I. Kiểm tra bài cũ: 5ph Tieỏt 1 ( 35ph)
- Gọi HS đọc bài trong sgk
- GV nhận xét ghi điểm
- Đọc cho HS viết bảng con
- GV nhận xét tuyên dương
II. Bài mới : 25 ph
1. Giới thiệu bài: ghi bảng
a. Dạy âm n
- GV ghi bảng n
- Neõu cấu tạo âm n ?
- Đọc âm
- Giới thiệu tiếng khoá : thêm nguyên âm ơ vào sau phụ âm n để tạo thành tiếng.
- Được tiếng gì? ghi bảng: nơ
- Nêu cấu tạo tiếng
- Đọc tiếng khoá (ĐT + trơn)
- Giới thiệu từ khoá
- Tranh vẽ gì?
- Qua tranh ghi tiếng nơ lên bảng: nơ
- Đọc từ trơn
- Đọc toàn từ khoá (ĐV + Trơn)
KEÁ HOAẽCH GIAÛNG DAẽY TUAÀN 04 (Tửứ ngaứy 12 /09 ủeỏn 16 /09/2011 ) THệÙ-NGAỉY TIEÁT TKB TIEÁT PP CT MOÂN HOẽC TEÂN BAỉI DAẽY THễỉI GIAN ( phuựt) THệÙ HAI 12/09 1 13 TV n - m 2 13 TV n - m 35 3 4 ẹẹ Goùn gaứng, saùch seừ ( T2 ) 35 4 4 MT Veừ hỡnh tam giaực 35 5 SHDC 35 THệÙ BA 13/09 1 14 TV d - ủ 35 2 14 TV d - ủ 35 3 13 T Baống nhau . Daỏu baống 35 4 4 AÂ.N OÂn taọp : Mụứi baùn vui muựa ca 35 THệÙ Tệ 14/09 1 15 TV t - th 35 2 15 TV t - th 35 3 4 TD ẹoọi hỡnh ủoọi nguừ – Troứ chụi 35 4 14 T Luyeọn taọp 35 THệÙ NAấM 15/09 1 16 TV OÂn taọp 35 2 16 TV OÂn taọp 35 3 15 T Luyeọn taọp chung 35 4 4 TC Xeự daựn hỡnh vuoõng, hỡnh tr ( T2 ) 35 THệÙ SAÙU 16/09 1 3 TVieỏt Leó, coù, bụứ, hoà 35 2 4 TVieỏt Mụ, do, ta, thụ 35 3 16 T Soỏ 6 35 4 4 TNXH Baỷo veọ maột vaứ tai 35 5 SHTT 35 Thửự hai ngaứy 12 thaựng 09 naờm 2011 Tiet 1+2 : TIEÁNG VIEÄT Bài 13: n - m A. Mục tieõu : - ẹọc được: n; m ; nơ, me; tửứ vaứ caõu ửựng duùng. - Vieỏt được : n; m ; nơ, me - Luyeọn noựi tửứ 2 - 3 caõu theo chuỷ ủeà : boỏ meù, ba maự. - HS khaự, gioỷi bieỏt ủoùc trụn. B. Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên:- Bộ thực hành Tiếng Việt - Tranh từ khoá, tranh phần luyện nói SGK. 2. Học sinh: - Bộ thực hành Tiếng Việt - sách giáo khoa. C. Các hoạt động dạy - học: I. Kiểm tra bài cũ: 5ph Tieỏt 1 ( 35ph) - Gọi HS đọc bài trong sgk - GV nhận xét ghi điểm - HS đọc bài trong sgk - Đọc cho HS viết bảng con - HS viết bảng con i - a - GV nhận xét tuyên dương II. Bài mới : 25 ph 1. Giới thiệu bài: ghi bảng a. Dạy âm n - GV ghi bảng n - HS nhẩm - Neõu cấu tạo âm n ? - Đọc âm - Âm n gồm 2 nét, 1 nét móc xuôi và 1 móc 2 đầu CN + ĐT + N - Giới thiệu tiếng khoá : thêm nguyên âm ơ vào sau phụ âm n để tạo thành tiếng. - Được tiếng gì? ghi bảng: nơ - HS ghép bảng gài - 2 HS : nơ - Nêu cấu tạo tiếng - Gồm 2 âm ghép lại n trước ở sau - Đọc tiếng khoá (ĐT + trơn) CN - N - lớp - Giới thiệu từ khoá - HS quan sát tranh thảo luận - Tranh vẽ gì? - Tranh vẽ nơ - Qua tranh ghi tiếng nơ lên bảng: nơ - Đọc từ trơn CN + ĐT + N - Đọc toàn từ khoá (ĐV + Trơn) CN + ĐT + N b. Dạy âm m - GV ghi âm m lên bảng: m - HS đọc CN + N + ĐT - Giới thiệu tiếng khoá - Thêm âm e vào sau âm m được tiếng gì - Học sinh nhẩm và thảo luận - GV ghi bảng : me - Cho HS đọc ĐV + trơn CN + ĐT + N - Nêu cấu tạo tiếng - Gồm 2 âm ghép lại m đứng trước e đứng sau - Giới thiệu tiếng khoá - HS quan sát tranh - Tranh vẽ gì ? Vẽ quả me - Gv ghi bảng từ ứng dụng: me - HS đọc CN - N - ĐT - Cho HS đọc từ khoá (ĐT - Trơn) CN + N + ĐT - Cho HS đọc toàn bài khoá (ĐT+ trơn) CN + N + ĐT - So sánh 2 âm n và m Giống đều có nét móc xuôi, nét móc 2 đầu Khác nhau m có thêm 1 nét c. Giới thiệu từ ứng dụng : - GV ghi bảng no nô nơ; mo mô mơ - HS nhẩm Tìm âm mới học trong tiếng - HS lên bảng tìm - Đọc âm mới trong tiếng ứng dụng (ĐV + T) CN + N + ĐT - Đọc tiếng ứng dụng chỉ bất kỳ (ĐV + T) CN + N + ĐT d. Giới thiệu ứng dụng : - Ghi bảng - Ca nô, bó mạ - HS nhẩm - Tìm tiếng mang âm mới học trong từ - HS lên bảng tìm - Đọc tiếng mang âm mới trong từ ( ĐT + T) CN - N - ĐT - Cho HS đọc từ (ĐV + T) CN + N + ĐT - Giảng từ: Ca nô chạy bằng động cơ dùng đi trên sông nước - Cho HS đọc lại toán (ĐV + T) - CN + N + ĐT e. Hướng dẫn học sinh viết - GV viết mẫu hướng dẫn h.s viết, nêu quy trình viết HS nêu - GV nhận xét sửa sai cho học sinh - Cho HS viết bảng con - Học vần gì - Học vần n, m - Chỉ bảng cho h.s đọc toàn bài - Chơi tìm âm mới học - Đọc CN + ĐT + N - HS chơi tìm ghép bảng gài Tiết 2: ( 35 ph) 3. Luyện tập : 35ph a. Luyện đọc - Chỉ bảng cho HS đọc lại bài tiết 1 (Đv + T) - CN- N - ĐT - GV nhận xét cho điểm * Đọc câu ứng dụng - Giảng nội dung câu ứng dụng - HS quan sát tranh trả lời - Tranh vẽ gì bò, bê, cỏ - Qua tranh giới thiệu câu: bò bê có cỏ, bò bê no nê - HS quan sát tranh trả lời bò, bê, cỏ . Cả lớp nhẩm - Tìm tiếng mang âm mới trong câu (ĐV + T) - Đọc từng câu (ĐV + T) - Đọc cả câu (ĐV + T) CN - N - ĐT CN - N - ĐT CN - N - ĐT - Giáo viên đọc mẫu ứng dụng - Giảng câu ứng dụng - HS đọc trơn câu ứng dụng b. Luyện viết : - Cho HS,mở vở tập viết - viết bài - HS mở tập viết viết bài - Gv quan sát uốn nắn - GV chấm 1 số bài nhận xét tuyên dương c. Luyện nói: - Hướng dấn HS quan sát tranh thảo luận - HS quan sát tranh thảo luận - Tranh vẽ gì? - Bố mẹ - ba má - Quê em gọi người sinh ra mình là gì ? - HS tự trả lời - Nhà em có mấy anh em, em là con thứ mấy - Cho HS đọc lên chủ đề CN - N - ĐT d. Đọc sgk mở sgk - Gv đọc mẫu sgk - Học sinh theo dõi đọc nhẩm - Gọi HS sinh nêu chủ ngữ - GV nhận xét cho điểm - 4-5 hoùc sinh đọc - Gõ thước cho HS đọc trong sgk - HS đọc ĐT - Gõ thước cho HS đọc và cho HS trả lời - Tìm ghép tiếng trong âm mới học - GV nhận xét tuyên dương - HS khaự, gioỷi ủoùc trụn toaứn baứi - HS tìm CN - ĐT - N III. Củng cố dặn dò : 5ph - Học mấy âm đó là âm gì ? - Gọi HS đọc lại toàn bài - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc - 2 âm n và m - Về học bài và xem nội dung bài sau Tieỏt 3: ẹAẽO ẹệÙC BAỉI 2 : GOẽN GAỉNG, SAẽCH SEế ( Tieỏt 2 ) I. Muùc tieõu : - Bieỏt ủửụùc ớch lụùi cuỷa vieọc aờn maởc goùn gaứng saùch seừ. - Bieỏt giửừ veọ sinh caự nhaõn, ủaàu toực, quaàn aựo goùn gaứng saùch seừ. - Phaõn bieọt giửừa aờn maởc goùn gaứng, saùch seừ vaứ chửa goùn gaứng saùch seừ. II. ẹoà duứng daùy - hoùc : GV: giaựo aựn, vụỷ baứi taọp ủaùo ủửực HS : vụỷ baứi taọp ủaùo ủửực III. Caực hoaùt ủoọng daùy - hoùc : Hoaùt ủoọng GV Hoaùt ủoọng HS 1. Kiểm tra bài cũ : 4ph - Như thế nào được gọi là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ Giáo viên nhận xét ,xếp loại. 2. Bài mới: 27 ph * HĐ 1: Làm bài tập 3 - Các em QS tranh bài tập 3, trả lời câu hỏi. - ? bạn nhỏ trong tranh dang làm gì. - ? bạn có gọn gàng và sạch sẽ không. - ? em có muốn sạch sẽ như bạn không. - Gọi một số học sinh trình bày trước lớp.- Giáo viên kết luận chúng ta nên làm như các bạn nhỏ trong tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8. * HĐ 2: Cho Học sinh làm bài tập 4. - Cho Học sinh từng đôi giúp nhau sửa sang lại quần, áo, đầu tóc. - Haừy neõu sửù khaực nhau cuỷa vieọc aờn maởc goùn gaứng, saùch seừ vaứ chửa goùn gaứng saùch seừ? - GV nhận xét tuyên dương. * HĐ3: Cho HS hát bài Rửa mặt như mèo - ? lớp mình có ai rửa mặt giống như mèo không. Chúng ta đừng ai rửa mặt giống mèo, vì mèo rửa mặt rất bẩn. - Giáo viên chép câu thơ lên bảng cho HS đọc. - Học sinh đọc theo Giáo viên . 3. Củng cố ,dặn dò: 3 ph - Chúng ta học bài gì. - ? hằng ngày chúng ta cần làm gì để giữ cơ thể sạch sẽ. - Giáo viên nhấn mạnh nội dung bài. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Quần áo phẳng phiu, không nhàu, bẩn hôi. - Học sinh thảo luận nhóm đôi, trả lời nội dung các bức tranh. - Bạn nhỏ đang soi gương để chải đầu. - Bạn rất gọn gàng, sạch sẽ. - Có ạ! - Học sinh trình bày trước lớp. - H1: Bạn đang tắm gội. - H4: Bạn đang soi gương. - H7: Bạn cắt móng tay. - H 8: Bạn rửa tay bằng nước sạch. - Học sinh làm bài tập 4. - Học sinh từng đôi giúp nhau sửa sang lại quần, áo, đầu tóc cho sạch sẽ gọn gàng. - HS khaự, gioỷi traỷ lụứi. - Cả lớp hát bài “ Rửa mặt như mèo” - Học sinh trả lời. - “ Đầu tóc em chải gọn gàng. áo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu”. - Đọc thuộc cần nhớ. - Gọn gàng,sạch sẽ. - Học sinh trả lời. Mĩ Thuật Baứi 4: Veừ hỡnh tam giaực I: Mục tiêu - HS nhận biết được hình tam giác - Biết cách vẽ hình tam giác - Veừ moọt soỏ ủoà vaọt coự dang hỡnh tam giaực * Từ các hình tam giác có thể vẽ được một số hình taùo thaứnh bửực tranh ủụn giaỷn. II: Đồ dùng dạy- học GV: Một số đồ vật dạng hình tam giác - Tranh, ảnh hình tam giác - Bài vẽ của hs HS: Đồ dùng học tập III: Tiến trình dạy- học ổn định Kieồm tra baứi cuừ Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài mới: Hoạt động 1 Giới thiệu hình tam giác - GV treo tranh => Trong tranh được vẽ những hình gì? => Các hình trên có dạng hình gì? - GV vẽ 1 số hình vẽ dạng hình tam giác cho hs nhận xét => Trên bảng cô vẽ gì? => Hình đồ vật cô vẽ dạng hình gì? - GV yêu cầu HS quan sát lớp tìm ra các đồ vật dạng hình tam giác GV tóm tắt: Xung quanh chúng ta có rất nhiều đồ vật dạng hình tam giác. Vậy vẽ như thế nào thì chúng ta vào bước thứ 2 cách vẽ tam giác Hoaùt ủoọng2 Cách vẽ hình tam giác - GV vẽ lên bảng cách vẽ hình tam giác - GV vẽ thêm 1 số hình tam giác khác nhau cho HS nhận ra có rất nhiều hình tam giác -Trước khi thực hành GV giới thiệu bài của hs khóa trước vẽ cảnh biển bằng hình tam giác Hoaùt ủoọng 3 Thực hành -GV yêu cầu hs vẽ bài -GV xuống lớp hướng dẫn hs làm bài - GV có thể vẽ mẫu lên bảng cho hs yếu quan sát. Hướng dẫn hs khá vẽ thêm mây, cá, nhiều thuyền khác nhau cho bài thêm sinh động -Vẽ màu theo ý thích,vẽ màu tránh vẽ ra ngoài, vẽ cẩn thận Hoaùt ủoọng 4 Nhận xét, đánh giá GV cho Hs xem 1 số bài tốt và chưa tốt nhận xét GV nhận xét lại bài. Đánh giá và xếp loại bài Củng cố- Dặn dò: Hoàn thành bài, chuẩn bị bài sau -HS quan sát tranh -HSTL -HS lắng nghe -HS quan sát -HS quan sát và học tập -HS vẽ bài -HS yếu quan sát và học tập -HS nhận xét: +Hình vẽ +Màu sắc +Cách thể hiện Thửự ba ngaứy 15 thaựng 09 naờm 2011 Tieỏt 1 + 2 : TIEÁNG VIEÄT Bài : 14 d - đ A. Muùc tieõu : - ẹoùc ủửụùc : d, ủ, deõ, ủoứ; tửứ vaứ caõu ửựng duùng. - Vieỏt ủửụùc : : d, ủ, deõ, ủoứ - Luyeọn noựi tửứ 2 - 3 caõu theo chuỷ ủeà : deỏ, caự cụứ, bi ve, laự ủa. B. Đồ dùng dạy - học : 1. Giáo viên: - Tranh từ khoá sgk - Tranh phần luyện nói, bộ thực hành Tiếng Việt 2. Học sinh. - Sách giáo khoa, bộ thực hành Tiếng Việt. C. Các hoạt động dạy - học. I. Kiểm tra bài cũ : 5 phuựt Tieỏt 1 : ( 35 ph) - Gọi HS đọc trong sgk - 2 đến 3 em đọc bài - GV nhận xét ghi điểm - Đọc cho HS viết bảng con: nơ , me - HS viết bảng con - GV nhận xét sửa sai II. Bài mới : 25ph 1. Giụựi thiệu bài mới ghi bảng - Bài 14 a. dạy âm d - Giới thiệu âm d ghi bảng d - HS nhẩm - Nêu cấu tạo âm d - Gồm 2 ... ê - Chữ cọ gồm chữ c cao 2 li nối liền với chữ o cao 2 li và dấu nặng dưới chữ "o" - GV nhận xét. - Chữ bờ gồm chữ b cao 5 li nối liền chữ ơ cao 2 li và dấu huyền trên chữ ơ - Chữ hổ gồm chữ h cao 5 li nối liền với chữ ô cao 2 li và đấu hỏi trên chữ ô - GV nhận xét, sửa sai. 4. Luyện viết: - Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. - Giáo viên thu vở, chấm một số bài. II. Củng cố, dặn dò : 5ph -GVNX tiết học, tuyên dương những em viết đúng, đẹp, ngồi đúng tư thế, có ý thức tự giác học tập. - Học sinh viết bảng con. - Học sinh nghe giảng. - Học sinh quan sát. - Các chữ cao 2 li: ê, o, ơ, ô - Các chữ cao 5 li: l, b, h - Học sinh nêu cách viết. - Học sinh quan sát, viết bảng - Học sinh viết bảng con chữ lễ - Học sinh viết bảng chữ cọ - Học sinh viết bảng chữ bờ - Học sinh viết bảng chữ hổ - Học sinh viết bài vào vở. - HS khaự, gioỷi vieỏt ủuỷ soỏ doứng theo quy ủũnh trong vụỷ taọp vieỏt. - Noọp baứi vieỏt - Học sinh chuẩn bị trước bài học sau. Tiết 2 : Mễ, DO, TA, THễ A. Mục tiêu: - Vieỏt ủuựng caực chửừ : mụ, do, ta, thụ, thụù moỷ kieồu chửừ vieỏt thửụứng, cụừ vửứa theo vụỷ taọp vieỏt 1, taọp moọt. - HS khaự, gioỷi : vieỏt ủửụùc ủuỷ soỏ doứng quy ủũnh trong vụỷ taọp vieỏt 1, taọp moọt. B. Đồ dùng Dạy - Học: 1- Giáo viên: - Giáo án, Chữ viết mẫu. 2- Học sinh: - Vở tập viết, bảng con, bút, phấn. C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: 5ph - Viết chữ: lễ, cọ, bờ, hổ. - GV: nhận xét. II. Bài mới: 25ph 1- Giới thiệu bài: GV: Ghi đầu bài. 2. HD, quan sát, chữ viết mẫu trên bảng. GV: Treo chữ mẫu trên bảng ? Những nét nào được viết với độ cao 2 li ? Những nét nào được viết với độ cao 5 li ? Những chữ nào được viết với độ cao 3 li ? Em hẵy nêu cách viết chữ mơ ? Chữ do được viết như thế nào. ? Chữ thơ được viết như thế nào. 3- Hướng dẫn viết chữ. GV:Viết mẫu, hướng dẫn qui trình viết. - Chữ mơ gồm chữ m cao 2 li nối liền với chữ ơ cao 2 li. - GV nhận xét, sửa sai. -Chữ do gồm chữ d cao 4 li nối liền chữ o cao 2 li. - GV nhận xét, sửa sai. - Chữ ta gồm chữ t cao 3 li nối liền chữ a cao 2 li. GV nhận xét, sửa sai. - Chữ thơ gồm chữ t cao 3 li nối liền chữ h cao 5 li thành chữ th nối liền chữ ơ cao 2 li. - GV nhận xét, sửa sai. 4. Luyện viết: - Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. - Giáo viên thu vở, chấm một số bài. III. Củng cố, dặn dò : 5ph - GV nhận xét tiết học, tuyên dương những em viết đúng, đẹp, ngồi đúng tư thế, có ý thức tự giác học tập. - Học sinh viết bảng con. - Học sinh nghe giảng. - Học sinh quan sát. - Các chữ cao 2 li: m, ơ, a, - Các chữ cao 5 li: d - Các chữ cao 3 li: t - Học sinh nêu cách viết. - Học sinh quan sát, viết bảng - Học sinh viết bảng con chữ mơ - Học sinh viết bảng chữ do - Học sinh viết bảng chữ ta - Học sinh viết bảng chữ thơ - Học sinh viết bài vào vở. - HS khaự, gioỷi vieỏt ủuỷ soỏ doứng theo quy ủũnh trong vụỷ taọp vieỏt. - Học sinh về nhà tập viết nhiều lần. - Chuẩn bị trước bài học sau Tieỏt 4 : TOAÙN Tiết 16 : Số 6 A. Mục tiêu: - Bieỏt 5 theõm 1 ủửụùc 6, vieỏt ủửụùc soỏ 6; ủoùc, ủeỏm ủửụùc tửứ 1 ủeỏn 6; so saựnh caực soỏ trong phaùm vi 6, bieỏt vũ trớ soỏ 6 trong daừy soỏ tửứ 1 ủeỏn 6. B. Đồ dùng. - GV: SGK, giáo án, các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại, các mẫu số 1 đến 6. - HS : SGK, bảng con, vở ô li, que tớnh, Boọ ủoà duứng Toaựn C. Các hoạt động dạy - học. Hoaùt ủoọng GV Hoaùt ủoọng HS I. Kiểm tra bài cũ : 5 phuựt - Goùi HS leõn baỷng ủieàn daỏu - Nhaọn xeựt, cho ủieồm II. Dạy bài mới : 25 phuựt 1. Giới thiệu số 6. - HS tìm trong hộp đồ dùng - Cho HS nhận xét từng phần. - Các nhóm này đều có số lượng là 6. - Giới thiệu số 6 in 6 viết. - Số 6 được biểu diễn - Viết bằng chữ số 6 - Ghi bảng: 1, 2, 3, 4, 5, 6. 2. Thực hành. * Bài 1: - Goùi HS ủoùc baứi Toaựn - Yeõu caàu HS laứm baứi - Hửụựng daón HS yeỏu - Nhaọn xeựt, sửỷa sai * Bài 2: - Có mấy chùm nho xanh ? mấy chùm nho chín ? tất cả có mấy chùm nho ? - Nói 6 gồm 5 và 1 - Gồm 1 và 5 * Bài 3 : - Goùi HS ủoùc baứi Toaựn - Yeõu caàu HS laứm baứi - Hửụựng daón HS yeỏu - Nhaọn xeựt, sửỷa sai III. củng cố- Daởn doứ : 5 phuựt - Soỏ 6 ủửựng lieàn trửụực soỏ naứo ? - Làm bài trong vở BT. - Làm bảng con: - điền dấu số thích hợp vào chỗ chấm 2 > 1 4 = 4 4 < 5 - Lấy 5 QT thêm 1que tính được 6 que tính 5 hình tròn thêm 1hình tròn được 6 hình tròn - Mở SGK:quan sát. 5 em thêm 1 em là 6 em 5 con tính thêm 1 con tính là 6 con tính - Có 6 em, 6 chấm tròn, 6 con tính - Đọc: số 6 in số 6 viết - Nhận xét: số 6 đứng liền sau số 5 Đếm xuôi: 1, 2, 3, 4, 5, 6 6, 5, 4, 3, 2, 1. * Viết số 6: 1 - HS viết 1dòng số 6 theo mẫu. - Caỷ lụựp thửùc haứnh vieỏt * Viết ( theo mẫu): - Có 6 chùm nho. Có 5 chùm xanh - Có 1 chùm chín. - Tất cả có 6 nhùm nho - Đọc CN , ĐT: 6 gồm 5 và 1. Gồm 1 và 5 -Tương tự các tranh còn lại. * Viết số thích hợpvào ô trống: - Đếm số ô vuông. viết số. 1 2 3 4 5 6 6 5 4 3 2 1 - Đọc CN - ĐT - So sánh từng cặp 2 số liền nhau.để nhận ra 6 là số lớn nhấ ttrong các số đã học. - Tìm 6 que tính giỏ lên - Traỷ lụứi - Laộng nghe Tieỏt 4 : Tệẽ NHIEÂN XAế HOÄI BàI 4: Bảo vệ tai và mắt I. Mục tiêu: - Neõu ủửụùc caực vieọc neõn laứm vaứ khoõng neõn laứm ủeồ baỷo veọ maột vaứ tai. - HS khaự, gioỷi : ẹửa ra ủửụùc moọt soỏ caựch sửỷ lớ ủuựng khi gaởp tỡnh huoỏng coự haùi cho maột vaứ tai. Vớ duù : bũ buùi bay vaứo maột, bũ kieỏn boứ vaứo tai, KN ra quyeỏt ủũnh : neõn vaứ khoõng neõn laứm gỡ ủeồ baỷo veọ maột vaứ tai II. Đồ dùng dạy - học: - Giáo viên: sách giáo khoa, giáo án, tranh sách giáo khoa. - Học sinh: sách giáo khoa, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy - học : 1. Kiểm tra bài cũ: 4 phút ? Muốn nhận biết các đồ vật xung quanh ta, ta dùng giác quan nào của cơ thể ? - Giáo viên xếp loại. 2. Bài mới: 27 phút. a. Khởi động: - Cho cả lớp hát bài: "Rửa mặt như mèo " ? Mèo rửa mặt như vậy có sạch không - Giáo viên nhấn mạnh và ghi đầu bài lên bảng. b.HĐ1: Làm việc với sách giáo khoa: * Mục tiêu: Học sinh nhận ra việc gì nên làm và việc gì không nên làm để bảo vệ mắt và tai. * Cách tiến hành: - Hướng dẫn học sinh quan sát từng hình vẽ trong sách giáo khoa. - Hướng dẫn học sinh tập hỏi và trả lời từng hình trong sách giáo khoa. - Giáo viên khuyến khích học sinh tự đặt câu hỏi và thảo luận câu hỏi. - Hỏi: Bạn đi kiểm tra mắt thường xuyên là đúng hay sai ? - Giáo viên tuyên dương. Giáo viên kết luận: Không nên nhìn vào mặt trời quá chói, không nên xem tivi quá gần đẽ bị hỏng mắt. Phải thường xuyên đi kiểm tra mắt, rửa mặt bằng khăn mặt sạch, đọc sách dưới ánh sáng. HĐ2: Làm việc với sách giáo khoa * Mục tiêu: Học sinh nhận ra việc gì nên làm và việc gì không nên làm để bảo vệ mắt và tai. * Cách tiến hành: - Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát từng hình vẽ ở trang 11 sách giáo khoa, tập đặt câu hỏi và thảo luận câu hỏi ở từng hình. - Hỏi: Hai bạn trong tranh đang làm gì ? - Hỏi: Theo em việc làm đó đúng hay sai? - Hỏi: Tại sao chúng ta không nên ngoáy tai cho nhau? - Cho học sinh quan sát, nhận xét và đặt câu hỏi ở hình tiếp theo ở phía bên phải. ? Bạn gái trong tranh đang làm gì. ?Làm như vậy có tác dụng gì. ?Trong tranh một bạn đang ngồi hát, một bạn đang học, việc làm nào đúng, việc làm nào sai. ? Nếu là em, em khuyên bạn điều gì ? Học sinh quan sát hình vẽ cuối góc trái. ?Bác sỹ đang làm gì cho bạn gái. - Neỏu bũ buùi bay vaứo maột, hoaởc kieỏn boứ vaứo tai thỡ em seừ xửỷ lớ hỡnh huoỏng ủoự nhử theỏ naứo ? * Giáo viên kết luận: Tai rất cần cho cơ thể con người, nên ta không nên ngoáy tai cho nhau, không nên nghe nhạc mở quá to, không để nước vào tai mà phải biết bảo vệ tai. Nếu bị đau tai thì phải đến khám bác sỹ. *HĐ3: Chơi sắm vai. * Mục tiêu: Tập ứng xử để bảo vệ mắt , tai. -Neõn vaứ khoõng neõn laứm gỡ ủeồ baỷo veọ maột vaứ tai * Cách tiến hành: Bước 1: Giáo viên giao nhiệm vụ cho các nhóm thảo luận. - Huứng ủi hoùc veà thaỏy Tuaỏn (em trai Huứng) vaứ baùn cuỷa Tuaỏn ủang chụi kieỏm baống hai chieỏc que.Neỏu laứ Huứng em seừ sửỷ lớ ntn? - Lan ủang hoùc baứi thỡ baùn cuỷa anh Lan tụựi chụi vaứ ủem baờng nhaùc ủeỏn mụỷ raỏt to.Neỏu laứ Lan, em seừ laứm gỡ? Bước 2: Gọi các nhóm lên sắm vai. Giáo viên nhận xét, tuyên dương. -Kết luận: Chúng ta cần học tập tính bạo dạn của bạn Hùng và Lan, nhắc nhở hai em không nên làm những việc như thế. 4. Củng cố, dặn dò: 4 phuựt - Hỏi: Học bài gì ? - Hỏi: Muốn bảo vệ tai và mắt ch ta phải làm gì ? Giáo viên nhấn mạnh nội dung bài học, về học bài và xem nội dung bài sau. - Ta dùng giác quan: mắt - nhìn, mũi ngửi, tai - nghe, tay - sờ. - Học sinh hát. - Học sinh thảo luận. - Học sinh nhắc lại đầu bài. - Học sinh thảo luận nhóm đôi, đặt câu hỏi về nội dung từng tranh trong sách giáo khoa. -Ví dụ: Khi có ánh sáng chói vào mắt, bạn trong hình lấy tay che mắt, việc làm đó đúng hay sai? Chúng ta có nên học tập không ? - Là đúng, chúng ta nên làm. - Gọi các nhóm thảo luận. - Các nhóm nhận xét. - Học sinh quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi và đặt câu hỏi cho nội dung từng tranh. - Hai bạn đang ngoáy tai cho nhau. - Việc làm đó là sai. - Vì dễ thủng màng nhĩ, hỏng tai. - Học sinh quan sát tranh phía bên phải của trang sách để đặt câu hỏi. Bạn bị nước bể bơi vào tai và bạn dốc cho nước ra ngoài. - Bạn đang học bài là đúng, bạn nghe nhạc là sai vì chưa học xong. - Khuyên bạn không bật nhạc to hoặc nhắc bạn học xong mới được nghe nhạc. - Đang khám tai. - HS khaự, gioỷi neõu caực tỡnh huoỏng - Thảo luận nhóm, phân công học sinh sắm vai theo các tình huống. - Các nhóm lên bảng sắm vai. - Các nhóm khác bổ sung. - Baỷo veọ maột vaứ tai - 2 HS traỷ lụứi SINH HOAẽT LỚP ẹaựnh giaự, nhaọn xeựt hoaùt ủoọng tuaàn : * ệu ủieồm : *Toàn taùi: * Bieọn phaựp khaộc phuùc: * Keỏ hoaùch tuaàn 02 - Hoùc sinh ủi hoùc ủeàu vaứ ủuựng giụứ; mang ủaày ủuỷ saựch vụỷ, ủoà duứng hoùc taọp. - Hoùc baứi vaứ laứm baứi ủaày ủuỷ, ụỷ lụựp cuừng nhử ụỷ nhaứ. - Aấn maởc goùn gaứng, giửừ gỡn veọ sinh trửụứng lụựp saùch seừ. - Sinh hoaùt sao nhi ủoàng ủeàu ủaởn. Duyeọt toồ chuyeõn moõn Duyeọt BGH
Tài liệu đính kèm: