Tiếng Việt :
Bài 35 : uôi – ươi(2t)
I. Mục tiêu:
- HS viết được uôi ,ơi, nải chuối , múi bưởi .
- Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng : buổi tối chị Kha rủ bé ra chơi trò đố chữ .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chuối , bưởi , vú sữa.
- GD HS có thói quen học tập .
II. Phương pháp : Quan sát, đàm thoại, Thực hành.
III. Chuẩn bị :
1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói
2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt
IV.Tiến trình bài dạy:
Tuần 9 Ngày soạn: 24.10.2009 Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009 Kiểm diện : Tiếng Việt : Bài 35 : uôi – ươi(2t) I. Mục tiêu: - HS viết được uôi ,ơi, nải chuối , múi bưởi . - Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng : buổi tối chị Kha rủ bé ra chơi trò đố chữ . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chuối , bưởi , vú sữa. - GD HS có thói quen học tập . II. Phương pháp : Quan sát, đàm thoại, Thực hành. III. Chuẩn bị : 1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói 2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt IV.Tiến trình bài dạy: Điều chỉnh : Giảm nhẹ yêu cầu luyện nói Thầy Trò 2. Kiểm tra bài cũ (3-5’) 3. Giảng bài mới :(25-30’) * Tiết 1 : a. GT bài : - GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát b. Dạy vần + Nhận diện vần : uôi GV cho HS so sánh vần uôi với ôi . . Đánh vần : -HD đánh vần uôi = u - ô - i - uôi - HD đánh vần từ khoá và đọc trơn : - nhận xét cách đánh vần của HS c. Dạy viết : - viết mẫu : uôi ( lu ý nét nối ) - nải chuối ( lu ý dấu sắc ) - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS . + Nhận diện vần :(quy trình tương tự vần uôi, ươi) GV cho HS so sánh vần uôi với ơi *Hoạt động giữa giờ : +V HD HS đọc từ ngữ ứng dụng - giải thích từ ngữ - đọc mẫu . * Tiết 2 : (25-30’)Luyện tập . + Luyện đọc : - Đọc câu UD . chỉnh sửa cho HS . đọc cho HS nghe + Luyện viết . GV hướng dẫn + Luyện nói theo chủ đề : chuối , bưởi , vú sữa. - Tranh vẽ gì ? - Em thích nhất quả nào ? -Vườn nhà em trồng cây ăn quả gì ? - Chuối chín có màu gì ? -1 HS đọc câu UD - nhận xét . - quan sát tranh minh hoạ . - Vần uôi được tạo nên từ u ,ô và i * Giống nhau : kết thúc bằng i * Khác nhau : uôi bắt đầu bằng u - đánh vần cá nhân , nhóm , lớp - đánh vần - đọc trơn - viết bảng con : uôi – nải chuối * Giống nhau : kết thúc bằng i * Khác nhau : ươi bắt đầu = -Tập thể dục ,hát - đọc từ ngữ ƯD - đọc các vần ở tiết 1 - đọc theo nhóm , cá nhân , lớp - Nhận xét - đọc câu UD - viết vào vở tập viết - lần lượt trả lời - bày tỏ ý kiến của mình . - Màu vàng . 4 . Củng cố- Dặn dò:( 3-5’) GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần uôi , ươi vừa học. GV nhận xét giờ học về nhà ôn lại bài V. Rút KN giờ dạy: .. .. Toán: Luyện tập I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về : phép cộng 1 số với 6 và bảng cộng trong phạm vi các số đã học . - Tính chất của phép cộng ( khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi ) - GD HS có ý thức học tập . II.Phương pháp: Quan sát, giảng giải, thực hành. III. Chuẩn bị : - GV : Bộ đồ dùng dạy học . - HS : Bộ TH toán . III. Tiến trình bài dạy : Điều chỉnh :Giảm bớt bảng 2 Thầy Trò 2. Kiểm tra bài cũ :(5’) - GV cho Hs làm BT 3 trong vở BT - GV nhận xét . 3. Bài mới : (25-27’) - cho HS quan sát bài 1 : - Gv cùng Hs chữa bài * Bài 2 : - HD nêu yêu cầu bài toán . - Gv cùng Hs chữa bài * Bài 3 - cho HS nêu yêu cầu bài toán . - Cho HS làm SGK . *Bài 4 - HS nêu yêu cầu bài toán . - GV HD HS cách làm . Gv chấm, chữa bài - thực hiện vào bảng con . - nhận xét bài của nhau . - 2Hs TB, Y lên bảng làm bài - Lớp làm bảng con. 3Hs khá , giỏi lên bảng làm Lớp làm bài vào SGK . - Nhận xét bài của nhau . - làm bài vào SGK . - Nêu kết quả - nhận xét . - nêu - làmvào vở . 4 . Củng cố – Dặn dò : (3-5’) GV cho HS chơi trò chơi thi làm toán giỏi theo đề bài. Về nhà học bài. V. Rút KN giờ dạy: .. Đạo đức : Lễ phép với anh chị ,nhường nhịn em nhỏ(t1) I .Mục tiêu : 1.Học sinh hiểu :Đối với anh chị cần lễ phép ,đối với em nhỏ cần nhường nhịn .Có như vậy anh chi em mới hoà thuận ,cha mẹ mới vui lòng . 2.Học sinh biết cư xử lễ phép với anh chị ,nhường nhịn em nhỏ trong gia đình . 3. GD Hs biết lễ phép anh chị , nhường nhị em nhỏ. II. Phương pháp: Quan sát, đàm thoại, thực hành. III. Chuẩn bị: -Vở bài tập đạo đức 1 -Đồ dùng để chơi đóng vai -Các truyện ,tấm gương ,bài thơ ,bài hát ,ca dao,tục ngữ về chủ đề bài học IV. Tiến trình bài dạy :(25-30’) Hoạt động 1:BT1 -Học sinh xem tranh và nhận xét Việc làm của bạn . -GV nêu yêu cầu - Hoạt động theo nhóm đôi - Từng cặp trao đổi - Nhận xét về việc làm của bạn nhỏ trong tranh . -Cả lớp trao đổi ,bổ xung . GVchốt lại : KL: SGV Hoạt động 2:Thảo luận ,phân tích tình huống .(BT2) -HS xem tranh -Tranh vẽ gì ? -HS trả lời -Theo em,bạn Lan ở tranh 1có những cách giải quyết nào trong tình huống -HS nêu các cách giải quyết đó. đó? -Nếu em là Lan,em sẽ chọn cách giải quyết nào ? -HS thảo luận nhóm - Đại diện nhóm trình bày GV KL:SGV Củng cố –dặn dò :(3-5’) VN học bài ,thực hành theo bài học . V. Rút KN giờ dạy: .. .. Ngày soạn: 25.10.2009 Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009 Kiểm diện: Tiếng việt : Bài 36 : ay - â - ây(2t) Mục tiêu: - HS viết được ay - ây , máy bay , nhảy dây . - Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng : Giờ ra chơi bé trai thi chạy , bé gái - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chạy , bay , đi bộ , . - GD HS có ý thức học tập . II. Phương pháp: Quan sát, đàm thoại, thực hành. III. Chuẩn bị: 1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói 2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt IV. Tiến trình bài dạy: Thầy Trò 2. Kiểm tra bài cũ: (3-5’) 3. Giảng bài mới :(25-30’) * Tiết 1 : a. GT bài : - GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát b. Dạy vần + Nhận diện vần : ay GV cho HS so sánh vần ai với ay . . Đánh vần : HD đánh vần : a- y - ay HD đánh vần từ khoá và đọc trơn : bay đọc trơn : máy bay - nhận xét cách đánh vần của HS c. Dạy viết : - viết mẫu : ay ( lưu ý nét nối ) - máy bay ( lưu ý dấu sắc ) - nhận xét và chữa lỗi cho HS . + Nhận diện vần :ây GV cho HS so sánh vần ay với ây . Đánh vần - HD HS đánh vần ây : = â - y- ây -HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá: dây= d- ây - dây - HD HS đọc trơn : nhảy dây - dạy viết vần ây - viết mẫu vần ây(lưu ý nét nối ) dây ( lưu ý d / ây ) * Hoạt động giữa giờ : + GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng - giải thích từ ngữ - đọc mẫu . * Tiết 2 :(25-30’) Luyện tập . + Luyện đọc - Đọc câu UD . GV chỉnh sửa cho HS . GV đọc cho HS nghe + Luyện viết . GV hướng dẫn + Luyện nói theo chủ đề:chạy, bay - Tranh vẽ gì ? - Em gọi tên từng hoạt động trong tranh . - Hàng ngày em đi xe đạp hay đi bộ -1 HS đọc câu UD - HS nhận xét . - HS quan sát tranh minh hoạ . - Vần ay được tạo nên từ a và y * Giống nhau : bắt đầu bằng a * Khác nhau : ay kết thúc = y - đánh vần cá nhân , nhóm , lớp - đánh vần - đọc trơn - viết bảng con * Giống nhau : kết thúc bằng y * Khác nhau : ây bắt đầu = â - đánh vần: â - y - ây - đọc trơn : ây – nhảy dây - viết vào bảng con : ây – dây - Chơi trò chơi đọc từ ngữ ƯD - đọc các vần ở tiết 1 - đọc theo nhóm , cá nhân , lớp - Nhận xét - đọc câu UD - HS viết vào vở tập viết - HS lần lượt trả lời 4 . Củng cố – Dặn dò: (3-5’) GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần ay , ây vừa học . GV nhận xét giờ học Dặn dò : về nhà ôn lại bài . V. Rút KN giờ dạy: ..... Toán: Luyện tập chung . I. Mục tiêu: KT: Củng cố về phép cộng. 2. KN:Củng cố về làm tính cộng trong phạm vi các số đã học, cộng với 0. 3. TĐ: Hăng say học tập môn toán. II. Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, thực hành. III. Chuẩn bị: -Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 4. IV. Tiến trình bài dạy: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra (5’) - Tính: 2+ 3 = 0 + 4 = 2+ 2 = 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Làm bài tập (25’). Bài1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tính cột dọc. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. - Cho HS đổi bài và tự chấm cho nhau. - Chú ý viết các số thẳng cột với nhau. - chấm và chữa bài cho bạn. Bài2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. -2 Hs TB, yếu lên bảng làm - Theo dõi , quan sát giúp đỡ HS yếu. - Lớp làm vào SGK - Gọi HS đọc kết quả. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Bài3: Gọi HS nêu yêu cầu, sau đó nêu cách làm. - Quan sát giúp đỡ HS yếu. 2 + 3 = 5; 5 = 5 vậy 2 + 3 = 5. - làm và nêu kết quả. Bài 4: Gọi HS nhình tranh nêu đề toán. - nêu đề toán từ đó viết phép tính cho phù hợp. - Hỏi HS về đề toán khác của bạn. - nêu đề toán ngược lại với bạn. - Từ đó ta có phép tính gì khác? - tự nêu cho phù hợp đề toán. 4. Củng cố- dặn dò (5’) - Thi đọc nhanh bảng cộng 3;4;5. - Chuẩn bị giờ sau: Kiểm tra. V. Rút KN giờ dạy: .. .. Ngày soạn: 26.10. 2009. Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2009 Kiểm diện: Tiếng Việt : Bài 37 : ôn tập (2t) Mục tiêu: - HS ,đọc viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng ivà y. - Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Cây Khế - Giáo dục HS có ý thức học tập . II. Phương pháp: Quan sát, đàm thoại, thực hành . III. Chuẩn bị: 1. GV: Bảng ôn Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng . Tranh minh hoạ cho truyện kể Cây Khế 2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt IV.Tiến trình bài dạy: Thầy Trò 2. Kiểm tra bài cũ (5’) GV đọc 3. Giảng bài mới :(25- 30’) * Tiết 1 : a. GT bài : - Khai thác khung đầu bài :ai và ay GV gắn bảng ôn . b. Ôn vần a,Các vần vừa học . . - GV đọc b ,Ghép chữ thành vần * Hoạt động giữa giờ c.Đọc từ ngữ ứng dụng GV chỉnh sửa – Giải thích từ đ, Tập viết từ ứng dụng GV chỉnh sửa . * Tiết 2 : (25-30’)Luyện tập . + Luyện đọc GV chỉnh sửa Đọc đoạn thơ ứng dụng + Luyện viết * Kể truyện : Cây Khế . GV hướng dẫn + Kể chuyện : cây khế - GV kể 1 lần cho HS nghe - GV đưa ra 1 số câu hỏi – HS trả lời - GV nêu ý nghĩa câu chuyện : Không nên tham lam . - Viết bảng con : ay ,ây, máy bay ,nhảy dây . - Đưa ra vần mới trong tuần . - HS chỉ bảng các chữ vừa học trong tuần - HS chỉ chữ và đọc âm - HS đọc các vần vừa ghép được - đánh vần cá nhân , nhóm , lớp -Hát - HS đọc (CN-ĐT) - Viết bảng con - Viết vào vở tập viết - HS lần lượt đọc các vần trong bảng ôn -Thảo luận n ... dẫn thực hiện theo nhóm - HS tập cả lớp - Quan sát nhận xét * Nhận xét giờ - Hệ thống bài - Cho 2 HS trình diễn ĐT hai tay dang ngang. - Lắng nghe - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát 1 bài - Đứng tại chỗ vỗ tay đếm theo nhịp - Thực hiện theo tổ dưới sự điều khiển của lớp trưởng . - Làm theo hướng dẫn của cô giáo . - Thực hiện theo tổ ôn phối hợp hai động tác . - Cả lớp thực hiện . - Thể hiện động tác - Về nhà ôn lại bài V. Rút KN giờ dạy: .. .. Tiếng Việt : Bài 38 : eo- ao (2t) Mục tiêu: - HS viết được ao - eo , chú mèo , ngôi sao . - Đọc được từ ứng dụng, câu thơ trong bài phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Gió , mây ,mưa ,bão , lũ . GD HS có ý thức học tập . II. Phương pháp: Quan sát, đàm thoại , thực hành. III. Chuẩn bị: 1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói 2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt IV. Tiến trình bài dạy 1. Kiểm tra bài cũ (5’) 2. Giảng bài mới :(25-27’) * Tiết 1 : a. GT bài : - GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát b. Dạy vần + Nhận diện vần : eo GV cho HS so sánh vần eo với e . . Đánh vần : HD đánh vần : eo = e - o - eo HD đánh vần từ khoá và đọc trơn : mèo đọc trơn : chú mèo - nhận xét cách đánh vần của HS c. Dạy viết : - viết mẫu : eo ( lưu ý nét nối ) - chú mèo ( lưu ý dấu ) - nhận xét và chữa lỗi cho HS . + Nhận diện vần : ao HDHS so sánh vần ao với eo . Đánh vần GV HD HS đánh vần : ao = a - o - ao HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá: ngôi sao cho HS đọc trơn : ngôi sao dạy viết vần ao - GV viết mẫu vần ao (lưu ý nét nối ) sao ( lưu ý s / ao ) * Hoạt động giữa giờ + GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng - GV giải thích từ ngữ - GV đọc mẫu . * Tiết 2 : (25-30’)Luyện tập . + Luyện đọc - Đọc câu UD . chỉnh sửa cho HS . đọc cho HS nghe + Luyện viết . GV hướng dẫn + Luyện nói theo chủ đề: gió , mây ,mưa .. - Tranh vẽ gì ? - Trên đường đi học về gặp mưa em làm thế nào ? . Khi nào em thích có gió ?. -1 đọc câu UD - nhận xét . - quan sát tranh minh hoạ . - Vần eo được tạo nên từ e và o * Giống nhau : bắt đầu bằng e * Khác nhau : eo kết thúc = o - đánh vần cá nhân , nhóm , lớp - đánh vần - đọc trơn - viết bảng con : eo , chú mèo . * Giống nhau : kết thúc bằng o * Khác nhau : ao bắt đầu = a - đánh vần: a- o - ao - đọc trơn : ngôi sao -- viết vào bảng con : ao – ngôi sao -Hát ,tập thể dục - đọc từ ngữ ƯD - đọc các vần ở tiết 1 - đọc theo nhóm , cá nhân , lớp - Nhận xét - đọc câu UD - viết vào vở tập viết - lần lượt trả lời 4 . Củng cố- Dặn dò : (3-5’) a. GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần eo , ao vừa học b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt . Về nhà ôn lại bài . V. Rút KN giờ dạy: ... Toán Phép trừ trong phạm vi 3 I- Mục tiêu: 1. Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về phép trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 2. Kĩ năng: Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. 3. Thái độ: Yêu thích môn Toán. II. Phương pháp: Quan sát, giảng giải, thực hành. III. Chuẩn bị: Học sinh: Đồ dùng dạy học toán 1. IV. Tiến trình bài dạy: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 5’) - Nhận xét bài làm kiểm tra của học sinh 2. Hoạt động 2: Phép trừ 2 – 1 (5’) - Treo tranh, nêu yêu cầu bài toán ? - 2 con ong đang đậu, 1 con bay đi hỏi còn mấy con ? - Trả lời câu hỏi của bài toán ? - còn lại một con - Hai bớt một còn mấy ? - hai bớt một còn một - Cho học sinh làm trên đồ dùng hình tròn - Vừa thực hiện vừa nêu: 2 bớt 1 còn 1. - Ta ghi lại phép tính trên như sau: - đọc 2 trừ 1 bằng 1 2 - 1 = 1, dấu - đọc là trừ 3.Hoạt động 3: Phép trừ: 3 - 1 = 2, 3 - 2 = 1 tiến hành tương tự. ( 5’) - hoạt động cá nhân 4.Hoạt động 4: Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. (5’) - hoạt động cá nhân - Treo sơ đồ chấm tròn - Quan sát - 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn được mấy chấm tròn, ta có phép tính gì ? và ngược lại ? - 2 + 1 = 3 - 1 + 2 = 3 - 3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn ? Ta có phép tính gì ? (bớt 2 chấm tròn còn ?) - 3 - 1 = 2 - 3 - 2 = 1 5.Hoạt động 5: Luyện tập ( 15’) Bài 1: Ghi các phép tính, nêu cách làm ? - Tính trừ - Cho HS làm và chữa bài, em nào yếu GV hướng dẫn dựa vào kết quả phép cộng. - HS làm và chữa bài Bài 2: Làm tính theo cột dọc - Tính và ghi kết quả thẳng cột với các số trên Bài 3: Treo tranh - Nêu bài toán, làm vào SGK 6. Củng cố- dặn dò ( 4’) - Thi tính nhanh: - Nhận xét giờ học - Xem trước bài: Luyện tập V. Rút KN giờ dạy: Ngày soạn : 28.10.2009 Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009. Kiểm diện: Tập viết: Tiết 7 Xưa kia , mùa dưa , đồ chơi, ngà voi I . Mục tiêu : - HS viết đúng cỡ chữ , mẫu chữ các từ : xưa kia , mùa dưa , đồ chơi , ngà voi . - Rèn luyện kỹ năng vết đẹp , tốc độ viết vừa phải . - GD HS có ý thức rèn chữ giữ vở. II. Phương pháp: Quan sát, thực hành. III. Chuẩn bị : GV : Chữ viết mẫu vào bảng phụ: xưa kia , mùa dưa , đồ chơi , ngà voi HS : Vở tập viết , bảng con . IV.Tiến trình bài dạy : Thầy Trò 1. Kiểm tra bài cũ :(5’) - GV cho HS viết vào bảng con : cử tạ , thợ xẻ , chữ số 2. Bài mới :(25-27’) a. Hoạt động 1 : nhận diện chữ viết . - treo bảng phụ . - hướng dẫn HS viết từng tiếng , từ . b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con - cho HS đọc từ - nhận xét . - đọc cho HS viết vào bảng con . c. Hoạt động 3 : * Viết vào vở - cho HS mở vở tập viết . - cho HS viết vở - uốn nắn ,giúp đỡ em yếu . - chấm 1 số bài . - nhận xét của HS . 3 .Củng cố – Dặn dò : (3-5’) - GV cho HS thi viết đúng , nhanh , đẹp . - GV nhận xét giờ học . - Về nhà ôn lại bài - viết vào bảng con : cử tạ , thợ xẻ , chữ số - nhận xét bài của bạn . - quan sát - đọc thầm các từ ở bảng phụ . - viết bảng con : xưa kia , mùa dưa , đồ chơi , ngà voi. - viết bài tập viết vào vở tập viết . - chú ý khoảng cách giữa các con chữ . - thi viết - bình bầu bạn viết nhanh nhất . - Nhận xét bài của bạn . V. Rút KN giờ dạy: Tập viết:Tiết 8 Đồ chơi, tươi cười, ngày hội . I . Mục tiêu : - HS viết đúng cỡ chữ , mẫu chữ các từ : đồ chơi , tươi cười ngày hội . - Rèn luyện kỹ năng vết đẹp , tốc độ viết vừa phải . - GD HS có ý thức rèn chữ giữ vở. II. Phương pháp: Quan sát, thực hành. III. Chuẩn bị : 1.GV : Chữ viết mẫu vào bảng phụ: đồ chơi ,tươi cười ngày hội 2. HS : Vở tập viết , bảng con . IV. Tiến trình bài dạy : Thầy Trò 1 Bài mới :(26-30’) a. Hoạt động 1 : nhận diện chữ viết . - treo bảng phụ . - hướng dẫn HS viết từng tiếng , từ . b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con - cho HS đọc từ - nhận xét . - đọc cho HS viết vào bảng con . c. Hoạt động 3 : * Viết vào vở - cho HS mở vở tập viết . - cho HS viết vở - uốn nắn ,giúp đỡ em yếu . - chấm 1 số bài . - nhận xét của HS . 2. Củng cố – Dặn dò : (5’) - GV cho HS thi viết đúng , nhanh , đẹp . - GV nhận xét giờ học . - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - quan sát - đọc thầm các từ ở bảng phụ . - viết bảng con : đồ chơi , tươi cười ngày hội . - viết bài tập viết vào vở tập viết . - chú ý khoảng cách giữa các con chữ . - thi viết - bình bầu bạn viết nhanh nhất . - Nhận xét bài của bạn . V. Rút KN giờ dạy: Thủ công Xé, dán hình cây đơn giản(t2) I - Mục tiêu : - Biết xé, dán hình cây đơn giản - Xé được hình tán cây, thân cây và dán cân đối, phẳng - GD học sinh yêu thích môn học. II. Phương pháp : Quan sát, hỏi đáp, thực hành. III - Chuẩn bị : 1. Giáo viên : Bài mẫu 2. Học sinh : Giấy màu, hồ dán, vở thủ công. IV. Tiến trình bài dạy : * Điều chỉnh : Xé ,dán hình tán lá không dạy xé dán theo số ô Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức :(3-5’) - HS hát 1 bài 2. Kiểm tra :(3-5’) Sự chuẩn bị của HS - HS mở sự chuẩn bị 3. Bài mới :(20-25’) GT a) Hoạt động 1 : Thực hành - GV cho HS lấy 1 tờ giấy màu xanh lá cây - Học sinh lấy giấy màu xanh - Cho HS thực hành để tạo thành tán cây, lá cây - HS thực hành xé dán hình cây đơn giản - GV lưu ý Xé hình tán lá không cần phải xé đều cả 4 góc - HS dán sản phẩm vào vở thủ công - Trình bày sản phẩm - Cho HS trình bày sản phẩm . - Bình chọn bài đẹp nhất . 4 – Củng cố – Dặn dò :(3-5’) GV nhận xét giờ GV cho HS thu dọn vệ sinh Chuẩn bị giấy màu, hồ dán. V. Rút KN giờ dạy: . Hoạt động tập thể: Sơ kết tháng 10 I. Mục tiêu: - Nhận xét được ưu khuyết điểm về các mặt hoạt động trong tháng tới. - Rèn cho học sinh ý thức tham gia các hoạt động chung của lớp, trường. - Hướng phấn đấu tuần tới. II. Cách tiến hành: .. .. .. .. ...... .. .. .. .. .. ...... .. .. .. .. .. ... ... .. ... .. .. .. .. ... .. Tự nhiên - xã hội Hoạt động và nghỉ ngơi I- Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kể về những hoạt động mà mình thích, thấy được sự cần thiết phải nghỉ ngơi. 2. Kĩ năng: Biết, đứng và ngồi học đúng tư thế. 3. Thái độ: Tự giác thực hiện theo điều được học. II. Phương pháp: Quan sát, đàm thoại, thực hành . III. Chuẩn bị: - Tranh trong bài 9. IV. Tiến trình bài dạy: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 5’) - Kể tên những thức ăn có lợi cho sức khoẻ ? 2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài ( 2’) - Nêu yêu cầu giờ học - HS nhắc lại 3. Hoạt động3: Khởi động (5’) MT: Gây hứngãthú họpc tập. Cách tiến hành: -Chơi trò chơi hướng dẫn giao thông. - chơi theo nhóm. 4 Hoạt động 4: Nhận biết các hoạt động, trò chơi có lợi cho sức khoẻ. ( 7’) MT: Nhận biết các hoạt động, trò chơi có lợi cho sức khoẻ. Cách tiến hành: - Hoạt động theo cặp - Nêu tên các hoạt động trò chơi hàng ngày ? - Học sinh nêu theo cặp - Các hoạt động đó có lợi gì, hại gì ? - Tự trả lời 5 Hoạt động 5: Quan sát SGKả(10’) MT: Hiểu nghỉ ngơi là rất cần thiết. Cách tiến hành: - Làm việc với SGK - Nêu tên các hoạt động ở SGK. - Đá cầu, nhảy dây... 6 Hoạt động 6: Quan sát SGK ( 8’) MT: Nhận biết tư thế đúng sai. Cách tiến hành: - Hoạt động theo nhóm. - Quan sát tranh vẽ hình 21 và nói bạn nào đI, đứng, ngồi đúng tư thế ? - Tự nêu 7. Hoạt động 7: Củng cố – dặn dò ( 4’) - Nhận xét giờ học - Về nhà thực hiện theo điều đã h$c. - Chuẩn bị giờ sau: Con người và sức khoẻ. V. Rút KN giờ dạy:... ..
Tài liệu đính kèm: