Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần 6 năm 2008

Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần 6 năm 2008

Toán: LUYỆN TẬP VỀ CÁC SỐ 6, 7, 8.

I. Mục tiêu: Giúp HS.

- Cách đọc, viết số và cấu tạo của số 6, 7, 8.

- So sánh các số trong phạm vi 6, 7, 8, .

II. Các hoạt động dạy học:

 

doc 35 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 434Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần 6 năm 2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án lớp 1 - Tuần 6
—˜ & ™–
Thứ 2, ngày 29 tháng 09 năm 2008
Toán: LUyện tập về các số 6, 7, 8.
I. Mục tiêu: Giúp HS.
- Cách đọc, viết số và cấu tạo của số 6, 7, 8.
- So sánh các số trong phạm vi 6, 7, 8, .
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Củng cố về cách đọc, viết và cấu tạo của số 6, 7, 8.
**Bài 1: Đọc, viết số 8.
- Yêu cầu HS đọc số từ 1 đến 8 và từ 8 đến 1.
- HS đọc xuôi từ 1 đến 7.
- HS đọc ngược từ 8 đến 1.
- GV nhận xét
- Củng cố về cấu tạo của số 6, 7, 8
- GV: 7 gồm mấy và mấy?
- HS trả lời theo yêu cầu của GV.
-VDHS nêu:Bảy gồm 6 và 1, gồm 1 và 6
 Bảy gồm 5 và2 , gồm 2 và 5
 Bảy gồm 3 và 4, 4 và 3.
- GV uốn nắn cho HS.
- HS luyện viết số 7 5 dòng.
Hoạt động 2: So sánh các số.
* * Bài 2: Số?
- GV theo dõi và giúp đỡ HS.
- HS làm và nêu cách làm.
•••••••
•
• 
•
••
••
•
 •
 •
••
••
•••
•••
••
••••
•
••
•
2
8
6
2
6
4
5
7
2
-Vỡ sao em laùi laứm nhử vaọy?.
- GV cuỷng coỏ cho HS veà caỏu taùo soỏ các số(Dựa vào từng hình nêu câu hỏi).
* *Baứi 3: Vieỏt soỏ thớch hụùp vaứo oõ troỏng.
- Trong các dãy số trên đã học, số nào lớn nhất?
- Số 8 lớn hơn những số nào?
* * Baứi 4: ẹieàn daỏu >, <, = vaứo ô trống
- GV cuỷng coỏ caựch so saựnh, choùn daỏu.
** Bài 5:Viết các số: 1,7,3,8, 5.
a, Theo thứ tự tăng dần?
b, Theo thứ tự giảm dần?
**Bài 6: Lan có 8 quả táo. Lan chia thành 2 phần. Hỏi lan có bao nhiêu cách chia?
- Thu baứi chaỏm.
- Nhận xét.
- HS neõu mieọng, lụựp nhaọn xeựt vaứ ủoỏi chieỏu keỏt quaỷ.
- HS nêu.
- HS làm bài và nêu miệng kết quả.
 1
 2
 3
 4
 5
 6
1
 2
 3
 4
 5
 6
 7
1
2
3
4
5
6
7
8
- Số 8.
- Số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
 - ẹoùc laùi caực daừy soỏ.
 >
 >
<
- HS làm và chữa bài
<
 >
 >
7 	6 2 6 8 3
7 4 6 7 3 1
- HS làm và chữa bài.
- 1,3, 5,7,8. 
- 8, 7, 5, 3, 1.
- HS suy nghĩ và nêu cách chia.
3. Cuỷng coỏ, daởn doứ.( 2’)
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
- Daởn doứ HS veà nhaứ xem laứm baứi taọp trong VBT. 
Thứ 3, ngày 30 tháng 09 năm 2008
Toán: luyện tập về Số 10.
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: 
 - Khái niệm ban đầu về số 10.
 - Đọc, viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 0-10.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Bộ đồ dùng dạy – học toán.
III. Các HĐ dạy học.
Hoạt động của GV
1. KT bài cũ.
- Đếm số từ 0-9 và ngược lại.
2. Dạy bài mới. * Giới thiệu trực tiếp.
HĐ1: Củng cố lại kiến thức đã học về số 10. 
HĐ2: Thực hành: 
**Bài 1:Viết số 10.
- Củng cố cho HS cách viết số 10.
**Bài 2:Số?. 
**Bài 3:Số?. 
- Yêu cầu HS làm bài.
- GVgiúp HS nhận ra cấu tạo số 10.
**Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống
- Cũng cố về thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10.
**Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Xem lại các bài tập.
Hoạt động của HS
- 2 HS đếm. 
- HS làm theo yêu cầu của GV.
- HS làm các bài tập 1, 2, 3, 4, 5.
- HS viết 4 dòng số 10 vào vở.
- HS làm và chữa bài.
a, Điền các số 5, 1, 3 theo thứ tự từ bé 
đến lớn: 1, 3, 5.
b, Điền các số 4, 0, 6, 2 theo thứ tự từ lớn đến bé:6, 4, 2, 0.
- HS làm và chữa bài.
••••
••••
•
 •
 •
•
•••••••••
•
 •
•
9
10
1
8
10
2
 • •
 • •
•
• • •
• • •
•
 • • •
•
 ••••
• • •
•
7
10
3
6
10
4
- HS đọc 10 gồm 9 và 1, 1 và 9 
- HS làm và chữa bài.
- Phải đếm dãy số từ 0 đến 10 rồi điền số.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
- HS làm và chữa bài.a, 0, 1, 5, 10
 b, 10, 9, 7, 6
 c, 8, 9, 10, 5
Toán: luyện tập về Số 9,10, 0.
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: 
 - Đọc, viết số 10.
 - So sánh các số trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 0-10.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Bộ đồ dùng dạy – học toán.
III. Các HĐ dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Củng cố lại kiến thức đã học về số 10. 
HĐ2: Thực hành: 
**Bài 1:Viết số 9,10, 0.
- Củng cố cho HS cách viết số 10.
**Bài 2:Điền dấu(, =). 
**Bài 3:Số?. 
- Yêu cầu HS làm bài.
- Cũng cố về thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10.
**Bài 4: Khoanh vào số bé nhất.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Xem lại các bài tập.
- HS làm các bài tập 1, 2, 3, 4.
- HS viết 4 dòng số 9, 10, 0 vào vở.
- HS làm và chữa bài.
<<
=
>
<<
>
<<
9 	10 10 10 9 5
0 10 1 0 8 10 
- HS làm và chữa bài.
- Phải đếm dãy số từ 0 đến 10 rồi điền số.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
- HS làm và chữa bài.a, 1, 4, 6, 8
 b, 10, 9, 3, 1
 c, 8, 1, 7, 5 
Thứ 5, ngày 2 tháng 10 năm 2008
Toán: luyện tập chung về các Số.
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: 
 - Đọc, viết số các số.
 - So sánh các số trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 0-10.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Bộ đồ dùng dạy – học toán.
III. Các HĐ dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Củng cố lại kiến thức về các số đã học. 
HĐ2: Thực hành: 
**Bài 1:Viết số 4, 8, 7, 0.
- Củng cố cho HS cách viết các số 10.
**Bài 2:Điền dấu(, =). 
**Bài 3:Số?. 
- Yêu cầu HS làm bài.
- Cũng cố về cấu tạo của số 9, 10. 
**Bài 4: Khoanh vào số bé nhất.
**Bài 5: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình vuông?
**Bài 6: 
a, Tìm số lớn hơn 1 và bé hơn 5.
b, Tìm các số bé hơn 8 và lớn hơn 4.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Xem lại các bài tập.
- HS lấy que tình làm theo yêu cầu của GV. 
- HS làm các bài tập 1, 2, 3, 4, 5.
- HS luyện viết bảng con lần lượt từng số.
- HS viết mỗi số 1 dòng.
>
- HS làm và chữa bài.
=
<<
2 	10 10 10 9 5
>
>
>
5 2 6 0 4 3 
- HS làm và chữa bài.
10
1
2
5
9
1
6
5
9
8
2
- HS nắm: 10 gồm 1 và 9, 9 và 1
 10 gồm 2 và 8, 8 và 2
 ..................................
- HS làm và chữa bài.a, 1, 3, 0, 6. b, 8, 5, 4, 0
 c, 10, 1, 0, 2
- HS làm và nêu miệng kết quả.
- Hình vẽ bên có 9 hình vuông.
- HS suy nghĩ và trả lời.
a, ...2, 3, 4.
b, ...7, 6, 5.
Thứ 6, ngày 3 tháng 10 năm 2008
Toán: luyện tập chung về các Số.
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: 
 - Đọc, viết số các số.
 - So sánh các số trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 0-10.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Bộ đồ dùng dạy – học toán.
III. Các HĐ dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Củng cố lại kiến thức về các số đã học. 
HĐ2: Thực hành: 
**Bài 1:Viết các số từ 0 đến 10.
- Củng cố cho HS cách viết các số.
**Bài 2:Điền dấu(, =). 
**Bài 3:Số?. 
- Yêu cầu HS làm bài.
**Bài 4: Viết các số 6, 2, 9, 4, 7:
**Bài 5: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình vuông, có bao nhiêu hình tam giác
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Xem lại các bài tập.
- HS lấy que tình làm theo yêu cầu của GV. 
- HS làm các bài tập 1, 2, 3, 4, 5.
- HS luyện viết bảng con lần lượt từng số.
- HS viết mỗi số 4 dòng các số từ 0 đến 10.
- HS làm và chữa bài.
8 > 5 3 9 2 = 2 
4 < 9 7 = 7 9 < 10 0 < 2
- HS làm và chữa bài.
0
->
1
->
2
1
->
2
->
3
0
->
1
->
2
->
3
->
4
->
5
- HS làm và nêu miệng kết quả.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 4, 6, 7, 9
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 7, 6, 4, 2
- HS làm và chữa bài
Tiếng việt: Luyện đọc viết ph - nh.
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Đọc đúng từ có chứa các âm đã học:p, ph, nh, nhà lá, phố xá.
- Biết ghép một số tiếng, từ theo yêu cầu của GV.
- Luyện viết đúng các tiếng, từ có liên quan. 
- Làm được các bài tập thành thạo.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ viết sẵn các chữ, tiếng, từ cần viết.
- HS: bộ đồ dùng, vở ô ly.
III. Các hoat động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Luyện đọc.
- GV cho HS đọc bài 22 trong SGK.
GV theo dõi, sửa lỗi cho HS. 
- GV đưa các âm, tiếng, từ có liên quan cho HS đọc nhiều lần.
- Yêu cầu HS khi đọc phân tích một số tiếng. 
- HS gạch dưới các tiếng phá, phà, pha 
trong các câu sau:
- GV cùng HS theo dõi và sửa lỗi.
- HS đọc theo cá nhân, nhóm, lớp.
- HS luyện đọc:
 phở bò nhổ cỏ nhà thơ
 nhè nhẹ phá cỗ pha chè 
 nho khô nhà nho cà phê, nhớ nhà
- HS làm theo yêu cầu của GV.
Hà phá cỗ.
Bố pha trà.
Mẹ đi phà.
- HS đánh vần và đọc trơn 3 câu trên.
HĐ2: Thực hành ghép tiếng từ.
- GV nêu yêu cầu để HS thực hành ghép. 
- GV giúp đỡ HS.
- GV nhận xét sau mỗi lần HS ghép được.
- HS ghép theo yêu cầu của GV.
HĐ3: Luyện viết.
- GV treo bảng phụ viết sẵn các chữ cần viết lên bảng.
- Yêu cầu HS quan sát, nhận xét cấu tạo của từng chữ như: phở bò, nhổ cỏ, phá cỗ, pha chè,...
Hà phá cỗ.
- GV Viết mẫu lên bảng( vừa viết vừa nêu lại quy trình viết)
- GV nhận xét và sửa lỗi.
- Yêu cầu HS viết vào vở.
- GV theo dõi, uốn nắn cho HS. Lưu ý điểm đặt bút và điểm kết thúc của con chữ, vị trí của các dấu thanh trong từng chữ
- 2 HS đọc.
- HS nêu theo yêu cầu của GV.
- HS theo dõi sau đó luyện viết bảng con.
- HS luyện viết vào vở ô ly theo Yêu cầu của GV.
HĐ4: Nối chữ với chữ.
- HS nối như sau.
phố
 cổ
 cũ
xá
nhà
 lá
cổ
to
- GV gọi HS đọc các từ vừa nối được
- HS vài em đọc to trước lớp
IV. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà luyện viết lại cho đúng, đẹp hơn và tìm thêm một số tiếng, từ khác có liên quan
- HS lắng nghe và ghi nhớ
Tiếng việt: Luyện đọc viết g - gh.
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Đọc đúng từ có chứa các âm đã học:g, gh, gà ri, ghế gỗ.
- Biết ghép một số tiếng, từ theo yêu cầu của GV.
- Luyện viết đúng các tiếng, từ có liên quan. 
- Làm được các bài tập thành thạo.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ viết sẵn các chữ, tiếng, từ cần viết.
- HS: bộ đồ dùng, vở ô ly.
III. Các hoat động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Luyện đọc.
- GV cho HS đọc bài 23 trong SGK.
GV theo dõi, sửa lỗi cho HS.
-Đọc câu sau và trả lời câu hỏi:
Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
a, Câu trên có mấy chữ g?
b, Câu trên có mấy chữ gh? 
c, Câu trên có mấy chữ a? 
- GV đưa các âm, tiếng, từ có liên quan cho HS đọc nhiều lần.
- Yêu cầu HS khi đọc phân tích một số tiếng. 
- Yêu cầu HS gạch dưới các tiếng gà, ga trong các câu sau:
- HS đọc theo cá nhân, nhóm, lớp.
- HS đọc(CN - N- ĐT) và trả lời câu hỏi.
- HS luyện đọc ...  động của HS
1. KT bài cũ.(5’)
-Yêu cầu đọc và viết:chợ quê, cụ già. 
- Đọc câu ứng dụng của bài 24.
- Nhận xét - ghi điểm.
HĐ1(5’):Giới thiệu bài.
- Cho HS xem tranh.
- Trong tranh vẽ gì?
- Tiếng ngừ, nghệ có âm và thanh nào đã học?
- Ta học âm và chữ mới:ng, ngh.
đã học?
HĐ2:(25’)Dạy chữ ghi âm.
 **Âm và chữ ng.
a)Nhận diện chữ:
- GV viết bảng: ng.
- Chữ ng được ghép mấy con chữ? Đó là những âm và chữ nào? 
b)Phát âm và đánh vần tiếng.
Phát âm.
- GV phát âm mẫu:ng(gốc lưỡi hơi nhích về phía vòm miệng, hơi thoát ra cả hai đường mũi, miệng)
 - GVchỉnh sửa lỗi phát âm của HS.
 Đánh vần tiếng khoá.
- Có âm ng muốn có tiếng ngừ ta làm thế nào?
- GV ghi bảng: ngừ
- HD đánh vần: ngờ - ư - ngư- huyền ngừ.
- GVchỉnh sửa phát âm.
Đọc trơn từ khoá.
- Có tiếng ngừ muốn có từ cá ngừ ta thêm gì?
- HD quan sát tranh: Bức tranh thứ nhất vẽ cảnh gì? 
- GVgiới thiệu từ khóa: cá ngừ.
- HD HS đọc trơn: ngừ, cá ngừ.
- GV sửa lỗi phát âm và nhịp đọc trơn. 
**Âm và chữ ngh..
( Tiến hành tương tự âm và chữ ng)
c)Đọc từ ngữ ứng dụng.
- GV giới thiệu từ ngữ ứng dụng và viết bảng: ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ.
- GV giải thích các từ ngữ ứng dụng.
- GV đọc mẫu.
- GV theo dõi uốn nắn. 
d) HD viết chữ.
- GVviết mẫu:ng, ngh (vừa viết vừa HD quy trình)
- GV viết mẫu:cá ngừ, củ nghệ.
Lưu ý: HS cách viết tiếng và từ khoá. 
- GV nhận xét, sửa chữa cho HS.
* GV tổ chức cho HS tìm tiếng từ có chứa âm và chữ qu - gi.
-2 HS viết, đọc.
- 1HS đọc SGK.
- HS quan sát.
- Tranh vẽ con cá ngừ và củ nghệ ạ.
- Âm và chữ ê, ư và thanh huyền.
- HS đọc theo GV:ng, ngh.
- 2con chữ. Đó là âm và chữ n và g
- HS so sánh g - gh.
- HS phát âm (CN-ĐT)
- HS cài chữ ng vào bảng cài.
- Thêm âm ư vào sau âm ng và dấu huyền trên đầu âm ư.
- HS cài tiếng“ngừ”và phân tích tiếng. 
- HS đánh vần (CN- N - ĐT)
- Thêm tiếng cá trước tiếng ngừ.
- HS cài và phân tích từ cá ngừ.
- Vẽ con cá ngừ..
- HS quan sát tranh.
- HS luyện đọc trơn (CN-ĐT)
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
- HS so sánh ng và ngh.
+ Giống: Đều có chữ ng.
+ Khác: chữ ngh thêm h
- HS tìm tiếng có âm ng - ngh.
- HS luyện đọc (CN- N - ĐT)
- HS nắm được ý nghĩa của các từ.
- 2 HS đọc trơn.
- HS quan sát.
- HS luyện viết lần lượt vào bảng con.
- HS 2 tổ thi với nhau.
 Tiết 2
HĐ 3: Luyện tập.
a, Luyện đọc(10’)
+ Luyện đọc lại các âm ở tiết 1.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
+ Luyện đọc câu ứng dụng
- HD quan sát tranh: Bức tranh vẽ gì?
- GV giới thiệu câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha nhà bé nga.
- GV chỉnh sửa phát âm.
- Yêu cầu HS tìm tiếng có âm vừa học.
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.
b, Luyện nói.(8’)
Gợi ý HS: Tranh vẽ gì? 
-Bê là con của con gì?Nó có màu gì?
Nghé là con của con gì?
-Bê,nghé thường ăn gì?
- Chúng ta phải chăm sóc bê,nghé ntn? 
c, Luyện viết và làm bài tập. (12’)
- GV nêu yêu cầu cần viết.
- GV theo dõi, uốn nắn cho HS.
- Yêu cầu HS lấy VBT và hướng dẫn cách làm.
- GV nhận xét, sửa lỗi(nếu sai).
3. Củng cố, dặn dò
- Yêu cầu HS đọc lại toàn bài trong SGK.
- Nhận xét chung tiết học
- Về ôn bài và chuẩn bị bài 26.
- HS lần lượt phát âm:ng - ngh,cá ngư, củ nghệ.
- HS các tiếng ứng dụng.
- HS quan sát tranh và nêu nội dung: chị đang chơi với bé.
- HS luyện đọc (CN- N - ĐT)
- HS tìm:nghỉ, nga.
- HS đọc lại và phân tích tiếng: nghỉ, nga.
- 2 HS đọc lại.
- Đọc tên chủ đề luyện nói: bê, nghé, bé.
- bê,nghé.
- Bê là con của con bò, có màu vàng xẫm.
- Ăn cỏ ạ.
- HS mở vở tập viết và viết từng dòng.
- HS làm và chữa bài tập. 
- 2 HS đọc lại.
- Về thực hiện theo yêu cầu của GV.
Thủ công: Xé dán hình quả cam(tiết1)
I.Mục tiêu:
 - Biết cách xé dán hình quả cam từ hình vuông.
 - Xé được hình quả cam có cuống,lá và dán cân đối ,phẳng.
II.Chuẩn bị:
 - GV:Bài mẫu về xé dán hình quả cam.
 - HS:Giấy màu,keo, khăn lau tay.
III.Các HĐ dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ:GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2.Bài mới:* Giới thiệu trực tiếp.
HĐ1:Quan sát và nhận xét.
- GV cho HS xem tranh mẫu vật và gợi ý HS trả lời về đặc điểm hình dáng,màu sắc.
- Em cho biét quả nào giống quả cam?
HĐ2:HD mẫu.
a. Xé hình quả cam.
- GV lấy tờ giấy màu đánh dấu và vẽ 1 
hình vuông.
- Xé rời để lấy hình vuông ra.Xé 4góc của HV theo hình vẽ.
- Xé chỉnh sửa cho giống hình quả cam.
b. Xé hình lá:
- Lấy mảnh giấy màu xanh xé HCN.
Xé 4 góc của HCN rồi chỉnh sửa giống hình chiếc lá.
c. Xé cuống lá:
- Lấy mảnh giấy màu xanh,vẽ và xé HCN.Xé đôi HCN lấy một nửa để làm cuống.
d. Dán hình:
- GV bôi hồ và dán vào giấy nền.
HĐ3:Thực hành.
- GV yêu cầu HS đồ dùng ra để thực hành như HD.
3.Củng cố ,dặn dò:
- Nhận xét tinh thần học tập của HS.
- Chuẩn bị tiết sau thực hành dán SP vào vở.
- HS quan sát,nhận xét.
- Quả cam hình tròn,có màu xanh hoặc vàng.
- Quả táo,quả quýt
- HS quan sát GV làm mẫu lần lượt từng bước.
- HS lấy giấy màu để thực hành.
-Xé lần lượt từng bộ phận của quả cam.
- Dán sản phẩm vào giấy nháp.
-2 HS cùng bàn đổi sản phẩm để học tập
Toán: Luyện tập chung
I,Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
 - Thứ tự của mỗi số trang dãy số từ 0-10,sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định.
 - So sánh các số trong phạm vi 10.
 - Nhận biết các hình đã học
II C ác hoat động dạy học. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.KT bài cũ :Điền số vào chỗ chấm.
2,..,4,..,6,.,8,..,10. 0,,,,4,,,7,,,10.
- GV nhận xét - ghi điểm.
- 2HS lên bảng làm
2.Luyện tập.
- GV cho HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV hướng dẫn và giải thích thêm.
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
- Thu chấm - chữa bài cho HS.
**Bài 1: Số?
- Củng cố về thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
**Bài 2:Điền dấu (>, <, =).vào chỗ chấm.
**Bài 3: Số?
- Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 10.
**Bài 4:Viết các số:8, 5, 2, 9, 6:
a)Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
 **Bài 5:Củng cố về nhận biết hình đã học.
- Yêu cầu HS đếm và báo cáo kết quả.
- GV chấm chữa bài và nhận xét.
3.Củng cố ,dặn dò:
- Ôn tập để tiết sau kiểm tra.
- HS nêu yêu cầu từng bài.
- HS làm bài tập vào vở ô ly.
- HS làm và chữa bài.
0
->
1
->
2
1
->
2
->
3
0
->
1
->
2
->
3
->
4
- HS làm và nêu miệng kết quả.
- HS làm và chữa bài.
4 2
7 > 5 4 = 4 10 > 9 7 0

- HS đọc các số theo thứ tự từ 0 đến 10, từ 10 đến 0 và dựa vào thứ tự này để làm.
 0 9 3 < 4 < 5
- HS làm và chữa bài.
a, 2, 5, 6, 8, 9.
b, 9, 8, 6, 5, 2.
- Có 3 hình tam giác.
Thứ 6, ngày 03 tháng 10 năm 2008
Tiếng việt: Âm chữ y-tr.
I.Mục tiêu:
 - HS đọc ,viết được :y ,tr ,y tá,tre ngà.
 - Đọc từ,câu ứng dụng có trong bài:bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
 - Phát triển lời nói theo chủ đề:Nhà trẻ.
II.Đồ dùng dạy học:
 - Bộ đồ dùng TV và sử dụng tranh trong SGK.
III. Các HĐ dạy học:
Hoạt đông của GV
Hoạt động của HS
1. KT bài cũ.(5’)
-Yêu cầu đọc và viết:chợ quê, cụ già. 
- Đọc câu ứng dụng của bài 24.
- Nhận xét - ghi điểm.
HĐ1(5’):Giới thiệu bài.
- Cho HS xem tranh.
- Trong tranh vẽ gì?
- Tiếng tre có âm đã học?
- Ta học âm và chữ mới:y- tr
đã học?
HĐ2:(25’)Dạy chữ ghi âm.
 **Âm và chữ y.
a)Nhận diện chữ:
- GV viết bảng: y.
- Chữ y gồm mấy nét? Đó là những nét nào? 
.Phát âm và đánh vần tiếng. 
Phát âm.
- GV phát âm mẫu:y (giống i) 
- GVchỉnh sửa lỗi phát âm của HS.
. Đánh vần tiếng khoá.
- Chữ y đứng 1 mình tạo nên tiếng y, ai đánh vần cho cô. 
- GV ghi bảng: y
- HD đánh vần: y.
- GVchỉnh sửa phát âm.
. Đọc trơn từ khoá.
- Có tiếng y muốn có từ y tá ta làm thế nào?
- HD quan sát tranh: Bức tranh thứ nhất vẽ cảnh gì? 
- GVgiới thiệu từ khóa:y tá.
- HD HS đọc trơn:y, y tá.
- GV sửa lỗi phát âm và nhịp đọc trơn. 
**Âm và chữ tr.
 ( Tiến hành tương tự âm và chữ y )
c)Đọc từ ngữ ứng dụng.
- GV giới thiệu từ ngữ ứng dụng và viết bảng: y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ. - GV giải thích các từ ngữ ứng dụng.
- GV đọc mẫu.
- GV theo dõi uốn nắn. 
d) HD viết chữ.
- GVviết mẫu:y - tr (vừa viết vừa HD quy trình)
- GV viết mẫu:y tá, tre ngà.
Lưu ý: HS cách viết tiếng và từ khoá. 
- GV nhận xét, sửa chữa cho HS.
* GV tổ chức cho HS tìm tiếng từ có chứa âm và chữ y - tr.
-2 HS viết, đọc.
- 1HS đọc SGK.
- HS quan sát.
- Tranh vẽ em bé và bụi tre ạ.
- Âm và chữ e
- HS đọc theo GV.
- 2 nét: 1 nét xiên phải, 1 nét xiên trái có đuôi hất lên.
- HS phát âm (CN-ĐT)
- HS cài chữ y vào bảng cài.
- HS cài tiếng“y”vào bảng cài. 
- HS đánh vần (CN- N - ĐT)
- Thêm tiếng tá vào sau tiếng y.
- HS cài và phân tích từ y tá.
-Vẽ cô y tá đang tiêm.
- HS quan sát tranh.
- HS luyện đọc trơn (CN-ĐT)
- HS so sánh t và tr.
+ Giống: Đều có chữ t.
+ Khác: chữ tr thêm r
- HS tìm tiếng có âm y - tr.
- HS luyện đọc (CN- N - ĐT)
- HS nắm được ý nghĩa của các từ.
- 2 HS đọc trơn.
- HS quan sát.
- HS luyện viết lần lượt vào bảng con.
- HS 2 tổ thi với nhau.
Tiết 2
HĐ 3: Luyện tập.
a, Luyện đọc(10’)
+ Luyện đọc lại các âm ở tiết 1.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
+ Luyện đọc câu ứng dụng
- HD quan sát tranh: Bức tranh vẽ gì?
- GV giới thiệu câu ứng dụng: 
bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
- GV chỉnh sửa phát âm.
- Yêu cầu HS tìm tiếng có âm vừa học.
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.
b, Luyện nói.(8’)
Gợi ý HS: + Trong tranh vẽ gì?
+ Các em bé làm gì?
+ Hồi còn bé ,em có đi nhà trẻ không?
+ Nhà trẻ khác lớp 1 như thế nào?
+ Để biết ơn cô nuôi dạy trẻ,em phải làm gì?
c, Luyện viết và làm bài tập. (12’)
- GV nêu yêu cầu cần viết.
- GV theo dõi, uốn nắn cho HS.
- Yêu cầu HS lấy VBT và hướng dẫn cách làm.
- GV nhận xét, sửa lỗi(nếu sai).
3. Củng cố, dặn dò
- Yêu cầu HS đọc lại toàn bài trong SGK.
- Nhận xét chung tiết học
- Về ôn bài và chuẩn bị bài 26.
- HS lần lượt phát âm:y - tr, y tá, tre ngà
 - HS phát âm các tiếng ứng dụng.
- HS quan sát tranh và nêu nội dung: 
- HS luyện đọc (CN- N - ĐT)
- HS tìm:y 
- 2 HS đọc lại.
- Đọc tên chủ đề luyện nói: nhà trẻ.
.các em bé
..cô giáo đang cho bé ăn
nhà trẻ vui chơi, chưa học chữ như lớp 1.
- HS mở vở tập viết và viết từng dòng.
- HS làm và chữa bài tập. 
- 2 HS đọc lại.
- Về thực hiện theo yêu cầu của GV.

Tài liệu đính kèm:

  • docbai giang lop 1(4).doc