Tiết 1+2: Tiếng Việt:
ỐN ĐỊNH TỔ CHỨC
I. Mục tiờu:
- Giúp HS nhận biết những việc thường phải làm trong các tiết học Tiếng Việt.
- Hướng dẫn HS cách sử dụng sách, vở, đồ dùng học tập trong giờ học tiếng Việt.
- Nắm được những yêu cầu cần đạt được trong môn học.
- GD, hướng HS cú tớnh yờu bạn bố, lũng yờu thớch mụn Tiếng Việt v# bước đầu làm quen với nề nếp lớp học.
II. Đồ dùng dạy - học:
- SGK TV1, vở b#i tập TV1, vở Tập viết 1, bảng con, phấn, xốp lau bảng, bỳt chỡ thước kẻ, Bộ thực hành TV1.
III. Các hoạt động dạy - học
1. Hướng dẫn HS làm quen với nề nếp lớp học
- GV nêu một số quy định về nề nếp lớp học.
- Cho HS l#m quen với cỏc bạn trong nhúm, lớp b#n.
2. Hướng dẫn HS sử dụng ĐDHT
- Cho HS xem sách TViệt 1: Hướng dẫn HS mở sách, xem sách, GV giới thiệu sách TV.
- Vở bài tập TV1: Hướng dẫn HS cách mở sách, cách làm bài tập.
- Vở tập viết: GV Hướng dẫn cho các em cách cầm bút, đặt vở, cách viết, cách sử dụng vở tập viết.
TUẦN 1 Ng#y soạn: 14/8/2009 Thứ hai Ngày giảng: Thứ hai, ngày 17 tháng 8 năm 2009 Tiết 1+2: Tiếng Việt: ỐN ĐỊNH TỔ CHỨC I. Mục tiờu: - Giúp HS nhận biết những việc thường phải làm trong các tiết học Tiếng Việt. - Hướng dẫn HS cách sử dụng sách, vở, đồ dùng học tập trong giờ học tiếng Việt. - Nắm được những yêu cầu cần đạt được trong môn học. - GD, hướng HS cú tớnh yờu bạn bố, lũng yờu thớch mụn Tiếng Việt v# bước đầu làm quen với nề nếp lớp học. II. Đồ dùng dạy - học: - SGK TV1, vở b#i tập TV1, vở Tập viết 1, bảng con, phấn, xốp lau bảng, bỳt chỡ thước kẻ, Bộ thực hành TV1. III. Các hoạt động dạy - học 1. Hướng dẫn HS làm quen với nề nếp lớp học - GV nêu một số quy định về nề nếp lớp học. - Cho HS l#m quen với cỏc bạn trong nhúm, lớp b#n. 2. Hướng dẫn HS sử dụng ĐDHT - Cho HS xem sách TViệt 1: Hướng dẫn HS mở sách, xem sách, GV giới thiệu sách TV. - Vở bài tập TV1: Hướng dẫn HS cách mở sách, cách làm bài tập. - Vở tập viết: GV Hướng dẫn cho các em cách cầm bút, đặt vở, cách viết, cách sử dụng vở tập viết. GV cho HS thực h#nh gấp, mở sỏch vở ra v# h/dẫn HS cỏch giữ gỡn sỏch vở. 3. Giới thiệu với cỏc em những yêu cầu cần đạt sau khi học TV1 a. Giới thiệu yờu cầu trọng tõm cho HS. Học TViệt 1 cỏc em sẽ biết: - Nắm được các chữ cái và các âm, vần. - Biết ghép chữ đọc thành thạo. - Luyện đọc, viết các chữ đó học. b. GV nhắc nhở HS: Muốn học giỏi cỏc em phải đi học chuyên cần, nắm được bài, làm bài và viết bài đầy đủ. IV.Củng cố - dặn dũ: - GV nhắc nhở HS chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập. - Chuẩn bị b#i cho tiết học sau. --------------------------------- Tiết 3: Toỏn: TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN I. Mục tiờu: - Giỳp học sinh nhận biết những việc phải l#m trong cỏc tiết học toỏn. - Bước đầu biết yêu cầu cần đạt được trong học môn Toán. - Giỏo dục tỡnh yờu bạn bố, thầy cụ, say mờ học Toỏn. II. Đồ dùng dạy- học: - HS: Sỏch Toỏn 1,VBTToỏn 1, Bộ thực h#nh Toỏn 1, Bảng con, - GV: Sỏch Toỏn 1,VBTToỏn 1, BTH III. Các hoạt động dạy - học: 1. Hướng dẫn HS sử dụng sỏch Toỏn 1 v# vở b#i tập Toỏn 1 - GV cho HS xem sách Toán 1, hướng dẫn HS lấy sách mở sách, HS thực hành, hướng dẫn HS cách sử dụng vở BT, Nhắc nhở HS cách giữ gỡn sỏch, vở. 2. Hướng dẫn HS cách làm quen với một số hoạt động học tập Toán 1 - HS mở sỏch Toán đến bài “Tiết học đầu tiên” - HS quan sát, thảo luận: Lớp một thường có những hoạt động nào? Sử dụng nhữmg dụng cụ học tập nào? - GV tổng kết nội dung từng tranh trong SGK. 3. Giới thiệu các yêu cầu cần đạt sau khi học Toán 1 - GV giới thiệu những yờu cầu trọng tõm, học Toỏn cỏc em sẽ biết: + Đếm, đọc, viết, so sánh các số. + L#m tớnh cộng, trừ + Nhỡn hỡnh vẽ nờu được bài toán nêu phép tính, giải bài toán. + Biết đo độ dài các vật. + Biết hụm nay l# ng#y thứ mấy, l# ng#y bao nhiờu? Biết xem lịch hằng ng#y. 4. Giới thiệu bộ đồ dùng học Toán của HS - GV nêu tên từng đồ dùng và hướng dẫn HS lấy ra từng đồ dùng theo đúng tên gọi. - GV giới thiệu tác dụng của từng loại đồ dùng. IV.Củng cố - Dặn dũ: - GV nhắc HS cách sử dụng đồ dùng học tập và cách học Toỏn. - Chuẩn bị bài : “Nhiều hơn - ít hơn”. ---------------------------- Tiết 4: Đạo đức: EM L# HỌC SINH LỚP MỘT ( Tiết 1 ) I. Mục tiờu: * HS biết được: - Trẻ em có quyền có họ, tên, có quyền được đi học. - Vào lớp Một em sẽ có thêm nhiều bạn mới, có thầy giáo, cô giáo mới, trường lớp mới, em sẽ biết nhiều điều mới lạ. * HS có thái độ: Vui vẻ, phấn khởi, tự hào đó trở th#nh HS lớp Một. Biết yờu quý bạn bố, thầy cụ, trường lớp. II. Tài liệu - Phương tiện: - Vở BT Đạo đức 1 - Các bài hát về quyền trẻ em được học tập. III. Các hoạt động dạy - học: *Hoạt động 1: “Vũng trũn giới thiệu tờn” - Mục tiờu: Giỳp HS biết giới thiệu, tự giới thiệu tờn của mỡnh v# nhớ tờn cỏc bạn trong lớp. - Cách chơi: GV hướng dẫn cách chơi. - Thảo luận: Trũ chơi giúp các em điều gỡ? Em cú vui khi được giới thiệu tên với bạn, khi nghe các bạn giới thiệu tên mỡnh khụng? - Kết luận: Mỗi người đều có một cái tên. Trẻ em cũng có quyền có họ tên. *Hoạt động 2: HS tự giới thiệu về sở thớch của mỡnh. - GV nờu yờu cầu: Hóy giới thiệu với bạn bờn cạnh những điều em thích. - HS tự giới thiệu theo nhóm đôi. - Đại diện các nhóm giới thiệu trước lớp. - GV: Những điều các bạn thích có giống như em không? - GV kết luận: Mỗi người đều có những điều mỡnh thích và không thích, những điều đó giống hoặc không giống nhau giữa người này và người khác. Chúng ta cần phải tôn trọng những sở thích riêng của người khác, bạn khác. * Hoạt động 3: HS kể về ngày đầu tiên đi học của mỡnh - HS kể chuyện trong nhúm nhỏ (2 - 4 em); HS kể chuyện trước lớp. - GV kết luận : Vào lớp 1em sẽ có thêm nhiều bạn mới, nhiều thầy, cô giáo mới, em sẽ được học nhiều điều mới lạ, biết đọc, biết viết và làm toán. Em và các bạn cố gắng học thật giỏi, thật ngoan. IV.Củng cố - Dặn dũ: - HS nhắc lại tờn b#i học. - Chuẩn bị b#i cho tiết sau. --------------------------------- Thứ ba Ng#y soạn: 15/8/2009 Ngày giảng: Thứ ba ngày 18 tháng 8 năm 2009 Tiết 1+2 Tiếng Việt: CÁC NÉT CƠ BẢN I. Mục tiờu: - HS làm quen và nhận biết được các nét cơ bản: Nét ngang, nét sổ, nét xiờn phải, nột xiờn trỏi, nột múc xuụi - Bước đầu biết mối liên hệ giữa các nét và các tiếng chỉ đồ vật sự vật. II. Đồ dùng dạy - học: Vở tập viết, bảng con, phấn m#u, bỳt chỡ III. Các hoạt động dạy - học: Tiết 1 1.Giới thiệu b#i: GV đính các nét trờn bảng, giới thiệu cỏc nột. - Đây là các nét cơ bản giúp các em học tốt tập viết. 2. Dạy cỏc nột: a. Nhận diện nột ngang (- ) - GV dựng phấn m#u viết nột ngang.- HS quan sỏt b. GV phát âm mẫu: vừa thực hiện vừa làm động tay - HS phỏt õm (cỏ nhõn, b#n, lớp) GV nhận xột. c. GV cho HS liờn hệ cỏc vật xung quanh lớp học (cú nột ngang) - GV nhận xột. d. Luyện viết bảng con: GV viết mẫu: vừa viết, vừa hướng dẫn quy trỡnh. HS thực h#nh theo hiệu lệnh. * Cỏc nột cũn lại (nột sổ, nột xiờn trỏi, nột xiờn phải, nét móc xuôi, nét móc ngược, nét móc hai đầu, nét cong hở trái, nét cong hở phải, nét cong khép kín, nét khuyết trên, nét khuyết dưới, nét thắt dạy tương tự như trên. Tiết 2 1. Luyện tập a. Luyện phỏt õm: Đọc tên các nét, GV chỉ các nét không theo trỡnh tự. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. b. Luyện viết vở tập viết: GV hướng dẫn các em tư thế ngồi, cầm bút HS thực hiện. GV hướng dẫnơHS làm quen ô li, dũng li c. Luyện núi: - GV tổ chức cho HS luyện nói theo nhóm đôi, theo mẫu câu: Đây là nét gỡ? HS thực hiện nhóm (thao tác) một bạn hỏi một bạn đáp. - GV nhận xột . IV.Củng cố - dặn dũ: - GVchỉ bảng - HS theo dừi v# đọc. - HS nhắc lại tờn cỏc nột vừa học. GV nhận xột tiết học. --------------------------------- Tiết 3 Toỏn: NHIỀU HƠN, ÍT HƠN I. Mục tiờu: - Giúp HS biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật. - Biết sử dụng các từ “nhiều hơn, ít hơn” khi so sánh về số lượng. II. Đồ dùng - dạy học: - Sử dụng cỏc tranh của b#i toỏn v# một số nhóm đồ vật(que tính, bông hoa,..). III. Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu b#i: 2. Dạy b#i mới: a. So sánh số lượng cốc và số lượng thỡa - HS quan sát tranh trong sách và cho biết nhóm đồ vật nào có số lượng nhiều hơn, ít hơn. - HS “số cốc nhiều hơn số thỡa”, “Số thỡa ớt hơn số cốc”. HS nêu cá nhân, bàn, lớp. - HS tiếp tục quan sát một số nhóm đồ vật mà GV đó chuẩn bị. -HS tự so sỏnh. b. Hướng dẫn HS quan sát vào từng hỡnh vẽ v# giới thiệu cỏch so sỏnh số. - GV: Số lượng hai nhóm đối tượng. Nhóm nào có đối tượng bị thừa thỡ nhúm đó có số lượng nhiều hơn, nhóm kia có số lượng ít hơn. - HS nờu lại to#n bộ cỏc hỡnh vẽ của b#i học. 3. Trũ chơi: “Nhiều hơn, ít hơn”. - GV hướng dẫn cách chơi - HS chơi một cách tự giác. IV. Củng cố, dặn dũ: - HS nhắc lại tờn b#i học. - Quan sát và so sánh các nhóm đồ vật mà nhà em có. --------------------------------- Tiết 4 Thể dục: TỔ CHỨC LỚP - TỔ CHỨC VẬN ĐỘNG I. Mục tiờu: - HS nắm nội qui tập luyện, biên chế tổ học tập, chọn cán sự bộ môn, biết những qui định để thực hiện trong giờ học thể dục. - Bước đầu biết tham gia vào trũ chơi: “Diệt các con vật có hại”. II. Địa điểm - phương tiện: - Trên sân trường, dọn vệ sinh sân trường sạch sẽ. - GV chuẩn bị cũi, tranh ảnh một số con vật. III. Nội dung và phương pháp lên lớp 1. Phần mở đầu: ( 7 phỳt) - GV tập họp lớp 4 h#ng dọc cho chuyển th#nh h#ng ngang. - GV phổ biến nội dung yờu cầu b#i học. - HS giậm chõn tại chỗ,đếm to theo nhịp,đứng vỗ tay và hát. 2. Phần cơ bản: ( 17 phỳt) - Biên chế tổ luyện tập, chọn cán sự bộ môn: Lớp trưởng làm cán sự bộ môn. - Phổ biến nội qui tập luyện: Tập hợp ở ngo#i sõn, trang phục phải gọn g#ng, trong giờ học ai muốn ra ngo#i phải xin phộp. - HS sửa lại trang phục(nếu chưa gọn gàng). - Trũ chơi: " ... tiếp. 2. ễn tập: a. Cỏc chữ v# õm vừa học: GV đính bảng ôn ở bảng lớp. GV đọc âm- HS chỉ chữ; HS chỉ chữ và đọc âm. GV nhận xét, sửa sai cho HS. b. Ghộp chữ th#nh tiếng: - GV hướng dẫn HS ghép tiếng. - HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dũng ngang. - HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với dấu thanh ở dũng ngang. c. Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV viết cỏc từ ứng dụng lờn bảng - HS đọc các từ ngữ: cá nhân, nhóm, lớp. - GV chỉnh sửa phỏt õm cho HS v# giải thớch. d. Tập viết: HS tập viết v#o bảng con từ: lũ cũ, vơ cỏ. GV quan sát, giúp đỡ. Tiết 2 3 .Luyện tập a. Luyện đọc: - Đọc lại bài ôn: HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ụn v# cỏc từ ngữ ứng dụng theo nhúm, cỏ nhõn, lớp.GV theo dừi, chỉnh sửa phỏt õm cho HS. - Câu ứng dụng: GV giới thiệu câu ứng dụng- HS đánh vần, đọc trơn câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, lớp. Gọi 2-3 HS đọc lại. b. Luyện viết: HS viết b#i v#o vở tập viết - GV quan sát, giúp đỡ. - GV chấm một số b#i viết của HS. c. Kể chuyện: GV kể lại cõu chuyện diễn cảm cú kốm tranh minh hoạ trong SGK. HS lắng nghe v# thảo luận theo nhúm cỏc cõu hỏi: Hổ núi gỡ với Mốo? Hổ học vừ thế n#o? Học xong, Hổ l#m gỡ Mốo? Mốo đó l#m gỡ để không bị Hổ vồ? HS thi kể chuyện theo tranh. Đại diện các nhóm kể lại câu chuyện. C. Củng cố - dặn dũ: - GV chỉ bảng ụn HS theo dừi v# đọc. - HS tỡm chữ v# tiếng vừa học. - Luyện đọc, viết bài ở nhà. ........................................... Tiết 3 Toỏn: LUYỆN TẬP I. Mục tiờu: Giỳp HS - Củng cố về những khái niện ban đầu về bé hơn, lớn hơnvà sử dụng các dấu >, <và các từ “lớn hơn, bé hơn” khi so sánh hai số. - Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn khi so sánh hai số. II.Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra b#i cũ: 2 HS lờn bảng l#m b#i tập - Cả lớp l#m b#i v#o bảng con 32; 43; - GV nhận xét, ghi điểm. B.B#i mới: 1. Giới thiệu b#i: GV giới thiệu trực tiếp 2. Luyện tập: GV hướng dẫn HS làm các b#i tập B#i 1: Gv tập cho HS nờu cỏch l#m b#i ( viết dấu > hoặc dấu bộ v#o chỗ chấm). HS l#m b#i ở vở b#i tập v# nờu kết quả. B#i 2: HS tự làm bài sau đó đọc kết bài làm của mỡnh. GV nhận xột. B#i 3: GV chuyển b#i tập 3 th#nh trũ chơi “Thi đua nối các số thớch hợp”. GV “đọc ba bé hơn năm”. HS viết vào bảng con: 3 < 5 C. Củng cố -dặn dũ: - GV chỉ dấu HS đọc. - HS l#m b#i ở vở b#i tập Toỏn 1. ........................................................ Thứ sỏu Ng#y soạn: 8 /9/2009 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2009 Tiết 1+2 Tiếng Việt: B#i 12. i- a I. Mục tiờu: - HS đọc và viết được i, a, bi, cá. - Đọc được câu ứng dụng: bộ H# cú vở ụ li. - Nói được vài câu theo chủ đề: lá cờ. II. Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ(hoặc cỏc mẫu vật) cỏc từ khoỏ bi, cỏ. Tranh minh hoạ cỏc cõu ứng dụng: bộ H# cú vở ụ li. Phần luyện núi: lỏ cờ ( nếu cú) III. Các hoạt động dạy- học: A. Kiểm tra b#i cũ: - 2- 3 HS đọc câu ứng dụng. - Viết lũ cũ, vơ cỏ, bờ hồ. (mỗi tổ viết 1 tiếng). B. Dạy b#i mới: 1. Giới thiệu b#i: - GV giới thiệu trực tiếp: Hụm nay chỳng ta học b#i 12: õm i, a. GV ghi bảng. 2. Dạy chữ ghi õm: *i a. Nhận diện chữ: - GV viết chữ i lên bảng và nói: Chữ i gồm một nét xiên phải và nét móc ngược, phía trên i có dấu chấm. b. Phát âm và đánh vần tiếng: - Phỏt õm: GV phỏt õm mẫu - HS nhỡn bảng phỏt õm(nối tiếp theo dóy). - Đánh vần: HS ghép bảng chữ “bi” và trả lời vị trí của hai con chữ trong tiếng bi. - HS: b đứng trước i đứng sau. - GV hướng dẫn đánh vần, đọc trơn tiếng “bi”. - HS thực hiện cá nhân, tổ lớp * Từ khoá “bi”: GV giới thiệu viên bi và viết từ lên bảng. HS đọc cá nhân, tổ, lớp. - HS đánh vần, đọc trơn: i, bi, bi(cỏ nhõn, tổ, lớp). * a (Qui trỡnh tượng tự ) c. Hướng dẫn viết: - GV viết lên bảng lần lượt i, bi, a, cá. (vừa viết vừa hướng dẫn qui trỡnh viết, lưu ý nột nối liền giữa b v# i, c v# a, đánh dấu thanh đúng vị trí). - HS tập viết trờn bảng con. - GV quan sát, giúp đỡ HS viết. d. Đọc tiếng, từ ứng dụng: GV viết các từ ứng dụng lên bảng. HS đọc cá nhân, tổ, lớp( nếu HS yếu thỡ cho cỏc em đánh vần). GV đọc mẫu, giải thích. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - GV hướng dẫn HS luyện đọc lại nội dung tiết 1.- HS đọc bài ở SGK hoặc bài ở bảng lớp. * Đọc câu ứng dụng: - GV hướng dẫn thảo luận nhóm về tranh minh hoạ của câu ứng dụng. HS đọc câu ứng dụng cá nhân, tổ, lớp. - GV đọc mẫu câu ứng dụng. HS đọc cá nhân ( 3-5 em) b. Luyện viết: - GV hướng dẫn tập viết. HS tập viết i, bi, a, cỏ trong vở tập viết. - GV chấm một số b#i viết của HS. c. Luyện núi: - HS quan sỏt tranh. - GV nêu câu hỏi hướng dẫn SH luyện nói(Trong tranh vẽ mấy lá cờ? Lá cờ tổ quốc có nền màu gỡ? Ngo#i cờ tổ quốc em thấy những loaị cờ n#o nữa? Lá cờ đội có nền màu gỡ? Ở giữa lỏ cờ cú gỡ? - HS thảo luận theo nhóm đôi. - HS trỡnh b#y trước lớp. C. Củng cố - Dặn dũ: - GV chỉ bảng - HS theo dừi v# đọc. - Trũ chơi tỡm tiếng nhanh nhất. - Dặn HS học b#i ở nh#. ................................................... Tiết 3: TN&XH: NHẬN BIẾT C#C VẬT XUNG QUANH I. Mục tiờu: HS - Nhận biết và mô tả được một số vật xung quanh. - Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh. - Cú ý thức bảo vệ v# giữ gỡn cỏc bộ phận đó của cơ thể. II.Đồ dùng dạy - học: - Cỏc hỡnh trong b#i 3 SGK. - Một số đồ vật có mùi thơm, da sần sùi, vật nóng, lạnh. III.Các hoạt động dạy- học: 1.Giới thiệu b#i: GV cho HS chơi trũ chơi: “Nhận biết các con vật xung quanh”. 2.B#i mới: * Hoạt động 1: Quan sỏt hỡnh trong SGK - Mục tiêu: Mô tả được một số vật xung quanh - Tiến h#nh: B1: Chia nhúm hai HS - GV hướng dẫn HS quan sát và nói về hỡnh dỏng, m#u sắc, sự núng, lạnh, trơn, nhẵn hay sần sùi của các vật xung quanh mà các em thấy trong hỡnh vẽ SGK. B2: HS chỉ v# núi cho nhau nghe vố cỏc vật(hỡnh dỏng, m#u sắc v# cỏc đặc điếm khác nhau). HS khác bổ sung. * Hoạt động 2: Thảo luận theo nhúm - Mục tiờu: Biết vai trũ của cỏc giỏc quan trong việc nhận biết thế giới xung quanh. - Cỏch tiến h#nh: B1: Hướng dẫn HS cách đặt câu hỏi để thảo luận theo nhóm .Nhờ đâu bạn biết được màu sắc, mùi vị của một vật? .Nhờ đâu bạn nhận ra đó là tiếng chim hót hay tiến chó sủa? Dựa vào hướng dẫn của GV, HS tập đặt câu hỏi và trả lời. HS thực hành hỏi- đáp. GV nờu cõu hỏi cho cả lớp thảo luận. B2: HS trỡnh b#y trước lớp. GV nêu câu hỏi cho HS thảo luận: Điều gỡ sẽ xảy nếu tai của bạn bị điếc? mắt của bạn bị mù? Kết luận: Nhờ có mắt, mũi, tai, lưỡi, da mà chúng ta nhận biết được mọi vật xung quanh. Nếu một trong những cảm giác đó bị hỏnh chúng ta sẽ không biết được đầy đủ các vật xung quanh. Vỡ vậy chỳng ta cần phải bảo vệ an to#n cho cỏc giỏc quan của cơ thể. 3. Củng cố - dặn dũ: - HS nắc lại nội dung b#i học. - Tập thực h#nh cỏc giỏc quan. .................................................... Tiết 4 Thủ cụng: Xẫ, D#N HèNH TAM GI#C. I.Mục tiờu: - HS làm quen với kĩ thuật xé,dán giấy để tạo hỡnh. - Xé, dán được hỡnh tam giỏc theo hướng dẫn và biết dán cho cân đối. - Rốn luyện tớnh khộo lộo, cẩn thận. II. Đồ dùng dạy - học: HS: giấy m#u, hồ dỏn, bỳt chỡ, thước GV: b#i mẫu, giấy m#u, III. Các hoạt động dạy - học: A. Kiểm tra b#i cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - HS nhắc lại quy trỡnh cắt hỡnh chữ nhật(nếu được). B. B#i mới: 1. Hướng dẫn HS quan sát, nhận xột: GV cho HS xem bài mẫu và trả lời câu hỏi: Xung quanh ta có những đồ vật n#o cú dạnh hỡnh tam giỏc? HS tỡm v# trả lời. 2. Hướng dẫn mẫu: .* Vẽ v# xộ hỡnh tam giỏc: GV vừa thao tỏc vừa hướng dẫn học sinh vẽ hỡnh tam giỏc cạnh d#i 8 ụ, cạnh ngắn 6 ụ, đỉnh tam giỏc đếm từ trỏi sang phải 4 ụ. GV l#m mẫu xộ hỡnh tam giỏc cú cạnh d#i 8 ụ, cạnh ngắn 6 ụ, đỉnh tam giác đếm từ trái sang phải 4 ô. Xộ xong, lật mặt sau cú m#u để học sinh quan sỏt HTG * Dỏn hỡnh: GV hướng dẫn: Lấy một ít hồ dán ra một mảnh giấy, dùng ngón tay trỏ đi đều sau đó bôi lên các góc hỡnh v# đi dọc theo các cạnh. 3. Thực h#nh: HS tự xộ, dỏn hỡnh. GV quan sỏt, giỳp đỡ HS. - HS tự kiểm tra lẫn nhau. C. Nhận xét - Đánh giá: - Đánh giá sản phẩm của HS. - Nhận xột chung giờ học. .............................................. Tiết 5 HĐTT: SINH HOẠT LỚP I. Mục tiờu: - HS cảm thấy thoải mái sau những tiết học căng thẳng. - Tập cho HS biết cách tổ chức tiết HĐTT. - Nhận biết được những ưu, khuyết điểm trong tuần học qua. II. Tiến h#nh: * HS ụn lại b#i hỏt “L#m quen” v#i lần. HS xung phong trỡnh b#y trước lớp, GV theo dừi, tuyờn dương HS thực hiện tốt. * Đánh giá tuần qua: GV tập cho cán sự lớp đánh giá tỡnh hỡnh học tập trong tuần qua. GV bổ sung(nếu cần). * Kế hoạch: - Phát huy những mặt mạnh đó đạt được trong tuần qua, khắc phục những tồn tại mắc phải trong tuần. - Học tập tốt chuẩn bị cho thao giảng, dự giờ. - Thu các khoản đóng góp. - Vệ sinh cỏ nhõn, lớp học sạch sẽ.
Tài liệu đính kèm: