Giáo án giảng dạy Tuần 23 - Lớp Một

Giáo án giảng dạy Tuần 23 - Lớp Một

Tiết 1 + 2:

Tiếng Việt

 Bài 95 : oanh – oach.

 I- Mục đích – yêu cầu :

 - Nắm được cấu tạo vần oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.

- Đọc được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.

- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.

 II- Đồ dùng dạy học :

 GV : Chữ mẫu

 HS : Bộ đồ dùng T.V

 Tiết 1

A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’)

GV nhận xét.

 B. Dạy bài mới :( 20’ – 22’)

 1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’)

 * Giới thiệu vần :( 15’- 17’)

* Vần oanh:Giới thiệu vần oanh – ghi bảng.

- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.

- Đánh vần mẫu: o - a - nh – oanh

- Phân tích vần oanh?

- Chọn ghép vần oanh?

- Chọn âm d ghép trước vần oanh, tạo tiếng mới?

- Đánh vần mẫu: d – oanh – doanh.

- Phân tích tiếng “doanh”?

- Quan sát tranh 1 vẽ gì ?

Đọc từ khoá

 Từ “doanh trại” có tiếng nào chứa vần oanh vừa học?

* Vần oach – hoạch:

 Hướng dẫn tương tự.

* Từ ứng dụng : ( 5’- 7’)

- GV ghi bảng.

- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.

-Vần oanh – oach có gì giống và khác nhau?

 

doc 19 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 432Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án giảng dạy Tuần 23 - Lớp Một", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23
Thứ hai ngày 9 tháng 2 năm 2009
Tiết 1 + 2:
Tiếng Việt
 Bài 95 : oanh – oach.
 I- Mục đích – yêu cầu :
 - Nắm được cấu tạo vần oanh, oach, doanh trại, thu hoạch. 
- Đọc được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
 II- Đồ dùng dạy học :
 GV : Chữ mẫu 
 HS : Bộ đồ dùng T.V
 Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’)
GV nhận xét.
2 HS đọc SGK bài 94.
 B. Dạy bài mới :( 20’ – 22’)
 1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’)
 * Giới thiệu vần :( 15’- 17’)
* Vần oanh:Giới thiệu vần oanh – ghi bảng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đánh vần mẫu: o - a - nh – oanh
- Phân tích vần oanh?
- Chọn ghép vần oanh?
- Chọn âm d ghép trước vần oanh, tạo tiếng mới?
- Đánh vần mẫu: d – oanh – doanh.
- Phân tích tiếng “doanh”?
- Quan sát tranh 1 vẽ gì ? 
Đọc từ khoá 
 Từ “doanh trại” có tiếng nào chứa vần oanh vừa học? 
* Vần oach – hoạch:
 Hướng dẫn tương tự.
* Từ ứng dụng : ( 5’- 7’)
- GV ghi bảng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
-Vần oanh – oach có gì giống và khác nhau?
Đọc theo dãy.
Đánh vần theo dãy.
HS phân tích theo dãy: vần “oanh” có âm o đứng trước, âm a đứng giữa, âm nh đứng sau.
HS thao tác.
HS thao tác.
HS đọc theo dãy: doanh
Đánh vần theo dãy.
Phân tích: tiếng doanh có âm d đứng trước, vần oanh đứng sau.
HS nêu: doanh trại 
HS nêu: tiếng doanh chứa vần oanh.
HS ghép theo dãy: D1: khoanh, D2: toanh, D3: hoạch
HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích.
Đọc cả bảng.
Cùng bắt đầu bằng âm o, vần oanh kết thúc bằng âm nh, vần oach kết thúc bằng âm ch.
3. Viết bảng con : ( 10’- 12’)
- Đưa chữ mẫu.
* Chữ oanh:
- Chữ oanh được viết bằng mấy con chữ? Nhận xét độ cao của các con chữ ?
- GV hướng dẫn viết : đặt phấn dưới đường kẻ li 3 viết nét cong kín 
* Chữ oach:
 Hướng dẫn tương tự.
* doanh trại:
- “doanh trại” được viết bằng mấy chữ? Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ?
- GV hướng dẫn viết: đặt phấn dưới đường kẻ li 3 viết con chữ d 
* thu hoạch:
 Hướng dẫn tương tự.
Nêu yêu cầu .
HS nhận xét.
Hs tô khan .
HS viết bảng con.
HS nhận xét.
HS viết bảng con.
 Tiết 2
C. Luyện tập : 
1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ )
- GV chỉ trên bảng.
- GV giới thiệu câu ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đọc mẫu SGK.
Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn.
HS quan sát SGK.
HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học: oanh, oach.
Đọc SGK.
 2. Viết vở : ( 15’- 17’)
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
 GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ oanh.
- Cho HS quan sát vở mẫu.
* Các dòng còn lại:
 Hướng dẫn tương tự.
HS nêu yêu cầu.
Chữ oanh.
HS quan sát.
Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút.
HS viết dòng 1.
 3. Luyện nói : ( 5’- 7’)
- Nêu chủ đề luyện nói ? 
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Trong cảnh đó em thấy những gì?
+ Có ai trong cảnh? Họ đang làm gì?
+ Hãy nói về một cửa hàng hoặc một nhà máy hoặc một doanh trại gần nơi ở của em?
- GV nhận xét, sửa câu cho HS.
HS nêu: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
Thảo luận nhóm.
Đại diện nhóm trình bày.
 D. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Thi tìm tiếng có vần oanh, oach?
- Nhận xét giờ học .
HS thi tìm .
1 HS đọc toàn bài.
 __________________________________
Tiết 3
Toán
Tiết 88. VẼ ĐỘ DÀI CÓ ĐOẠN THẲNG CHO TRƯỚC.
I- Mục tiêu : 
- Giúp HS bước đầu biết dùng thước kẻ để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Giải bài toán có lời văn, số liệu là các số đo độ dài.
 II- Đồ dùng dạy học:
- Thước kẻ có vạch chia cm.
III- Các hoạt động dạy học :
A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’)
- Giải bài toán theo tóm tắt:
 Có: 5 quyển vở
 Thêm: 4 quyển vở
 Có tất cả: quyển vở?
B. Dạy bài mới: ( 13’- 15’)
1. Giới thiệu bài: ( 1’- 2’)
2. Hướng dẫn HS thực hiện thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước:
* GV làm mẫu giải thích cách vẽ đoạn thẳng AB dài 4cm.
- Chấm 1 điểm trùng điểm 0 và 1 điểm trùng với vạch 4.
- Nối 2 điểm với nhau, lưu ý dặt thước thẳng.
- Viết A ở điểm đầu, B ở điểm cuối, được đoạn thẳng AB.
 A B
C. Luyện tập: ( 17’)
Bài 3: ( SGK )
KT: Thực hành vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
Chốt: Để vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước ta cần thực hiện theo mấy bước?
Bài 1: ( V )
KT: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
Bài 2: ( V )
KT: Giải bài toán có lời văn theo tóm tắt.
Chốt: Giải bài toán được trình bày theo mấy dòng?
HT: Chữa bảng phụ.
Dự kiến sai lầm : 
Bài 1 : Hs chưa biết cách kẻ đoạn thẳng có độ dài cho trước .
Bài 3 : HS quên không điền đơn vị đo cm.
C. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Vẽ độ dài đoạn thẳng CD là 10 cm, đoạn thẳng EF là 7 cm.
- Nhận xét giờ học.
Đọc bài toán dựa vào tóm tắt.
Viết phép tính vào bảng con.
Nêu miệng câu trả lời.
Hs quan sát .
HS nêu cách vẽ đoạn thẳng .
Chấm điểm đầu , đặt thước trùng vạch 0 với điểm đầu , lấy bút kẻ đoạn thẳng theo độ dài cho trước .
Hs làm bài .
- Trình bày theo 4 dòng ( bài giải , viết câu trả lời , viết phép tính , viết đáp số )
Hs làm bảng con .
 ----*----*----Rút kinh nghiệm-----*-----*-----
 _________________________________________________________________
 Thứ ba ngày 10 tháng 2 năm 2009
Tiếng Việt
Bài 96 : oat – oăt.
 I- Mục đích – yêu cầu :
 - Nắm được cấu tạo vần oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. 
- Đọc được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Phim hoạt hình.
 II- Đồ dùng dạy học :
 GV : Chữ mẫu 
 HS : Bộ đồ dùng T.V
 Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’)
- Đọc: oanh, oach. 
GV nhận xét.
HS ghép chữ .
2 HS đọc SGK bài 95.
B. Dạy bài mới :( 20’ – 22’)
 1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’)
 * Giới thiệu vần :( 15’- 17’)
* Vần oat:
Giới thiệu vần oat – ghi bảng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đánh vần mẫu: o - a - i – oat
- Phân tích vần oat?
- Chọn ghép vần oat?
- Chọn âm h ghép trước vần oat, thêm dấu thanh nặng dưới a, tạo tiếng mới?
- Đánh vần mẫu: h – oat – hoat – nặng – hoạt.
- Phân tích tiếng “hoạt”?
- Quan sát tranh 1 vẽ gì ?
 Đọc từ khoá .
- Từ “hoạt hình” có tiếng nào chứa vần oat vừa học? 
* Vần oăt – loắt choắt:
 Hướng dẫn tương tự.
* Từ ứng dụng : ( 5’- 7’)
- GV ghi bảng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
-Vần oat – ơăt có gì giống và khác nhau?
Đọc theo dãy.
Đánh vần theo dãy.
HS phân tích theo dãy: vần “oat” có âm o đứng trước, âm a đứng giữa, âm t đứng sau.
HS thao tác.
HS thao tác.
HS đọc theo dãy: hoạt
Đánh vần theo dãy.
Phân tích: tiếng hoạt có âm h đứng trước, vần oat đứng sau, dấu thanh nặng dưới a.
HS nêu: hoạt hình 
Hs đọc 
HS nêu: tiếng hoạt chứa vần oat.
HS ghép theo dãy: D1: loát, D2: đoạt, D3: hoắt
HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích.
Đọc cả bảng.
Cùng bắt đầu bằng âm o và kết thúc bằng ăm t, vần oat có âm a ở giữa, vần oăt có âm ă ở giữa.
3. Viết bảng con : ( 10’- 12’)
- Đưa chữ mẫu.
* Chữ oat:
- Chữ oat được viết bằng mấy con chữ? Nhận xét độ cao của các con chữ ?
- GV hướng dẫn viết : đặt phấn dưới đường kẻ li 3 viết nét cong kín được con chữ o 
* Chữ oăt:
 Hướng dẫn tương tự.
* hoạt hình:
- “hoạt hình” được viết bằng mấy chữ? Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ?
- GV hướng dẫn viết : đặt bút từ đường kẻ 2 viết con chữ h 
* loắt choắt:
 Hướng dẫn tương tự.
Nêu yêu cầu .
o,a cao 2 dòng li , t cao 3 dòng li .
Hs tô khan .
HS viết bảng con.
bằng hai chữ 
H cao 5 dòng li ,t cao 3 dòng li còn lại cao 2 dòng li ,hai chữ cách nhau một thân con chữ o .
HS viết bảng con.
 Tiết 2
C. Luyện tập : 
 1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ )
- GV chỉ trên bảng.
- GV giới thiệu câu ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đọc mẫu SGK.
Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn.
HS quan sát SGK.
HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học: oat, oăt.
Đọc SGK.
 2. Viết vở : ( 15’- 17’)
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
 GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ oat.
Cho HS quan sát vở mẫu.
* Các dòng còn lại:
 Hướng dẫn tương tự.
HS nêu yêu cầu.
Chữ oat.
HS quan sát.
Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút.
HS viết dòng 1.
 3. Luyện nói : ( 5’- 7’)
- Nêu chủ đề luyện nói ? 
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Em thấy cảnh gì trong tranh?
+ Trong cảnh đó em thấy những gì?
+ Có ai ở trong cảnh? Họ đang làm gì?
- GV nhận xét, sửa câu cho HS.
HS nêu: Phim hoạt hình.
Thảo luận.
Đại diện nhóm trình bày.
D. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Thi tìm tiếng có vần oat, oăt?
- Nhận xét giờ học .
HS thi tìm .
1 HS đọc toàn bài.
 ________________________________
Toán
Tiết 89. LUYỆN TẬP CHUNG.
I- Mục tiêu : Củng cố cho HS về:
- Đọc, viết, đếm các số đến 20.
- Phép cộng trong phạm vi 20.
- Giải toán có lời văn.
II- Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ.
 III- Các hoạt động dạy học :
A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’)
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài 7cm, 12cm và đặt tên cho đoạn thẳng đó?
Bảng con.
B. Luyện tập :30- 32’
Bài 1 : ( SGK )
KT: Đếm, đọc các số theo thứ tự từ 0---20 và ngược lại.
Chốt: + Những số nào có 1 chữ số?
 + Những số nào có 2 chữ số?
Bài 2: (SGK )
KT: Thực hiện phép cộng trong phạm vi 20.
Gv theo dõi chấm chữa .
 Bài 4: ( SGK )
KT: Tính tổng, hiệu có kết quả 13, 12.
Chốt: Để điền số đúng em làm thế nào?
HT: Chữa bảng phụ.
Bài 3: ( V )
KT: Nắm được các bước giải bài toán có lời văn.
HT: Chữa bảng phụ.
Chốt: Bài toán có lời văn được trình bày mấy dòng?
Dự kiến sai lầm :
Bài 3 : Hs còn chưa biết cách trình bày bài toán có lời văn .
Bài 4 : Hs thực hiện tính chưa đúng phần b của bài tập .
C. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Trên tia số từ 0 – 20 số nào lớn nhất? Số nào bé nhất?
- Số bé thường nằm ở bên phải hay bên trái của một số?
- Nhận xét giờ học.
số 19
số 10 20
Hs làm bài .
Thực hiện phép trừ và phép cộng đối từng phần của bài toán .
Được trình bày theo 4 dòng 
số 20 lớn nhất , số 0 bé nhất .
Số bé hơn nằm bên trái số đã cho .
 ----*----*----Rút kinh nghiệm-----*-----*-----
 ___________________________________
Đạo đức
ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH.
I – Mục tiêu: HS hiểu được:
- Phải đi bộ đúng quy định: đi trên vỉa hè, sát lề bên phải.
- Qua ngã ba, ngã tư phải đi theo đèn hiệu và vạch quy định.
- Đi đúng quy định ... c bước để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
Nêu các bước vẽ một doạn thẳng có độ dài cho trước ?
Bài 4: ( V )
KT: Nắm được các bước giải bài toán có lời văn.
HT: Chữa bảng phụ.
Chốt: Bài toán có lời văn được trình bày mấy dòng?
* Dự kiến sai lầm :
Bài 1 :Hs khó thực hiện nhẩm dãy tính có ba số .
Bài 2 : Hs khó tìm được số lớn nhất , số bé nhất 
Bài 4: Hs trình bày bài toán giải theo bốn dòng còn chậm .
C. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Nêu cách trình bày bài giải?
- Nhận xét giờ học.
Bảng con.
Nhẩm từ trái sang phải .
Dựa vào dãy số đã học từ 0 đến 20 .
Chấm một điểm , đặt vạch 0 trùng với điểm vừa chấm ,điểm còn lại trùng với số người ta cho và kẻ đoạn thẳng nối liền hai điểm ta được đoạn thẳng như yêu cầu .
Được trình bày theo 4 dòng 
 ----*----*----Rút kinh nghiệm-----*-----*-----
 __________________________________________________________________
Hoạt động tập thể
Chủ điểm : Mừng Đảng , mừng xuân
I . Mục tiêu 
- Tổ chức cho Hs vui chơi một cách thoải mái tự nhiên .
- Tạo cho Hs niềm vui , sự tự tin , tự nhiên trước đông người .
II . Đồ dùng 
III . Các hoạt động dạy học 
1 . Giới thiệu 
2 .Hoạt động : Hát hoặc đọc thơ
- Cho Hs hát hoặc đọc thơ theo nhóm hoặc cá nhân .
 - Tuyên dương những em biểu diễn tốt tự nhiên .
- Em có thích những bài hát hoặc những bài thơ em vừa hát hoặc em vừa đọc hay không .? 
3. Củng cố – dặn dò 
- Trong bài thơ vừa nghe em thích bài nào nhất ? Vì Sao ?
 _________________________________ 
Thứ năm ngày12 tháng 2 năm 2009
Toán
Tiết 91. CÁC SỐ TRÒN CHỤC.
I- Mục tiêu : 
- Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số tròn chục từ 0 – 20.
- Biết so sánh các số tròn chục.
 II- Đồ dùng dạy học:
- Thẻ que tính.
III- Các hoạt động dạy học :
A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’)
- Bảng con:
 15 + 3 =
 19 – 4 =
B. Dạy bài mới: ( 13’- 15’)
1. Giới thiệu bài: ( 1’- 2’)
2. Giới thiệu các số tròn chục từ 10 – 90:
- Lấy 1 thẻ que tính?
+ 1 thẻ que tính là mấy que tính?
+ Một chục que tính còn gọi là bao nhiêu?
+ Mười viết như thế nào?
- Viết bảng: 10
* Đây là số tròn chục đầu tiên.
* Các số 20, 30, .90:
 Hướng dẫn tương tự.
- Nhận xét các số tròn chục có đặc điểm gì giống và khác nhau?
- Trong các số tròn chục từ 10 – 90, số nào nhỏ nhất, số nào lớn nhất?
C. Luyện tập: ( 17’)
Bài 1: ( SGK )
KT: Viết các số tròn chục theo 2 cách.
Chốt: Khi đọc số tròn chục theo cách thứ nhất cần có chữ “ mươi”.
Bài 2: ( SGK )
KT: Viết các số tròn chục theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
Trong các số e m vừ viết số nào lớn nhất , số nào bé nhất ?
Bài 3: ( SGK )
KT: So sánh các số tròn chục.
Dựa vào đâu em so sánh được cá số tròn chục ?
Chốt: Số nào có hàng chục bé thì số đó bé.
Dự kiến sai lầm : 
Bài 1 :hs còn viết chưa đúng theo mẫu ? 
C. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Viết các số tròn chục?
- Nhận xét giờ học.
Thao tác
1 chục que tính.
Gọi là mười.
Chữ số 1 đứng trước, chữ số 0 đứng sau.
Đọc
Đọc các số.
Giống nhau cùng có hàng đơn vị là 0, khác nhau hàng chục .
HS nêu: số 10 là số bé nhất; số 90 là số lớn nhất.
Hs làm Sgk .
HS nêu: số 10 là số bé nhất; số 90 là số lớn nhất.
Dựa vào vị trí các số em đã học .
 ----*----*----Rút kinh nghiệm-----*-----*-----
 ____________________________________
Tiếng Việt
 Bài 98 : uê – uy.
 I- Mục đích – yêu cầu :
 - Nắm được cấu tạo vần uê, uy, bông huệ, huy hiệu. 
- Đọc được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay.
 II- Đồ dùng dạy học :
 GV : Chữ mẫu 
 HS : Bộ đồ dùng T.V
 Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’)
- Đọc: khoa học, hoang. 
GV nhận xét.
HS ghép .
2 HS đọc SGK bài 97.
B. Dạy bài mới :( 20’ – 22’)
 1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’)
 * Giới thiệu vần :( 15’- 17’)
* Vần uê:
Giới thiệu vần uê – ghi bảng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đánh vần mẫu: u - ê - uê
- Phân tích vần uê?
- Chọn ghép vần uê?
- Chọn âm h ghép trước vần uê, thêm dấu thanh nặng dưới ê, tạo tiếng mới?
- Đánh vần mẫu: h – uê – huê – nặng – huệ.
- Phân tích tiếng “huệ”?
- Quan sát tranh 1 vẽ gì ?
 Đọc từ khoá .
- Từ “bông huệ” có tiếng nào chứa vần uê vừa học? 
* Vần uy – huy hiệu:
 Hướng dẫn tương tự.
* Từ ứng dụng : ( 5’- 7’)
- GV ghi bảng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
-Vần uê – uy có gì giống và khác nhau?
Đọc theo dãy.
Đánh vần theo dãy.
HS phân tích theo dãy: vần “uê” có âm u đứng trước, âm ê đứng sau.
HS thao tác.
HS thao tác.
HS đọc theo dãy: huệ
Đánh vần theo dãy.
Phân tích: tiếng huệ có âm h đứng trước, vần uê đứng sau, dấu thanh nặng dưới ê.
HS nêu: bông huệ 
Hs đọc trơn
HS nêu: tiếng huệ chứa vần uê.
HS ghép theo dãy: D1: tuế, D2: thuỷ, D3: khuy
HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích.
Đọc cả bảng.
Cùng bắt đầu bằng âm u, vần uê kết thúc bằng âm ê, vần uy kết thúc bằng âm y.
 3. Viết bảng con : ( 10’- 12’)
- Đưa chữ mẫu.
* Chữ uê:
- Chữ uê được viết bằng mấy con chữ? Nhận xét độ cao của các con chữ ?
- GV hướng dẫn viết :đặt bút từ đường kẻ hai viết nét xiên 
* Chữ uy:
 Hướng dẫn tương tự.
* bông huệ:
- “bông huệ” được viết bằng mấy chữ? Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ?
- GV hướng dẫn viết : Đặt bút từ đường kẻ li 2 viết con chữ b nối với con chữ o 
* huy hiệu:
 Hướng dẫn tương tự.
Nêu yêu cầu .
Cả hai con chữ đều cao hai dòng li .
Hs tô khan .
HS viết bảng con.
B,h cao 5 dòng li , còn lại cao hai dòng li .Các cách nhau một thân con chữ o .
HS viết bảng con.
 Tiết 2
 C. Luyện tập : 
1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ )
- GV chỉ trên bảng.
- GV giới thiệu câu ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đọc mẫu SGK.
Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn.
HS quan sát SGK.
HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học: uê, uy.
Đọc SGK.
 2. Viết vở : ( 15’- 17’)
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
 GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ uê.
Cho HS quan sát vở mẫu.
* Các dòng còn lại:
 Hướng dẫn tương tự.
HS nêu yêu cầu.
Chữ uê.
HS quan sát.
Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút.
HS viết dòng 1.
 3. Luyện nói : ( 5’- 7’)
- Nêu chủ đề luyện nói ? 
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Em đã được đi ô tô, đi tàu hoả, đi tàu thuỷ, đi máy bay chưa? Em đi phương tiện đó khi nào?
+ Hãy nói về phương tiện giao thông em đã được đi.
- GV nhận xét, sửa câu cho HS.
HS nêu: Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay.
Thảo luận.
Đại diện nhóm trình bày.
 D. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Thi tìm tiếng có vần uê, uy?
- Nhận xét giờ học .
HS thi tìm .
1 HS đọc toàn bài.
 Thứ sáu ngày 13 tháng 2 năm 2009
Tiếng Việt
Bài 99 : uơ – uya.
 I- Mục đích – yêu cầu :
 - Nắm được cấu tạo vần uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya. 
- Đọc được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
 II- Đồ dùng dạy học :
 GV : Chữ mẫu 
 HS : Bộ đồ dùng T.V
 Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’)
- Đọc: uê, uy. 
GV nhận xét.
 HS ghép.
2 HS đọc SGK bài 98.
B. Dạy bài mới :( 20’ – 22’)
 1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’)
 * Giới thiệu vần :( 15’- 17’)
* Vần uơ:
Giới thiệu vần uơ – ghi bảng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đánh vần mẫu: u - ơ - uơ
- Phân tích vần uơ?
- Chọn ghép vần uơ?
- Chọn âm h ghép trước vần uơ, tạo tiếng mới?
- Đánh vần mẫu: h – uơ – huơ.
- Phân tích tiếng “huơ”?
- Quan sát tranh 1 vẽ gì ?
 Đọc từ dưới tranh .
- Từ “huơ vòi” có tiếng nào chứa vần uơ vừa học? 
* Vần uya – đêm khuya:
 Hướng dẫn tương tự.
* Từ ứng dụng : ( 5’- 7’)
- GV ghi bảng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
-Vần uơ – uya có gì giống và khác nhau?
Đọc theo dãy.
HS thao tác .
Đánh vần theo dãy.
HS phân tích theo dãy: vần “uơ” có âm u đứng trước, âm ơ đứng sau.
HS thao tác.
HS thao tác.
HS đọc theo dãy: huơ
Đánh vần theo dãy.
Phân tích: tiếng huơ có âm h đứng trước, vần uơ đứng sau.
HS nêu: huơ vòi
HS nêu: tiếng huơ chứa vần uơ.
HS ghép theo dãy: D1: thuở, D2: huơ, D3: tuya
HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích.
Đọc cả bảng.
Cùng bắt đầu bằng âm u, vần uơ kết thúc bằng âm ơ, vần uya kết thúc bằng âm a.
 3. Viết bảng con : ( 10’- 12’)
- Đưa chữ mẫu.
* Chữ uơ:
- Chữ uơ được viết bằng mấy con chữ? Nhận xét độ cao của các con chữ ?
- GV hướng dẫn viết :Đặt phấn từ đường kẻ li 2 viết nét xiên 
* Chữ uya:
 Hướng dẫn tương tự.
* huơ vòi:
- “huơ vòi” được viết bằng mấy chữ? Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ?
- GV hướng dẫn viết.
* đêm khuya:
 Hướng dẫn tương tự.
Nêu yêu cầu .
Đều cao hai dòng li .
Hs tô khan .
HS viết bảng con.
H cao 5 dòng li còn lại cao hai dòng li .
HS viết bảng con.
 Tiết 2
 C. Luyện tập : 
1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ )
- GV chỉ trên bảng.
- GV giới thiệu câu ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đọc mẫu SGK.
Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn.
HS quan sát SGK.
HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học: uơ, uya.
Đọc SGK.
 2. Viết vở : ( 15’- 17’)
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
 GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ uơ.
Cho HS quan sát vở mẫu.
* Các dòng còn lại:
 Hướng dẫn tương tự.
HS nêu yêu cầu.
Chữ uơ.
HS quan sát.
Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút.
HS viết dòng 1.
 3. Luyện nói : ( 5’- 7’)
- Nêu chủ đề luyện nói ? 
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Cảnh trong bức tranh là cảnh của buổi nào trong ngày?
+ Trong mỗi tranh em thấy con gà ( đàn gà ) đang làm gì?
+ Tại sao em biết đấy là các buổi trong ngày?
- GV nhận xét, sửa câu cho HS.
HS nêu: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya
Thảo luận.
Đại diện nhóm trình bày.
D. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Thi tìm tiếng có vần uơ, uya?
- Nhận xét giờ học .
HS thi tìm .
1 HS đọc toàn bài.
Hoạt động ngoài giờ 
Chủ điểm : mừng Đảng , mừng xuân .
I.Mục tiêu
- Cho Hs tìm hiểu quá trình xây dựng và phát triển ở địa phương .
II . Các hoạt động 
Cho hs đi tìm hiểu quá trình xây dựng và phát triển ở địa phương .
Gv cho Hs trao đổi :
+ Em quan sát thấy những gì ?
+ Em thấy quê hương mình có đẹp không , vì sao ?
- Gv : Quê hương của chúng ta ngày càng phát triển do cuộc sống , thu nhập của người dân ngày càng nâng cao . 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 23.doc