LUYỆN TẬP
I. Mục đích, yêu cầu:
- Giúp HS củng cố về phép cộng một số với 0.
- So sánh các số và tính chất của phép cộng ( Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi).
II. Đồ dùng dạy học:
- Sách Toán.
- Hộp đồ dùng toán.
III. Các hoạt động dạy và học:
TUẦN 9 Ngày soạn: 1/ 11 / 2009. Ngày giảng: Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2009. Tiết 1: Chào cờ Tiết 2: Tốn LUYỆN TẬP I. Mục đích, yêu cầu: - Giúp HS củng cố về phép cộng một số với 0. - So sánh các số và tính chất của phép cộng ( Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi). II. Đồ dùng dạy học: - Sách Toán. - Hộp đồ dùng toán. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra miệng về bảng cộng trong phạm vi 5, 4, 3 - GV nhận xét 2/ Bài mới: Bài 1: Tính -Bài yêu cầu gì? -Yêu cầu thi đua lên điền nhanh kết quả giữa 3 tổ. - GV nhận xét, chữa bài. Bài 2:Tính - Bài yêu cầu gì? - GV nhận xét, chữa bài. Bài 3: >, <, = . - Bài yêu cầu gì? - Thực hiện phép tính ở 2 vế xong thì mới so sánh và điền dấu. - GV nhận xét, chữa bài. Bài 4: Viết kết quả phép cộng. - Bài yêu cầu gì? - GV chữa bài. IV. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị cho bài mới - Về nhà nhớ ôn bài -HS đọc: cá nhân- lớp Lớp nhận xét - Tính - Dựa vào các bảng và quy tắc phép cộng với 0 để ghi kết quả. - Lớp nhận xét. - Tính - Cả lớp làm bài. 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 1 + 4 = 5 2 + 1 = 3 3 + 1 = 4 4 + 1 = 5 -Sửa bài- lớp nhận xét. - Điền dấu >, < ,=. - Thực hiện: - Chơi tiếp sức: chạy lên bảng điền dấu: tổ nào nhanh và đúng sẽ thắng. 2 4 + 0 5 > 2 + 1 0 + 3 < 4 1 + 0 = 0 + 1 -Viết kết quả phép cộng. -Thực hiện phép tính rồi điền kết quả cho đúng cột. - HS thực hiện trong vở. 2 học sinh lên bảng làm bài. Tiết 3+4: Học vần Bài 35: UƠI - ƯƠI I/ Mục tiêu: - Đọc được : uơi , ươi, nải chuối , múi bưởi; từ và câu ứng dụng. - Viết được : uơi , ươi, nải chuối, múi bưởi. - Luyện nĩi từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chuối bưởi vú sữa. II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nĩi. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 1/ Kiểm tra bài cũ: Đọc : ui, núi, đồi núi, ưi, gửi, gửi thư, và từ ngữ ứng dụng. - Viết : cái túi , ngửi mùi - GV nhận xét , đánh giá. 2/ Bài mới: a/ Vần uơi : nải chuối, chuối , uơi - Gv gắn bảng vần uơi - Gv theo dõi, sửa phát âm. - Yêu cầu ghép vần uơi - Cĩ vần uơi muốn cĩ tiếng chuối ta phải ghép thêm âm và dấu gì? - Hướng dẫn phân tích và đọc tiếng chuối. - Hướng dẫn đọc từ : nải chuối b/ Vần ươi : - Hướng dẫn phân tích, ghép và đọc tương tự. - Củng cố : Vừa học vần gì? Trong tiếng gì? từ gì? c/ Từ ứng dụng: - GV gắn bảng từ ứng dụng - Yêu cầu HS đọc thầm tìm tiếng cĩ vần uơi, ươi. - Hướng dẫn đọc. - Giải thích nghĩa từ d/ Hướng dẫn viết : - GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết. - GV nhận xét uốn nắn chữ viết HS. * Củng cố tiết 1: Tiết 2 3/ Luyện đọc: a/ Luyện đọc: Đọc bài tiết 1 - Câu ứng dụng: Thảo luận tranh vẽ - Yêu cầu tìm vần uơi , ươi - GV theo dõi Sửa cách đọc và cách ngắt nhịp cho HS. b/ Luyện nĩi: Chuối , bưởi , vú sữa. - Yêu cầu HS nêu chủ đề luyện nĩi. - Hướng dẫn HS luyện nĩi theo gợi ý: Tranh vẽ gì? Đâu là quả bưởi , chuối , vú sữa? Những quả đĩ cĩ vị như thế nào? * Hướng dẫn đọc bài trong SGK c/ Luyện viết: - Hướng dẫn cách viết ( Chú ý nét nối ) - GV theo dõi chấm bài. III/ Củng cố , dặn dị: - Yêu cầu HS tìm thêm tiếng cĩ vần uơi, ươi. - Yêu cầu đọc lại cả bài trong bảng lớp . - Nhận xét giờ học , hướng dẫn học ở nhà. - HS đọc trong SGK. - Viết vào bảng con. - Hs phân tích và đánh vần cá nhân, nhĩm , cả lớp. - HS cài bảng vần uơi. - HS nêu và ghép tiếng chuối. - HS đọc cá nhân và nhĩm, cả lớp. - Cá nhân , cả lớp đọc. - HS phân tích,ghép, đọc cá nhân cả lớp. - HS trả lời. - HS đọc thầm tìm tiếng cĩ vần mới học. - HS đọc cá nhân , cả lớp. - Quan sát GV hướng dẫn. - Luyện viết bảng con. HS đọc lại bài tiết 1 trên bảng. - Cá nhân – nhĩm - cả lớp đọc - HS lên tìm và đọc câu ứng dụng. Chuối , bưởi , vú sữa HS thảo luận trong nhĩm và trình bày trước lớp. - Dưới lớp nhận xét. - Cả lớp đọc bài trong SGK. - HS luyện viết bài trong vở tập viết. - HS tìm tiếng cĩ vần mới học. - Cả lớp đọc. Tiết 5: Đạo đức Bài 5: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (tiết 1) I.Mục đích, yêu cầu: 1/ Giúp HS biết được: - Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ giúp cho anh chị em mới hòa thuận, đoàn kết, cha mẹ mới vui lòng. 2/ Học sinh có thái độ: - Yêu quý anh chị em của mình 3/ Học sinh biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày ở gia đình. II. Đồ dùng dạy học: - Sách giáo khoa - Đồ dùng để sắm vai: 1 quả cam to, 1 qua cam nhỏ, đồ chơi. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: 3/ Bài mới: Họat động 1: Bài tập 1: Kể lại nội dung từng tranh - Quan sát, kể lại nội dung tranh: Ở từng tranh, có những ai? Họ đang làm gì? Các em có nhận xét gì về việc làm của họ? - Kết luận: Tranh 1: Có 1 quả cam, anh đã nhường cho em và em nói lời cảm ơn anh. Anh đã quan tâm, nhường nhịn em, còn em thì lễ phép với anh. Tranh 2: Hai chị em cùng chơi với nhau. Chị biết giúp đỡ em mặc áo cho búp bê. Hai chị em chơi với nhau rất hòa thuận, đoàn kết Qua 2 bức tranh, noi theo các bạn nhỏ, các em cần lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ, sống hòa thuận với nhau. Hoạt động 2: HS liên hệ thực tế.. - Kể theo nhóm về anh chị em của mình. Em đã có anh hạy chị hay em nhỏ? Em đã lễ phép với anh chị hoặc nhường nhịn em nhỏ chưa? Cha mẹ đã khen em như thế nào? - GV nhận xét và khen ngợi những HS biết vâng lời anh chị và nhường nhịn em nhỏ. Hoạt động 3: Bài tập 3: Nhận xét hành vi trong tranh - Câu hỏi: Trong tranh có những ai? HọÏ đang làm gì? Việc nào tốt thì nối với chữ “nên”, còn không tất thì nối với chữ “không nên” - GV kết luận +Hát: IV. Củng cố, dặn dò: - Các em hãy biết lễ phép với anh chị và biết nhường nhịn em nhỏ. - Nhận xét tiết học. -Hát -HS thảo luận theo từng tranh -Vài HS trình bày trước lớp, bổ sung ý kiến nhau. - Kể theo nhóm 2 HS. - Một số HS kể trước lớp. - HS thảo luận để làm bài tập -HS giải thích cách làm của mình. . Ngày soạn : 1/ 11/ 2009. Ngày giảng : Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2009. Tiết 1: Mĩ thuật ( GV chuyên dạy ) Tiết 2: Tốn Bài 33: LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục đích, yêu cầu: - Giúp HS củng cố về bảng cộng và làm phép tính cộng trong phạm vi 5. - Phép cộng một số với 0 - So sánh các số - Nhìn tranh viết phép tính thích hợp. II. Đồ dùng dạy học: - Sách Toán. - Hộp đồ dùng toán. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ: Bài 1:Tính: 1 + 2 3 + 1 5 + 0 4 + 0 1 + 3 0 + 0 Bài 2: >,< , =. - Hướng dẫn học sinh làm bài: Tính kết quả, so sánh rồi điền dấu thích hợp. - GV nhận xét đánh giá. 2/ Bài mới: * Bài 1: Tính -Bài yêu cầu gì? -Thi đua lên điền nhanh kết quả giữa 3 tổ -GV chốt lại * Bài 2:Tính -Bài yêu cầu gì? - GV chốt lại. * Bài 3: >, <, = . - Bài yêu cầu gì? -GV chốt lại +Bài 4: Viết phép tính thích hợp -Bài yêu cầu gì? -GV chốt lại. IV. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Chuẩn bị cho bài mới. - HS thực hiện bảng con, đọc kết quả. - HS nêu yêu cầu. 2 học sinh làm bài trên bảng phụ; cả lớp làm bài vào SGK. 2 + 0 = 2 4 + 1 > 1 + 3 -Thực hiện phép tính dọc -Lưu ý: Viết cho thẳng cột. -Đọc kết quả- Lớp nhận xét -Tính từ 2 số hạng đầu rồi mới tính tiếp để ra kết quả cuối cùng. -Lớp nhận xét. -Điền dấu > < = -Thực hiện phép tính ở 2 vế xong thì mới so sánh và điền dấu. -Chơi tiếp sức: chạy lên bảng điền dấu: tổ nào nhanh và đúng sẽ thắng. -Tự đặt đề toán, viết phép tính. -Sửa bài, lớp nhận xét. Tiết 3+4 : Học vần Bài 36: AY- Â, ÂY I.Mục đích, yêu cầu: - Hiểu được cấu tạo vần ay, ây đọc và viết được tiếng, từ và câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe II. Đồ dùng dạy học: -Tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết1 1/ Kiểm tra bài cũ: - Đọc: uôi, ươi, quả chuối, tuổi thơ, tười cười, túi lưới - Viết: buổi tối, túi lưới. 2/ Bài mới: a/ Vần ay: máy bay- bay- ay - GV rút từ từ tranh: máy bayï (GV giải thích nghĩa) - Trong tiếng máy và bay , âm nào học rồi? - GV giới thiệu vần ay: Phân tích đánh vần, đọc trơn vần (GV hướng dẫn phát âm) - Phân tích tiếng, từ - Củng cố: Vừa học vần gì? Trong tiếng gì? Từ gì? - Cho HS đọc lại bảng lớp b/ Vần ây: ây- dây- nhảy dây - Cho HS cài vần ay, rồi thay âm a bằng âm â, GV giới thiệu âm â, vần mới: ây, so sánh ay và ây: tập phát âm. - Từ vần ây muốn có tiếng dây phải làm sao? - Phân tích - đánh vần- đọc trơn - Có tiếng dây, muốn có từ nhảy dây thì cài thêm tiếng gì? - Phân tích từ: nhảy dây - Xem tranh, GV giải thích tranh. Củng cố * Cho HS đọc lại bảng lớp. c/ Từ ứng dụng: - Chơi trò chơi ghép từ. - Luyện đọc: d/ Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu ,nêu qui trình viết . ay máy bay ây nhảy dây - Gv theo dõi uốn nắn chữ viết cho HS. Tiết 2 3/ Luyện tập: 1/ Luyện đọc: Đọc bài tiết 1. - Câu ứng dụng: Thảo luận tranh vẽ - Đie ... học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 A/ Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu nhắc lại các vần đã học: - Gv nhận xét đánh giá. B/ Dạy bài ơn tập: 1/ Giới thiệu bài: 2/ Luyện đọc: - Hướng dẫn đọc các vần , tiếng , từ ngữ cĩ trong các bài vần ay, ây. - Gv theo dõi sửa cách ngắt nhịp cho HS. 3/ Hướng dẫn làm bài tập: Nối : - Bài tập yêu cầu gì? - Hướng dẫn đọc các từ và nối các từ với tranh vẽ. Nối: - Bài tập yêu cầu gì? - GV hướng dẫn đọc các từ và nối các từ thành câu cĩ nghĩa. - Yêu cầu đọc bài đã nối. Viết : - Hướng dẫn viết từ : cối xay , vây cá . - GV theo dõi chấm bài. Tiết2 4/ Luyện viết: - Hướng dẫn cách viết và viết mẫu: - GV uốn nắn chữ viết cho HS. - Hướng dẫn HS thực hành viết trong vở viết mẫu. - Gv theo dõi và chấm bài. - Nhận xét bài viết của từng HS. C/ Củng cố dặn dị: - Yêu cầu nhắc lại bài học. - Nhận xét tiết học. - Về nhà luyện viết thêm bài và đọc trước bài mới. - cá nhân nhắc lại vần ia, ua, ưa. - Cá nhân, nhĩm , cả lớp đọc. - Theo dõi nhận xét bạn đọc. - Nối - HS đọc và làm bài. - Nối bơi lội Suối chảy Chú Tư đi cày qua kheđá đá Bầy cá - HS luyện viết trong vở bài tập. - HS luyện viết trong bảng con - HS thực hành viết bài vào vở. Ngày giảng : Thứ tư ngày 4 tháng 11 năm 2009. Tiết 1: Tốn Bài 34: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3. I. Mục đích, yêu cầu: - Giúp HS có khái niệm ban đầu về phép trừ, hiểu mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. - Giải được các bài toán đơn giản thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 3. II. Đồ dùng dạy học: - Các mẫu vật - Bộ đồ dùng toán. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ: Bài 1: Điền số: 1 + = 3 2 + = 3 3 + = 5 + 4 = Bài 2: Tính 2 + 1 + 2= 4 + 1 + 0= - GV nhận xét, đánh giá. 2/ Bài mới: a/ Giới thiệu phép trừ, dạy bảng trừ: +Dạy phép tính: 2 – 1 = 1 - Cho HS lấy 2 bông hoa, bớt 1 bông hoa bằng cách tách ra 1 bông hoa: - Trên bàn còn mấy bông hoa? - Nêu lại bài toán: 2 bông hoa, bớt 1 bông hoa còn 1 bông hoa- Cho HS nhắc lại - Ai có thể thay từ bớt bằng từ khác? - Ta viết như sau: 2 bớt 1 còn 1, viết là:2–1 = 1 - Giới thiệu dấu trừ: dấu – đọc là dấu trừ. -HS nhắc lại: 2 – 1 = 1 + Thành lập các phép tính khác: - Cho HS lấy 3 bông hoa, sau đó tự bớt bông hoa bằng cách tách thành 2 phần. Nhìn vào số bông hoa trên bàn của mình, tự đặt đề toán, rồi lập phép tính vào bảng cài. 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 b/Hướng dẫn HS bước đầu nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: (Hình vẽ chấm tròn trong sách) -Tự đặt đề toán, lập phép tính: 2 + 1 = 3, 3 – 1 = 2 1 + 2 = 3, 3 – 2 = 1 - GV: Đó chính là mối quan hệ giữ phép cộng và phép trừ. THỰC HÀNH Bài 1: Tính - Hướng dẫn HS làm bài. Bài 2: Tính - Khi thực hiện phép tính phải lưu điều gì? - Gv nhận xét và viết kết quả. Bài 4: Viết phép tính thích hợp IV. Củng cố, dặn dò: -Về nha øhọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 3 -Làm bảng con - HS thực hiện ngay trên bàn học. - 1 bông hoa. - HS nhắc lại -Bỏ đi, lấy đi -Cá nhân- nhóm- lớp. -HS cài bảng -Đọc: cá nhân- nhóm- lớp -HS trả lời - Từ bảng trừ- ghi kết quả - Lưu ý viết kết quả cho thẳng cột -Thực hiện bài toán từ tranh. Tiết 2+3 : Học vần Bài 37: ÔN TẬP I.Mục đích, yêu cầu: -Đọc và viết được các vần đã học trong tuần. Đọc được từ và câu ứng dụng. Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Cây khế. II. Đồ dùng dạy học: -Sách Tiếng Việt, bộ ghép chữ Tiếng Việt, tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định lớp: (tiết 1) 2/ Kiểm tra bài cũ: - Đọc: ay, ây, cái tay, nhảy dâi, ngày mai - Viết: nói sai, chạy đua, cây mai 3/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài: Ôn vần đã học. b/ Bài mới: *Tranh: Tranh vẽ gì? Cho HS phân tích và đọc. *Bảng ôn vần: - Gỡ bảng ôn dọc và ngang - GV đọc. (Hoặc: GV chỉ) - Cho dùng bảng cài để ghép các âm thành vần - Luyện đọc *Từ: Trò chơi ghép từ - Ghép: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay - Phân tích, luyện đọc. - GV giải thích nghĩa của từ. - Hát - Đọc cá nhân- lớp. - Viết bảng con (theo tổ) - S trả lời: tai, tay - Phân tích, đọc. - HS lên chỉ. (Hoặc: HS đọc): cá nhân- nhóm, lớp. - HS cài, đọc lên - Cá nhân- nhóm, lớp. - Làm việc theo nhóm, lên bảng dán từ vừa ghép. - Phân tích, đọc cá nhân- nhóm, lớp. Tiết2 3/ Luyện tập: 1/ Luyện đọc: Đọc bài tiết 1. - Câu ứng dụng: Bài thơ: “Gió từ tay mẹ” +Thảo luận tranh vẽ rồi gạch chân dưới tiếng có chứa vần ay cho đúng. 2/ Luyện viết: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay (chú ý khoảng cách) 3/ Kể chuyện: Cây khế - Treo tranh, cho HS tự kể - GV kể lại toàn bộ, giáo dục tư tưởng, đóng kịch. - Hướng dẫn đọc bài trong SGK. IV. Củng cố, dặn dò: - Trò chơi hái quả - Về nhà tập kể lại cho ba mẹ nghe câu chuyện vừa được nghe. - Cá nhân , nhóm, lớp - HS lên gạch chân. Đánh vần- đọc trơn. -HS viết -HS thảo luận rồi lên kể (1 tranh), lớp nhận xét. -HS lên đóng kịch. Ngày giảng : Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2009. Tiết 1: Tốn Bài 35: LUYỆN TẬP I. Mục đích, yêu cầu: -Giúp HS củng cố về phép trừ, thực hiện phép tính trừ trong phạm vi 3. -Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. -Nhìn tranh tập nêu ra bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ. II. Đồ dùng dạy học: -Sách Toán. -Hộp đồ dùng toán. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ: Bài 1: Tính: 2 + 1 4 + 1 3 + 1 3 – 2 2 – 1 1 + 2 Bài 2: > , < , = . 1 + 2 3 – 1 2 – 1 1 + 0 - GV nhận xét 2/ Bài mới: Bài 1: Tính -Bài yêu cầu gì? - Gv hướng dẫn làm bài. -GV chốt lại Bài 2: Số - Bài yêu cầu gì? - GV chốt lại. Bài 3 : + - - Bài yêu cầu gì? - GV chốt lại. +Bài 4: Viết phép tính thích hợp: -Bài yêu cầu gì? -GV chốt lại +GV nhận xét cuối tiết IV. Củng cố, dặn dò: - Chuẩn bị cho bài sau: Phép trư øtrong phạm vi 4. -HS làm bảng con. -Tính 1 + 2 = 3 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 2 – 1 = 1 3 – 1 = 2 1 + 4 = 5 2 + 1 = 3 3 – 2 = 1 -HS sửa bài- lớp nhận xét. - Điền số - Chơi chuyền: tổ nào chuyền nhanh nhất và đúng nhất sẽ thắng. - Điền dấu cộng trừ -Thực hiện tính nhẩm rồi điền dấu + - sao cho phù hợp với phép tính. -Viết phép tính thích hợp: -Đặt đề toán, nêu phép tính thích hợp Tiết 2: Thể dục ( Đ / C Mười dạy ) Tiết 3 + 4 : Học vần EO – AO I. Mục tiêu: - HS hiểu được cấu tạo của vần eo, ao. - Đọc và viết được các tiếng từ trong bài: eo, ao, chú mèo, ngơi sao. - Đọc được từ và câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nĩ tự nhiên theo chủ đề: giĩ, ay, mưa, bão, lũ. II. Đồ dùng dạy – học: - SGK, bảng con, bộ ghép chữ tiếng việt. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu học sinh đọc bài cũ trong sách giáo khoa. - Viết: tuổi thơ, mây bay. - Nhận xét, đánh giá. B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. Dạy vần. * Vần ơi: a, Nhận diện vần. * Vần eo. - Giới thiệu vần eo in và vần ao viết. b, Đánh vần, đọc tiếng. - Hướng dẫn đọc vần eo. - Nhận xét học sinh đọc. - Ghi bảng tiếng: mèo. Yêu cầu học sinh phân tích. - Hướng dẫn đọc tiếng. Ghi từ: chú mèo. Hướng dẫn học sinh luyện đọc. * Vần ao ( Quy trình tương tự vần ơi). - Hãy so sánh vần eo với ao. - Lần lượt hướng dẫn học sinh luyện đọc tiếng, từ: ao sao ngơi sao * Hướng dẫn học sinh ghép: eo. mèo, ao, sao. c, Đọc từ ứng dụng: Ghi bảng các từ ứng dụng: Cái kéo trái đào Leo trèo chào cờ d, Hướng dẫn viết. - Viết mẫu, nêu quy trình. - Nhận xét chữ viết của học sinh. * Củng cố tiết 1. Tiết 2 3, Luyện tập: a. Luyện đọc: Hướng dẫn luyện đọc lại bài ở tiết 1. - Nhận xét, đánh giá học sinh đọc. * Câu ứng dụng: Yêu cầu học sinh quan sát tranh: + Tranh vẽ gì? - Nhận xét, giới thiệu câu ứng dụng ghi bảng. Suối chảy rì rào Giĩ reo lao sao Bé ngồi thổi sáo. Hướng dẫn đọc. - Nhận xét học sinh đọc. * Hướng dẫn đọc bài trong sách giáo khoa. b. Luyện nĩi; Chủ đề luyện nĩi hơm nay là gì? Hướng dẫn học sinh luyện nĩi theo cặp. Câu hỏi gợi ý: + Trong tranh vẽ những gì? + Khi trời cĩ giĩ thì cây cối thế nào? + Khi trời sắp mưa thì mây như thế nào?.... - Yêu cầu một số cặp luyện nĩi trước lớp. - Nhận xét, uốn nắn cách nĩi cho học sinh. c. Luyện viết. - Hướng dẫn luyện viết trong vở tập viết. - Chấm , chữa bài. 4. củng cố, dặn dị. - Yêu cầu học sinh đọc lại tồn bài trong sách giáo khoa. - Nhận xét giờ học. - Hướng dẫn học ở nhà, chuẩn bị bài sau. 2 HS đọc. Cả lớp viết bảng con. - HS quan sát. - Luyện đọc vần eo: e – o - eo. - Tiếng mèo gồm cĩ âm m, vần eo và dấu thanh huyền. - Đọc tiếng. - Luyện đọc từ khĩa: chú mèo. Giống: đều cĩ o ở cuối. Khác: ao cĩ a ở đầu. Luyện đọc. HS ghép. Luyện đọc: Cá nhân nhĩm, lớp. Quan sát, luyện viết trên bảng con: eo, mèo, ao Sao. Học sinh đọc tồn bài. - Luyện đọc cá nhân, nhĩm, lớp. - Quan sát, nêu nội dung của bức tranh. Đọc thầm, tìm tiếng cĩ vần eo, ao. - Luyện đọc câu ứng dụng. Một học sinh lên bảng gạch chân tiếng cĩ vần eo, ao. Luyện đọc câu ứng dụng. Đọc bài trong sách giáo khoa. Quan sát tranh, nêu chủ đề luyện nĩi: giĩ, mây, mưa, bào, lũ. Luyện nĩi theo cặp. - Một số cặp luyện nĩi trước lớp. - Các nhĩm khác nhận xét. - Luyện viết trong vở tập viết. - Đọc tồn bài.
Tài liệu đính kèm: