MÔN: HỌC VẦN
Bài dạy: Bài 78 “ uc – ưc”
I . MỤC TIÊU
+ Đọc được: uc – ưc, cần trục – lực sĩ; Từ và đoạn thơ ứng dụng.
+ Viết được: uc- ưc, cần trục – lực sĩ.
+ Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất?
II. CHUẨN BỊ
GV: Tranh minh họa, tranh luyện nói.
HS:Bảng con, SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Thứ ba, ngày 08 tháng 01 năm 2012 MÔN: HỌC VẦN Bài dạy: Bài 78 “ uc – ưc” I . MỤC TIÊU + Đọc được: uc – ưc, cần trục – lực sĩ; Từ và đoạn thơ ứng dụng. + Viết được: uc- ưc, cần trục – lực sĩ. + Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất? II. CHUẨN BỊ GV: Tranh minh họa, tranh luyện nói. HS:Bảng con, SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Khởi động (1’) 2.Bài cũ (5’) Đọc SGK (hoặc GV đính bảng lần lượt các thanh từ có ghi các từ ngữ ở tiết học trước cho HS đọc). GV đọc cho HS viết bảng con: màu sắc, giấc ngủ, ăn mặc. GV nhận xét. 3.Bài mới: (25’) Giới thiệu bài: (1’ )Tiết này, chúng ta học vần uc – ưc. Hoạt động 1: Dạy vần uc – ưc (10’) Phương pháp: đàm thoại, trực quan, thực hành. Dạy vần uc: GV ghi bảng: uc Đánh vần và đọc trơn. Hãy nêu cấu tạo vần uc. Gắn bảng cài. Có uc thêm tr và dấu nặng cô được tiếng gì? Gắn bảng cài. Đánh vần và đọc trơn. Phân tích tiếng: trục. GV treo tranh: Tranh vẽ gì? Giải thích: cần trục và viết bảng. Đánh vần và đọc trơn. Đọc: uc – trục – cần trục. Dạy vần ưc Phương pháp: Đàm thoại, trực quan, thực hành. GV ghi bảng: ưc So sánh ưc và uc Đánh vần và đọc trơn. Hãy nêu cấu tạo vần ưc. Gắn bảng cài. Co ùưc thêm l và dấu nặng cô được tiếng gì? Gắn bảng cài. Đánh vần và đọc trơn. Phân tích tiếng: lực GV treo tranh: tranh vẽ gì? Ghi bảng: lực sĩ Đánh vần và đọc trơn. Đọc: ưc – lực – lực sĩ. GV hướng dẫn viết: uc – cần trục. Hoạt động 2: ( 5’) Luyện viết . Phương pháp: Trực quan, luyện tập thực hành. HD viết: uc – cần trục, ưc, lực sĩ GV viết mẫu - nêu quy trình viết. uc , ưc , cần trục , lực sĩ . -Nhận xét. Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng (8’) Phương pháp: Đàm thoại, trực quan, thực hành. GV giới thiệu từ ứng dụng: Cho HS đọc. Hãy tìm các tiếng có chứa vần uc – ưc trong từ . Máy xúc: Máy được dùng xúc đất .. Nóng nực: Chỉ thời tiết oi bức khó chịu GV đọc mẫu. Chỉnh sửa- nhận xét. 4 . Củng cố: (4’) Mục tiêu: Thực hiện trò chơi học tập. Phương pháp: Luyện tập thực hành. Tổ chức cho HS thi đua trò chơi “Nhìn vật hoặc tranh để đoán từ”. GV giới thiệu tranh bông lục bình, bông cúc trắng, (vật thật: cục than, rau nhúc, cái đục,.) yêu cầu HS quan sát, tự đoán từ và ghi vào bảng con. GV nhận xét. Cho HS đọc lại từ vừa đoán. Hát đầu giờ. Đọc bài cũ cá nhân. * HS nghe GV đọc và viết bảng con. + Lắng nghe. Học vần uc: Cá nhân – Đồng thanh. U trước c sau HS thực hiện. HS nêu: trục HS thực hiện. Đọc cá nhân, đồng thanh. tr trước uc sau, dấu nặng dưới u Cần cẩu Cá nhân – Đồng thanh, dãy bàn. Nghe: 2- 3 HS đọc, đồng thanh. Học vần ưc: Giống: c ; khác: ư - u Cá nhân – Đồng thanh . HS nêu: Ư trước c sau . HS thực hiện. HS nêu: lực HS thực hiện . Nghe và đọc: Cá nhân, đồng thanh l trước ưc sau, dấu nặng dưới ư . HS nêu: lực sĩ. Cá nhân, đồng thanh. 2- 3 HS đọc, dãy bàn, đồng thanh. Ø Luyện viết: HS quan sát, lắng nghe. HS viết bảng: uc – cần trục HS viết bảng: ưc – lực sĩ. Ø Luyện đọc từ ngữ ứng dụng: Quan sát và đọc thầm. Đọc cá nhân. Tìm và nêu: xúc, cúc, mực, nực. Lắng nghe. Cá nhân, đồng thanh. Ø Thi đua trò chơi. Quan sát và viết từ. Cá nhân, đồng thanh. TIẾT 2 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/. Ổn định lớp: (1’) 2/. Luyện tập: ( 30’) Hoạt động 1: Luyện đọc (5’) Phương pháp: Đàm thoại, trực quan, thực hành. GV yêu cầu HS mở SGK. -Đọc vần, tiếng, từ khóa. Đọc từ ứng dụng . Ø Luyện đọc câu ứng dụng: GV treo tranh 3: Tranh vẽ gì? Giới thiệu câu ứng dụng. Con gì màu đỏ ........................ GV đọc mẫu – chỉnh sửa Tìm tiếng mới. Đọc trang trái, câu ứng dụng. Nhận xét. Hoạt động 2: Luyện viết (10’) Phương pháp: Đàm thoại, trực quan, thực hành. GV gắn chữ mẫu: uc, ưc, cần trục, lực sĩ. Nêu khoảng cách giữa các chữ, tư thế ngồi viết. GV viết mẫu + nêu quy trình và hướng dẫn viết từng dòng: uc , ưc , cần trục , lực sĩ . Nhận xét. NGHỈ GIẢI LAO (3’) Hoạt động 3: Luyện nói(10’) Phương pháp: Đàm thoại, trực quan, thực hành. GV treo tranh: Tranh vẽ gì? Giới thiệu chủ đề luyện nói: Ai thức dậy sớm nhất? - Mọi ngườiđang làm gì? - Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy? - Bức tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố? Nhận xét. 3 . Củng cố(4’) Phương pháp: Luyện tập thực hành. Trò chơi: Điền vần vào chỗ trống. Thi đua theo nhóm mỗi nhóm 4 em, mỗi em điền một vần. Ch ./ tết Nh/ đầu T / giận l ... lạc GV nhận xét . Cho HS đọc lại từ vừa điền. 4. Tổng kết – dặn dò:( 1’) + Về đọc lại bài hôm nay. Chuẩn bị: Bài 79 “ ôc – uôc” . Nhận xét tiết học Hát đầu giờ . HS đọc bài trong SGK ở tiết 1. Luyện đọc câu : Tranh vẽ con gà trống . Đọc cá nhân, đồng thanh. HS tìm: thức. Đọc cá nhân, đồng thanh. LUYỆN VIẾT VỞ TẬP VIẾT 1 HS quan sát và nêu. HS viết vở theo HD của GV. Ø Luyện nói: HS nêu: gà trống. Mọi người chuẩn bị ra đồng, . Làm việc. Con gà trống. Nôngthôn. + HS tham gia trò chơi. + HS đọc lại từ vừa điền. + Lắng nghe. Rút kinh nghiệm .. .. .. .. .. .. .. .. .. ..
Tài liệu đính kèm: