Giáo án giảng dạy Tuần 33 đến 35 - Lớp Một

Giáo án giảng dạy Tuần 33 đến 35 - Lớp Một

Tiết 1+2

Tập đọc

CÂY BÀNG.

I- Mục đích- yêu cầu :

- HS đọc trơn cả bài; phát âm đúng các từ khó: khẳng khiu, trụi lá , lộc non.

- Ôn vần: oang, ac. Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần oang, ac.

- Biết đọc và nghỉ hơi đúng dấu câu và ngắt hơi những câu dài .

- Hiểu các từ ngữ trong bài: sừng sững, khẳng khiu.

- Nhắc lại được nội dung bài. Hiểu nội dung bài:

+ Cây bàng thân thiết với các trường học.

+ Cây bàng mỗi mùa có một đặc điểm: mùa đông ( cành trơ trụi, khẳng khiu), mùa xuân ( lộc non xanh mơn mởn), mùa hè ( tán lá xanh um), mùa thu( quả chín vàng).

II- Đồ dùng dạy học :

- Tranh SGK.

 III- Các hoạt động dạy học :

 Tiết 1

A. Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’)

GV đưa câu hỏi:

- Đọc những câu văn tả cảnh đàn gà sau cơn mưa?

 B. Dạy bài mới : ( 20’- 22’)

 1. Giới thiệu bài : (1’- 2’)

 2. Luyện đọc: ( 20’ – 21’)

- GV đọc mẫu toàn bài.

- GV ghi từ khó lên bảng.

a. Luyện đọc tiếng, từ:

- GV ghi: khẳng khiu, trụi lá, lộc non.

- GV hướng dẫn đọc:

+ khẳng khiu: đọc đúng vần ăng, iu.

+ trụi lá: âm tr đọc cong lưỡi, âm l trong tiếng lá đọc cong lưỡi .

+ lộc non: âm n trong tiếng non đọc thẳng lưỡi.

- GV đọc mẫu.

 

doc 48 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 532Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy Tuần 33 đến 35 - Lớp Một", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33
Thứ hai ngày 20 tháng 4 năm 2009
Tiết 1+2
Tập đọc
CÂY BÀNG.
I- Mục đích- yêu cầu :
- HS đọc trơn cả bài; phát âm đúng các từ khó: khẳng khiu, trụi lá , lộc non.
- Ôn vần: oang, ac. Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần oang, ac.
- Biết đọc và nghỉ hơi đúng dấu câu và ngắt hơi những câu dài .
- Hiểu các từ ngữ trong bài: sừng sững, khẳng khiu.
- Nhắc lại được nội dung bài. Hiểu nội dung bài: 
+ Cây bàng thân thiết với các trường học.
+ Cây bàng mỗi mùa có một đặc điểm: mùa đông ( cành trơ trụi, khẳng khiu), mùa xuân ( lộc non xanh mơn mởn), mùa hè ( tán lá xanh um), mùa thu( quả chín vàng).
II- Đồ dùng dạy học :
- Tranh SGK.
 III- Các hoạt động dạy học :
 Tiết 1 
A. Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’)
GV đưa câu hỏi:
- Đọc những câu văn tả cảnh đàn gà sau cơn mưa?
H đọc bài: ” Sau cơn mưa”
 B. Dạy bài mới : ( 20’- 22’)
 1. Giới thiệu bài : (1’- 2’)
 2. Luyện đọc: ( 20’ – 21’)
- GV đọc mẫu toàn bài.
- GV ghi từ khó lên bảng.
HS theo dõi SGK, nhẩm theo.
a. Luyện đọc tiếng, từ:
- GV ghi: khẳng khiu, trụi lá, lộc non.
- GV hướng dẫn đọc:
+ khẳng khiu: đọc đúng vần ăng, iu. 
+ trụi lá: âm tr đọc cong lưỡi, âm l trong tiếng lá đọc cong lưỡi .
+ lộc non: âm n trong tiếng non đọc thẳng lưỡi.
- GV đọc mẫu.
HS phân tích tiếng khiu theo dãy.
HS phân tích tiếng trụi theo dãy .
Hs đọc các tiếng từ .
b. Luyện đọc câu:
- GV hướng dẫn đọc câu:
+ Câu 2: Đọc liền từ, phát âm đúng từ “khẳng khiu, trụi lá”, ngắt hơi sau dấu phẩy– GV đọc mẫu.
+ Câu 2: ngắt sau tiếng dưới .Đọc liền từ, phát âm đúng “lộc non”, ngắt hơi sau dấu phẩy- GV đọc mẫu.
+ Câu 4 :Đọc đúng tiếng lá ,ngắt hơi sau tiếng um và sau dấu phẩy .Đọc to rõ ràng cả câu .Gv đọc mẫu .
HS đọc câu 2 theo dãy.
HS đọc câu 3 theo dãy.
HS nhận xét bạn đọc .
Hs đọc câu 4 .
c. Luyện đọc đoạn:
Bài văn này có mấy đoạn ?
- GV hướng dẫn đọc
 + Đoạn 1: đọc liền từ, phát âm đúng, ngắt hơi sau dấu phẩy, đọc to rõ ràng - GV đọc mẫu.
 + Đoạn 2: đọc liền từ, phát âm đúng những từ đã hướng dẫn, ngắt hơi sau dấu phẩy, nghỉ hơi sau dấu chấm .Đọc to rõ ràng cả đoạn - GV đọc mẫu.
- Đọc nối đoạn:
- HS chia đoạn: bài có 2 đoạn:
 + Đoạn 1: Ngay giữa sân trường cây bàng.
 + Đoạn 2: Mùa đôngkẽ lá.
HS đọc đoạn 1 theo dãy.Hs khác nhận xét
HS đọc đoạn 2 theo dãy.Hs khác nhận xét.
HS đọc nối đoạn theo dãy.
d. Đọc cả bài:
- GV hướng dẫn đọc: đọc liền từ, phát âm đúng những tiếng đã hướng dẫn , đọc to rõ ràng cả bài .
HS đọc cả bài.
e.Ôn vần : (8’- 10’)
- GV ghi vần: oang, ac
- GV nêu yêu cầu bài 1.
* Yêu cầu HS quan sát tranh 1.
- Trong câu tiếng nào chứa vần oang?
* Tranh 2:
- GV hướng dẫn tương tự.
- GV nhận xét, sửa câu cho HS.
HS đọc trơn, đánh vần, phân tích 2 vần theo dãy.
HS nêu yêu cầu bài 1
HS dùng bút chì tìm và nêu tiếng trong bài có vần oang.
HS nêu yêu cầu bài 2.
HS tìm và nói tiếng, từ chứa vần oang, oac.
HS nêu yêu cầu bài 3.
HS quan sát tranh và đọc mẫu tranh 1.
Bé ngồi trong khoang thuyền.
Tiếng khoang chứa vần oang.
HS thi nói câu chứa tiếng có vần oang.
 Tiết 2
 C. Luyện tập : 
1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ )
- GV đọc mẫu SGK.
- GV nhận xét, cho điểm.
Đọc đoạn, nối đoạn, cả bài.
 2. Tìm hiểu nội dung : ( 8’- 10’)
- Đọc thầm toàn bài và trả lời câu hỏi 1?
+ Cây bàng thay đổi như thế nào?
 - vào mùa đông?
 - vào mùa xuân?
 - vào mùa hè?
 - vào mùa thu? 
- GV giải nghĩa: sừng sững, khẳng khiu.
- Đọc thầm cả bài và trả lời câu hỏi 2?
 + Theo em, cây bàng đẹp nhất vào mùa nào?
 - Gv đọc mẫu.
HS đọc thầm cả bài. 
HS trả lời câu hỏi 1.
HS trả lời câu hỏi 2.
HS đọc bài: 2- 3 HS
3. Luyện nói : ( 8’- 10’)
- GV yêu cầu HS nêu chủ đề luyện nói.
- Yêu cầu HS quan sát tranh, thảo luận.
- GV nhận xét, sửa câu cho HS.
HS nêu: Kể tên những cây được trồng ở sân trường em.
HS thảo luận.
Các nhóm trình bày.
D. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Nhận xét giờ học .
1 HS đọc toàn bài.
 _________________________________
Tiết 3 
 Toán
Tiết 127- ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 10 
I. Mục tiêu: Củng cố cho HS:
- Bảng cộng các số trong phạm vi 10.
- Tính chất giao hoán của phép cộng.
- Vẽ hình vuông và hình tam giác.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.
 III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: ( 3’-5’)
- Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
 9 , 6 , 3 , 8 , 5
HS làm bảng con.
B. Luyện tập- thực hành: 30 – 32’
 Bài 1: (SGK ) 
KT: Lập bảng cộng trong phạm vi 10.
Chốt: HS đọc từng bảng theo dãy. 
Bài 2: ( SGK )
KT: -Tính chất giao hoán của phép cộng.
-Thực hiện phép tính dạng 7 + 2 + 1
Chốt: Các bước để thực hiện tính phép tính: 7 + 2 + 1
Bài 3: (SGK )
KT: Điền số.
Chốt: Để điền số đúng chúng ta phải dựa vào đâu ?
HT: Chữa bảng phụ.
Bài 4: (SGK ) 
KT: Vẽ hình với các điểm cho trước.
Chốt: HS nêu cách nối. 
Dự kiến sai lầm :
Bài 3 : Hs không điền đúng các số .
Bài 4 : Hs không nối đúng các điểm . 
D. Củng cố: (1’- 3’)
- Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10.
- GV nhận xét tiết học.
HS nêu.
Lấy 7 + 2 = 9 .Lấy 9 + 1 = 10
Dựa vào các phép tính đã học .
Hs nêu cách nối .
 ---*----*----Rút kinh nghiệm-----*-----*-----
 - Phân bố thời gian cho bài tập 4 chưa hợp lí.
 - Sử dụng đồ dùng có hiệu quả.
 - HS còn lúng túng khi áp dụng tính chất giao hoán của phép cộng
 _________________________________
 Thứ ba ngày 21 tháng 3 năm 2009
Tập viết
Tô chữ hoa: U , Ư , V.
I. Mục đích yêu cầu:
- H biết tô chữ hoa U, Ư , V đúng qui trình.
- Viết đúng các dòng từ ứng dụng: khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non, theo cỡ chữ nhỡ, cỡ chữ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Chữ mẫu, vở mẫu.
III.Các hoạt động dạy học:
A .Kiểm tra bài cũ :2- 3’
Hs viết bảng : con yểng 
B .Bài mới :
1. Giới thiệu bài: ( 1’- 2’)
2. Dạy bài mới:
a. Hướng dẫn tô chữ hoa: (4’- 5’)
- G đưa chữ mẫu: U
 - G nêu quy trình tô: đặt bút từ đường kẻ li thứ 5 viết nét 1 , kết thúc ở đường kẻ 2
* Chữ Ư: 
- Nhận xét nét giống và khác nhau giữa U và Ư.
- GV hướng dẫn viết nét móc của chữ Ư.
* GV đưa chữ V:
- Đặt phấn từ đường kẻ li 5 viết nét 1 kết thúc ở đường kẻ 5 .
Hs viết bài và nhận xét bài của bạn .
Quan sát, nêu: chữ hoa U có độ cao 5 dòng li được viết bằng hai nét .
HS tô khan.
HS nêu nhận xét.
Chữ V cao 5 dòng li được viết bằng 3 nét .
Hs tô khan 
b. Hướng dẫn viết bảng con:( 4’- 6’)
- GV đưa vần: oang
- GV hướng dẫn quy trình viết bằng con chữ.
- G đưa từ ứng dụng: khoảng trời
- Hướng dẫn qui trình viết
* Lưu ý: vị trí đánh dấu thanh; khoảng cách giữa o và a.
* áo khoác, khăn đỏ, măng non:
 GV hướng dẫn tương tự.
- GV cho HS nhận xét bảng con.
 * măng non: độ rộng của con chữ m, khoảng cách của con chữ ă và con chữ ng nối sang thường bị hẹp hoặc quá rộng
HS đọc, nhận xét độ cao các con chữ.
HS đọc từ, nhận xét độ cao, khoảng cách các chữ.
Viết bảng con.
Viết bảng con.
3. Viết vở: (15’-17’)
- Nêu nội dung bài viết?
- Dòng 1 tô chữ gì?
- G hướng dẫn tô cho mịn nét.
- Dòng từ đầu tiên viết chữ gì?
+ khoảng trời:
 GV hướng dẫn cách trình bày khoảng cách của từ.
Cho Hs quan sát vở mẫu .
* Các dòng còn lại: 
 GV hướng dẫn tương tự.
4.Chấm chữa :5- 7’
- Chấm 1 số bài và nhận xét.
* Các dòng chữ cỡ nhỏ:
- GV hướng dẫn tương tự.
HS nêu.
Tô chữ U hoa.
khoảng trời
Hs quan sát mẫu .
Hs ngồi viết đúng tư thế .
Viết vở.
4.Củng cố: (1’-3’)
Nhận xét giờ học.
 ___________________________________________________
 Chính tả
 CÂY BÀNG
I. Mục đích yêu cầu:
 - H viết đúng đủ một đoạn của bài: Cây bàng từ ” Xuân sang..... kẽ lá”.
 - Viết đúng các từ: chi chít, khoảng, trường.
 - Viết đúng tốc độ, cư li. Trình bày đẹp.
 - Thực hiện các bài tập chính tả điền vần oang, oac, chữ g hay gh.
II. Đồ dùng
- Bài chép mẫu.
III.Các hoạt động dạy học:
A .Kiểm tra bài cũ : 2- 3’
HS viết bảng : ăn no , quả lê
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: ( 1’- 2’)
 2. Hướng dẫn tập chép
a. Hướng dẫn viết từ khó: (8’-10’)
- G đọc mẫu toàn đoạn chép.
- Trong đoạn có từ chi chít, 
 - Phân tích tiếng chít?
 + chít : ch + it + (/ )
- GV ghi bảng khi viết cần chú ý viết đúng âm ch
- Tiếng “ khoảng , trường 
+ khoảng : kh + oang + ( ? )
Vần oang được ghi bằng những con chữ nào ?
+ trường : tr + ương + ( \ ) 
Vần ương được ghi bằng những con chữ nào ? 
- Xoá bảng, GV đọc những tiếng khó.
Quan sát
ch + it + (/ )
...o , a , n , g
ư , ơ , n ,g 
HS đọc lại các từ khó một lượt.
HS viết bảng con.
b.Hướng dẫn chép bài:(13’-15’)
G hướng dẫn H cách trình bày bài.
Kiểm tra tư thế ngồi viết của H
Quan sát giúp H viết bài.
HS chỉnh sửa tư thế ngồi.
Viết bài.
c.Soát lỗi:(3’-5’)
G đọc soát lỗi.
Chấm 1 số bài và nhận xét.
H soát lỗi bằng bút mực và bút chì.
Ghi số lỗi và chữa lỗi (nếu có) ra lề vở.
HS báo lỗi .
d. Bài tập: (3’-5’)
- Nêu y/c bài 2?
- Chỗ chấm thứ nhất em điền vần gì?
- Các dòng khác: GV hỏi tương tự
- Nêu yêu câù bài 3?
*G kết luận : khi đi với i, ê, e dùng gh còn các trường hợp khác đi với g....
Điền vần oang hoặc oac
H làm bài - đọc câu hoàn chỉnh
điền vần oang
điền chữ g hoặc gh
H làm bài
1HS làm bảng phụ.
3. Củng cố:(1’-2’)
- Nhận xét bài viết.
- Nhận xét tiết học.
 _____________________________________
Đạo đức
Tiết 33- DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG 
I. Mục tiêu: 
- Hs được đến thăm miếu Một , miếu Đôi là những di tích lịch sử của địa phương .
- Giúp HS biết được di tích lịch sử miếu Một , miếu Đôi , biết được công trạng của người được thờ phụng .
- Giáo dục HS lòng tự hào về tinh thần yêu nước của quê hương và có ý thức noi gương.
II. Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Định hướng khi đi thăm miếu:( 3’- 4’)
- Miếu được đặt ở thôn nào?
- Trong miếu thờ những ai? 
2. Hoạt động 2: Tổ chức cho HS thăm miếu: ( 18’- 20’)
- GV đưa HS đi thăm miếu thờ .
3. Hoạt động 3: Thảo luận: ( 5’- 6’)
- Các nhóm trình bày những thông tin đã thu thập được sau buổi đi tham quan.
* GV kết luận chung, thông tin cho HS về đền miếu thờ bà Mai Thị Cầu và ông Mai Kì Sơn.
3. Củng cố: ( 1’- 3’)
- Gọi một vài HS nêu cảm nghĩ của mình sau chuyến thăm miếu Một và miếu Đôi
- Nhận xét tiết học.
Tiết 4: Toán
 Tiết 128- ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 10
I. Mục tiêu: Củng cố cho HS:
- Các bảng cộng và trừ  ... .
- GV phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
2. Hoạt động 2: Ôn tập: ( 28’- 30’)
- HS làm phiếu bài tập.
- HS đọc và làm phiếu bài tập.
- 1 số HS đọc bài làm.
- HS khác nhận xét.
* GV nhận xét chung và kết luận về các chuẩn mực hành vi đạo đức đã học.
- Thi hát và đọc thơ về các chuẩn mực, hành vi đạo đức.
- GV chia 3 nhóm:
 + GV đưa đề tài, các nhóm thi đua:
 Đề tài: sạch sẽ, lễ phép, chăm chỉ.
- Các nhóm thi đua.
- GV nhận xét, tuyên dương nhóm thể hiện đúng và hay.
3. Củng cố: ( 1’- 3’)
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc HS thực hiện tốt các hành vi chuẩn mực đạo đức.
__________________________________________________________________________
Thứ tư ngày 6 tháng 5 năm 2009
Tập đọc
 ÒÓO
I- Mục đích- yêu cầu :
- HS đọc trơn cả bài; phát âm đúng các từ khó: quả na, nhọn hoắt, buồng chuối, thơm lừng.
- Ôn vần: oăt, oăc. Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần oăt, oăc.
- Biết đọc và nghỉ hơi đúng dấu câu.
- Hiểu các từ ngữ trong bài.
- Nhắc lại được nội dung bài. Hiểu nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật đang lớn lên, kết qủa, chín tới..
II- Đồ dùng dạy học :
- Tranh SGK.
 III- Các hoạt động dạy học :
 Tiết 1 
A. Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’)
- Cá heo bơi giỏi như thế nào?
H đọc bài Ânh hùng biển cả”
 B. Dạy bài mới : ( 20’- 22’)
 1. Giới thiệu bài : (1’- 2’)
 2. Luyện đọc: ( 20’ – 21’)
- GV đọc mẫu toàn bài.
HS theo dõi SGK.Nhẩm và học thuộc lòng bài thơ .
a. Luyện đọc tiếng, từ:
- Bài được chia làm mấy khổ thơ?
- GV ghi: quả na, nhọn hoắt, buồng chuối, thơm lừng .
- GV hướng dẫn đọc: 
 + quả na: âm n trong tiếng na đọc thẳng lưỡi, giống tiếng nảy trong từ nảy mầm.
 + nhọn hoắt:đọc đúng vần oăt trong từ .Gv đọc mẫu .
+buồng chuối :đọc đúng vần uông trong tiếng buồng , vần uôi trong tiếng chuối .Gv đọc mẫu.
+ thơm lừng : Đọc đúng âm l trong tiếng lừng .- GV đọc mẫu.
HS đọc các tiếng, kết hợp phân tích tiếng theo dãy.
b. Luyện đọc câu:
- GV hướng dẫn đọc câu:
+ Đọc hai dòng thơ đầu : nghỉ hơi sau dấu ba chấm .- Gvđọc mẫu.
+ đọc dòng 5 , 6 , 7 đọc vắt dòng – GV đọc mẫu.
+ đọc dòng 8 , 9 , 10 : Đọc vắt dòng thành một câu,– GV đọc mẫu.
+ đọc dòng20 , 21 , 22 : Đọc vắt dòng, phát âm đúng “ chạy trốn”,– GV đọc 
mẫu.
+ Đọc dòng 23, 24 ,25 đọc vắt dòng , đọc đúng tiếng lên . – Gv đọc mẫu.
Hs đọc hai dòng thơ đầu .
HS đọc dòng thơ5 , 6 , 7 theo dãy.
HS đọc dòng thơ 8,9,10 theo dãy.
HS đọc dòng thơ 20, 21, 22 theo dãy.
HS đọc dòng thơ 23, 24, 25 theo dãy.
c. Luyện đọc đoạn:
Gv chia bài thơ ra làm ba khổ thơ .
- GV hướng dẫn đọc:
 + Khổ 1: đọc liền từ, đọc vắt dòng các câu thơ , đọc to rõ ràng - GV đọc mẫu.
 + Khổ 2: đọc liền từ, đọc vắt dòng các câu thơ , đọc to rõ ràng - GV đọc mẫu.
+ Khổ 3: đọc liền từ, ngắt hơi sau mỗi dòng thơ- GV đọc mẫu.
* Đọc nối khổ:
HS dùng bút chì đánh dấu.
Chia 3 khổ thơ:
 + Khổ 1: “Òó..onhọn hoắt”
 + Khổ 2: “ Giục buồng chuốira đồng”
 + Khổ 3: “ Giục đàn saoò..ó..o”
HS đọc khổ 1 theo dãy.
HS đọc khổ 2 theo dãy.
HS đọc khổ 3 theo dãy.
HS đọc nối khổ thơ theo dãy.
d. Đọc cả bài:
- GV hướng dẫn đọc: giọng đọc nhẹ nhàng, vui vẻ.
HS đọc cả bài.
3.Ôn vần: ( 8’- 10’)
- GV ghi vần: oăt, oăc
- GV nhận xét.
- Trong câu tiếng nào chứa vần oăt?
* Tranh 2:
- GV hướng dẫn tương tự
- GV nhận xét, sửa từ cho HS
HS đọc trơn 2 vần.
HS nêu yêu cầu bài 1.
HS dùng bút chì tìm và nêu tiếng trong bài có vần oăt.
HS nêu yêu cầu bài 2.
HS đọc mẫu tranh 1.
Măng nhọn hoắt
Tiếng hoắt có vần hoắt.
HS thi nói câu chứa tiếng có vần oăt, oăc ngoài bài.
 Tiết 2
1. Luyện đọc : ( 10’- 12’ )
- GV đọc mẫu SGK
- GV nhận xét, cho điểm.
Đọc khổ thơ, nối khổ thơ, cả bài.
2. Tìm hiểu nội dung : ( 8’- 10’)
- Đọc thầm cả bài và trả lời câu hỏi 1?
- Gà gáy vào lúc nào trong ngày?
- Đọc thầm cả bài và trả lời câu hỏi 2?
- Tiếng gà gáy làm muôn vật đổi thay như thế nào?ví dụ như quả na 
- GV nhận xét.
Gv kết luận :tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới bắt đầu với sự thay đổi diệu kì của muôn loài .
- GV đọc mẫu toàn bài.
* Học thuộc lòng:
- GV dành thời gian cho HS nhẩm lại bài.
HS đọc thầm cả bài.
HS trả lời câu hỏi1.
HS trả lời câu hỏi 2.
HS đọc bài: 2- 3 HS.
HS nhẩm bài, đọc thuộc lòng.
 3. Luyện nói : ( 8’- 10’)
- Nêu chủ đề luyện nói?
- GV nhận xét, sửa cho HS.
HS nêu: Nói về các con vật em biết.
HS thảo luận trong nhóm.
Các nhóm đại diện trình bày, thể hiện.
 D. Củng cố : ( 3’- 5’)
- Nhận xét giờ học .
1 HS đọc toàn bài.
 _______________________________
 Toán
Tiết 137- LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Viết số trên tia số.
- Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong dãy số.
- Giải toán có lời văn.
- Xem đồng hồ, xác định giờ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: ( 3’-5’)
Viết các số từ 10 đến 20 
Trong các số vừa viết số nào là số tròn chục ?
HS làm bảng con
B. Luyện tập- thực hành: 30 – 32’
Bài 3: ( B)
KT : Đặt tính và tính các phép tính trong phạm vi 100.
Chốt: Nêu cách đặt tính và thực hiện tính ?
Bài 1: (SGK )
KT: Viết số trên tia số.
Đọc các số vừa viết ?
Các số được viết theo thứ tự nào ? 
Tìm số liền trước của số 100 ?
Hai số liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ?
Bài 2: (SGK )
KT: Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong dãy số đã cho.
Chốt: Cách tìm số lớn nhất, bé nhất ?
Bài 5: (SGK )
KT: Xác định thời gian biểu thích hợp.
Chốt: Khi 2 giờ kim dài chỉ số mấy , kim ngắn chỉ số mấy ?
 Gv :Để nối đúng ta cần xác định rõ thời gian biểu cho phù hợp
Bài 4: (V)
KT: Giải toán có lời văn.
Chốt: Em sử dụng phép tính gì để tìm số trang chưa viết?
Dự kiến sai lầm :
Bài 2 : Hs khoanh không đúng số lớn nhất , bé nhất .
Bài 3 : Hs đặt tính còn sai .
C. Củng cố:(3’-5’)
Nêu cách trình bày bài toán giải có lời văn ?
Đặt tính thẳng cột ,thực hiện tính từ phải sang trái .
Các số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn .
Số liền trước số 100 là số 99 .
 Hai số liền kề hơn kém nhau 1 đơn vị .
+ Quan sát các số.
 + So sánh các số.
 + Khoanh số.
Kim dài chỉ số 12 , kim ngắn chỉ số 2 .
Làm phép tính trừ .
Trình bày theo 4 dòng :bài giải , câu trả lời , phép tính , đáp số .
 ---*----*----Rút kinh nghiệm-----*-----*-----
..
 _______________________________
Hoạt động tập thể
Chủ đề : Bác Hồ kính yêu
I .Mục tiêu 
- Thi kể chuyện ,sưu tầm tư liệu về Bác Hồ .
II Đồ dùng 
Tranh ảnh về Bác Hồ 
III.Hoạt động 
1 .Khởi động 
- Hs hát bài hát “ Ai yêu Bác Hồ bằng thiếu niên nhi đồng”
2 .Kể chuyện về Bác Hồ 
- Gv kể 
- Hs kể 
3.Hs trưng bày tư liệu sưu tầm được về Bác Hồ như tranh ảnh , các đĩa phim , các bài báo , sách , truyện .
 _________________________________________________________________
Thứ năm ngày 7 tháng 5 năm 2009
Toán
Kiểm tra học kì 2
_______________________________
 Chính tả
 Ò...Ó...O
I. Mục đích yêu cầu:
 - H viết đúng, đủ 13 dòng thơ đầu của bài “ Ò...ó...o”
 - Viết đúng các từ: tròn xoe, buồng chuối, thơm lừng.
 - Viết đúng tốc độ, cư li. Trình bày đẹp.
 - Thực hiện các bài tập chính tả điền vần oăt hay oăc, chữ ng hay ngh.
II. Đồ dùng
- Bài chép mẫu.
III.Các hoạt động dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ :2- 3’
đọc cho hs viết bảng :gói ,ghép
B.Bài mới :
1. Giới thiệu bài: ( 1’- 2’)
 2. Hướng dẫn tập chép 
a. Hướng dẫn viết từ khó: (8’-10’)
- G đọc mẫu toàn đoạn chép.
- Gv đưa từ khó:tròn xoe ,buồng chuối , thơm lừng :
Phân tích tiếng xoe ?
Gv ghi bảng : xoe : x + oe 
Lưu ý vần oe được viết bằng con chữ o trước con chữ e sau .
 - Từ “ buồng chuối”:
Phân tích tiếng buồng ? 
Gv ghi bảng :buồng : b + uông + ( / ) 
Vần uông được ghi bằng những con chữ nào ?
- Từ thơm lừng 
Phân tích tiếng lừng ?
Lừng : l + ưng + ( / ) 
Chú ý tiếng lừng có âm đầu l viết bằng con chữ l .
- Xoá bảng, GV đọc những tiếng khó.
Hs viết bài .
Quan sát
Xoe : x + oe 
Buồng : b + uông + ( / )
Lừng : l + ưng + ( / )
HS đọc lại các từ khó một lượt.
HS viết bảng con.
b.Hướng dẫn chép bài:(13’-15’)
G hướng dẫn H cách trình bày bài.
Kiểm tra tư thế ngồi viết của H
Gv đọc cho hs viết bài .( đọc từng cụm từ )
HS chỉnh sửa tư thế ngồi.
Viết bài.
c.Soát lỗi:(3’-5’)
G đọc soát lỗi.
Chấm 1 số bài và nhận xét.
H soát lỗi bằng bút mực và bút chì.
Ghi số lỗi và chữa lỗi (nếu có) ra lề vở.
Báo lỗi .
d. Bài tập: (3’-5’)
- Nêu y/c bài 2 ?
 Chỗ chấm thứ nhất em điền chữ gì?
Chỗ chấm thứ hai em điền vần gì?
- Nêu y/c bài 3 ?
Chỗ chấm thứ nhất em điền chữ gì?
Chỗ chấm thứ hai em điền chữ gì?
*G kết luận : khi đi với i, ê, e dùng ngh còn các trường hợp khác đi với ng....
Điền vần oăt hay oăc
H làm bài - đọc câu hoàn chỉnh
điền vần oăt
điền vần oăc
H làm bài - đọc câu hoàn chỉnh
điền chữ ng
điền chữ ngh
1HS làm bảng phụ.
3. Củng cố:(1’-2’)
- Nhận xét bài viết.
- Nhận xét tiết học.
ÔN TẬP 
BÀI LUYỆN TẬP SỐ 1 
I- Mục đích- yêu cầu :
- HS đọc đúng bài tập đọc: Lăng Bác ( 15’ )
- Hs tập chép bài : Quả Sồi ( 20’ )
II- Đồ dùng dạy học :
Tranh SGK
III- Các hoạt động dạy học :
1.Luyện đọc: ( 15’)
a.- GV giới thiệu bài .
- Gv đọc mẫu 
- Gọi Hs đọc bài .
- Gv nhận xét .
b.Tìm hiểu nội dung bài 
Hãy tìm câu thơ tả ánh nắng Ba Đình và bầu trời Ba Đình vào mùa thu ?
Đi trên Quảng trường Ba Đình , bạn nhỏ có cảm tưởng như thế nào ?
Gv kết luận : Thăm lăng Bác vào một ngày nắng mùa thu , bạn nhỏ nhớ đến Bác Hồ đang đọc Tuyên ngôn độc lập vào ngày 2 / 9 / 1945 khai sinh nước Việt Nam dân chủ cộng hoà .
2 .Chính tả ( 20’ )
Gv nhắc Hs cách trình bày bài và tư thế ngồi viết đúng .
Gv chấm bài , nhận xét .
Gv chấm bài tập .
3 . Nhận xét giờ học .
Hs theo dõi .
HS đọc 6 dòng thơ đầu .
HS đọc 4 dòng thơ tiếp theo .
HS đọc cả bài thơ .
HS nhận xét bạn đọc .
Hs đọc thầm 6 câu thơ đầu và trả lời câu hỏi .
HS đọc thầm 4 câu thơ tiếp theo và trả lời câu hỏi .
Hs tập chép bài : Quả Sồi .
Hs làm bài tập 2 ( làm miệng )
HS làm bài tập 3 vào SGK .
_________________________________
Thứ sáu ngày 8 tháng 5 năm 2009
Tiếng Việt
Kiểm tra học kì 2 
_________________________________
Hoạt động ngoài giờ
Chủ điểm :Bác Hồ kính yêu 
Đọc và làm theo báo Đội
_________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 33- 35.doc