Giáo án giảng dạy Tuần 4 - Khối 1

Giáo án giảng dạy Tuần 4 - Khối 1

Học vần

Tiết 29-30 : Âm n- m

I) Mục tiêu:

-Đọc được : n, m, nơ, me ; từ và câu ứng dụng . Viết được n, m, nơ, me.

-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bố mẹ , ba má .

-HS KG biết đọc trơn .

-Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp

-Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt . Tự tin trong giao tiếp

II) Chuẩn bị:

GV:Tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 28

HS: SGK, bộ HV

III) Hoạt động dạy và học:

1. Ổn đinh:

2. Bài cũ:

-Đọc bài SGK: Đọc tựa bài, từ dưới tranh, đọc tiếng, từ ứng dụng, đọc trang phải

-Viết i, a , bi ,cá

3. Dạy và học bài mới:

a) Giới thiệu: n ,m

b) Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm n

-Giáo viên viết n- đây là chữ gì?

-Chữ n in gồm mấy nét?

 

doc 18 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 678Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án giảng dạy Tuần 4 - Khối 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 12 tháng 9 năm 2011
Học vần
Tiết 29-30 : Âm n- m
Mục tiêu:
-Đọc được : n, m, nơ, me ; từ và câu ứng dụng . Viết được n, m, nơ, me.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bố mẹ , ba má .
-HS KG biết đọc trơn .
-Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
-Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt . Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
GV:Tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 28
HS: SGK, bộ HV
Hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn đinh:
Bài cũ:
-Đọc bài SGK: Đọc tựa bài, từ dưới tranh, đọc tiếng, từ ứng dụng, đọc trang phải
-Viết i, a , bi ,cá
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu: n ,m
Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm n
-Giáo viên viết n- đây là chữ gì?
-Chữ n in gồm mấy nét?
-So sánh chữ n với chữ h
-Tìm chữ n trong bộ đồ dùng
-Phát âm mẫu: nờ. Khi phát âm đầu lưỡi chạm, hơi thoát ra miệng và mũi 
-Có âm nờ, thêm âm ơ cô được tiếng gì?
-Đọc: nờ-ơ-nơ
-Giáo viên viết mẫu n viết
-n viết thường có mấy nét
-Chữ n cao 1 đơn vị
-Đặt bút viết nét móc xuôi rê bút viết nét móc 2 đầu, điểm kết thúc trên đường kẻ 2
-Viết nơ: đặt bút viết n, lia bút viết ơ sau chữ n
Hoạt động2: Dạy ghi âm m
-Quy trình tương tự như âm n
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Cho HSlấy bộ đồ dùng và ghép m, n với các âm đã học
Giáo viên chọn và ghi lại các tiếng cho học sinh luyện đọc : no , nô , nơ , mo , mô , mơ
-Giáo viên treo tranh và giải thích
+Bó mạ: là cây lúa non
+Ca nô: là phương tiện đi trên sông
-Cho luyện đọc toàn bài
 Tiết 2 Âm n- m
Hoạt động 1: Luyện đọc
-GVđọc mẫu trang trái và hướng dẫn cách đọc 
-Giới thiệu tranh 29/SGK
-Tranh vẽ gì?
-Vì sao gọi con bê, con bò?
-Người ta nuôi bò để làm gì?
-GV giới thiệu câu: bò bê ăn cỏ, bò bê no
Hoạt động 2: Luyện viết
-Nêu tư thế ngồi viết
-Hướng dẫn viết n: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét móc xuôi, rê bút viết nét móc 2 đầu
-Viết nơ: viết n, lia bút nối với ơ
-Viết me: viết m lia bút viết e
Hoạt động 3: Luyện nói
-Giáo viên treo tranh 4/29
-Giáo viên hỏi tranh vẽ ai?
-Ngoài từ ba mẹ em nào còn có cách gọi nào khác
-Tất cả những từ đó đều có nghĩa nói về những người sinh ra ta
-Tranh vẽ ba mẹ đang làm gì? (ba mẹ thương yêu lo lắng cho con cái)
-Nhà em có bao nhiêu anh em, em là con thứ mấy?
-Em làm gì để đáp đền công ơn cha mẹ, vui lòng cha mẹ?
 4 . Củng cố:
-Phương pháp: trò chơi đàm thoại
-Trò chơi: Chuyền thư
-Ghép tiếng từ thành câu có nghĩa
Câu 1: bố mẹ/ bế bé/ mi đi/ ca nô
Câu 2: dì na/ cho mẹ/ bé mi/ cá mè
 5 . Dặn dò:
-Đọc lại bài đã học
-Tìm các từ đã học ở sách báo
 Xem trước bài mới kế tiếp
-Hát
-Học sinh đọc bài SGK
 Học sinh viết bảng con
 HS đọc: n ,m
-Học sinh quan sát
-Gồm 2 nét: sổ thẳng, nét móc
-Học sinh nêu 
-Học sinh thực hiện
-Đọc cá nhân
-Tiếâng nơ
-Học sinh đọc cá nhân
-Gồm 2 nét : nét móc xuôi và nét móc 2 đầu
 HS ghép và nêu các tiếng tạo được 
 Học sinh đọc cá nhân
-Học sinh đọc: bó mạ
-Học sinh đọc: ca nô
Học sinh luyện đọc tiếng từ ứng dụng
-Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
-Học sinh quan sát 
-Bò bê đang ăn cỏ
-Con bò lúc nhỏ gọi là con bê
-Cho thịt, sữa
- HSluyện đọc câu ứng dụng
-HS viết vào bảng con , vào vở
-Học sinh quan sát 
-Vẽ ba ,mẹ, và con
-Thầy bu, tía má
-Bế em bé
-Học sinh nêu
-Học thật giỏi, vâng lời
-Học sinh lên bắt thăm, 2 dãy thi đua và ghép thành câu
-Đội nào ghép nhanh sẽ thắng
Toán
Tiết 13 BẰNG NHAU. DẤU =
Mục tiêu:
-Nhận biết sự bằng nhau về số lượng; mỗi số bằng chính nó.
-Biết sử dụng từ bằng nhau và dấu bằng để so sánh các số.
-Bài tập cần làm 1, 2, 3. HSKG bài tập 4.
-Học sinh biết sử dụng từ “bằng nhau” , dùng dấu “=” khi so sánh các số
-Học sinh yêu thích học Toán
Chuẩn bị: GV: Các mô hình đồ vật, SGK
 HS: SGK, bảng con
Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định :
Bài cũ: Luyện tập
-Viết dấu bé, dấu lớn
-Làm bảng con 5 o 3, 3 o 2, 4 o 2, 4 o 3
Bài mới:
Giới thiệu :Bằng nhau ,dấu =
Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bằng nhau 
-Giáo viên treo tranh :Trong tranh có mấy con hươu
-Có mấy khóm cây
-Vậy cứ mỗi 1 con hươu thì có mấy khóm cây?
à Vậy ta nói số hươu bằng số khóm cây : Ta có 3 bằng 3
-Ta có 3 chấm tròn xanh, có 3 chấm tròn trắng, vậy cứ 1 chấm tròn xanh lại có mấy chấm tròn trắng
à Vậy số chấm tròn xanh bằng số chấm tròn trắng và ngựơc lại : Ta có 3 bằng 3
-Ba bằng ba viết như sau : 3 = 3 
-Dấu “=” đọc là bằng
-Chỉ vào : 3 = 3
à Tương tự 4 = 4 ; 2 = 2
 Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau 
Hoạt động 2: Thực hành 
-Bài 1 : Viết dấu = , lưu ý học sinh viết dấu bằng vào giữa hai số
- Bài 2 : Viết theo mẫu
GV hướng dẫn cho HS biết cách đếm số lượng từng nhóm ở hàng trên và hàng dưới,sau đó điền số và so sánh số
 - Bài 3 : Viết dấu thích hợp vào ô trống
HS biết so sánh hai số và điền dấu
 - Bài 4 : Ghi kết quả so sánh 
GV hướng dẫn tương tự như bài 2
Củng cố: Trò chơi: Thi đua 
-Các em sẽ lấy số hoa quả theo yêu cầu và so sánh số hoa quả đó
5 bông hoa , 5 quả lê
Dặn dò: Tìm và so sánh các vật có số lượng bằng nhau
-Hát 
-Học sinh viết bảng con 
-Học sinh nhắc lại tựa bài 
-Học sinh quan sát 
-Có 3 con
-Có 3 khóm
-Có 1
-Học sinh nhắc lại
Có 1
-Học sinh nhắc lại 3 bằng 3
Học sinh đọc 3 bằng 3
- Học sinh so sánh số hình vuông hình tròn
 -Nhận xét rồi nêu kết qủa nhận xét bằng kí hiệu vào ô trống
-HS làm bài
-Lớp chia thành 4 đội thi đua
-Nhận xét 
-Tuyên dương
 Học vần
Tiết 31-32 Âm d -đ
I/ Mục tiêu
-Đọc được : d, đ dê, đò . Viết được d, đ, dê, đò.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : dế, cá cờ , bi ve, lá đa. 
-Biết ghép âm, tạo tiếng
-Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
-Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt Tự tin trong giao tiếp
 II /Chuẩn bị:
-GV: Bài soạn, bộ chữ, sách, tranh minh họa từ khoá dê, đò
-HS: SGK, bộ HV ,bảng, vở
 III /Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1 / Ổn định:
 2/ Bài cũ: Âm m - n
-Học sinh đọc : n, m, nơ, me
-Đọc câu: bò bê có cỏ, bò bê no nê
-Nhận xét 
3/ Bài mới:
Giới thiệu bài: m-n
Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm d
Nhận diện chữ
-Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ d
-Chữ d gồm có nét gì?
-Tìm trong bộ đồ dùng chữ d
Phát âm đánh vần tiếng
-Giáo viên đọc mẫu d, khi phát âm đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra xát , có tiếng thanh 
-Giáo viên : dê: phân tích tiếng dê
-Giáo viên : dờ- ê - dê
Hướng dẫn viết:
-Giáo viên đính chữ d mẫu lên bảng
-Chữ d gồm có nét gì?
-Chữ d cao mấy đơn vị
-Giáo viên viết mẫu
	Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm đ
-đ gồm 3 nét , nét cong hở phải, nét móc ngược, nét ngang
-So sánh d- đ
-Giống nhau: đều có d
-	Khác nhau: d không có nét ngang, đ có thêm nét ngang
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
-Lấy bộ đồ dùng ghép d, đ với các âm đã học để tạo thành tiếng mới
-Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc: da, do , de đa , đo , đe , da dê , đi bộ
 Tiết 2 Âm d đ
Hoạt động 1: Luyện đọc
-Giáo viên đọc mẫu và hướng dẫn đọc
 + Đọc tựa bài và từ dưới tranh
 + Đọc từ , tiếng ứng dụng
-Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng 
Hoạt động 2: Luyện viết
-Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết
Viết dê : viết d lia bút nối với âm ê
-Viết đò: viết đ lia bút nối với âm o, nhấc bút viết dấu huyền trên o
-Giáo viên nhận xét phần luyện viết
c Hoạt động 3: Luyện nói
-Giáo viên treo tranh
-Trong tranh em thấy gì?
-Các đồ vật đó là gì của em ?
-Em biết loại bi nào
-Em có biêt bắt dế không ?
-Vì sao các lá đa lại cắt ?
4/Củng cố-Tổng kết
-Phương pháp: trò chơi, thi đua
-Giáo viên đưa bảng cho học sinh đọc: bộ da dê, dì đi bộ, bé có dế
-Nhận xét 
5/Dặn dò:
-Nhận xét lớp học
-Tìm chữ vừa học ở sách báo
Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp
-Hát
-Học sinh đọc cá nhân
-Học sinh nhắc tựa bài
Gồm 2 nét: nét cong hở phải,nét móc ngược.
-Học sinh thực hiện 
-Học sinh đọc lớp, cá nhân
d: đứng trước; ê đứng sau
 HS đọc 
-Học sinh quan sát 
-Nét cong hở phải, nét móc ngược.
-Cao 2 đơn vị
-Học sinh viết trên không, bảng con
HS thực hiện tương tự như d
-Học sinh ghép
-HS nêu tiếng ghép được 
-Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp
-Học sinh lắng nghe
-Học sinh luyện đọc cá nhân
-Học sinh nêu
-Học sinh luyện đọc 
HS viết vào bảng con,vào vở
-Học sinh quan sát
-Học sinh nêu
-Đồ chơi 
-Giáo viên chọn học sinh có số thứ tự là 10
-Lớp hát
-Từng học sinh đếm, em nào có số 10 thì đọc
Thứ ba, ngày 13 tháng 9 năm 2011
Toán 
Tiết 14 LUYỆN TẬP 
Mục tiêu:
-Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn , lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5. Bài tập cần làm 1, 2, 3 .
-Rèn học sinh sử dụng thành thạo các dấu lớn hơn , bé hơn, bằng nhau
-Học sinh yêu thích học Toán
Chuẩn bị:
GV: SGK
HS:SGK, bộ đồ dùng học toán
Các h ... anh đang làm gì ?
-Bạn có gọn gàng sạch sẽ không ?
-Em thích bạn ở tranh nào nhất ? Vì sao ?
Hoạt động 2 : Thực hành
*Muc tiêu : HSbiết cách chỉnh sửa quần áo gọn gàng sạch sẽ 
Cách tiến hành :
-Cho 2 học sinh ngồi cùng bàn giúp nhau sửa sang lại quần áo đầu tóc
-Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
-2 bạn cùng giúp nhau sửa sang quần áo , đầu tóc
 -Em đã giúp bạn sửa những gì ?
Hoạt động 3 : Giáo dục ý thức giữ vệ sinh
*Muc tiêu : Giáo dục học sinh giữ vệ sinh cá nhân 
*Cách tiến hành : Giáo viên cho học sinh hát bài “ rửa mặt như mèo”
-Bài hát nói về con gì ?
-Mèo đang làm gì ?
-Mèo rửa mặt sạch hay dơ ?
-Các em có nên bắt trước mèo không ?
à Giáo viên : các em phải rửa mặt sạch sẽ
Hoạt động 4 : Đọc thơ
*Muc tiêu : Thuộc và thực hiện như câu thơ
*Cách tiến hành :
-Giáo viên hướng dẫn đọc
 “ Đầu tóc em phải gọn gàng
Aùo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu”
Củng cố : Qua bài học hôm nay em học được điều gì ?
Dặn dò :
Chuẩn bị bài : Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
- Học sinh nêu
-Học sinh hát
-Con mèo
-Rửa mặt
-Rửa dơ
-Không 
-Học sinh đọc 
2 câu thơ này khuyên chúng ta luôn đầu tóc gọn gàng sạch sẽ
-Phải luôn ăn ở gọn gàng, sạch sẽ để giữ vệ sinh cá nhân . luôn được mọi người yêu thích
Học vần
Tiết 35-36 ÔN TẬP
Mục tiêu:
-Đọc được I, a, n, m, d, đ, t, th, ; các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 12 đến 16 .
-Viết được I, a, n, m, d, đ, t, th, ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến 16 .
-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : cò đi lò dò.
-HSKG kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
-Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt 
Chuẩn bị:
-Bảng ôn trang 34
-Tranh minh họa cho phần ôn: da thỏ, lá mạ
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định :
Bài cũ: Âm ô, ơ
-Đọc bài ở sách giáo khoa 
-Giáo viên đọc: t – tổ , th – thỏ 
-Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu: Ôn tập
Hoạt động 1: Ôn các chữ và âm vừa học
-Giáo viên chỉ bảng ôn, không theo thứ tự
-Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Hoạt động 2: ghép chữ thành tiếng
-Em sẽ ghép 1 chữ ở cột dọc với 1 chữ ở cột ngang để tạo thành tiếng
-Giáo viên chỉ tiếng và dấu thanh
-Giáo viên ghi bảng
Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng
-Giáo viên treo tranh
-Tranh vẽ gì?
-Đây là gì ?
-GV ghi bảng: tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề
Hoạt động 4: Tập viết
-GV treo chữ mẫu để tập viết: tổ cò , lá mạ
-Em hãy nêu cách viết chữ này
-Giáo viên nhắc lại cách viết
-Giáo viên viết mẫu 
-Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh 
 Tiết 2 ÔN TẬP
Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trang trái
-Đọc tiếng ở bảng ôn, đọc từ ứng dụng
-Giáo viên treo tranh
-Tranh vẽ gì ?
-Cò đang làm gì?
-Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
-Em hãy nêu lại cách viết từ : tổ cò, lá mạ
-Giáo viên viết từng dòng
-Nhận xét phần luyện viết
Hoạt động 3: Kể chuyện :cò đi lò dò
- GV kể chuyện
	1. Anh nông dân nhặt được cò mang về nhà chăm sóc
	2. Cò đi lò dò khắp nhà, bắt ruồi, dọn dẹp
	3. Cò gặp lại đàn và buồn nhớ ngày xưa
	4. Cò về thăm anh nông dân khi có dịp
-Giáo viên giao tranh
4/Củng cố:
-Cô sẽ cho cả lớp chơi trò chơi viết tên 1 con vật trong chuyện vừa kể
-Em phải biết yêu quý gia đình và biết ơn người nuôi nấng
5/Dặn dò:
-Nhận xét tiết học
-Về nhà đọc lại bài
-Xem trước bài âm u-ư
-Hát
-Học sinh đọc 
-Học sinh viết bảng con
- Học sinh đọc cá nhân, lớp
-HS ghép tiếng ở bộ đồ dùng
-Học sinh ghép tiếng
-HS đọc cá nhân tổ lớp
- Học sinh quan sát 
-Cây mạ
-Bộ da thỏ
-Học sinh đọc cá nhân , tổ , lớp
-Học sinh quan sát 
-Học sinh nêu 
-Học sinh viết bảng con
-Học sinh đọc cá nhân
-Học sinh đọc 
-Học sinh quan sát 
-cò bố, cò mẹ, cò con
-Bắt cá, tha cá
Học sinh luyện đọc cá nhân
-Học sinh nêu
-Học sinh nhận xét bổ xung
-Học sinh viết từng dòng
-HS quan sát và theo dõi cô kể
-HS thảo luận 4 em 1 nhóm
-Học sinh kể tiếp sức
-HS viết tên con đó lên bảng con
Thứ năm , ngày 15 tháng 9 năm 2011
Toán 
Tiết 16 SỐ 6
Mục tiêu:
-Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6. Đọc viết được từ 1 đến 6 .
-So sánh các số trong phạm vi 6. Biết vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
-Bài tập cần làm 1, 2, 3 . HSKG bài 4.
-Học sinh yêu thích học Toán
Chuẩn bị:
-GV:SGK, Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại
HS: SGK , bảng con, bô học toán
Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài kiểm : Luyện tập chung
Bài mới: Số 6
Hoạt động 1: Giới thiệu số 6
Bước 1 : Lập số
-Có 5 em đang chơi, 1 em khác đang đi tới. Tất cả có mấy em ?
à 5 em thêm 1 em là 6 em. Tất cả có 6 em
-Tương tự với bông hoa
-Lấy sách giáo khoa và giải thích từng hình ở sách giáo khoa
à Có 6 em, 6 bông hoa, các nhóm này đều có số lượng là 6
Bước 2 : Hướng dẫn viết số 6
-Số sáu được viết bằng chữ số 6
-Giáo viên hướng dẫn viết số 6
Bước 3 : Nhận biết thứ tự
-Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6
-Số 6 được nằm ở vị trí nào
Hoạt động 2: Thực hành 
-Bài 1 : Viết số 6 . giáo viên giúp học sinh viết đúng theo quy định
-Bài 2 : Viết theo mẫu
 GV hướng dẫn cho HS đếm số lượng và điền số 
-Bài 3 : Viết số thích hợp. Đếm số ô vuông rồi viết số thích hợp
-Bài 4 : Điền dấu , =
GV hướng dướng dẫn cho HS cách so sánh
Củng cố:Trò chơi thi đua : Chọn và gắn số thích hợp
-Giáo viên đưa ra số lượng vật bông hoa , quả táo
Dặn dò:Tập viết lại số 6- Xem trước bài số 7
-Hát
-Học sinh: có 6 em 
-Học sinh đọc số 6
-HS quan sát số 6 in, số 6 viết 
-Học sinh viết ở bảng con 
-Học sinh đọc
-Số 6 liền sau số 5 trong dãy số 1 2 3 4 5 6
-HS viết số 6
HS đếm và điền số
-Học sinh làm bài 
-Học sinh nêu yêu cầu
-Học sinh làm bài
-Học sinh chọn số và so sánh trên bộ đồ dùng của mình
 Thủ công 
 Tiết 4 XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG
I / Mục tiêu :
- Biết cách xé dán hình vuông. Xé dán được hình vuông .Đường xécó thể bị chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể chưa thẳng .
- HSKG xé dán được hìnhvuông . Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể xé được thêm hình vuông có kích thước khác, kết hợp vẽ trang trí hình vuông
- Tiết kiêm giấy màu. Không vứt giấy vụn bừa bãi.
II / Chuẩn bị :
-GV: Bài mẫu về xé, dán hình vuông .
-HS: Giấy màu , hồ , khăn tay. Giấy nháp có kẻ ô ,bút chì, vở
III / Các hoạt động dạy học :
Bài kiểm : Kiểm tra dụng cụ HS.
Bài mới : Xé dán hình vuông.
Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét .
-GV cho HS xem bài mẫu và giảng giải .
-Các em quan sát các đồ vật có dạng hình vuông.
-Xung quanh ta có nhiều đồ vật có dạng hình vuông. Các em hãy ghi nhớ đặc điểm của các hình để tập xé, dán cho đúng hình .
Hoạt động 2 : GV hướng dẫn mẫu .
-Vẽ và xé hình vuông .
-GV làm mẫu các thao tác vẽ và xé.
-GV lấy một tờ giấy thủ công màu sẫm vẽ một hình vuông . Làm các thao tác xé từng cạnh hình vuông
-Sau khi xé xong lật mặt sau có màu sẫm HS quan sát hình vuông.
-GV nhắc HS lấy giấy nháp có kẻ ô, tập đánh dấu , vẽ , xé hình vuông.
* Hướng dẫn dán hình 
c) HS thực hành :
-HS thực hành vẽ, xé dán hình vuông theo hướng dẫn.
- Sau khi xé xong tiến hành dán hình vào vở thủ công.
GDHS: Phải biết tiết kiệm giấy màu , không vứt giấy vụn bừa bãi
IV / Nhận xét dặn dò :
Nhận xét chung tiết học :
Đánh giá sản phẩm : 
-Các đường xé tương đối thẳng ít răng cưa .
-Hình xé gần giống mẫu, dán đều không nhăn .
 3. Dặn dò : HS chuẩn bị giấy màu , bút chì , hồ để học bài xé hình tròn.
Thứ sáu , ngày 16 tháng 9 năm 2011
Tập viết 
Tiết 3,4 : lễ – cọ – bờ – hổ 
 mơ, ta, do, thơ
Mục tiêu:
-Học sinh viết đúng các chữ : lễ, cọ, bờ, hổ, bi (T1) , mơ, ta, do, thơ (T2) kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một.
-HSKG viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.
-Viết đúng quy trình, đúng cở chữ, khoảng cách đặt dấu thanh đúng vị trí 
-Rèn chữ để rèn nết người 
Chuẩn bị:
-GV: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 
HS: Vở, bảng
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ: Âm ô, ơ
-Viết bảng con: ô, ơ
-So sánh chữ : ô, ơ
-Lưu ý cách viết dấu mũ, dấu râu
Bài mới:
-Giới thiệu : lễ , cọ, bờ, hổ
Hoạt động 1: Viết bảng con
-Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
+Lễ: viết chữ l lia bút nối với ê, nhâc bút đặt dấu ngã trên dấu mũ
 +Cọ: đặt bút viết c, rê bút viết o, nhấc bút viết dấu nặng dưới o.
 +Tương tự với: bờ ,hổ
Hoạt động 2: Viết vở
-Nêu tư thế ngồi viết
-Cho học sinh viết từng dòng
* Tương tự , Gv hướng dẫn viết mơ, do, ta, thơ ở tiết 2
Củng cố:
-Giáo viên thu bài chấm 
-Nhận xét
-Mỗi dãy cử 2 bạn lên thi viết đẹp, nhanh: có cờ, bé vẽ
-GV nhận xét
Dặn dò:
-Về nhà viết hết trang
- Ôn lại các bài có âm đã học
-Hát
-Học sinh viết
-Học sinh nêu lại cách viết
-Học sinh viết bảng con
-HS nêu
-HS viết vào vở
-Học sinh nộp vở
-Học sinh thi đua

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 4 lop 1(1).doc