Giáo án học kì II môn Tập viết

Giáo án học kì II môn Tập viết

I/ Mục đích, yêu cầu.

- Viết đúng: con ốc, cá diếc, đôi guốc .

- Viết đúng khoảng cách các chữ theo mẫu vở tập viết.

- Rèn tính cẩn thận giữ vở sạch.

II/ Đồ dùng dạy học.

- Bảng phụ có viết sẵn các từ vở tập viết.

III/ Các hoạt động dạy học.

1/ Khởi động: ( 1)

2/ Kiểm tra bài cũ: ( 5)

- GV đọc lại càc từ đã viết Gọi HS lên bảng viết

- GV nhận xét.

3/ Bài mới: ( 25)

a. Giới thiệu: 1

b. Các hoạt động:

 

doc 29 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1079Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án học kì II môn Tập viết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 19. 
 CON ỐC – CÁ DIẾC 
I/ Mục đích, yêu cầu.
- Viết đúng: con ốc, cá diếc, đôi guốc .
- Viết đúng khoảng cách các chữ theo mẫu vở tập viết.
- Rèn tính cẩn thận giữ vở sạch.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ có viết sẵn các từ vở tập viết.
III/ Các hoạt động dạy học.
1/ Khởi động: ( 1’)
2/ Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
- GV đọc lại càc từ đã viết Gọi HS lên bảng viết
- GV nhận xét.
3/ Bài mới: ( 25’)
Giới thiệu: 1’
Các hoạt động:
T.L
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
10’
14’
* HĐ1: Giới thiệu mẫu.
- Mục tiêu: HS viết đúng vần, từ
- Cách tiến hành:
- Viết mẫu.
- Từ con ốc: tiếng con gồm c trước nối liền on sau. tiếng ốc là vần ôc thêm dấu sắc.
- Từ cá diếc: tiếng cá gồm c trước nối liền a sau, dấu sắc trên a. tiếng diếc gồm d trước nối liền iêc sau dấu sắc trên ê, d cao 4 ô li.
- Từ đôi guốc: Tiếng đôi gồm đ trước nối liền ôi sau, đ 5 ô li. Tiếng guốc gồm g trước nối liền uôc sau dấu sắc để trên ô, g cao 5 ô li.
* HĐ2: Hướng dẫn viết vở tập viết.
- Mục tiêu: HS ngồi đúng tư thế, viết đúng, đẹp.
- Cách tiến hành:
- HS viết vào vở
- Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút, đặt vở.
- Chấm điểm 1 số tập.
- Gọi HS lên bảng viết
- Quan sát.
- Viết bảng con.
- Viết vào vở tập viết.
4/ Củng cố: (5’)
IV. Hoạt động nối tiếp: 1’
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài: Bập bênh, lợp nhà.
- Điều chỉnh, bổ sung kếhoạch:
 Tuần 21. 
bập bênh, lợp nhà.
I/ Mục đích, yêu cầu.
- Viết đúng các từ: bập bênh, lợp nhà
- Viết đúng khỏang cách các từ ở vở tập viết.
- Rèn tính cẩn thận, giữ vở sạch.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ có ghi các từ ở vở tập viết.
III/ Các hoạt động dạy học.
1/ Khởi động: ( 1’)
2/ Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
- GV đọc lại càc từ đã viết Gọi HS lên bảng viết
 - GV nhận xét.
3/ Bài mới: ( 25’)
 a. Giới thiệu: 1’
 b. Các hoạt động:
T.L
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
10’
14’
* HĐ1:Giới thiệu chữ mẫu.
- Mục tiêu: HS viết đung các từ
- Cách tiến hành:
- Viết mẫu.
- Từ bập bênh: Tiếng bập gồm b trước nối liền âp sau dấu nặng dưới â. Tiếng bênh gồm b trước nối liền ênh sau. h cao 5 ô li.
- Từ lợp nhà: Tiếng lợp gồm l trước nối liền ơp sau, l cao 5 ô li. Tiếng nhà gồm n, h trước nối liền a sau dấu huyền trên a.
. h cao 5 ô li.
* HĐ2: HS viết vào vở tập viết.
- Mục tiêu: HS ngồi đúng tư thế, viết đúng đẹp.
- Cách tiến hành:
- HS viết vào vở
- Nhắc nhở tư thế ngồi cầm bút.
.
- Gọi HS lên bảng viết
- Quan sát.
- Viết bảng con.
Viết vào vở tập viết.
4/ Củng cố: (5’)
- Chấm điểm 1 số tập
IV. Hoat động nối tiếp: 1’
- Nhận xét.
- Viết bài luyện tập ở nhà. Xem trước bài: Tàu thủy, giấy Pơ – luya.
- Điều chỉnh, bổ sung kếhoạch:
Tuần 24.
Tàu thủy, giấy pơ - luya.
I/ Mục tiêu, yêu cầu.
- Viết đúng các từ: tàu thủy, giấy pơ - luya.
- Viết đúng khỏang cách các từ ở VTV.
- Rèn tính cẩn thận, giữ vở sạch.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ có ghi sẵn các từ ở VTV.
III/ Các họat động dạy học.
1/ khởi động: ( 1’)
2/ Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
- GV đọc lại càc từ đã viết 
- GV nhận xét.
3/ Bài mới: ( 25’)
a. Giới thiệu: 1’
b. Các hoạt động
T.L
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
10’
14’
* HĐ1: Giới thiệu chữ mẫu:
- Mục tiêu: HS viết đúng các từ.
- Cách tiến hành:
- Viết mẫu.
- Từ: tàu thủy
- Tiếng sách gồm t trước nối liền au sau dấu huyền trên a, t 3 ô li.
- Tiếng thủy gồm th trước nối liền uy sau dấu hỏi trên y.
- Từ giấy pơ - luya: 
- Tiếng giấy gồm gi trước nối liền ây sau 
dấu sắc trên â, g, y 5 ô li .
- Tiếng pơ gồm p trước nối liền ơ .
- Tiếng luya gồm l trước nối liền uya, l, y, 5 ô li, u, a 2 ô li.
* HĐ2: HS viết vào vở tập viết
- Mục tiêu: HS ngồi viết đúng tư thế, viết nhanh, đẹp.
- Cách tiến hành:
- Hướng dẫn viết vở tập viết.
Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút.
- Hát vui.
- Quan sát.
HS viết vào tập viết
4/ Củng cố, : (5’)
- Chấm điểm 1 số tập.
- Nhận xét.
IV. Hoạt động nối tiếp: 1’
- Nhận xét tiết học.
- Viết bài luyện tập ở nhà.
- Điều chỉnh, bổ sung kếhoạch:
Tuần 25
TÔ CHỮ HOA: A , Ă , Â, B.
I/ Mục đích, yêu cầu.
- Học sinh biết tô các chữ hoa: A , Ă , Â .
- Viết đúng các vần: ai , ay, các từ ngữ: mái trường, điều hay, chữ thường có cở vừa, đúng kiểu, đều nét, đúng khoảng cách các con chữ theo mẫu chữ vở tập viết.
- HS cẩn thận khi viết.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ đã chuẩn bị: A , Ă , Â , ai , ay , mái trường điều hay.
III/ Các hoạt động dạy học.
1/Khởi động: ( 1’)
2/ Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
- GV đọc lại càc từ đã viết ;
- GV nhận xét.
3/ Bài mới: ( 25’)
a. Giới thiệu: 1’
- Treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung bài.
- Hôm nay các em tô chữ hoa: A , Ă , Â, B.
b. Các hoạt động:
T.L
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
10’
14’
* HĐ1: Hướng dẫn quan sát, nhận xét.
- Mục tiêu: HS biết nhận xét các nét của chữ hoa.
- Cách tiến hành:
- Chữ A hoa gồm 3 nét: 1 nét xiên trái, 1 nét xiên phải, 1 nét ngang (viết và tô chữ trong khung chữ).
- Chữ Ă, chữ Â chỉ khác chữ A ở dấu phụ đặt trên đỉnh.
- Chữ B hoa gồm 3 nét: 1 nét sổ thẳng, 2 nét công hở trái.
* HĐ2: Hướng dẫn viết: ai , ay , ao, au mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau.
- Mục tiêu: HS viết đúng các âm vần, từ ở trên, ngồi viết đúng tư thế.
- Cách tiến hành:
* Hướng dẫn tập tô, tập viết:
- Quan sát, hướng dẫn các em viết sai.
- Chú ý quan sát.
- Quan sát chữ A ở bảng và trong vở tập viết.
- Viết bảng con.
- Đọc các vần và từ ngữ ứng dụng.
- Viết bảng con.
- Tô các chữ: A , Ă ,Â, B ở vở tập viết.
- Viết: ai , ay , ao,au, điều hay , mái trường, sao sáng, mai sau.
4/ Củng cố: (5’)
- Chấm điểm 1 số tập.
- Cả lớp chọn bạn viết đúng, viết đẹp.
IV. Hoạt động nối tiếp: 1’
- Nhận xét tiết học.
- Luyện viết phần B Vở tập viết.
- Viết bài luyện tập ở nhà. Chuẩn bị bài: Tô chữ hoa C, D, Đ.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần 26
	TÔ CHỮ HOA: C, D, Đ
Ngày soạn:	Ngày dạy:
I/ Mục đích, yêu cầu.
- Học sinh biết tô chữ hoa: C, D, Đ
- Viết dúng các vần an ,at, anh, ach . các từ ngữ: bàn tay , hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ, chữ thường , cỡ vừa đúng kiểu , đều nét.
- Dãn đúng khoảng cách các con chữ theo mẫu vở tập viết.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài 106.
III/ Các hoạt động dạy học.
1/ Khởi động: ( 1’)
2/ Kiểm bài cũ.( 5’)
- Kiểm tra bài viêùt ở nhà vở bài tập .	
- Gọi HS lên bảng viết: sao sáng , mai sau.
- GV nhận xét
3/ Dạy bài mới.( 25’)
a. Giới thiệu bài: 1’
b. Các hoạt động:
T.L
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
10’
14’
* HĐ1: Hướng dẫn quan sát, nhận xét chữ C, D, Đ.
- Mục tiêu: HS nhận xét và trả lời các nét của chữ hoa.
- Cách tiến hành:
- Chữ C gồm 1 nét cong hở.
- Viết chữ C vào khung chữ.
- Chữ D gồm 1 nét sổ thẳng và 1 nét cong hơ trái. Chữ Đ giống chữ D thêm 1 nét ngang ngắn ở giữa.
* HĐ2: Hướng dẫn viết vào vở. An, at, anh, ach, bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ.
- Mục tiêu: HS viết đúng các vần, từ ở trên.
- Cách tiến hành:
- Quan sát, hướng dẫn HS cách cầm bút, đặt vở.
- Quan sát.
- Viết bảng con.
- Đọc các vần, từ ứng dụng: an , at , anh, ach, bàn tay, hat thóc, gánh đỡ, sạch sẽ.
- Quan sát nội dung bảng phụ và trong vở tập viết.
- Viết bảng con.
- Tập tô các chữ hoa.
- Tập viết các vần: an ,at , anh, ach từ ngữ: bàn tay , hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ.
4/ Củng cố, : ( 5/)
- Cả lớp chọn người viết đúng, đẹp.
- Biểu dương.
IV. Hoạt động nối tiếp: 1’
- Nhận xét tiết học.
- Luyện viết ở nhà phần B. Chuẩn bị bài: Tô chữ hoa E, Ê, G
- Điều chỉnh, bổ sung kếhoạch:
Tập viết
TÔ CHỮ HOA: E, Ê, G
I/ Mục đích, yêu cầu.
- Học sinh biết tô các chữ hoa: E , Ê.
- Viết các vần: ăm, ăp, chăm học , khắp vườn. Chữ thường cỡ vừa đúng kiểu, đều nét, dãn đúng khỏang cách các con chữ theo mẫu vở tập viết.
- HS ngồi viết đúng tư thế.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV: Mẫu chữ viết hoa E, Ê.
- HS: Bảng con, vở tập viết 1(tập 2)
III/ Các hoạt động dạy học.
1/ Khởi động: ( 1’)
2/ Kiểm bài cũ: ( 5’)
- Gọi HS lên bảng viết: gánh đỡ, sạch sẽ.
- Nhận xét.
3/ Dạy học bài mới: ( 25’)
a. Giới thiệu bài: 1’
b. Các hoạt động:
T.L
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
10’
14’
@ Hoạt động 1:Hướng dẫn quan sát nhận xét.
* Mục tiêu: HS quan sát nhận xét.
* Cách tiến hành:
- Cho HS quan sát chữ mẫu:
- Chữ E gồm 3 nét cong hở.
- Chữ Ê giống chữ E có thêm mũ.
@ Hoạt động 2: Hướng dẫn viết vở tập viết.
* Mục tiêu: HS viết đúng các vần, từ ở trên.
* Cách tiến hành:
- Cho HS viết bài vào vở.
- Quan sát, sửa sai.
- Quan sát chữ E ở bảng phụ và trong vở tập viết.
- Viết bảng con.
- Đọc: ăm ,ăp , chăm học , khắp vườn.
- Quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng phụ và trong vở tập viết.
- Viết bảng con.
- Viết vào vở tập viết.
- Tô chữ hoa: E , Ê, G
- Viết ăm, ăp, chăm học, khắp vườn.
4/ Củng cốø: ( 5’)
- Bình chọn em viết đẹp.
- Viết phần luyện ta ... u: HS viết đúng các chữ trên.
- Cách tiến hành:
- Quan sát, sửa sai.
.
- Quan sát.
- Viết bảng con.
- Đọc các vần ; từ: oan , ngoan ngoãn, đọat giải.
- HS quan sát các vần và từ ứng dụng trên bảng phụ và trong vở tập viết.
- Viết bảng con.
- Tô chữ L, M, N vở tập viết các từ trong vở tập viết.
4/ Củng cố: (5’)
- Chấm điểm 1 số tập.
- Nhận xét.
IV. Hoạt động nối tiếp: 1’
- Nhận xét tiết học.
- Luyện viết phần B.
- Chuẩn bị bài: O, Ô, Ơ, P.
- Điều chỉnh, bổ sung kếhoạch:
Tuần 30
TÔ CHỮ HOA: O, Ô, Ơ, P
I/ Mục đích, yêu cầu.
- Tập tô chữ hoa: O – Ô – Ơ - P .
- Tập viết các vần uôc , uôt , các từ ngữ: chải chuốt , thuộc bài , theo chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ, đều nét.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ có ghi nội dung bài.
III/ Các hoạt động dạy học.
1/Khởi động: ( 1’)
2/ Kiểm bài cũ. ( 5’)
- Kiểm tra vở 3 , 4 HS
- Gọi 2 HS lên bảng viết.
- Con cóc, cá lóc, quần sóc, đinh moóc.
- GV nhận xét.
2/ Dạy học bài mới. ( 25’)
a. Giới thiệu: 1’ Hôm nay tô chữ hoa O , Ô , Ơ, P và tập viết các từ trong bài chuyện ở lớp.
b. Các hoạt động:
T.L
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
10’
14’
* Hoạt động 1:Hướng dẫn HS tô lần lượt chữ hoa: O , Ô , Ơ, P.
- Mục tiêu: HS tô được các chữ hoa đúng chiều không viết ngược.
- Cách tiến hành:
- Viết bảng con.
- Gọi HS nhắc lại cách viết các nét của mỗi chữ.
* Tương tự hướng dẫn HS chữ P
- Nhắc nhở HS cách đưa bút để nối các chữ.
- Uốn nắn, sửa sai.
* Hoạt động 2: HS viết vào vở.
- Mục tiêu: HS viết đúng các chữ hoa, vần, từ.
- Cách tiến hành:
- HS viết vào tập.
- Gv theo dõi sửa sai.
- Quan sát ở bảng phụ.
- Chữ O gồm nét cong kín,
- Chữ Ơ là chữ o thêm dấu móc.
- Chũ Ô là chữ o thêm dấu phụ.
- Đọc các vần và từ ngữ được viết ở bảng phụ.
- Viết vào bảng phụ.
- Tô và viết ở vở tập viết.
4/ Củng cố: (5’)
- Chấm điểm 1 số tập.
- Nhận xét.
- Tuyên dương những HS viết đẹp.
IV. Hoạt động nối tiếp: 1’
- Nhận xét tiết học.
- Luyện viết phần B.
- Chuẩn bị bài: Q, R.
- Điều chỉnh, bổ sung kếhoạch:
Tuần 31
TÔ CHỮ HOA: Q, R
I/ Mục đích, yêu cầu.
- Tô chữ hoa Q, R
- Tập viết cá vần: ăc , ăt ; các từ: màu sắc , dìu dắt , chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu, đều nét.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ có ghi nội dung bài tập viết.
III/ Các hoạt động dạy học.
1/Khởi động: ( 1’)
2/ Kiểm bài cũ. ( 5’)
- Đọc: con cừu , ốc bươu , con hươu , quả lựu.
- 2 em lên bảng viết.
- Nhận xét
3/ Dạy học bài mới. ( 25’)
a. Giới thiệu bài: 1’
b. Các hoạt động:
T.L
	Hoạt Động dạy	
Hoạt Động Học
10’
14’
* Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát nhận xét.
- Mục tiêu: HS quan sát nhận xét.
- Cách tiến hành:
- Treo bảng phụ.
- Aâm Q hoa được viết bằng 2 nét, kiểu nét cong.
* Tương tư: hướng dẫn HS chữ hoa R
- Viết mẫu.
- Uốn nắn, sửa sai.
.* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết vào tập.
- Mục tiêu: HS viết đúng các chữ hoa, vần, từ.
- Cách tiến hành:
- GV cho HS viết vào vở.
- Quan sát.
- Nhắc lại cách viết chữ Q.
- Đọc vần, các từ ở bảng phụ.
- Tập viết ở bảng con.
- Tập tô và tập viết vào vở tập viết.
4/ Củng cố: (5’)
- Chấm điểm 1 số tập.
- Nhận xét, biểu dương.
IV. Hoạt động nối tiếp: 1’
- Nhận xét tiết học.
- Viết phần luyện tập phần B.
- Chuẩn bị bài: S,T.
- Điều chỉnh, bổ sung kếhoạch:
Tuần 32
TÔ CHỮ HOA: S, T
I/ Mục đích, yêu cầu.
- Tập tô chữ hoa: S, T.
- Tập viết chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu, đều nét. Các vần: ươm , ươp , các từ: Hồ gươm , nươm nượp.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ có ghi nội dung bài tập viết.
III/ Các hoạt động dạy học.
1/ Khởi động: (1’)
2/ Kiểm bài cũ. ( 5’)
- Gọi HS lên bảng viết: ươc , ươt , xanh mướt , dòng nước.
- 2 em.
- Nhận xét
3/ Dạy học bài mới. ( 25’)
a.Giới thiệu bài: 1’
b. Các hoạt động:
T.L
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
10’
14’
* Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát nhận xét.
- Mục tiêu: HS biết quan sát nhận xét.
- Cách tiến hành:
- Treo bảng phụ.
- Chữ S hoa 1 nét, kiểu nét cong.
* Tương tư:ï hướng dẫn HS viết chữ T
- Viết mẫu.
- Uốn nắn sửa sai.
- Chấm 1 số tập.
* Hoạt động 2: hướng dẫn HS viết vào tập.
- Mục tiêu: HS viết đúng các chữ ở trên.
- Cách tiến hành:
- Quan sát.
- Nhắc lại cách viết.
- Đọc bài ở bảng phụ.
- Tập viết ở bảng con S.
- Tập tô và tập viết ở vở tập viết.
4/ Củng cố: (5’)
- Nhận xét, tuyên dương.
- Trình bày những vở viết đẹp.
IV. Hoạt động nối tiếp: 1’
- Nhận xét tiết dạy
- Luyện viết phần B
- Chuẩn bị bài: U, Ư, V
- Điều chỉnh, bổ sung kếhoạch:
Tuần 33
TÔ CHỮ HOA: U, Ư, V
I/ Mục đích, yêu cầu.
- Học sinh tập viết chữ hoa: U, Ư, V .
- Tập viết chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ, đều nét. Các vần : oang , oac. Các từ: khoảng trời , óa khoác.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ có ghi nội dung bài tập viết.
III/ Các hoạt động dạy học.
1/ Khởi động: ( 1’ )
2/ Kiểm bài cũ. ( 5’)
- Kiểm tra vở tập viết của học sinh.
- 4 em.
- Nhận xét
3/ Dạy học bài mới. ( 25’)
a. Giới thiệu bài: 1’
b. Các hoạt động:
T.L
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
10’
14’
* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát chữ mẫu.
- Mục tiêu: HS quan sát nhận xét.
- Cách tiêna hành:
- Treo bảng phụ.
- Chữ u hoa được viết 2 nét, kiểu nét cong đứng.
- Chữ ư hoa là chữ u thêm dấu phụ.
* Tương tự: Hướng dẫn HS chữ V
- Viết mẫu.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.
- Mục tiêu: HS tô chữ hoa và viết các vần, từ ở trên.
- Cách tiến hành:
- Hướng dẫn học sinh tô chữ u ,ư.
- Nhắc nhở cách cầm bút.
- Uốn nắn, sửa sai.
.
- Quan sát.
- Nhắc lại cách viết chữ u, ư.
- Đọc các vần, tiếng ở bảng phụ.
- Viết bảng con.
- Tô chữ, vần, tiếng vào vở tập viết.
4/ Củng cố: (5’)
- Chấm điểm 1 số tập.
- Nhận xét.
IV. Hoạt động nối tiếp: 1’
- Nhận xét tiết học.
- Tiếp phần B ở vở tập viết.
- Chuẩn bị bài: X, Y.
- Điều chỉnh, bổ sung kếhoạch:
Tuần 34
TÔ CHỮ HOA: X, Y
I/ Mục đích , yêu cầu.
- Học sinh tập tô chữ hoa: X, Y
- Tập viết chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ, đều nét các vần inh , uynh; các từ: bình minh, phụ huynh.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ có ghi nội dung bài.
III/ Các hoạt động dạy học.
1/Khởi động: ( 1’)
2/ Kiểm bài cũ. ( 5’)
- Kiểm tra vở học sinh. 3 ,4 em.
- GV nhận xét.
3/ Dạy học bài mới. ( 25’)
a. Giới thiệu bài: 1’
b. Các hoạt động:
T.L
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
10’
14’
* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nhận xét chữ mẫu.
- Mục tiêu: HS quan sát nhận xét.
- Cách tiến hành:
- Treo bảng phụ.
* Hướng dẫn học sinh cách tô chữ X, Y
- Chữ x hoa gồm 1 nét kiểu nét cong.
- Viết mẫu.
- Uốn nắn , sửa sai.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết váo vở.
- Mục tiêu: HS tô và viết các vần, chữ đúng mẫu.
- Cách tiến hành:
- HS viết vào vở tập viết, nhắc HS tư thế ngồi viết.
- Quan sát.
- Nhắc lại cách viết chữ X, Y
- Đọc các từ ở bảng phụ.
- Viết bảng con: uynh , bình minh.
- Tập tô và viết bài ở vở tập viết.
4/ Củng cố: (5’)
- Chấm điểm 1 số tập.
- Nhận xét.
IV. Hoạt động nối tiếp: 1’
- Nhận xét tiết học.
 - Viết bài luyện tập ở nhà
- Chuẩn bị bài: Viết chữ số từ: 0 9.
- Điều chỉnh, bổ sung kếhoạch:
Tuần 35
VIẾT CHỮ SỐ : 0 , 1 , 2 , 3 , 4, 5, 6, 7, 8, 9.
I/ Mục tiêu.
- Học sinh viết đúng và đẹp các số: 0 , 1 , 2 , 3 , 4, 5, 6, 7, 8, 9.
- Viết đúng và đẹp vần uân , ân. Thân thiết , huân chương.
- Viết theo chữ thường, cỡ vừa và đúng mẫu.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Mẫ chữ số 0 , 1 , 2 , 3 , 4, 5, 6, 7, 8, 9.
III/ Các hoạt động dạy học.
1/ Khởi động. ( 1’)
2/ Kiểm Tra bài cũ: ( 5’)
- GV đọc lại các từ đã viết HS viết vào bảng con.
- GV nhận xét.
3/ Bài mới: ( 25’)
a. Giới thiệu bài: 1’
b. Các hoạt động:
T. L
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
10’
14’
* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS viết các số, các vần , từ.
- Mục tiêu: HS viết đúng các số và các chữ trên,
- Cách tiến hành:
- Treo bảng số 0: số 0 gồm những nét nào?
- Số 0 gồm 1 nét cong kín chiều ngang 1 đơn vị.
- Viết bảng: 
- Số 1 gồm những nét nào?
- Số 2 gồm những nét nào?
- Số 3 gồm những nét nào?
- Số 4 gồm những nét nào?
 1 2 3 4
* Tương tự: Hướng dẫn HS các số 5, 6, 7, 8, 9
5 6 7 8 9
- Treo bảng phụ.
- Gọi HS đọc vần, tiếng ở bảng phụ.
- Gọi HS phân tích, tiếng có vần: ân , uân.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết vở tập viết.
- Mục tiêu: HS viết đúng các số và chữ ở trên.
- Cách tiến hành:
- Nhắc tự thế ngồi.
- Nét cong kín.
- Học sinh nhắc lại cách viết 0.
- Viết bảng con.
- 1 nét xiên phải và 1 nét thẳng đứng.
- Nét cong và nét ngang.
0 2 nét cong phải.
- Nét xiên trái, nét thẳng ngang và nét thẳng đứng.
- 2 em.
- Học sinh đọc đồng thanh.
- Nhắc lại cách nối các con chữ.
- Viết bài vào vở.
4/ Củng cố: (5’)
- Gọi HS tìm thêm những tiếng có vần: ân , uân và viết.
- Học sinh tìm, viết lên bảng con.
- Chấm điểm 1 số bài.
- Nhận xét.
IV. Hoạt động nối tiếp: 1’
- Nhận xét tiết học.
- Luyện viết phần B.
- Kết thúc năm học.
- Điều chỉnh, bổ sung kếhoạch:

Tài liệu đính kèm:

  • docTap viet.doc