Giáo án giảng dạy Tuần thứ 8 - Khối 1

Giáo án giảng dạy Tuần thứ 8 - Khối 1

Học vần

 Vần ua – ưa (Tiết 1)

I) Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ

- Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng

2. Kỹ năng:

- Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ

- Viết đúng mẫu, đều nét đẹp

3. Thái độ:

- Thấy được sự phong phú của tiếng việt

II) Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

- Tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt

2. Học sinh:

- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt

III) Hoạt động dạy và học:

 

doc 39 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 440Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy Tuần thứ 8 - Khối 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THỨ NGÀY
MÔN
TIẾT PPCT
TÊN BÀI DẠY
ĐIỀU CHỈNH
Hai
15/10
CHÀO CỜ
HỌC VẦN
HỌC VẦN
ĐẠO ĐỨC
MĨ THUẬT
8
65
66
8
8
Sinh hoạt dưới cờ
 ua - ưa 
 ua - ưa 
gia đình em (tiết 2)
vẽ hình vuông và hình chữ nhật
B4 thay bằng +
Ba
16/10
HỌC VẦN
HỌC VẦN
TOÁN
TN & XH
67
68
29
8
Ôn tập
Ôn tập
Luyện tập
Ăn uống hàng ngày
Tư
17/10
TOÁN
HỌC VẦN
HỌC VẦN
THỦ CÔNG 
SHNK
30
69
70
8
8
Phép cộng trong phạm vi 5
oi – ia
oi – ia
Xé dán hình cây đơn giản
Đọc thơ: Tay mẹ; Trò chơi: đi chợ
B3 (bỏ cột 1,3)
Không dạy xé dán theo ô
Năm
18/10
TOÁN 
HỌC VẦN
HỌC VẦN
HÁT NHẠC
31
71
72
8
Luyện tập 
 Ôi – ơi
 Ôi – ơi
Học hát: Lý cây xanh (dân ca nam bộ)
B4 giảm cột 3
Sáu
19/10
THỂ DỤC
TOÁN
HỌC VẦN
HỌC VẦN
SINH HOẠT
8
32
73
74
8
Đội hình đội ngũ, TD rèn luyện TTCB
Số 0 trong phép cộng
Ui – ưi
Ui - ưi
Sinh hoạt lớp
Bỏ thi đứng nghiêm, nghỉ,quay
Thứ hai, ngày 15 tháng 10 năm 2007
Học vần
 Vần ua – ưa (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Học sinh đọc và viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗâ
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Kỹ năng:
Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ
Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt 
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Oån định:
Bài cũ: vần ia 
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Trang trái
Trang phải
Cho học sinh viết bảng con: bờ bìa , lá mía
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Mục Tiêu: Học sinh nhận ra được vần ua – ưa từ tiếng khoá
Phương pháp: trực quan, đàm thoại
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi bảng: cua bể
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi bảng: ngựa gỗ
à Hôm nay chúng ta học bài vần ưa – ưa ® ghi tựa
Hoạt động1: Dạy vần ua
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ua, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ua
Phương pháp: Trực quan , đàm thoại 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt 
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ ua
ua được ghép từ những con chữ nào?
So sánh ua và ia
Lấy ua ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: u – a – ua 
Giáo viên phát âm ua
Giáo viên ghi ua nêu vị trí của chữ và đánh vần
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu ua . 
Khi viết chữ u lia bút nối nét viết chữ a
Cua: viết chữ c lia bút viết chữ ua
Cua bể: viết chữ cua cách 1 con chữ o viết chữ bể
Hoạt động 2: Dạy vần ưa
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ưa, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ưa
Quy trình tương tự như vần ua
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Muc Tiêu : Biết ghép tiếng có ua - ưa và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép 
Phương pháp: Trực quan , luyện tập 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt 
Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để rút ra các từ cần luyện đọc: cà chua , nô đùa, tre nứa
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Học sinh đọc lại toàn bảng
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu: con cua
Học sinh nêu 
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát 
Được ghép từ con chữ u và chữ a
Học sinh thực hiện
Học sinh đánh vần và phát âm cá nhân 
C đứng đầu , ua đứng sau
Đánh vần: u-a-ua cờ-ua-cua
Học sinh quan sát 
Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con
Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con 
Học sinh luyện đọc 
Học sinh đọc
Học vần 
Vần ua – ưa (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:	
Đọc được câu ứng dụng : mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé
Luyện nói được thành câu theo chù đề: giữa trưa
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : giữa trưa
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 63
Học sinh: 
Vở viết in , sách giáo khoa 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác
Phương pháp: Giảng giải , luyện tập 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa 
Giáo viên cho học sinh đọc trang trái
Cho học sinh xem tranh
Tranh vẽ gì ?
Cho học sinh đọc câu ứng dụng
à Giáo viên ghi câu ứng dụng: mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé
à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Muc Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ 
Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành 
Hình thức học : Lớp , cá nhân 
ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Nêu lại cách viết ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
Giáo viên viết mẫu từng dòng
Hoạt động 3: Luyên nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: giữa trưa
Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành 
Hình thức học: cá nhân 
ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì?
Tại soa em biết tranh vẽ giữa trưa mùa hè?
Giữa trưa là lúc mấy giờ?
Buổi trưa mọi người thường ở đâu và làm gì?
Tại sao em không nên chơi đùa vào buổi trưa?
Củng cố:
Mục tiêu: Nhận ra những tiếng có vần ua, ưa
Phương pháp: trò chơi
Hình thức học : Nhóm
ĐDDH: Rổ hoa có các tiếng các vần khác nhau
Tìm và đính tiếng có âm vừa học
Tổ nào đính được nhiều sau khi kết thúc bài hát sẽ thắng
Nhận xét
Dặn dò:
Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo
Học sinh đọc
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu
Học sinh nêu cách viết
Học sinh viết vở
Học sinh nêu 
ngủ trưa cho khoẻ và cho mọi người nghỉ ngơi
Học sinh thi đua
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
Đạo Đức
 GIA ĐÌNH EM (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh hiểu trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, chăm sóc
Kỹ năng:
Trẻ em có bổn phận phải lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị
Thái độ:
Học sinh yêu qúi gia đình, yêu thương lễ phép với ông bà, cha mẹ 
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Các điều: 3, 5, 7, 9, 12, 13, 16, 17, 27 trong luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em Việt Nam
Học sinh: 
Vở bài tập đạo đức
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định:
Bài cũ: Gia đình em (T1)
Em cảm thấy thế nào khi em sống xa gia đình
Các em phải có bổn phận gì đối với ông bà cha mẹ
Nhận xét 
Bài mới:
Khởi động : Chơi trò chơi đổi nhà
Học sinh đứng thành hình vòng tròn điểm số 1, 2, 3 . Người số 1, 3 tạo thành mái nhà người số 2 đứng giữa thành 1 gia đình. Khi nói “đổi nhà” những người số 2 sẽ đổi cho nhau
à Gia đình là nơi em được cha mẹ và những người trong gia đình che chở, yêu thương, chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo
Hoạt động1: Tiểu phẩm chuyện của bạn Long
Mục tiêu: Nhận ra được hành vi đúng và hành vi sai từ bạn Long
Phương pháp: Thảo luận, quan sát, sắm vai
Hình thức học: Lớp, nhóm
ĐDDH : Tiểu phẩm “ Chuyện của bạn Long”
Cách tiến hành
Cho 3 học sinh lên đóng vai mẹ Long, Long, Đạt
Nội dung
Mẹ đi làm và bạn Long ở nhà học bài và trông nhà giúp mẹ
Long ở nhà học bài thì các bạn đến rủ Long đi đá bóng
Long lưỡng lự nhưng sau đó đã đồng ý đi cùng các bạn
Thảo luận 
Em có nhận xét gì về việc làm của Long
à Giáo viên nhận xét chốt ý: không nên bắt chước bạn Long
Hoạt động 2: Liên hệ
Sống trong gia đình, con được cha mẹ quan tâm thế nào ?
Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng 
à Trẻ em có quyền có gia đình, được sống cùng gia đình, cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, che chở, chăm sóc, nuôi dưỡng dạy bảo
Cần cảm thông chia sẻ với những bạn bị thiệt thòi không được sống cùng gia đình
Trẻ em có bổn phận phải yêu qúi gia đình, kính trọng lễ phép vâng lời ông bà cha mẹ
Dặn dò: 
Thực hiện tốt điều đã được học
Chuẩn bị bài : Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ
Hát
Học sinh nêu
Các em phải có bổn phận kính trọng. Lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ
Bạn cảm thấy thế nào khi luôn có 1 mái nhà
Em sẽ ra sao khi không có nhà
Hai em ngồi cùng bàn thảo luận, trình bày
Cho 2 em ngồu cùng bàn trao đổi với nhau
 Mĩ Thuật
VẼ HÌNH VUÔNG - HÌNH CHỮ NHẬT
I.Mục tiêu :
 	-Giúp HS nhận biết hình vuông và hình chữ nhật.
	-Biết cách vẽ các hình trên.
	-Giáo dục óc thẩm mỹ.
II.Đồ dùng dạy học:
-Một hình vuông, hình chữ nhật.
-Vở tập vẽ, màu, tẩy 
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1.KTBC : K/ tra đồ dùng học tập của các em.
2.Bài mới :
Qua tranh giới thiệu bài và ghi tựa.
GV giới thiệu một số đồ vật có dạng hình vuông, hình chữ nhật.
Cái bảng đen có hình gì?
Viên gạch bông hình gì?
Gọi học sinh ... đứng cơ bản.
7’
25’
10’
2 – 3 l
10’
2 – 3 l
2 Đ 8
5’
3’
- 4 hàng ngang
ê
 x x x x x x x x x o
 x x x x x x x x x
 x x x x x x x x x
 x x x x x x x x x 
- GV điều khiển cả lớp thực hiện lần 1.
- Lần sau cán sự lớp điều khiển. GV quan sát, nhận xét.
 - Cho các tổ thi đua xem tổ nào tập hợp nhanh, thẳng hàng, trật tự.
- 4 hàng ngang xen kẽ.
- GV vừa làm mẫu, vừa giải thích động tác, sau đó GV dùng khẩu lệnh để HS thực hiện động tác. 
- Xen kẽ giữa các lần tập, GV nhận xét, có thể giải thích thêm, sau đó cho HS tiếp tục tập luyện.
- GV có thể chọn một số HS làm đúng và chưa đúng động tác lên thực hiện cho cả lớp và GV xem.
- GV cho các tổ tập đưới dạng thi đua xem tổ nào có nhiều người thực hiện đúng động tác nhất.
- 4 hàng dọc
- GV nhắc lại cách chơi, rồi cho các tổ thi đua với nhau có phân thắng bại.
 = = = =
= = =
 = = = = = = =
 =
 = = = =
________________________
 x x x x
 x x x x
 x x x x
- 4 hàng ngang
- Gọi một vài em lên thực hiện lại các nội dung.
- Nêu ưu, khuyết điểm của HS.
- Về nhà tự ôn.
Toán
 SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Giúp cho học sinh bước đầu nắm được phép cộng 1 số với số 0 cho kết quả là chính số đó, và biết thực hành tính
Kỹ năng:
Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp
Thái độ:
Học sinh có tính cẩn thận chính xác khi làm bài
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bộ đồ dùng học toán, mẫu vật
Học sinh :
Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ : bảng cộng trong phạm vi 5
Cho học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 5
Làm bảng con:
3 +  = 5
4 +  = 5
Nhận xét 
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu:
Số 0 trong phép cộng
Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 1 số với 0
Mục tiêu: Biết được 1 số cộng với 0 cho kết qủa là chính số đó
Phương pháp : Trực quan , thực hành 
Hình thức học : Lớp, cá nhân 
ĐDDH : Mẫu vật, bảng con
Giáo viên đính mẫu vật
Có mấy con chim
Lồng này có mấy con
Cả 2 lồng có mấy con chim
à Giáo viên ghi :
3 + 0 = 3
0 + 3 = 3
Tương tự với 2 + 0 = 2 ; 2 + 0 = 2
Hoạt động 2: Thực hành 
Mục tiêu : Vận dụng kiến thức vừa học để làm bài tập
Phương pháp : Giảng giải , thực hành 
Hình thức học : Cá nhân, lớp
ĐDDH : Vở bài tập
Bài 1 : 
Giáo viên cho học sinh tự nêu yêu cầu
Bài 2 : viết số thích hợp vào ô trống
Bài 3 : 
Trên đĩa có mấy quả táo?
Đĩa dưới có mấy quả?
Muốn biêt 2 dĩa có bao nhiêu quả, làm phép tính gì?
Giáo viên thu chấm
Nhận xét 
Củng cố:
Cho học sinh cử đại diện lên thi đua. nối phép tính: 
0 + 2 5 
5 + 0 4
1 + 2 3
2 + 2 2 
Nhận xét
Dặn dò:
Về nhà xem lại bài đã học
Chuẩn bị bài luyện tập
Hát
Học sinh đọc 
Học sinh làm bảng con
Học sinh quan sát 
Có 3 con chim
Không có con nào
Có 3 con
Học sinh nêu, nhận xét 
Học sinh tự nêu yêu cầu
Học sinh làm bài	
Học sinh viết số thích hợp
Học sinh sửa bài
Học sinh : có 3 qủa
Học sinh : có 2 qủa
Tính cộng : 3 + 2 = 5
Học sinh thi đua nối theo 3 tổ 
Học vần 
 Vần ui – ưi (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Học sinh đọc và viết được : ui, ưi, đồi núi, gửi thư
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Kỹ năng:
Biết ghép âm đứng trước với ui, ưi để tạo tiếng mới
Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh từ đồi núi, gửi thư
Vật mẫu : cái túi
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Oån định:
Bài cũ: vần ôi - ơi
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Trang trái
Trang phải
Học sinh viết: cái chổi, thổi còi, ngói mơí, đồ chơi
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Mục Tiêu: Học sinh nhận ra được âm ui - ưi từ tiếng khoá
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 70
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi bảng: đồi núi, gởi thư
Trong tiếng núi, gửi có âm nào chúng ta đã học rồi?
à Hôm nay chúng ta học bài vần ui – ưi ® ghi tựa
Hoạt động1: Dạy vần ui
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ui, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ui
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, giảng giải 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt , chữ mẫu 
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ ui
Vần ui được tạo nên từ âm nào?
So sánh ui và ơi
Lấy ui ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: u – i – ui
Giáo viên đọc trơn ui
Giáo viên đánh vần : u-i-ui nờ-ui-nui-sắc-núi ; đồi núi
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết và nêu cách viết
Viết chữ ui: đặt bút viết chữ u lia bút viết chữ i 
Đồi núi: viết chữ đồi cách 1 con chữ o viết chữ núi
Hoạt động 2: Dạy vần ưi
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ưi, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm ưi
Quy trình tương tự như vần ui
So sánh ui - ưi
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Muc Tiêu : Biết ghép tiếng có ui – ưi và đọc trơn nhanh , thành thạo tiếng vừa ghép 
Phương pháp: Trực quan , luyện tập, hỏi đáp 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt, vật mẫu 
Giáo viên đưa vật mẫu, gợi ý để nêu từ ứng dụng 
Giáo viên ghi bảng 
Cái túi	 gửi quà
Vui vẻ	 ngửi mùi
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Học sinh đọc lại toàn bài 
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
Học sinh viết bảng con 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu: đồi núi, gửi thư
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát 
Học sinh: được tạo nên từ âm u và âm i 
Giống nhau là đều có âm i 
Khác nhau là ui có âm u, còn ơi có âm ơ
Học sinh thực hiện 
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc trơn
Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con 
Học sinh quan sát và nêu
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh đọc toàn bài
Học vần
 Vần ui – ưi (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:	
Học sinh đọc được câu ứng dụng : Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá
Luyện nói được thành câu theo chủ đề: đồi núi
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề : đồi núi
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 71
Học sinh: 
Vở viết in , sách giáo khoa 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , luyện tập 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 71, sách giáo khoa 
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa trang 71
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá
Giáo viên cho luyện đọc
Hoạt động 2: Luyện viết
Muc Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ 
Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành 
Hình thức học : Lớp , cá nhân 
ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
Viết: ui
Viết: Đồi núi
Viết: ưi
Viết: Gửi thư
Hoạt động 3: Luyên nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: đồi núi
Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành 
Hình thức học: cá nhân , lớp
ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 71
Tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi bảng
Đồi núi thường có ở đâu? Em biết tên vùng nào có đồi núi?
Trên đồi núi thường có gì?
Quê em có đồi núi không? Đồi khác núi như thế nào?
Củng cố:
Mục tiêu: Nhận ra những tiếng có vần ui , ưi
Phương pháp: trò chơi
Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn
Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên nối các từ với nhau , kết thúc bài hát nhóm nào nối nhiều và đúng sẽ thắng
Nhận xét
Dặn dò:
Đọc lại bài, viết bảng vần ui, ưi từ có mang vần
Chuẩn bị bài vần uôi - ươi
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu
Học sinh viết vở
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu: đồi núi
Học sinh cử đại diện lên thi đua
Lớp hát
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
SINH HOẠT LỚP
I/ Nỗi dung: 
Nhận xét hoạt động trong tuần; về học tập, vệ sinh cá nhân, trực nhật lớp 
Thực hiện: GV và HS 
II/ Biện pháp: Các tổ báo cáo tình hình của tổ mình trong tuần qua: 
Tồ1; Tổ 2; Tổ 3; Tổ 4.
Nhắc nhở HS sinh rèn thêm chữ viết: 
HS: Tổ nào trực nhật phải luôn luôn hoàn thành tốt công việc ngày trực nhật.
Một số em có tiến bộ nhiều trong học tâp như: .
Tuyên dương một số em học tốt: 
III/ Kế hoạch tuần tới: 
GV nêu, HS lắng nghe vàtuần tới thực hiệncho tốt.
Chuẩn bị các tiết mục văn nghệ chào mừng ngày 20/10
Tập cho lớp 2 tiết mục: 1 TM múa; 1 đơn ca múa phụ hoạ.
KÝ DUYỆT 
GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 8_07-08.doc