Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần 5 - Thứ 4

Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần 5 - Thứ 4

Toán

Tiết 18 : Số 8

I. Mục tiêu: Giúp hs:

- Có khái niệm ban đầu về số 8.

- Biết đọc, viết các số 8. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 8; nhận biết các số trong phạm vi 8; vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.

II. Đồ dùng dạy học:

 - Các nhóm có đến đồ vật cùng loại.

- Mỗi chữ số 1 đến 8 viết trên một tờ bìa.

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 3 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 497Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần 5 - Thứ 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán
Tiết 18 : Số 8
I. Mục tiêu: Giúp hs:
- Có khái niệm ban đầu về số 8.
- Biết đọc, viết các số 8. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 8; nhận biết các số trong phạm vi 8; vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Các nhóm có đến đồ vật cùng loại.
- Mỗi chữ số 1 đến 8 viết trên một tờ bìa.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
1. Kiểm tra bài cũ: Số?
1
2
6
1
6
- Gv nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới:
 2.1. Giới thiệu số 8:
* Bước 1: Lập số 8.
- Tiến hành tương tự như bài số 7. Giúp hs nhận biết được: Có 7 đếm thêm 1 thì được 8.
- Qua các tranh vẽ nhận biết được: Tám hs, tám chấm tròn, tám con tính đều có số lượng là tám.
*Bước 2: Gv giới thiệu số 8 in và số 8 viết.
- Gv viết số 8, gọi hs đọc.
* Bước 3: Nhận biết số 8 trong dãy số 1,2,3,4,5, 6, 7, 8.
- Cho hs đếm các số từ 1 đến 8 và ngược lại.
- Gọi hs nêu vị trí số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
2.2 . Thực hành:
a. Bài 1: Viết số 8.
b. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
- Cho hs quan sát hình đếm và điền số thích hợp.
- Gọi hs chữa bài.
c. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:
- Gọi hs nêu cách làm.
- Yêu cầu hs tự viết các số vào ô trống.
- Đọc bài và nhận xét.
d. Bài 4: (>, <, =)?
- Yêu cầu hs so sánh các số rồi điền dấu thích hợp.
- Đọc lại bài và nhận xét.
Hoạt động của hs
- 2 hs làm bài.
- Vài hs nêu.
- Hs tự thực hiện.
- Hs nêu
- Vài hs nêu.
- Hs đọc.
- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự viết.
- 1 hs nêu yc.
- Hs làm bài.
- 2 hs nêu.
- 1 hs nêu yc.
- 1 hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- 4 hs lên bảng làm.
- Hs đọc và nhận xét.
- 1 hs nêu yc.
- Hs tự làm bài.
- Vài hs thực hiện.
3- Củng cố, dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
Tiờ́ng viợ̀t 
Bài 19: s, r
I. Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: s, r, rễ, sẻ.
- Đọc được câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ, rá.
II. Đồ dùng dạy học:
 Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi hs đọc và viết: thợ xẻ, xa xa, chì dỏ, chả cá.
- Gọi hs đọc câu: xe ô tô chở cá về thị xã.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới :
2.1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2.2. Dạy chữ ghi âm:
 Âm s:
a. Nhận diện chữ:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: s
- Gv giới thiệu: Chữ s gồm nét xiên phải, nét thắt, nét cong hở trái.
- So sánh s với x.
- Cho hs ghép âm s vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: s
- Gọi hs đọc: s
- Gv viết bảng sẻ và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng sẻ.
(Âm s trước âm e sau, dấu hỏi trên e.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: sẻ
- Cho hs đánh vần và đọc: sờ- e- se- hỏi- sẻ.
- Gọi hs đọc toàn phần: sờ- sờ- e- se- hỏi- sẻ- sẻ.
Âm r:
 (Gv hướng dẫn tương tự âm s.)
- So sánh r với s.
( Giống nhau: nét xiên phải, nét thắt. Khác nhau: kết thúc r là nét móc ngược còn s là nét cong hở trái.)
c. Đọc từ ứng dụng:
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: su su, chữ số, rổ rá, cá rô.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con:
- Gv giới thiệu cách viết chữ s, r, sẻ, rễ.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs
- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
2.3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: bé tô cho rõ chữ và số.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.
- Hs xác định tiếng có âm mới: rõ, số
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện nói:
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: rổ, rá.
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Rổ dùng làm gì?
+ Rá dùng làm gì?
+ Rổ, rá khác nhau thế nào?
+ Ngoài rổ, rá còn loại nào khác đan bằng mây tre?
+ Rổ, rá có thể làm bằng gì nếu ko có mây tre?
+ Quê em có ai đan rổ, rá ko?
c. Luyện viết:
- Gv nêu lại cách viết các chữ: s, r, sẻ, rễ.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . 
- Gv chấm một số bài- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.
Hoạt động của hs
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm s.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu. 
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs thực hành như âm s.
- 1 vài hs nêu. 
- 5 hs đọc.
 - Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét. 
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc. 
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu. 
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện. 
- Hs viết bài.
3. Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi. 
- Gv tổng kết cuộc chơi.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 20.

Tài liệu đính kèm:

  • docTHU 4.doc