HỌC VẦN (T87) - Bài 81: ach
A.Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: ach, cuốn sách.
- Học sinh đọc được các từ, câu ứng dụng: Mẹ, mẹ ơi! Cô dạy.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở
*HSG: Đọc trôi chảy, ngắt câu thơ theo nhịp, tìm được tiếng từ có vần ach
*HSY:Nhận diện và Đọc được vần từ câu, tìm được ít nhất 1 từ có vần vừa học
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh , bài ứng dụng, luyện nói
- Vật thật: Cuốn sách
C.Các hoạt động dạy học:
HỌC VẦN (T87) - Bài 81: ach A.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được: ach, cuốn sách. - Học sinh đọc được các từ, câu ứng dụng: Mẹ, mẹ ơi! Cô dạy.. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở *HSG: Đọc trôi chảy, ngắt câu thơ theo nhịp, tìm được tiếng từ có vần ach *HSY:Nhận diện và Đọc được vần từ câu, tìm được ít nhất 1 từ có vần vừa học B. Đồ dùng dạy học: - Tranh , bài ứng dụng, luyện nói - Vật thật: Cuốn sách C.Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Tiết 1 I.K.tra bài cũ: II.Bài mới: Giải lao Trò chơi Tiết 2 Giải lao Trò chơi Dặn dò: - Kiểm tra đọc:iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn, cá diếc, cái lược, thước kẻ, công việc - Kiểm tra đọc bài ứng dụng: Quê hương là con diều biếc... - Kiểm tra viết: cái lược, cá diếc. - Nhận xét bài cũ 1.Giới thiệu bài: vần ach 2. Dạy chữ ghi vần * Giới thiệu vần ach: đọc mẫu - Phân tích vần ach - Đánh vần: a- chờ- ach - đọc trơn - Muốn có tiếng "sách" ta thêm gì? - Ghép - đánh vần: sờ - ach- sach- sắc - sách - Đọc trơn - Cho học sinh xem cuốn sách - từ : cuốn sách - Đọc trên xuống, dưới lên - So sánh ach- anh - Hướng dẫn viết bảng con ach cuốn sách - Đọc bài ứng dụng viên gạch kênh rạch sạch sẽ cây bạch đàn -Tìm tiếng( từ) 3. Luyện đọc - Luyện đọc bảng - Tranh - bài ứng dụng: Mẹ,/ mẹ ơi/ cô dạy Phải giữ sạch/ đôi tay Bàn tay/ mà dây bẩn Sách/ áo cũng bẩn ngay -Liên hệ giáo dục Nhận xét tuyên dương - Luyện đọc SGK/164- 165 - Luyện viết vở: ach, cuốn sách - Luyện nói: Giữ gìn sách vở + Bức tranh vẽ gì? +Để giữ gìn sách vở em phải làm gì? +Trong lớp mình các em đã giữ gìn sách vở như thế nào? +Giữ gìn sách vở sạch đẹp sẽ có lợi gì? +Các em hãy giới thiệu quyển sách(vở) được giữ gìn sạch đẹp Tìm bạn thân - Luyện đọc, viết những tiếng, từ có vần vừa học - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài 82: ich, êch - 3 học sinh kể - Viết bảng con - Đọc cá nhân, lớp - Phân tích - Đánh vần, đọc trơn: HSY đọc nhiều - Trả lời - Ghép : sách - Đọc trơn cá nhân, lớp - Xem cuốn sách - Đọc trơn cá nhân, lớp - Giống : Đều bắt đầu bằng chữ a - Khác : ach kết thúc ch, anh kết thúc nh - Viết bảng con - Tập thể dục - Tìm tiếng, phân tích - Luyện đọc cá nhân, lớp *HSY nhận diện từ chứa vần, đọc nhiều - 4 đội - Đọc trơn cá nhân, lớp - *HSY tìm tiếng, Ptích - Luyện đọc cá nhân, lớp *HSG thi đọc Nhận xét - Hát - Đọc trơn cá nhân, lớp - Viết vở TV - Trả lời câu hỏi - Liên hệ (*HSG) - T.gia chơi HỌC VẦN (T90) - Bài 84 op - ap A.Mục tiêu: * Đọc và viết được : op - ap - họp nhóm - múa sạp. * Đọc được các từ ứng dụng, các dòng thơ “ lá thu.... vàng khô ”. * Phát triển lời nói theo chủ đề “chóp núi, ngọn cây, tháp chuông”. HSY: Nhận diện, đọc dược vần, tiếng từ và câu; tìm được 1 từ có vần vừa học HSG: Đọc trôi chảy bài học; ngắt nghỉ hơi đúng; tìm được ít nhất 3 từ có vần B.Đồ dùng: * SGK - Bộ đồ dùng Tiếng Việt - Vở tập viết. C.Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Tiết 1 I.K.tra bài cũ: II.Bài mới: 1.Dạy vần: Giải lao Trò chơi: Tiết 2 2.Luyện tập: Giải lao Trò chơi: Dặn dò: - Đọc lại một số tiếng, từ khó: tươi cười, uống rượu, thung lũng, trắng muốt, đôi guốc, chênh lệch. - Tìm tiếng có vần : ich - êch. G.thiệu: op - ap * Vần op: - Nhận diện vần op - Phân tích - Đánh vần, đọc trơn: op. - Đánh vần, đọc trơn: họp. - Xem tranh 1/4(TV2). Ghi: họp nhóm. Đọc - giải thích. * Vần ap: (Tương tự như vần op) - Xem tranh 2/4. Ghi: múa sạp. Đọc. - So sánh: op và ap. a) Luyện viết ở bảng con. b) Luyện đọc 4 từ ứng dụng. G.thích. Tìm từ mới. -Nhận xét tuyên dương a) Luyện đọc: - Đọc ở bảng: - Xem tranh 3/5. Ghi các dòng thơ “ lá thu ... vàng khô ”. Đọc . G.thích. - Đọc ở SGK: cho điểm. b) Luyện viết ở vở tập viết. Chấm vở. c) Luyện nói. Xem tranh 4/5. ghi tên bài: Chóp núi - ngọn cây - tháp chuông. - Hướng dẫn hs chỉ đâu là chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. - Chóp núi là phần nào của ngọn núi? - Ngọn cây là phần nào của cây? - Em thấy chóp núi ở đâu? Ngọn cây ở đâu? - Em có nên leo trèo lên ngọn cây không? - Em thấy tháp chuông ở đâu? - Ở trong tháp chuông người ta treo chuông để làm gì? Tìm bạn thân. d) Nhận xét: Đọc lại bài nhiều lần. Tìm từ mới. - Về nhà học bài và tập viết. - Bài sau: Xem tranh 3,4/7. - 4 HS lênh kênh - nhuộm vải - Viết bảng con - Tạo nên bởi âm o và p - Cài: op. Phân tích: o+ p - Đánh vần, đọc trơn - Cài: họp. Ptích: h + op - Dấu nặng dưới o. - Đọc: họp nhóm. - Đọc: op - họp - họp nhóm *Ưu tiên nhiều HSY đọc - Tạo nên bởi âm a và p - Cài: ap. Phân tích: a + p. - Cài: sạp. Ptích: s + ap - Dấu nặng dưới a. - Đánh vần, đọc trơn - Đọc: múa sạp. - Đọc: ap- sạp- múa sạp. - Giống nhau - Khác nhau. - Viết bảng con: op-ap-họp nhóm-múa sạp. - Đọc thứ tự, lộn xộn. - T.gia chơi - Đọc: vần, tiếng, từ. - HS tìm tiếng. *HSG đọc trước - Đọc nối tiếp. Cả bài. - Viết 4 dòng vào vở. - Đọc tên bài. - Luyện nói thành câu. - T.gia chơi HỌC VẦN (T91)- Bài 85: ăp, âp I/Mục tiêu: *Đọc và viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập *Đọc được các từ ứng dụng, các dòng thơ” Chuồn chuồn.....lại tạnh” *Phát triển lời nói theo chủ đề: Trong cặp sách của em HSY: Nhận diện và đọc được vần, từ, câu; tìm được ít nhất 1 từ có vần HSG: Đọc trôi chảy bài đọc và tìm ít nhất 3 tiếng (từ) có vần II/ Đồ dùng: SGK, tranh sgk, bộ chữ III/ Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Tiết 1 I.K.tra bài cũ: II.Bài mới: 1.Dạy vần: Giải lao Trò chơi: Tiết 2 2.Luyện tập: Giải lao Trò chơi: Dặn dò: - Đọc : op - ap - họp nhóm - múa sạp, con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp. - Đọc các dòng thơ: “lá thu....vàng khô”. - Viết: họp nhóm - múa sạp. G.thiệu: ăp - âp * Vần ăp: - Nhận diện vần ăp, Phân tích - Đánh vần - Đọc trơn: ăp - bắp. - Xem tranh 1/6. Ghi: cải bắp. Đọc - Giải thích. * Vần âp: (Tương tự như vần ăp) - Xem tranh 2/6. Ghi: cá mập. Đọc. Giải thích. a) So sánh: ăp và âp. b) Hướng dẫn viết ở bảng con. ăp -âp- cải bắp - cá mập. c) Luyện đọc 4 từ ứng dụng. Giải thích. gặp gỡ tập múa ngăn nắp bập bênh Tìm từ mới. a) Luyện đọc: - Đọc ở bảng: - Xem tranh 3/7. Ghi các dòng thơ “chuồn chuồn... lại tạnh”. Hướng dẫn đọc. Giải thích. - Đọc ở SGK: cho điểm. b) Luyện viết ở vở tập viết. Chấm vở. c) Luyện nói. Xem tranh 4/7. Ghi tên bài: Trong cặp sách của em. Gợi ý: - Trong cặp sách của em có những đò dùng gì? - Cặp sách của em làm bằng gì? Có lợi như thế nào? - Em phải làm gì với cặp sách của em. Tìm bạn thân. d) Nhận xét: Đọc lại bài nhiều lần. - Tìm từ mới. - Về nhà học bài và tập viết. - Bài sau: Xem tranh 3,4/9. - 4 HS - 1 HS - Viết bảng con - Tạo nên bởi âm ă và p Phân tích: ă + p - Đánh vần, đọc trơn. *Ưu tiên nhiều HSY đọc - Cài: bắp. Ptích: b + ăp + dấu / trên ă. Đ.vần, đọc trơn - Đọc: cải bắp. - Đọc: ắp - bắp - cải bắp. - Tạo nên bởi âm â và p -Phân tích: â + p. - Cài: mập. Ptích: m + âp + dấu nặng dưới â. - Đánh vần, đọc trơn - Đọc: cá mập. - Đọc: âp- mập- cá mập. - Giống nhau.- Khác nhau. - Hs viết bảng con *HSY nhận diện - Đọc thứ tự, lộn xộn 4 từ. - T.gia chơi - Đọc: vần, tiếng, từ. - Tìm tiếng: đọc *HSY nhận diện vần; HSG đọc trước - Đọc nối tiếp. Cả bài. - Viết 4 dòng vào vở. - Đọc tên bài. - Luyện nói thành câu. - T.gia chơi HỌC VẦN (T92) - Bài 86 ôp - ơp A.Mục tiêu: * Đọc và viết được : ôp - ơp - hộp sữa - lớp học. * Đọc được các từ ứng dụng, các dòng thơ “đám mây....rừng xa”. * Phát triển lời nói theo chủ đề “Các bạn lớp em”. HSY: Nhận diện và đọc được vần, từ, câu; tìm được ít nhất 1 từ có vần HSG: Đọc trôi chảy bài đọc và tìm ít nhất 3 tiếng (từ) có vần B. Đồ dùng: * SGK - Bộ đồ dùng Tiếng Việt - Vở tập viết. C.Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Tiết 1 I.K.tra bài cũ: II.Bài mới: 1Dạy vần: Giải lao Trò chơi: Tiết 2 2.Luyện tập: Giải lao Trò chơi: Dặn dò: - Đọc: ăp - âp - cải bắp - cá mập - gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh. - Đọc các dòng thơ:”chuồn chuồn.... lại tạnh” - Viết: ăp - âp- cải bắp- cá mập. Giới thiệu: ôp - ơp * Vần ôp: - Nhận diện vần ôp - Phân tích, - Đánh vần, đọc trơn: ôp. - Đánh vần, đọc trơn: hộp. - Xem tranh 1/8. Ghi: hộp sữa. Đọc - giải thích, liên hệ GD * Vần ơp: (Tương tự như vần ôp) - Xem tranh 2/8. Ghi: lớp học. Đọc. Giải thích. a) So sánh : ôp và ơp. b)Luyện viết ở bảng con. c) Luyện đọc 4 từ ứng dụng. Giải thích. tốp ca hợp tác bánh xốp lợp nhà Tìm từ mới. a) Luyện đọc: - Đọc ở bảng: - Xem tranh 3/9. Ghi “đám mây .... rừng xa”. Hướng dẫn đọc . Giải thích. - Đọc ở SGK: cho điểm. b) Luyện viết ở vở tập viết.Chấm vở c) Luyện nói. Xem tranh 4/9. ghi tên bài: Các bạn của em. Gợi ý: - Lớp em có bao nhiêu bạn? - Hãy kể tên những người bạn thân hay chơi với em? - Bạn của lớp em học giỏi về môn gì? Có năng khiếu về môn gì? - Em nên làm gì với các bạn lớp em? Tìm bạn thân. d) Nhận xét: Đọc lại bài nhiều lần. Tìm từ mới. - Về nhà học bài và tập viết. - Bài sau: Xem tranh 3,4/11. - 4 HS - 1HS - Viết bảng con - Tạo nên bởi âm ô và p - Phân tích ô + p - Đánh vần, đọc trơn: Ưu tiên nhiều HSY đọc - Cài: hộp. Ptích: h+ôp+dấu nặng dưới ô. - Đọc: hộp sữa. - Đọc: ôp-hộp-hộp sữa. - Tạo nên bởi âm ơ và p - Phân tích ơ+p. - Cài: lớp. Ptích: l+ơp+dấu ‘ (sắc) trên ơ. - Đánh vần, đọc trơn - Đọc: lớp học. - Đọc: ơp- lớp- lớp học. - Giống nhau.- Khác nhau. - Hs viết bảng con: ôp- ơp - hộp sữa - lớp học. - Tìm tiếng. Đọc thứ tự, lộn xộn. *HSY nhận diện, phân tích tiếng có vần mới - T.gia chơi - Đọc: vần, tiếng, từ. - Đọc. *HSG đọc trước, HSY nhận diện vần mới và đọc sau - Đọc nối tiếp. Cả bài. - Viết 4 dòng vào vở. - Q.sát trả lời.- Đọc tên bài. - Luyện nói thành câu. - T.gia chơi HỌC VẦN (T93) - Bài 87 ep - êp A.Mục tiêu: * Đọc và viết được : ep - êp - cá chép - đèn xếp. * Đọc được các từ ứng dụng, các dòng thơ “Việt Nam .... sớm chiều”. * Phát triển lời nói theo chủ đề “Xếp hà ... Phát triển lời nói theo chủ đề: “Em thích đọc truyện”. HSY: Nhận diện và đọc được vần, từ, câu; tìm được ít nhất 1 từ có vần HSG: Đọc trôi chảy bài đọc và tìm ít nhất 3 tiếng (từ) có vần B.Đồ dùng: * Tranh minh hoạ SGK - Bộ đồ dùng Tiếng Việt - Vở tập viết. C.Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Tiết 1 I.K.tra bài cũ: III. Bài mới: 1.Dạy vần: Giải lao Trò chơi: Tiết 2 2.Luyện tập: Giải lao Trò chơi: Dặn dò: - Đọc ở bảng: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya, phéc mơ tuya, giấy pơ-luya, thuở xưa. - Đọc các dòng thơ: ”Nơi ấy.....trên sân” - Viết: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya. Giới thiệu: uân - uyên * Vần uân: - Nhận diện vần uân - Phân tích - Đánh vần, đọc trơn: uân. - Đánh vần, đọc trơn: xuân. - Xem tranh 1/36. Ghi: mùa xuân. Đọc - giải thích. * Vần uyên: (Tương tự như vần uân) - Xem tranh 2/36. Ghi: bóng chuyền. Đọc. Giải thích. a) So sánh uân và uyên. b) Luyện viết ở bảng con. Theo dõi. c) Luyện đọc 4 từ ứng dụng. Giải thích. Tìm tiếng, từ mới. a) Luyện đọc: - Đọc ở bảng: - Xem tranh 3/37. Ghi “Chim én .... về”. Hướng dẫn đọc . Giải thích. - Đọc ở SGK. Cho điểm. b) Luyện viết ở vở tập viết. Chấm vở. c) Luyện nói. Xem tranh 4/37. Ghi: “Em thích đọc truyện”. Gợi ý: - Em đã đọc những chuyện gì? - Trong số các truyện đã đọc, em thích truyện nào? - Em thích đọc truyện không? Vì sao? - Hãy nêu tên một số truyện mà em thích? Tìm bạn thân. d) Nhận xét: Đọc lại bài nhiều lần. Tìm từ mới. - Về nhà học bài và tập viết. - Bài sau: Xem tranh 3,4/39. - 4 HS - 1 HS - Viết bảng con *ưu tiên HSY đọc nhiều vần, tiếng, từ - Tạo nên bởi âm u đầu, â giữa, n cuối. - Cài: uân. Phân tích u+â+n - Đánh vần, đọc trơn - Cài: xuân. Ptích: x + uân - Đọc: mùa xuân. - Đọc: uân-xuân- mùa xuân. - Tạo nên bởi âm u đầu, yê giữa, n cuối. - Cài: uyên. Ptích: u+yê+n. - Cài: chuyền. Ptích: ch + uyên + dấu` (huyền) trên ê. - Đánh vần, đọc trơn - Đọc: bóng chuyền. - Đọc: uyên - chuyền - bóng chuyền. - Giống nhau.- Khác nhau. - Viết 4 dòng: uân - uyên - mùa xuân, bóng chuyền. * HSY nhận diện vần, đọc tiếng, từ - Đọc 4 từ theo thứ tự, lộn xộn. - Đọc cả bài. - T.gia chơi - Đọc: vần, tiếng, từ. -Hsy nhận diện vần mới, đọc tiếng, từ. - Đọc cá nhân, cả lớp. - Đọc nối tiếp. Cả bài. - Viết 4 dòng vào vở. - Q.sát trả lời - Đọc tên bài. - Luyện nói thành câu. - T.gia chơi HỌC VẦN (T107) - Bài 101 uât - uyêt A.Mục tiêu: * Đọc và viết được: uât - uyêt - sản xuất - duyệt binh. * Đọc được các từ ngữ dòng thơ ứng dụng “Những đêm nào .... cùng đi chơi”. * Phát triển lời nói theo chủ đề: “Đất nước ta tuyệt đẹp”. HSY: Nhận diện và đọc được vần, từ, câu; tìm được ít nhất 1 từ có vần HSG: Đọc trôi chảy bài đọc và tìm ít nhất 3 tiếng (từ) có vần BĐồ dùng: * Tranh minh hoạ SGK - Bộ đồ dùng Tiếng Việt - Vở tập viết. C.Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Tiết 1 I.K.tra bài cũ: II.Bài mới: 1.Dạy vần: Giải lao Trò chơi: Tiết 2 2.Luyện tập: Giải lao Trò chơi Dặn dò: - Đọc ở bảng: uân - uyên - mùa xuân, bóng chuyền, huân chương, chim khuyên, tuần lễ, kể chuyện. - Đọc các dòng thơ: ” Chim én ..... cùng về ” - Viết: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền. Giới thiệu: uât - uyêt * Vần uât: - Nhận diện vần uât - Phân tích - Đánh vần, đọc trơn: uât. - Đánh vần, đọc trơn: xuất. - Xem tranh 1/38. Ghi: sản xuất. Đọc - giải thích. * Vần uyêt: (Tương tự như vần uât) - Xem tranh 2/38. Ghi: duyệt binh. Đọc. Giải thích. a) So sánh uât và uyêt. b) Luyện viết ở bảng con. Theo dõi. c) Luyện đọc 4 từ ứng dụng. Giải thích. Tìm tiếng, từ mới. a) Luyện đọc: - Đọc ở bảng: - Xem tranh 3/39. Ghi “Những đêm nào .... cùng đi chơi”. Hướng dẫn đọc . Giải thích. - Đọc ở SGK. Cho điểm. b) Luyện viết ở vở tập viết. Chấm vở. c) Luyện nói. Xem tranh 4/39. Ghi: “Đất nước ta tuyệt đẹp”. Gợi ý: - Nước ta có tên là gì? - Các bức tranh cho biết đất nước ta như thế nào? - Em biết nước ta hoặc quê hương em có những cảnh đẹp nào? Tìm bạn thân. d) Nhận xét: Đọc lại bài nhiều lần. Tìm từ mới. - Về nhà học bài và tập viết. - Bài sau: Xem tranh 3,4/41. - 4 HS - 1 HS - Viết bảng con -*Ưu tiên HSY đọc vần, tiếng, từ nhiều - Tạo nên bởi âm u đầu, â giữa, t cuối. - Cài: uât. Phân tích u+â+t - Đánh vần, đọc trơn - Cài: xuất. Ptích: x + uât + dấu ‘ (sắc) trên t. - Đánh vần, đọc trơn - Đọc: sản xuất. - Đọc: uât - xuất - sản xuất. - Tạo nên bởi âm u đầu, yê giữa, t cuối. - Cài: uyêt. Ptích: u+yê+t. - Cài: duyệt. Ptích: d + uyên + dấu nặng dưới ê. - Đánh vần, đọc trơn - Đọc: duyệt binh. - Đọc: uyêt - duyệt - duyệt binh. - Giống nhau.- Khác nhau. - Viết 4 dòng: uât - uyêt - sản xuất, duyệt binh. -HSY nhận diện vần, đọc tiếng, từ - Đọc 4 từ theo thứ tự, lộn xộn. - Đọc cả bài. - T.gia chơi( *HSG tìm ít nhất 3 từ) - Đọc: vần, tiếng, từ. *HSY nhận diện vần, đọc tiếng, từ - Đọc (cá nhân, cả lớp). - Đọc nối tiếp. Cả bài. - Viết 4 dòng vào vở. - Q.sát trả lời - Đọc tên bài. - Luyện nói thành câu. - T.gia chơi HỌC VẦN (T18) - Bài 102 uynh - uych A.Mục tiêu: * Đọc và viết được: uynh - uych - phụ huynh - ngã huỵch. * Đọc được các từ ứng dụng, các dòng thơ “Thứ năm ...... ươm về”. * Phát triển lời nói theo chủ đề: Các loại đèn dùng trong nhà: Đèn dầu, đèn điện đèn huỳnh quang HSY: Nhận diện và đọc được vần, từ, câu; tìm được ít nhất 1 từ có vần HSG: Đọc trôi chảy bài đọc và tìm ít nhất 3 tiếng (từ) có vần B.Đồ dùng: * SGK - Bộ đồ dùng Tiếng Việt - Vở tập C.Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Tiêt 1 I.K.trả bài cũ: II.Bài mới: 2.Dạy vần: Giải lao Trò chơi: Tiết 2 2.Luyện tập: Giải lao Trò chơi: Dặn dò: - Đọc: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh, luật giao thông, nghệ thuật, băng tuyết, tuyệt đẹp. - Đọc được: ”Những đêm nào ... đi chơi”. - Viết: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh. Giới thiệu: uynh - uych * Vần uynh: - Nhận diện vần uynh - Phân tích - Đánh vần, đọc trơn: uynh. - Đánh vần, đọc trơn: huynh. - Xem tranh 1/40. Ghi: phụ huynh. Đọc - giải thích. * Vần uych: (Tương tự như vần uynh) - Xem tranh 2/40. Ghi: ngã huỵch. Đọc. Giải thích. a) So sánh: uynh và uych. b) Luyện viết ở bảng con. Theo dõi. N.xét t.dương c) Luyện đọc 4 từ ứng dụng. Giải thích. Tìm từ mới. a) Luyện đọc: - Đọc ở bảng: - Xem tranh 3/40. Ghi “Thứ năm ... ươm về”. Hướng dẫn đọc. Giải thích. - Đọc ở SGK: cho điểm. b) Luyện viết ở vở tập viết. Chấm vở. c) Luyện nói. Xem tranh 4/40. Ghi: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang. Gợi ý: - Đèn nào dùng điện để thắp sáng? - Đèn nào dùng dầu để thắp sáng? - Nhà em có những loại đèn gì? - Loại đèn nào dùng sáng và sạch hơn? - Em dùng loại đèn gì để học và đọc sách ở nơi bàn học của em? Tìm bạn thân. d) Nhận xét: Đọc lại bài nhiều lần. Tìm từ mới. - Về nhà học bài và tập viết. - Bài sau: Xem tranh 3,4/25. - 4 HS - 1 HS - Viết bảng con *Ưu tiên HSY đọc nhiều vần mới - Tạo nên bởi âm u đầu, y giữa, nh cuối. - Cài: uynh. Ptích: u+y+ nh. - Đánh vần, đọc trơn - Cài: huynh. Ptích: h+ uynh - Đánh vần, đọc trơn - Đọc: phụ huynh. - Đọc: uynh - huynh - phụ huynh. - Tạo nên bởi âm u đầu, y giữa, ch cuối. - Cài: uych. Ptích: u+y+ ch. - Cài: huỵch. Ptích: h+uych + dấu nặng dưới y. - Đánh vần, đọc trơn - Đọc: ngã huỵch. - Đọc: uych - huỵch - ngã huỵch. - Giống nhau.- Khác nhau. - Hs viết bảng con: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch. *HSY nhận diện vần, đọc phân tích - Đọc thứ tự, lộn xộn. Đọc cả bài. *HSG tìm ít nhất 3 tieengs, từ - Đọc: vần, tiếng, từ, từ khoá, từ ứng dụng. *HSY nhận diện, phân tích tiếng có vần mới- Đọc: tiếng, từ, từng dòng. Cả đoạn thơ. Cả bài. - Đọc nối tiếp. Cả bài. - Viết 4 dòng vào vở. - Q.sát trả lời - Đọc tên bài. - Luyện nói thành câu. - T.gia chơi HỌC VẦN (T109) - Bài 103 ÔN TẬP A.Mục tiêu: * Hs đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học:uê, uy, uơ, uân, uya, uyên, uât, uyêt, uynh, uych. * Biết ghép các âm để tạo vần vừa học. * Đọc đúng các từ ngữ và các dòng thơ ứng dụng “Sóng nâng .... buồn ơi”. * Nghe hiểu và kể theo tranh truyện kể “ Truyện kể mãi không hết ” B.Đồ dùng: * SGK - Bảng con - Bộ đồ dùng Tiếng Việt - Vở tập viết. C.Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CB HOẠT ĐỘNG CỦA GV HỌAT ĐỘNG CỦA HS Tiêt 1 I.K.tra bài cũ: II.Bài mới: 1.Dạy vần ôn: Giải lao Trò chơi: Tiết 2 2.Luyện tập: Giải lao Trò chơi: Dặn dò: - Đọc ở bảng: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch, luýnh quýnh, khuỳnh tay, huỳnh huỵch. - Đọc: “Thứ năm .... ươm về”. - Viết: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch. Ôn tập a) Trong những ngày qua các em đã học những vần có âm gì đầu? - Ghi cột dọc. - Em nào nhớ những âm gì,vần gì đứng sau u? - Ghi lần lượt các âm, vần ở cột dọc để có vần được ôn b) Hướng dẫn đọc: - Chỉ bảng cho học sinh đọc c) Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: uỷ ban, hoà thuận, luyện tập. d) Hướng dẫn viết ở bảng con. N.xét t.dương Soi vần. Tìm tiếng có vần vừa ôn. a) Luyện đọc: * Đọc ở bảng: - Xem tranh 3/43. Treo đoạn thơ. Hướng dẫn đọc: “ Sóng nâng thuyền .... buồn ơi ” * Đọc ở SGK: cho điểm. b) Luyện viết ở vở tập viết. Chấm vở. c) Kể chuyện: Nêu tên: Truyện kể mãi không hết. - GV kể lần 1. - Kể lần 2 theo tranh (Tr 1, 2, 3, 4). - Hướng dẫn hs kể từng tranh. Toàn câu chuyện. Theo dõi. NXTD. Tìm bạn thân. d) Nhận xét tiết học: Đọc lại bài nhiều lần. Tìm từ mới. - Về nhà học bài và tập viết. - Bài sau: Bắt đầu học tập đọc. - 4 HS - 1 HS - Viết bảng ocn - Hs cài: uê - tuế uân - xuân - Âm u. - ê, ơ, y, vần ya, yên, ân, ât, yêt. Âm y/nh, y/ch. - Đọc (thứ tự, lộn xộn) - Đọc theo thứ tự, lộn xộn. *HSY đọc nhiều, phân tích - Tìm tiếng. Phân tích. - Đọc thứ tự, đọc lộn xộn. - Viết: hoà thuận, luyện tập. - T.gia chơi - Đọc: vần, từ, ứng dụng. - Đọc thứ tự, đọc lộn xộn nối tiếp các phần ở bảng. - *HSY nhận diện tiếng có vần ôn. Đọc tiếng, từ, từng dòng thơ, cả bài. - Đọc nối tiếp. Cả bài. - Viết vào vở 2 dòng. - Đọc lại tên câu chuyện. - Kể từng tranh. Toàn câu chuyện. (HSY kể theo từng tranh, HSG kể toàn bộ câu chuyện) - T.gia chơi
Tài liệu đính kèm: