Tiết 1: SINH HOẠT DƯỚI CỜ
Tiết 2 + 3 : TIẾNG VIỆT
Bài 17 : U - Ư
A. Mục tiêu :
- Đọc được : u, ư, nụ, thư, từ và câu ứng dụng.
- Viết được : u, ư, nụ, thư
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề thủ đô.
B. Đồ dùng dạy - học :
1. GV: tranh SGK từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói
2. HS: bộ thực hành Tiếng Việt, baỷng con.
C. Các hoạt động dạy- học :
KEÁ HOAẽCH GIAÛNG DAẽY TUAÀN 05 (Tửứ ngaứy 19/09 ủeỏn 23/09/2011 ) THệÙ-NGAỉY TIEÁT TKB TIEÁT PP CT MOÂN HOẽC TEÂN BAỉI DAẽY THễỉI GIAN ( phuựt) THệÙ HAI 19/9 1 SHDC 2 17 TV U - ử 35 3 17 TV U - ử 35 4 5 ẹẹ Giửừ gỡn saựch vụỷ ẹ D HT (T1) 35 5 5 MT Veừ neựt cong 35 THệÙ BA 20/9 1 18 TV X - ch 35 2 18 TV X - ch 35 3 17 T Soỏ 7 35 4 5 AÂ.N OÂn taọp 2 baứi haựt : Queõ hửụng 35 THệÙ Tệ 21/09 1 19 TV S - r 35 2 19 TV S - r 35 3 5 TD ẹoọi hỡnh ủoọi nguừ - Troứ chụi 35 4 18 T Soỏ 8 35 THệÙ NAấM 22/09 1 20 TV K- kh 35 2 20 TV K- kh 35 3 19 T Soỏ 9 35 4 5 TC Xeự, daựn hỡnh troứn. 35 THệÙ SAÙU 23/09 1 21 TV OÂn taọp 35 2 21 TV OÂn taọp 35 3 20 T Soỏ 0 35 4 5 TNXH Veọ sinh thaõn theồ 35 5 SHTT 35 Thửự hai ngaứy 19 thaựng 09 naờm 2011 Tieỏt 1: SINH HOAẽT DệễÙI Cễỉ Tieỏt 2 + 3 : TIEÁNG VIEÄT Bài 17 : U - Ư A. Mục tieõu : - ẹoùc ủửụùc : u, ử, nuù, thử, tửứ vaứ caõu ửựng duùng. - Vieỏt ủửụùc : u, ử, nuù, thử - Luyeọn noựi tửứ 2 - 3 caõu theo chuỷ ủeà thuỷ ủoõ. B. Đồ dùng dạy - học : 1. GV: tranh SGK từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói 2. HS: bộ thực hành Tiếng Việt, baỷng con... C. Các hoạt động dạy- học : I. Kiểm tra bài cũ : 5ph Tieỏt 1 : (35ph) - Gọi HS đọc bài SGK - HS đọc bài SGK - GV nhận xét, ghi điểm - ẹọc cho HS viết bảng con: tổ cò, lá mạ - GV nhận xét, sửa sai - HS viết bảng con : tổ cò, lá mạ II.Các hoạt động dạy học : 1. Giới thiệu bài ghi bảng a. Giới thiệu âm u - GV giới thiệu âm u ghi bảng u - nhẩm ? Nêu cấu tạo âm u - AÂm u gồm 2 nét, một nét móc ngược và một nét sổ thẳng - HS đọc - CN + ĐT + N * Giới thiệu tiếng ứng dụng ? Thêm phụ âm đầu n ghép với u dấu nặng tạo thành tiếng mới - HS ghép bảng gài ? Được tiếng gì - Tiếng nụ - GV ghi bảng nụ - Nêu cấu tạo tiếng - Gồm 2 âm ghép lại, n đứng trước u đứng sau và dấu nặng dưới u - Đọc tiếng khoá (ĐV + T) - CN + ĐT + N * Giới thiệu từ khoá - Quan sát tranh và thảo luận câu hỏi ? Tranh vẽ gì - Qua tranh giới thiệu từ: nụ - Đọc trơn từ khoá - Tranh vẽ nụ hoa - CN + ĐT + N - CN + N + ĐT * Dạy âm ư - Các bước thực hiện tương tự như âm u - Đọc toàn bài khoá - Chỉ bảng cho HS đọc xuôi, đọc ngược (ĐT+T) tửứ khoá - CN + ĐT + N - So sánh 2 âm u và ư có gì giống và khác nhau - Giống: chữ u - khác: chữ ư có thêm dấu 2. Giới thiệu tiếng ứng dụng - GV ghi lên bảng - HS nhẩm ? Tìm âm mới trong tiếng - Đọc tiếng (ĐV + T) - Đọc trơn tiếng thứ tự hay bất kỳ - CN chỉ đọc trên bảng lớp - CN + ĐT + N - CN + ĐT + N + B 3. Giới thiệu từ ứng dụng - GV ghi bảng ? Tìm tiếng mang âm mới trong từ - Đọc tiếng mang âm mới trong từ HS nhẩm HS tìm và đọc CN + ĐT + N - Đọc từ ( đọc trơn ) - CN + ĐT + N - Giảng từ - Cho HS đọc lại toàn bài trên bảng - CN + ĐT + N 4. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu, hd HS cách viết - HS theo dõi - Cho HS viết bài vào bảng con - HS viết bảng con - GV nhận xét, sửa sai ? Học mấy âm, là âm gì - 2 âm, âm u và ư - chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài - CN + ĐT + N - tìm âm và chữ vừa học - HS tìm Tiết 2 : (35ph) Luyện tập a. Luyện đọc - Gọi HS đọc lại bài tiết 1 (ĐV + T) - CN + ĐT + N - GV nhận xét, ghi điểm * Giới thiệu câu ứng dụng - Cho HS đọc và thảo luận tranh SGK - GV ghi câu lên bảng - Tìm tiếng mang âm mới học - Chỉ bảng cho HS đọc - Đọc từng câu (ĐV + T) - Đọc cả câu (ĐV + T) - HS quan sát tranh và thảo luận - HS tìm - CN + ĐT + N - CN + ĐT + N - CN + ĐT + N ? Câu có mấy tiếng ? Ngăn cách giữa các câu là dấu gì ? Khi đọc gặp dấu phẩy ta đọc ntn - Câu có 6 tiếng - Dấu phẩy - Ngắt hơi - GV đọc mẫu câu - Giảng nội dung câu - Gọi HS đọc câu - CN + ĐT + N b. Luyện viết - HD HS mở vở tập viết viết bài - HS viết bài vào trong vở tập viết - GV quan sát uốn nắn - Viết - Thu một số bài chấm, nx tuyên dương c. Luyện nói - HS quan sát tranh - Quan sát tranh và thảo luận câu hỏi ? Tranh vẽ gì - Thủ đô ? Trong tranh cô giáo đưa HS đi thăm cảnh gì - cô giáo đưa các bạn đi thăm chùa Một cột ? Chùa Một cột ở đâu - Chùa ở Hà nội ? Nêu chủ đề luyện nói - Thủ đô - Đọc tên chủ đề - CN + ĐT d. Đọc SGK - GV đọc mẫu - HS nhẩm theo SGK - Gọi HS đọc - 4, 5 HS đọc - Gv nhận xét, ghi điểm - Gõ thước cho HS đọc bài - ĐT e. Trò chơi - Tìm tiếng mang âm mới học - CN tìm đọc - GV nhận xét, tuyên dương III. Củng cố, dặn dò : 5ph - Học bài gì - Bài u, ư - GV nhận xét giờ học - Về học bài và xem trước nội dung bài sau Tieỏt 4 : ẹAẽO ẹệÙC Bài 3: GIệế GèN SAÙCH Vễ,Û ẹOÀ DUỉNG HOẽC TAÄP (Tiết 1) I. Mục tiêu: - Bieỏt ủửụùc taực duùng cuỷa saựch vụỷ, ủoà duứng hoùc taọp. - Bieỏt giửừ gỡn saựch vụỷ ,ủoà duứng hoùc taọp laứ tieỏt kieọm ủửụùc tieàn cuỷa ,tieỏt kieọm ủửụùc nguoàn taứi nguyeõn coự lieõn quan tụựi saỷn xuaỏt saựch vụỷ, ủoà duứng hoùc taọp.tieỏt kieọm naờng lửụùng trong saỷn xuaỏt saựch vụỷ, ủoứ duứng hoùc - Neõu ủửụùc ớch lụùi cuỷa vieọc giửừ gỡn saựch vụỷ, ủoà duứng hoùc taọp. - Thửùc hieọn giửừ gỡn saựch, vụỷ vaứ ủoà duứng hoùc taọp cuỷa baỷn thaõn. * HS khaự, gioỷi : Bieỏt nhaộc nhụỷ baùn beứ cuứng thửùc hieọn, giửừ gỡn saựch, vụỷ vaứ ủoà duứng hoùc taọp II. Tài liệu - phương tiện: - Giáo viên: - Giaựo aựn , Phần thưởng cho Học sinh đạt giải cuộc thi “ Sách vở ai đẹp nhất” - Bài hát “ Sách bút thân yêu ơi” nhạc và lời Bùi Đình Thảo. - Học sinh : - Vở bài tập ẹaùo ủửực. III. Các hoạt động dạy- học: - ? Nêu tên đồ dùng học tập. - ? Đồ dùng đó dùng làm gì. - ? Nêu cách dùng đồ dùng học tập. - Đại diện nhóm trình bày. - Giáo viên nhận xét bổ xung. * Kết luận: Được đi học là quyền lợi của trẻ em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt việc học tập của mình. d. HĐ 3 : Đánh dấu vào ô trống. - ? Bạn nhỏ trong mỗi tranh đang làm gì. - ? Vì sao em cho hành động ủoự là đúng. - ? Vì sao em cho hành động đó là sai. - Giáo viên kết luận và ghi ghi nhớ lên bảng. Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập không làm giây bẩn. Khi dùng xong cần cất gọn đồ dùng vào nơi quy định. * Hoạt động nối tiếp. - Nhắc nhở các em sửa lại sách vở, đồ dùng học tập của mình để tiết sau chúng ta thi xem vụỷ ai đẹp nhất. 3. Củng cố, dặn dò: 3 ph - Bieỏt giửừ gỡn saựch vụỷ ,ủoà duứng hoùc taọp laứ tieỏt kieọm ủửụùc tieàn cuỷa ,tieỏt kieọm ủửụùc nguoàn taứi nguyeõn coự lieõn quan tụựi saỷn xuaỏt saựch vụỷ, ủoà duứng hoùc taọp.tieỏt kieọm naờng lửụùng trong saỷn xuaỏt saựch vụỷ, ủoứ duứng hoùc - Caực em caàn laứm gỡ ủeồ giửừ gỡn saựch vụỷ ủoà duứng hoùc taọp ? - Giáo viên nhấn mạnh nội dung bài. - Giáo viên nhận xét bài học. - Bút chì , tẩy, thước kẻ, phấn để học, để viết. - ẹoà duứng ủoự ủeồ hoùc taọp - Không xé sách, không xé vở, giữ gìn sách vở sạch sẽ, giữ sách vở sạch sẽ. - Không dùng đồ dùng học tập để nghịch, để chơi làm gãy, hỏng. - Đại diện các nhóm trình bày. - Học sinh nhận xét. - Học sinh quan sát tranh và làm bài tập trong SGK và trả lời. 1- Bạn đang lau cặp sách. 2 - Bạn đang cất đồ dùng. 3- Bạn đang xé sách gaỏp thuyền. 4 - 2 bạn đang dùng thước đánh nhau. 5 -Bạn giây bản mực ra vở. 6 - Bạn đang học bài. - Vỡ caực baùn bieỏt giữ gìn sách vở đồ dùng học sạch sẽ. - Vì các bạn chưa biết giữ gìn sách vở đồ dùng học tập sạch sẽ. - 2 HS : Bao bỡa saựch, vụỷ, khoõng veừ baọy ra saựch, vụỷ vaứ khoõng laỏy ủoà duứng ủeồ laứm ủoà chụi. Hoùc xong caỏt ủuựng nụi quy ủũnh -Về học bài chuẩn bị ND thực hành tiết sau. Mĩ thuật Baứi 5: Veừ neựt cong I. Mục tiêu - Giúp hs nhận biết nét cong - Biết cách vẽ nét cong - Vẽ được hình có nét cong và vẽ màu theo ý thích * Veừ ủửụùc moọt tranh ủụn giaỷn coự neựt cong vaứ toõ maứu theo yự thớch. II. Đồ dùng dạy- học GV: Một số đồ vật dạng hình tròn - Bộ đồ dùng dạy học - Bài vẽ của hs HS: Đồ dùng học tập III. Tiến trình bài dạy- học On định tổ chức Kieồm tra baứi cuừ Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài mới Giới thiệu bài HOAẽT ẹOÄNG 1 Giới thiệu các nét cong - GV treo tranh => Trong tranh vẽ những hình gì? => Các hình trên sử dụng nét gì để vẽ? - GV vẽ lên bảng 1 số loại nét cong khác nhau và giới thiệu cho học sinh + Nét cong + Nét lượn sóng + Nét cong khép kín - GV vẽ lên bảng 1 số hình vẽ được tạo thành các nét cong khác nhau Các hình vẽ trên được tạo bằng những nét cong nào? Em hãy kể tên 1 số đồ vật được tạo từ nét cong khác nhau? GV tóm tắt: ngoài nét thẳng chúng ta còn biét có nét cong. Có nét cong , nét cong khép kín, nét lượn sóng. Để vẽ đựợc các nét cong chúng ta vào phần 2: Cách vẽ nét cong HOAẽT ẹOÄNG 2 Cách vẽ nét cong - GV vẽ lên bảng: Nét cong, bông hoa, quả táo => Em hãy nêu cách vẽ nét cong? -GV nhận xét và vẽ chiều mũi tên các bước vẽ nét cong - Trước khi vẽ gv cho hs quan sát 1 số bài vẽ của hs khóa trước THệẽC HAỉNH 3 Thực hành - GV yêu cầu hs làm bài - GV xuống lớp hướng dẫn hs làm bài - GV nhắc hs có thể vẽ sông nước, vẽ vườn hoa, vẽ cây cối, hoa quả được tạo từ nét cong - GV nhắc hs chọn hình vẽ cho phù hợp + Vẽ cân đối ttrong tờ giấy + Vẽ màu theo ý thích HOAẽT ẹOÄNG 4 Nhận xét, đánh giá -GV chọn 1 số bài tốt và chưa tốt -GV nhận xét chung ý kiến của các bạn. Đánh giá và xếp loại bài Củng cố- Dặn dò: -Hoàn thành bài, chuẩn bị bài sau. - HS quan sát tranh - HSTL - HS quan sát và ghi nhớ -HSTL -HS lắng nghe và ghi nhớ -HS quan sát - HSTL -HS quan sát và ghi nhớ -Hs quan sát và học tập -HS vẽ bài ở VTV - HS nhận xét + Hình vẽ + Màu sắc + Cách thể hiện Thửự ba ngaứy 20 thaựng 09 naờm 2011 Tieỏt 1 + 2: TIEÁNG VIEÄT Bài 18 : X - CH A. Mục tieõu : - ẹoùc ủửụùc : x, ch, xe, choự; tửứ vaứ caõu ửựng duùng. - Vieỏt ủửụùc : x, ch, xe, choự - Luyeọn noựi tửứ 2 - 3 caõu theo chuỷ ủeà : xe boứ, xe lu, xe oõ toõ. B. Đồ dùng dạy - học: 1. GV: SGK- GA, tranh SGK từ khoá , câu luyện đọc, phần luyện nói. 2. HS: SGK, bộ thực hành Tiếng Việt, bảng, phấn C. Các hoạt động dạy - học : Tiết 1 ( 35ph) I. Kiểm tra bài cũ : 5ph - Gọi HS đọc bài trong SGK - 2, 3 em đọc bài - GV nhận xét, ghi điểm - Đọc cho HS viết bảng con: u, ư, nụ, thư - ... ứi 17 ủeỏn baứi 21. - Vieỏt ủửụùc : u, ử, x, ch, s, r, k, kh ; caực tửứ ngửừ ửựng duùng tửứ baứi 17 ủeỏn baứi 21. - Nghe hieồu vaứ keồ ủửụùc moọt ủoaùn chuyeọn theo tranh truyeọn keồ : Thoỷ vaứ Sử Tửỷ. * HS khaự, gioỷi : Keồ ủửụùc 2 - 3 ủoaùn truyeọn theo tranh. B. Đồ dùng dạy - học: 1. Giáo viên: - Chuẩn bị bài ôn (trang 44 sgk) - Tranh SGK câu ứng dụng - Tranh SGK kể chuyện 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, tập viết. C. Các hoạt động dạy- học : Tiết 1 ( 35ph) I. Kiểm tra bài cũ: 5ph - Gọi HS đọc baứi sgk - 3 em đọc bài sgk - GV nhaọn xeựt ghi điểm - Đọc cho HS viết bảng con - HS viết bảng con: r, kh, roõ, khế - GV nhận xét sửa sai II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài Tất cả hôm nay chúng ta học bài ôn tập 2. giảng bài - Cho HS quan sát tranh tự thảo luận ? Tranh vẽgì - Tranh vẽ con khỉ - HS đọc - CN - N - B - Nhận xét uốn cho HS ? Tuần qua chúng em được học những âm mới nào. - HS trả lời: u. ư, x, ch, s, r, k, kh. - Gv ghi bảng các môn và ghi âm ra góc bảng GV ghi bảng ôn trong sách giáo khoa - HS nhận xét bổ sung 3. Cho học sinh ôn tập a. Ôn các chữ và âm vừa hoạ trong tuần - HS chỉ bảng ôn bảng 1 - Gv đọc âm - HS đọc chữ - Học sinh đọc âm - Học sinh đọc âm - GV uốn nắn b. Ghép chữ thành tiếng Cho HS ghép ở cột dọc với âm ở hàng ngang (b 1) - HS chỉ bảng đọc bài - GV nhận xét uốn nắn cho HS Giải thích một số từ tiếng đơn giản c. Đọc từ ngữ nội dung - Giới thiệu từ tương ứng - CN - N - ĐT - Chỉnh sửa uốn cho h/s - Giải thích 1 số từ cần thiết d. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu hướng dẫn cho h.s - HS quan sát GV nhận xét sửa sai - HS viết bảng con - Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài Tiết 2: 4. Luyện tập: a. Luyện đọc - Đọc lại bài tiết 1 - 2 HS đọc bài - GV nhận xét ghi điểm * Giới thiệu câu ứng dụng ? Tranh vẽ gì - HS quan sát tranh thảo luận nhóm ? Qua tranh giới thiệu câu ghi bảng Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú - Đọc câu ứng dụng - CN - N - lớp ? Câu có bao nhiêu tiếng - Câu có 11 tiếng ? Khi đọc câu dài không có dấu chấm phẩy ta làm như thế nào - Phát ngắt hơi - Gv làm mẫu hướng dẫn HS đọc - CN - N - B - GV giảng nội dung câu * Keồ chguyeọn : Thỏ và sư tử - HS theo dõi lắng nghe - Câu truyện này có gốc từ truyện "Thỏ và sư tử", chuyện kể có nhiều di đoán về nhân vật - Giáo viên kể - HS theo dõi lắng nghe - Học sinh đọc tên câu chuyện - Gv kể diễn cảm có kèm theo tranh minh hoạ + Tranh 1: Thỏ đến gặp sư tử thật muộn. + Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa thỏ và sư tử + Tranh 3: Thỏ dẫn sư tử đến một cái giếng nhìn xuống đáy giẩng thấy sư tử nhìn xuống đáy giếng thấy một con sư tử đang chăm chỉ nhìn mình + Tranh 4: Tức mình nó định nhảy xuống cho sư tử kia 1 trận(sử tử dãy dụa mãi sặc nước mà chết). - GV choỏt nội dung của chuyện ra ý nghĩa "Những kẻ gian ác kiêu căng bao giờ cũng vị trừng phạt" - 4 HS lên bảng kể chuyện theo 4 ủoaùn. - HS khaự, gioỷi keồ 2 - 3 ủoaùn. * HS đọc sgk (5') - GV đọc mẫu sgk - HS theo dõi - GV gọi HS đọc CN - 2 , 3 em lên đọc CN - ĐT - GV nhận xét ghi điểm - Gõ thước cho HS đọc bài III. Củng cố dặn dò (5') ? Học bài gì - Ôn tập - Gọi HS đọc lại bài trên bảng - GV: Nhận xét giờ học - Về nhà xem lại bài sau - 2 HS đọc, caỷ lụựp ủoùc - Laộng nghe Tieỏt 3 : TOAÙN Tiết 20 : Số 0 A. Mục tiêu: - Vieỏt ủửụùc soỏ 0; ủoùc vaứ ủeỏm ủửụùc tửứ 0 ủeỏn 9; bieỏt so saựnh soỏ 0 vụựi caực soỏ trong phaùm vi 9, nhaọn bieỏt ủửụùc vũ trớ soỏ 0 trong daừy soỏ tửứ 0 ủeỏn 9. B. Đồ dùng. - GV: SGK. G.án. 4QT, 10 tờ bìa ghi các số từ 0->9 - HS : SGK: bảng con, Bộ ĐDHT C. Các hoạt động dạy - học : I. Kiểm tra bài cũ : 5 ph - Yeõu caàu HS vieỏt baỷng con - Nhaọn xeựt, cho ủieồm II. Dạy bài mới : 25 ph 1.Giới thiệu số 0 - Có mấy QT cho đếm lúc không có QT nào ? - Lúc đầu trong bể có mấy con cá? - Lấy tiếp 1 con cá nữa thì có mấy con cá ? - Lấy tiếp 1 con còn mấycon? - Lấy 1con còn mấy con? - Để chỉ con cá nào ta dùng số 0 * Giới thiệu số 0 in, số 0 viết. - Cho HS so sánh các - Số từ 0 -> 9 2. Thực hành: * Bài 1: - Yeõu caàu HS vieỏt soỏ 0 vaứo vụỷ - Nhaọn xeựt, uoỏn naộn * Bài 2: ( laứm doứng 2 ) - Yeõu caàu HS vieỏt soỏ thớch hụùp vaứo oõ troỏng - Theo doừi, giuựp ủụừ HS - Nhaọn xeựt, uoỏn naộn * Bài 3: ( laứm doứng 3 ) Yeõu caàu HS vieỏt soỏ thớch hụùp vaứo oõ troỏng - Theo doừi, giuựp ủụừ HS - Nhaọn xeựt, uoỏn naộn * Bài 4 : ( laứm coọt 1, 2) Yeõu caàu HS ủieàn daỏu thớch hụùp vaứo choó chaỏm. - Theo doừi, giuựp ủụừ HS - Nhaọn xeựt, uoỏn naộn III. Cuỷng coỏ- Daởn doứ : 5 phuựt - Soỏ 0 ủửựng lieàn sau soỏ naứo ? - Trong daừy soỏ tửứ 0 ủeỏn 9 soỏ naứo laứ soỏ beự nhaỏt ? - Daởn HS veà nhaứ laứm baứi chuaồn bũ baứi sau. - Bảng con: số 9. 8 <9 9 =9 - Lấy 4 que tính lần lượt bớt 1 Lần QT. dần cho đến hết. - Quan sát tranh vẽ trong SGK. - Lúc đầu trong bể có 3 con cá - Còn 2 con cá - Còn 1con cá - Còn 0 con cá - Đọc số không: CN - ĐT - Quan sát tranh vẽ chấm tròn trong SGK - Nhận biết về số chấm tròn trong mỗi ôvuông. - Đọc các số theo thứ từ: 0 -> 9, 9 -> 0 0 < 1 1 < 2 2 < 3 3 < 4 4 < 5 5 < 6 6 < 7 7 < 8 8 < 9 - Số 0 là số bé nhất trong tất cả các số đã học. * Nêu yêu cầu - Viết 1 dòng số 0 * Nêu đầu bài. - Viết số thích hợp vào ô trống - Thực hành viết đọc kết quả theo từng hàng. 0 1 2 3 4 5 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 * Viết số thích hợp vào ô trống: - HS tửù laứm baứi - Xác định số liền trước rồi viết vào ô trống - VD: số liền trước của 2 là 1. 0 1 2 0 1 2 3 1 2 0 . 5 2. 0 8 . 0 0.. 4 9 . 0 - 2 HS : soỏ 1 - Soỏ 0 - Laộng nghe Tieỏt 4 : Tệẽ NHIEÂN XAế HOÄI BàI 5: vệ sinh thân thể I. Mục tiêu: - Neõu ủửụùc caực vieọc neõn vaứ khoõng neõn laứm ủeồ giửừ veọ sinh thaõn theồ. Bieỏt caựch rửỷa maởt, rửỷa tay chaõn saùch seừ. - Neõu ủửụùc caỷm giaực khi bũ baồn ngửựa, gheỷ, chaỏy raọn, ủau maột, muùn nhoùt.Bieỏt caựch ủeà phoứng caực beọnh veà da. - Tửù baỷo veọ:chaờm soực thaõn theồ,KN ra quyeỏt ủũnh: neõn vaứ khoõng neõn laứm gỡ ủeồ baỷo veọ thaõn theồ,KN giao tieỏp thoõng qua tham gia caực hoaùt ủoọng hoùc taọp. -Biết tắm gội rửa chõn tay sạch đỳng cỏch và tiết kiệm nước II. Đồ dùng dạy - học: - Giáo viên: SGK, các hình vẽ trong sách giáo khoa, xà phòng, bấm móng tay, khăn mặt. - Học sinh: Sách giáo khoa III. Các hoạt động dạy - học: 1. Kiểm tra bài cũ: 5 phút - Hỏi: Em đã thực hiện bảo vệ mắt và tai nh thế nào? - Giáo viên nhận xét, tuyên dương. 2. Bài mới: 26 phút. a. Khởi động: - Cho học sinh hát bài: “ Khám tay ”. - Cho học sinh khám tay nhau xem tay ai sạch và bẩn. - Giáo viên nhấn mạnh và ghi đầu bài lên bảng. b. Giảng bài: * HĐ1: Làm việc theo cặp: - Mục tiêu: Tự liên hệ về những việc laứm haứng ngaứy ủeồ giửừ veọ sinh thaõn theỷ để giữ vệ sinh cá nhân. KN: tửù baỷo veọ - Cách tiến hành: - Giáo viên neõu caõu hoỷi:: Em hãy nhớ lại xem hàng ngày mình đã làm gì để giữ gìn vệ sinh thân thể. - Gọi các nhóm lên bảng trình bày. - GV nhận xét, bổ sung và tuyên dương các em. * HĐ2: Làm việc với sách giáo khoa. - Mục tiêu: KN ra quyeỏt ủũnh:Nhận ra những việc nên làm và không nên làm để giữ da sạch sẽ - Cách tiến hành: Bước 1: Cho Học sinh quan sát các hình vẽ trang 12, 13 trong sách giáo khoa, hãy chỉ và nói về việc làm của các bạn trong từng hình. - Hỏi: Nêu rõ việc làm nào đúng, việc làm nào sai ? Vì sao ? Bước 2: gọi từng nhóm trình bày trước lớp những điều mình quan sát và thảo luận được, mỗi em nói về một hình để các em cùng được nói. * Giáo viên kết luận: Việc cần phải làm để bảo vệ da, những việc nên làm và không nên làm. * HĐ3: Thảo luận cả lớp. - Mục tiêu: Biết trình tự những việc làm hợp vệ sinh như: Tắm, rửa tay, rửa chân và biết nên làm những việc đó vào lúc nào. KN tửù baỷo veọ: chaờm soực thaõn theồ - Cách tiến hành: Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi. - Hỏi: Hãy nêu các việc làm khi tắm ? Chúng ta cần tắm ở nơi kín gió. - Hỏi: Nên rửa tay khi nào ? - Hỏi: Nên rửa chân khi nào ? - Hỏi: Em hãy nêu những việc nên làm và không nên làm ? - Hỏi: các em đã làm gì để giữ gìn vệ sinh thân thể ? - Giáo viên tuyên dương. *Chỳng ta cần làm gỡ để tiết kiệm nước - Khi bũ baồn ngửựa, gheỷ, chaỏy raọn, ủau maột, muùn nhoùt em caỷm thaỏy theỏ naứo ? - Neõu caựch ủeà phoứng caực beọnh veà da. * Giáo viên kết luận: Chúng ta cần phải biết giữ gìn vệ sinh thân thể sạch sẽ, có như vậy cơ thể chúng ta mới khỏe mạnh. 4. Củng cố, dặn dò: 4 phút. - Haống ngaứy em ủaừ laứm gỡ ủeồ giửừ gỡn thaõn theồ aựo quaàn saùch seừ ? - Hỏi: Hôm nay chúng ta học bài gì ? - Giáo viên nhấn mạnh nội dung bài. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh traỷ lụứi - Học sinh hát bài: “ Khám tay ”. - Học sinh khám tay. - Học sinh nhắc lại đầu bài. - Học sinh thảo luận theo cặp. - Hàng ngày buổi sáng daùy em rửa mặt, đánh răng, rửa tay chân. - Học sinh nhận xét, bổ sung. - Học sinh thảo luận theo cặp, nói về nội dung các bức tranh trong sách giáo khoa. - Học sinh các nhóm nêu nội dung tranh, từng hình trong sách giáo khoa. - Các nhóm nhận xét, bổ sung. - Mỗi học sinh nêu một ý. + Chuẩn bị nước tắm, xà phòng, khăn tắm sạch sẽ. + Khi tắm: Dội nước, sát xà phòng, kỳ cọ + Tắm xong, lau khô người và mặc quần áo. - Trước khi cầm thức ăn và sau khi đi đại tiện. - Trước khi đi ngủ. - Ví dụ: ăn bốc, cắn móng tay, đi chân đất - Em thường xutyên tắm rửa, cắt móng tay, thay quần áo - HS khaự, gioỷi traỷ lụứi. - HS khaự, gioỷi neõu . - 2 HS : Taộm rửỷa, goọi ủaàu, caột moựng tay, moựng chaõn, giửừ quaàn aựo saùch seừ - 2 HS : Giửừ thaõn theồ aựo quaàn saùch seừ. - Laộng nghe - Học sinh về học bài và chuẩn bị bài sau. SINH HOAẽT LỚP ẹaựnh giaự, nhaọn xeựt hoaùt ủoọng tuaàn : * ệu ủieồm : *Toàn taùi: * Bieọn phaựp khaộc phuùc: * Keỏ hoaùch tuaàn 02 - Hoùc sinh ủi hoùc ủeàu vaứ ủuựng giụứ; mang ủaày ủuỷ saựch vụỷ, ủoà duứng hoùc taọp. - Hoùc baứi vaứ laứm baứi ủaày ủuỷ, ụỷ lụựp cuừng nhử ụỷ nhaứ. - Aấn maởc goùn gaứng, giửừ gỡn veọ sinh trửụứng lụựp saùch seừ. - Sinh hoaùt sao nhi ủoàng ủeàu ủaởn. Duyeọt toồ chuyeõn moõn Duyeọt BGH
Tài liệu đính kèm: