GIÁO ÁN BÀI DẠY LỚP 1
Tuần 7
Môn: Học vần
Tiết: 1, 2
Bài 29: ia
(SCKTKN/11, SGK/60, 61)
I – MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Đọc được: ia, lá tía tô; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ia, lá tía tô.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chia quà.
II – CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Tranh minh hoạ lá tía tô.
- Tranh minh họa câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá; phần luyện nói.
2. Học sinh:
- SGK, vở tập viết, bảng con.
Ngày dạy: Thứ hai, 20/9/2010 GIÁO ÁN BÀI DẠY LỚP 1 Tuần 7 Môn: Học vần Tiết: 1, 2 Bài 29: ia (SCKTKN/11, SGK/60, 61) I – MỤC TIÊU: Giúp HS: - Đọc được: ia, lá tía tô; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ia, lá tía tô. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chia quà. II – CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Tranh minh hoạ lá tía tô. - Tranh minh họa câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá; phần luyện nói. 2. Học sinh: - SGK, vở tập viết, bảng con. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN (GV) HỌC SINH (HS) TIẾT 1 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Hát - Cho 2-3 HS đọc câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé Hà và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa. - Đọc. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: - Dán tranh minh họa từ lá tía tô và hướng dẫn hỏi HS các câu hỏi liên quan đến tranh dẫn đến vần mới. - Hôm nay chúng ta học vần: ia. - GV viết lên bảng: ia. - Cho HS đọc theo. - Chú ý và trả lời. 3.2. Dạy vần: a) Nhận diện vần: - GV viết lại vần “ia” và nói: vần ia được tạo nên từ âm i và a. - Nghe. - Yêu cầu HS so sánh ia với i. - Trả lời. b) Đánh vần: - Đánh vần mẫu i - a - ia. - Nghe. - Hướng dẫn HS đánh vần. - Cho HS đánh vần theo lớp, dãy, cá nhân. - Đánh vần vần ia. - Gọi HS phân tích tiếng khoá tía. - Âm t đứng trước, vần ia đứng sau, dấu sắc trên đầu âm i. - Yêu cầu HS cài tiếng tía. - Yêu cầu HS tự đánh vần tiếng tía và đọc trơn từ khoá lá tía tô. - Đánh vần: i - a - ia - tờ - ia - tia - sắc - tía; đọc trơn: lá tía tô. - Chỉnh sửa nhịp đọc của HS. c) Hướng dẫn viết vần, tiếng và từ ngữ ứng dụng: - Vừa viết vừa hướng dẫn vần ia. - Chú ý. - Cho HS viết bảng con vần ia. - Viết vần ia vào bảng con. - Nhận xét, sửa lỗi các em viết sai. - Cho HS viết vào bảng con tiếng tía. - Viết tiếng tía vào bảng con. d) Đọc từ ngữ ứng dụng: - Đọc mẫu. - Chú ý nghe. - Cho 2, 3 HS đọc từ ngữ ứng dụng. - Đọc. - Giải thích các từ ứng dụng. - Nghe. - Cho HS viết vào vở tập viết ia, lá tía tô. - Thực hiện yêu cầu của GV. - Xuống lớp đi đến từng em sửa chữa. TIẾT 2 3.3. Luyện tập: a) Luyện đọc: - Yêu cầu HS đọc lại các từ, ngữ ở tiết 1 và tiết 2. - Đọc theo yêu cầu của GV. - Cho HS đọc câu ứng dụng theo lớp. - Đọc. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. - Đọc mẫu câu ứng dụng. - Nghe - Gọi 2, 3 HS đọc câu ứng dụng. - 2, 3 em đọc câu ứng dụng. b) Luyện viết: - Cho HS viết ia, tía, lá tía tô vào vở luyện viết. - Viết vào vở luyện viết. - Sửa lỗi cho các em. c) Luyện nói: - Treo tranh minh họa theo chủ đề, GV giải thích tranh và hướng dẫn cho HS hiểu. - Nghe và trả lời. 4. Củng cố - Dặn dò: - Đánh giá giờ học. - Ghi nhớ. - Dặn HS về nhà ôn lại bài. Duyệt: , ngàythángnăm 20 , ngàythángnăm 20 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG ? Đóng góp ý kiến: ? Đóng góp ý kiến:
Tài liệu đính kèm: