhận xét 
Bài mới:
Giới thiệu: hôm nay chúng ta luyện viết:lễ, cọ, bờ, hổ, mơ, do, ta , thơ 
Hoạt động 1: Viết bảng con
Mục tiêu: nắm được quy trình viết các tiếng :lễ, cọ, bờ, hổ, mơ, do, ta , thơ
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
 + Viết “lễ” : đặt bút viết l lia bút viết ê
 + Viết” cọ” đặt bút trên đường kẻ 2 viết c lia bút nối o .
 + Viết” bờ” : đặt bút viết b lia bút nối ơ.
 + Viết” hổ” đặt bút viết h lia bút nối ô. 
Viết “mơ”: ta đặt bút trên đường kẻ 2 viết m lia bút nối với ơ
Viết “do”: đặt bút viết nét cong hở phải, lia bút viết nét móc ngược, lia bút viết o
Viết “ta”: đặt bút trên đường kẻ 2 viết t lia bút viết 
Viết “thơ”: đặt bút viết th lia bút viết ơ
Hoạt động 2: Viết vở
 Mục tiêu: học sinh nắm dược quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách
Nêu tư thế ngồi viết, cầm bút
GV cho HS viết từng dòng :lễ, cọ, bờ, hổ, mơ, do, ta , thơ
Củng cố:
Giáo viên thu bài chấm 
Nhận xét
Cho học sinh xem vở đẹp
Thi viết đẹp : bé mơ
nhận xét
Dặn dò:
Tập viết nhanh đẹp 
Luôn cẩn thận khi viết chữ
Ôn lại các bài có âm đã học
Hát
Học sinh đọc 
Học sinh viết bảng con
Học sinh nêu
Học sinh viết ở vở viết in
Học sinh nộp vở
Học sinh quan sát 
Đại diện 4 tổ thi đua
Toán T 16
SỐ 6
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Có khái niệm ban đầu về số 6
Nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
Kỹ năng:
Biết đọc , biết viết số 6 một cách thành thạo
Thái độ:
Học sinh yêu thích học Toán
Chuẩn bị:
Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Hoạt động của giáo viên :
Hoạt động 1: Giới thiệu số 6
Bước 1 : Lập số
Có 5 em đang chơi, 1 em khác đang đi tới. Tất cả có mấy em ?
à 5 em thêm 1 em là 6 em. Tất cả có 6 em
Tương tự với bông hoa
Lấy sách giáo khoa và giải thích từng hình ở sách giáo khoa
à Có 6 em, 6 bông hoa, các nhóm này đều có số lượng là 6
Bước 2 : giới thiệu số 6
Số sáu được viết bằng chữ số 6
Giáo viên hướng dẫn viết số 6
Bước 3 : nhận biết thứ tự
Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6
Số 6 được nằm ở vị trí nào
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1 : Viết số 6 . giáo viên giúp học sinh viết đúng theo quy định
Bài 2 : Số ?
à Giáo viên sửa bài
Bài 3 : Viết số thích hợp. Điền số ô vuông rồi viết số thích hợp
Bài 4 : Điền dấu , =
Củng cố:
Trò chơi thi đua : Chọn và gắn số thích hợp
Giáo viên đưa ra số lượng vật bông hoa , qủa táo
Dặn dò:Về nhà viết vào vở nhà 5 dòng số 6
Xem trước bài mới
Hát
Học sinh có 6 em, nhắc cá nhân 
Học sinh nhắc lại
Học sinh quan sát số 6 in, số sáu viết 
Học sinh đọc số 6
Học sinh viết ở bảng con 
Học sinh đọc
Số 6 liền sau số 5 trong dãy số 1 2 3 4 5 6
Học sinh viết số 6
Học sinh nêu cách làm
Học sinh làm bài 
Học sinh nêu yêu cầu
Học sinh làm bài
Học sinh nêu kết qủa
Học sinh chọn số và so sánh trên bộ đồ dùng của mình
SINH HOẠT TUẦN 4

Tài liệu đính kèm:

  • docGA LOP 1 TUAN 4(1).doc