Tiết 1 + 2:
Tiếng Việt
Bài 100 : uân – uyên.
I- Mục đích – yêu cầu :
- Nắm được cấu tạo vần uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.
- Đọc được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Em thích đọc truyện.
II- Đồ dùng dạy học :
GV : Chữ mẫu
HS : Bộ đồ dùng T.V
Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’)
- Đọc: uơ, uya.
GV nhận xét.
B. Dạy bài mới :( 20’ – 22’)
1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’)
* Giới thiệu vần :( 15’- 17’)
* Vần uân:
Giới thiệu vần uân – ghi bảng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
- Đánh vần mẫu: u - â - n – uân
- Phân tích vần uân?
- Chọn ghép vần uân?
- Chọn âm x ghép trước vần uân, tạo tiếng mới?
- Đánh vần mẫu: x – uân – xuân.
- Phân tích tiếng xuân ?
- Quan sát tranh 1 vẽ gì ?
Đọc từ khoá .
- Từ mùa xuân có tiếng nào chứa vần uân vừa học?
* Vần uyên – bóng chuyền:
Hướng dẫn tương tự.
* Từ ứng dụng : ( 5’- 7’)
- GV ghi bảng.
- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.
-Vần uân – uyên có gì giống và khác nhau?
Tuần 24 Thứ hai ngày 16 tháng 2 năm 2009 Tiết 1 + 2: Tiếng Việt Bài 100 : uân – uyên. I- Mục đích – yêu cầu : - Nắm được cấu tạo vần uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền. - Đọc được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Em thích đọc truyện. II- Đồ dùng dạy học : GV : Chữ mẫu HS : Bộ đồ dùng T.V Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’) - Đọc: uơ, uya. GV nhận xét. HS ghép. 2 HS đọc SGK bài 99. B. Dạy bài mới :( 20’ – 22’) 1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’) * Giới thiệu vần :( 15’- 17’) * Vần uân: Giới thiệu vần uân – ghi bảng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. - Đánh vần mẫu: u - â - n – uân - Phân tích vần uân? - Chọn ghép vần uân? - Chọn âm x ghép trước vần uân, tạo tiếng mới? - Đánh vần mẫu: x – uân – xuân. - Phân tích tiếng “ xuân ”? - Quan sát tranh 1 vẽ gì ? Đọc từ khoá . - Từ “mùa xuân” có tiếng nào chứa vần uân vừa học? * Vần uyên – bóng chuyền: Hướng dẫn tương tự. * Từ ứng dụng : ( 5’- 7’) - GV ghi bảng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. -Vần uân – uyên có gì giống và khác nhau? Đọc theo dãy. Đánh vần theo dãy. HS phân tích theo dãy: vần “uân” có âm u đứng trước, âm â đứng giữa, âm n đứng sau. HS thao tác. HS thao tác. HS đọc theo dãy: xuân Đánh vần theo dãy. Phân tích: tiếng xuân có âm x đứng trước, vần uân đứng sau. HS nêu: mùa xuân HS nêu: tiếng xuân chứa vần uân. HS ghép theo dãy: D1: huân, D2: khuyên, D3: chuyện HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích. Đọc cả bảng. Cùng bắt đầu bằng âm u, và kết thúc bằng âm n, vần uân có âm â đứng giữa, vần uyên có âm đôi yê đứng giữa. 3. Viết bảng con : ( 10’- 12’) - Đưa chữ mẫu. * Chữ uân: - Chữ uân được viết bằng mấy con chữ? Nhận xét độ cao của các con chữ ? - GV hướng dẫn viết: đặt phấn từ đường kẻ 2 viết nét xiên , đưa phấn viết nét móc ngược , đưa phấn viết nét móc ngược * Chữ uyên: Hướng dẫn tương tự. * mùa xuân: - “mùa xuân” được viết bằng mấy chữ? Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ? - GV hướng dẫn viết :đặt phấn giữa dòng li 2 viết con chữ m nối với con chữ u * Lưu ý: độ rộng của con chữ x. * bóng chuyền: Hướng dẫn tương tự. Nêu yêu cầu . HS nhận xét. Hs tô khan . HS viết bảng con. HS nhận xét. HS viết bảng con. Tiết 2 C. Luyện tập : 1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ ) - GV chỉ trên bảng. - GV giới thiệu câu ứng dụng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. - Đọc mẫu SGK. Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn. HS quan sát SGK. HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học: uân, uyên. Đọc SGK. 2. Viết vở : ( 15’- 17’) - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách, độ rộng, cách trình bày chữ uân. Cho HS quan sát vở mẫu. * Các dòng còn lại: Hướng dẫn tương tự. HS nêu yêu cầu. Chữ uân. HS quan sát. Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút. HS viết dòng 1. 3. Luyện nói : ( 5’- 7’) - Nêu chủ đề luyện nói ? + Trong tranh vẽ gì? + Hãy nói về nội dung bức tranh? GV đưa hệ thống câu hỏi gợi ý: + Em có thích đọc truyện không? + Em đã đọc những truyện gì? + Hãy kể cho cô giáo và các bạn nghe về câu chuyện mà em đã đọc và nhớ nhất? - GV nhận xét, sửa câu cho HS. HS nêu: Em thích đọc truyện Thảo luận. Đại diện nhóm trình bày. D. Củng cố : ( 2’- 3’) - Thi tìm tiếng có vần uân, uyên? - Nhận xét giờ học . HS thi tìm . 1 HS đọc toàn bài. ________________________________ Toán Tiết 92. LUYỆN TẬP. I- Mục tiêu : Củng cố cho HS về: - Đọc, viết, so sánh các số tròn chục. - Bước đầu nhận ra cấu tạo của các số tròn chục. II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III- Các hoạt động dạy học : A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’) - Viết các số: ba chục, bảy chục, bốn chục, năm chục. B. Luyện tập :30 – 32’ Bài 1 : ( SGK ) KT: Nối theo mẫu . Chốt: Để nối đúng ta cần làm gì? Bài 2: (SGK ) KT: Cấu tạo của số 40, 70, 50, 80 Chốt: Các số tròn chục gồm có mấy đơn vị ? Bài 3: ( SGK ) KT: Khoanh vào số lớn nhất, bé nhất. Dựa vào đâu em khoanh vào số bé nhất , số lớn nhất ? Chốt: GV chấm. Đ,S Bài 4: ( SGK ) KT: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. HT: Chấm Đ, S Chốt: Số bé nhất ( lớn nhất) là số có hàng chục bé nhất ( lớn nhất). Dự kiến sai lầm : Bài 3 : Hs tìm không đúng số bé nhất , số lớn nhất ? C. Củng cố : ( 2’- 3’) - Số 20 ( 30, 40) gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Nhận xét giờ học. Bảng con. Đọc và nối đúng theo mẫu . Các số tròn chục có đơn vị bằng không . Dựa vào vị trí các số tròn chục từ 10 đến 90. Hs làm bài . ----*----*----Rút kinh nghiệm-----*-----*----- _________________________________________________________________ Thứ ba ngày 17 tháng 2 năm 2009 Tiếng Việt Bài 101 : uât – uyêt. I- Mục đích – yêu cầu : - Nắm được cấu tạo vần uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh. - Đọc được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp. II- Đồ dùng dạy học : GV : Chữ mẫu HS : Bộ đồ dùng T.V Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’) - Đọc: uân, uyên. GV nhận xét. HS ghép chữ . 2 HS đọc SGK bài 100. B. Dạy bài mới :( 20’ – 22’) 1. Giới thiệu bài : ( 1’- 2’) * Giới thiệu vần :( 15’- 17’) * Vần uât: Giới thiệu vần uât – ghi bảng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. - Đánh vần mẫu: u - â - t – uât - Phân tích vần uât? - Chọn ghép vần uât? - Chọn âm x ghép trước vần uât, thêm dấu thanh sắc trên â, tạo tiếng mới? - Đánh vần mẫu: x – uât – xuât – sắc xuất. - Phân tích tiếng “ xuất ”? - Quan sát tranh 1 vẽ gì ? Đọc từ khoá . - Từ “sản xuất” có tiếng nào chứa vần uât vừa học? * Vần uyêt – duyệt binh: Hướng dẫn tương tự. * Từ ứng dụng : ( 5’- 7’) - GV ghi bảng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. -Vần uât – uyêt có gì giống và khác nhau? Đọc theo dãy. Đánh vần theo dãy. HS phân tích theo dãy: vần “uât” có âm u đứng trước, âm â đứng giữa, âm t đứng sau. HS thao tác. HS thao tác. HS đọc theo dãy: xuất Đánh vần theo dãy. Phân tích: tiếng xuất có âm x đứng trước, vần uât đứng sau, dấu thanh sắc trên â HS nêu: sản xuất HS nêu: tiếng xuất chứa vần uât. HS ghép theo dãy: D1: luật, D2: thuật, D3: tuyết HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích. Đọc cả bảng. Cùng bắt đầu bằng âm u, và kết thúc bằng âm t, vần uât có âm â đứng giữa, vần uyêt có âm đôi yê đứng giữa. 3. Viết bảng con : ( 10’- 12’) - Đưa chữ mẫu. * Chữ uât: - Chữ uât được viết bằng mấy con chữ? Nhận xét độ cao của các con chữ ? - GV hướng dẫn viết : đặt phấn từ đường kẻ 2 viết nét xiên đưa phấn viết nét móc ngược , đưa phấn viết nét móc ngược được con chữ u * Chữ uyêt: Hướng dẫn tương tự. * sản xuất: - “sản xuất” được viết bằng mấy chữ? Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ? - GV hướng dẫn viết. * duyệt binh: Hướng dẫn tương tự. Nêu yêu cầu . HS nhận xét. Hs tô khan . HS viết bảng con. HS nhận xét. HS viết bảng con. Tiết 2 C. Luyện tập : 1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ ) - GV chỉ trên bảng. - GV giới thiệu câu ứng dụng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. - Đọc mẫu SGK. Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn. HS quan sát SGK. HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học: uât, uyêt. Đọc SGK. 2. Viết vở : ( 15’- 17’) - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách, độ rộng, cách trình bày chữ uât. Cho HS quan sát vở mẫu. * Các dòng còn lại: Hướng dẫn tương tự. HS nêu yêu cầu. Chữ uât. HS quan sát. Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút. HS viết dòng 1. 3. Luyện nói : ( 5’- 7’) - Nêu chủ đề luyện nói ? + Trong tranh vẽ gì? + Hãy nói về nội dung bức tranh? GV đưa hệ thống câu hỏi gợi ý: + Nước ta có tên là gì? Em nhận ra cảnh đẹp nào trên tranh ảnh em đã xem? + Em biết nước ta hoặc quê hương em có những cảnh đẹp nào? + Hãy nói về cảnh đẹp mà em biết? - GV nhận xét, sửa câu cho HS. HS nêu: Đất nước ta tuyệt đẹp Thảo luận. Đại diện nhóm trình bày. D. Củng cố : ( 2’- 3’) - Thi tìm tiếng có vần uât, uyêt? - Nhận xét giờ học . HS thi tìm . 1 HS đọc toàn bài. Toán Tiết 93. CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC. I- Mục tiêu : - Biết cộng các số tròn chục: Tính nhẩm và tính viết. - Biết nhẩm nhanh kết quả phép cộng các số tròn chục. II- Đồ dùng dạy học: - Thẻ que tính. III- Các hoạt động dạy học : A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’) - Viết các số: 20, 40, 70, 90 theo thứ tự từ bé đến lớn. Bảng con. Nêu số lớn nhất và số bé nhất. Đọc số đó. B. Dạy bài mới: (15’) 1. Giới thiệu bài: ( 1’- 2’) 2. Giới thiệu phép cộng 30 + 20: - Lấy 3 chục que tính? - Em vừa lấy bao nhiêu que tính? - GV thao tác trên bảng. - 3 chục que tính hay còn gọi bao nhiêu que tính? - Số 30 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Lấy 2 chục que tính? - Em vừa lấy bao nhiêu que tính? - 2 chục que tính hay còn gọi bao nhiêu que tính? - Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Cả 2 lần lấy được bao nhiêu que tính? - Em làm thế nào để biết được? - Ngoài cách đếm còn cách nào khác? - Vậy 3 chục que tính cộng với 2 chục que tính bằng bao nhiêu que tính? - Vậy 3 chục + 2 chục = ? - Vậy 30 + 20 = ? - Em vừa đặt tính như thế nào? - Hãy tính kết quả? - Em vừa thực hiện tính theo thứ tự nào? - Nêu cách đặt tính và thực hiện lại phép tính? C. Luyện tập: (17’) Bài 1: ( B) KT: Đặt tính và thực hiện phép tính. Chốt: Khi đặt tính cột dọc em cần lưu ý gì? Khi tính, em thực hiện tính theo thứ tự nào? Bài 2: ( SGK ) KT: Tính nhẩm các số tròn chục. HT: Đọc mẫu SGK Chốt: Nêu cách nhẩm ? Bài 3: ( SGK ) KT: Giải bài toán có lời văn. Chốt: Nêu cách trình bày bài toán giải có lời văn ? HT: Chữa bảng phụ. Dự kiến sai lầm : Bài 2 : hs nhẩm chưa chính xác Bài 3 : Hs trình bày bài toán chưa chính xác . C. Củng cố : ( 2’- 3’) - Tìm kết quả nhanh cho các phép tính: 20 + 40; 30 + 60; 80 + 10 - Nhận xét giờ học. Thao tác 3 chục que tính. Gọi là ba mươi. Gồm 3 chục và 0 đơn vị Thao tác 2 chục que tính. Gọi là hai mươi. Gồm 2 chục và 0 đơn vị 50 que tính em đếm thực hiện cộng. 5 chục que tính. 5 chục 50 Đặt tính phép tính bảng con + 30 20 HS nêu cách đặt tính. HS tính bảng con. Tính từ p ... ng tự. - GV yêu cầu HS quan sát tranh và đọc câu mẫu. - Câu có tiếng nào chứa vần ao? * Câu mẫu 2: GV hỏi tương tự. - GV nhận xét, sửa câu cho HS. HS đọc trơn, đánh vần, phân tích 2 vần. HS nêu yêu cầu bài 1 HS dùng bút chì tìm và nêu tiếng trong bài có vần ao, au. HS nêu yêu cầu bài 2. HS quan sát tranh và đọc mẫu tranh 1: chim chào mào Từ “chào mào” chứa vần ao HS thi tìm tiếng theo dãy. HS nêu yêu cầu bài 3 Sao sáng trên bầu trời. HS nêu. HS thi nói câu chứa tiếng có vần ao, au. HS đọc lại 2 vần: ao, au. Tiết 2 C. Luyện tập : 1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ ) - GV đọc mẫu SGK - GV nhận xét, cho điểm. Đọc dòng, nối dòng, cả bài 2. Tìm hiểu nội dung : ( 8’- 10’) - Đọc thầm dòng 1 và trả lời câu hỏi 1? + Bác Hồ tặng vở cho ai? - Đọc thầm các dòng còn lại và trả lời câu hỏi 2? - Để làm vui lòng Bác, các em phải làm gì? - GV giải nghĩa từ: nước non. - Gv đọc mẫu toàn bài. * Học thuộc lòng: - GV dành thời gian cho HS nhẩm lại bài HS đọc dòng 1. Tặng cho các cháu thiếu nhi. HS đọc to các dòng còn lại. HS trả lời câu hỏi 2 chúng em phải học thật tốt để làm vui lòng cha mẹ và kính dâng lên Bác thật nhiều điểm tốt . HS đọc bài: 2- 3 HS. HS nhẩm bài, đọc thuộc lòng. 3. Luyện nói : ( 8’- 10’) - Nêu chủ đề luyện nói ? - Yêu cầu HS quan sát tranh, thảo luận. - GV nhận xét, sửa câu cho HS. HS nêu yêu cầu: Hát các bài hát, kể chuyện về về Bác Hồ. HS đọc mẫu. Đại diện nhóm trình bày. D. Củng cố : ( 2’- 3’) - Nhận xét giờ học . 1 HS đọc toàn bài. _______________________________ Toán Tiết 98 - LUYỆN TẬP CHUNG. I- Mục tiêu: - H củng cố về phép cộng phép trừ các số tròn chục trong phạm vi 100. - Thực hiện so sánh các số và viết các số theo thứ tự. - Củng cố giải toán. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: A.Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’) - Đặt tính và tính: 90 – 60 40 + 30 70 – 70 - Khi đặt tính cột dọc em lưu ý gì? B. Luyện tập :30 – 32’ Bài 3a, Đặt tính và tính . Nêu cách đặt tính và tính phép tính 70 + 20 ? Bài 1 : ( SGK ) KT: Củng cố cấu tạo các số có hai chữ số. Chốt: Các số em vừa nêu có đặc điểm gì chung? Bài 2: (SGK ) KT: So sánh các số và viết các số theo thứ tự. Chốt: Dựa vào vị trí các số đã học . Bài 3: ( SGK) KT: Thực hiện cộng trừ nhẩm số tròn chục và thực hiện tính khi có đơn vị kèm theo Chốt: Khi viết phép tính có kèm theo đơn vị, ta cần lưu ý gì khi viết kết quả? Bài 5: ( SGK) KT: Thực hiện vẽ điểm ở trong và ngoài của 1 hình. Bài 4: KT:Củng cố giải toán có lời văn. Chốt : Dựa vào đâu em có câu trả lời đúng ? Dự kiến sai lầm Bài 2:Hs so sánh các số chưa chính xác . Bài 3 :Hs không viết đơn vị đo ở phần kết quả . C. Củng cố : ( 2’- 3’) - G đưa các số tròn chục: 20, 40, 70, 90 - H chọn số lớn nhất, số bé nhất. - Nhận xét giờ học. Bảng con. Đặt tính thẳng cột . Hs nêu . Đều là số có hai chữ số . Ta cần lưu ý viết kèm đơn vị ở phần kết quả . Dựa vào câu hỏi để có câu trả lời đúng . ----*----*----Rút kinh nghiệm-----*-----*----- Hoạt động tập thể Chủ điểm :Mừng Đảng , mừng xuân I .Mục tiêu - HS tìm hiểu các lễ hội tại địa phương - Hs biết và kể tên được một số lễ hội ở quê em II . Các hoạt động 1. Khởi động Hs hát bài : Quê hương tươi đẹp . 2.Tổ chức các hoạt động + ở địa phương em có ngững lễ hội nào ? + ở các lễ hội thường có những gì ? + Em đã được tham gia những lễ hội nào ? + Em có biết những lễ hội nào khác ? 3 .Hoạt động văn nghệ Cho hs hát hoặc đọc các bài thơ mà em thích . _______________________________ Thứ năm ngày 26 tháng 2 năm 2009 Toán KIỂM TRA ĐỊNH KÌ. Đề bài Bài 1: Tính 20 30 70 50 80 + + - + - 40 60 40 30 20 Bài 2 : Tính nhẩm 40 + 30 = 30 cm + 20 cm = . 60 – 30= . 70 + 10 – 20 = . Bài 3 : Giải bài toán sau Ô ng Ba trồng được 10 cây cam và 20 cây chuối . Hỏi ông Ba đã trồng được tất cả bao nhiêu cây ? Bài 4 A,Vẽ 3 điểmv ở trong hình vuông B,Vẽ 4 điểm ở ngoài hình vuông . _______________________________ Chính tả Tặng cháu I. Mục đích yêu cầu: - H chép đúng, đẹp, đủ bài ‘Tặng cháu’ - Viết đúng các từ: tặng, này, giúp, nước non. - Thực hiện các bài tập chính tả điền l, n và dấu ? , ~ II. Đồ dùng dạy học: - Bài chép mẫu trên bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài: ( 1’- 2’) 2. Hướng dẫn tập chép: ( 8’- 10’) - G đọc mẫu toàn đoạn chép. - Trong bài có từ tặng cháu có tiếng cháu , này , giúp , nước khi viết cần chú ý. - Phân tích tiếng cháu? - G ghi bảng + cháu: ch + au + ( / ) - Tiếng “này, giúp, nước .” : Hướng dẫn tương tự - G đọc những tiếng khó. Quan sát Hs phân tích . ch + au + ( / ) H viết bảng con b.Hướng dẫn chép bài:(13’-15’) G hướng dẫn H cách trình bày bài theo dạng thơ 6- 8. Kiểm tra tư thế ngồi viết của H. - GV gõ thước. Quan sát giúp H viết bài. HS chỉnh sửa tư thế ngồi. HS viết bài. c.Soát lỗi:(3’-5’) G đọc soát lỗi. Chấm 1 số bài và nhận xét. H soát lỗi bằng bút mực và bút chì. Ghi số lỗi và chữa lỗi (nếu có) ra lề vở. d. Bài tập: (3’-5’) - Nêu y/c bài 2? - Chỗ chấm thứ nhất em điền âm gì? - Chỗ chấm thứ hai em điền âm gì? Gv chấm nhận xét . Điền âm n hoặc l H làm bài - đọc câu hoàn chỉnh âm n điền âm l 3. Củng cố:(1’-2’) - Nhận xét bài viết. - Lưu ý những chữ sai. _________________________________________________________________ Tiết 2 Kể chuyện RÙA VÀ THỎ. I. Mục đích yêu cầu: - H nghe, hiểu và kể lại chuyện Rùa và Thỏ theo ý hiểu. - Hiểu được nội dung chuyện: Kiên trì và có niềm tin sẽ có chiến thắng. II.Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ trong sgk. III. Các hoạt động dạy học: 1.Kiểm tra bài cũ :2-3’ Kể lại đoạn trong câu truyện kể mãi không hết . 1. Giới thiệu bài: ( 1’- 2’) 2. Bài mới a. G kể chuyện:3- 5’ G kể lần 1: Kể diễn cảm toàn chuyện G kể lần 2: Kể kết hợp với tranh trong SGK. Lần 3: G kể từng tranh Hs kể . Lắng nghe. Theo dõi kết hợp với tranh. Quan sát tranh. b. Hướng dẫn HS kể chuyện:23- 25’ Tranh 1: Thỏ đang rong chơi thì gặp rùa tập chạy - Tranh vẽ gì? Nêu câu hỏi dưới tranh? - H/d giọng kể tranh 1: giọng Rùa thong thả, giọng Thỏ nhanh nhảu nhưng hách dịch - Tranh: 2, 3, 4: các bước tương tự - Nhận xét ghi điểm *Trong câu chuyện này em thấy nhân vật nào đáng khen, đáng để em học tập? Nhân vật nào đáng chê? G chốt ý toàn bài – liên hệ. Nêu nội dung và đọc câu hỏi. Kể chuyện theo nội dung. H khác nhận xét HS chia nhóm 4, tập kể theo nhóm. Kể nối tiếp mỗi em kể một tranh theo dãy. 1- 2 HS kể toàn chuyện. Nêu ý kiến 3. Củng cố dặn dò: (1’- 2’) - Nhận xét giờ học _______________________________ Thứ sáu ngày 27 tháng 2 năm 2009 Tập đọc Cái nhãn vở. I- Mục đích- yêu cầu : - HS đọc trơn cả bài; phát âm đúng các từ khó: trang bìa, trang trí, nắn nót. - Ôn vần: ang, ac: tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ang, ac. - Biết đọc và nghỉ hơi đúng dấu câu. - Hiểu các từ ngữ trong bài: trang trí, nắn nót. - Nhắc lại được nội dung bài. Tự làm và trang trí được nhãn vở. II- Đồ dùng dạy học : - Tranh SGK III- Các hoạt động dạy học : Tiết 1 Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’) Bác Hồ đã tặng vở cho ai? H đọc bài ‘ Tặng cháu’ và trả lời câu hỏi. B. Dạy bài mới : ( 20’- 22’) 1. Giới thiệu bài : (1’- 2’) 2. Luyện đọc: ( 20’ – 21’) - GV đọc mẫu toàn bài. - Bài chia làm hai đoạn: + Đoạn 1: Bố cho.nhãn vở. + Đoạn 2: Bố.nhãn vở. HS theo dõi SGK, nhẩm theo. HS dùng bút chì đánh dấu đoạn. a. Luyện đọc tiếng, từ: - GV ghi: trang bìa, trang trí, nắn nót. - GV hướng dẫn đọc: +tiếng trang có âm tr đọc cong lưỡi, lưỡi chạm ngạc trên. + bìa: đọc đúng vần ia. + trang trí: đọc đúng âm tr cong lưỡi. + nắn nót: âm đầu n đọc thẳng lưỡi, lưỡi chạm ngạc trên. + dòng chữ: tiếng dòng có âm d đọc thẳng lưỡi; tiếng chữ: âm chữ đọc thẳng lưỡi. - GV đọc mẫu. HS đọc các tiếng, kết hợp phân tích tiếng theo dãy. b. Luyện đọc câu: - GV hướng dẫn đọc câu: + Câu 2: Đọc liền từ, phát âm đúng tiếng “trang bìa, trang trí”, ngắt hơi sau dấu phẩy. – GV đọc mẫu. + Câu 3: Đọc liền từ, phát âm đúng tiếng “nắn nót”, ngắt hơi sau dấu phẩy – GV đọc mẫu. + Câu 4: Đọc liền từ, phát âm đúng “dòng chữ”, ngắt hơi sau dấu phẩy– GV đọc mẫu. HS đọc câu 2 theo dãy. HS đọc câu 3 theo dãy. HS đọc câu 4 theo dãy. c. Luyện đọc đoạn:- GV hướng dẫn đọc + đoạn 1: đọc liền từ, phát âm đúng tiếng “ trang bìa, trang trí, nắn nót”- GV đọc mẫu. + đoạn 2: đọc liền từ, phát âm đúng tiếng “ dòng chữ”- GV đọc mẫu. - Đọc nối đoạn: HS đọc đoạn 1 theo dãy. HS đọc đoạn 2 theo dãy. HS đọc nối đoạn. d. Đọc cả bài: - GV hướng dẫn đọc: đọc liền từ, phát âm đúng những tiếng đã hướng dẫn. HS đọc cả bài. e.Ôn vần: - GV ghi vần: ang, ac - GV nêu yêu cầu bài 1. * Yêu cầu HS quan sát tranh1 - Trong từ “cái bảng” tiếng nào chứa vần ang? - GV nhận xét, sửa từ cho HS. * Tranh 2: - GV hướng dẫn tương tự. - GV nhận xét, sửa câu cho HS. HS đọc trơn, đánh vần, phân tích 2 vần. HS nêu yêu cầu bài 1 HS dùng bút chì tìm và nêu tiếng trong bài có vần ang, ac. HS nêu yêu cầu bài 2. HS quan sát tranh và đọc mẫu tranh 1: cái bảng Tiếng bảng chứa vần ang HS thi tìm tiếng theo dãy. HS thi nói từ, câu chứa tiếng có vần ang, ac. HS đọc lại 2 vần: ang, ac. Tiết 2 C. Luyện tập : 1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ ) - GV đọc mẫu SGK - GV nhận xét, cho điểm. Đọc đoạn, nối đoạn, cả bài. 2. Tìm hiểu nội dung : ( 8’- 10’) - Đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi 1? + Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở? - GV giải nghĩa từ “ trang trí,nắn nót”. - Đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi 2? + Bố Giang khen bạn ấy như thế nào? - Gv đọc mẫu. HS đọc đoạn Viết tên trường, tên lớp, họ và tên của em. HS đọc to đoạn 2 HS trả lời câu hỏi 2 HS đọc bài: 2- 3 HS 3. Luyện nói : ( 8’- 10’) - Nêu chủ đề luyện nói ? - Yêu cầu HS quan sát tranh, thảo luận. - GV nhận xét, sửa câu cho HS. HS nêu yêu cầu: Tự làm và trang trí một nhãn vở. Đại diện nhóm trình bày. D. Củng cố : ( 2’- 3’) - Nhận xét giờ học . 1 HS đọc toàn bài. _________________________________ Hoạt động ngoài giờ Chủ điểm :Mừng Đảng , mừng xuân HS đọc báo Đội
Tài liệu đính kèm: