Giáo án Học vần 1 - Học kì II

Giáo án Học vần 1 - Học kì II

HỌC VẦN (T87) - Bài 81: ach

A.Mục đích yêu cầu:

 - Học sinh đọc và viết được: ach, cuốn sách.

 - Học sinh đọc được các từ, câu ứng dụng: Mẹ, mẹ ơi! Cô dạy.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở

*HSG: Đọc trôi chảy, ngắt câu thơ theo nhịp, tìm được tiếng từ có vần ach

*HSY:Nhận diện và Đọc được vần từ câu, tìm được ít nhất 1 từ có vần vừa học

B. Đồ dùng dạy học:

 - Tranh , bài ứng dụng, luyện nói

 - Vật thật: Cuốn sách

C.Các hoạt động dạy học:

 

doc 36 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 751Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Học vần 1 - Học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌC VẦN (T87) - Bài 81: ach
A.Mục đích yêu cầu:
	- Học sinh đọc và viết được: ach, cuốn sách.
	- Học sinh đọc được các từ, câu ứng dụng: Mẹ, mẹ ơi! Cô dạy..
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở
*HSG: Đọc trôi chảy, ngắt câu thơ theo nhịp, tìm được tiếng từ có vần ach
*HSY:Nhận diện và Đọc được vần từ câu, tìm được ít nhất 1 từ có vần vừa học
B. Đồ dùng dạy học:
	- Tranh , bài ứng dụng, luyện nói
	- Vật thật: Cuốn sách
C.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CB
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Tiết 1
I.K.tra bài cũ:
II.Bài mới:
Giải lao
Trò chơi
Tiết 2 
Giải lao 
Trò chơi
Dặn dò:
- Kiểm tra đọc:iêc, ươc, xem xiếc, 
 rước đèn, cá diếc, cái lược, 
 thước kẻ, công việc
- Kiểm tra đọc bài ứng dụng: Quê 
 hương là con diều biếc...
- Kiểm tra viết: cái lược, cá diếc.
- Nhận xét bài cũ
1.Giới thiệu bài: vần ach
2. Dạy chữ ghi vần
* Giới thiệu vần ach: đọc mẫu
- Phân tích vần ach 
- Đánh vần: a- chờ- ach - đọc trơn
- Muốn có tiếng "sách" ta thêm gì?
- Ghép - đánh vần: sờ - ach- sach- 
 sắc - sách - Đọc trơn
- Cho học sinh xem cuốn sách - từ : cuốn sách
- Đọc trên xuống, dưới lên
- So sánh ach- anh
- Hướng dẫn viết bảng con
ach cuốn sách
- Đọc bài ứng dụng
 viên gạch	kênh rạch
 sạch sẽ	cây bạch đàn
-Tìm tiếng( từ)
3. Luyện đọc 
- Luyện đọc bảng
- Tranh - bài ứng dụng:
	Mẹ,/ mẹ ơi/ cô dạy
	Phải giữ sạch/ đôi tay
	Bàn tay/ mà dây bẩn
	Sách/ áo cũng bẩn ngay
-Liên hệ giáo dục
Nhận xét tuyên dương
- Luyện đọc SGK/164- 165
- Luyện viết vở: ach, cuốn sách
- Luyện nói: Giữ gìn sách vở
+ Bức tranh vẽ gì?
+Để giữ gìn sách vở em phải làm gì?
+Trong lớp mình các em đã giữ gìn sách vở như thế nào?
+Giữ gìn sách vở sạch đẹp sẽ có lợi gì?
+Các em hãy giới thiệu quyển sách(vở) được giữ gìn sạch đẹp 
Tìm bạn thân
- Luyện đọc, viết những tiếng, từ có vần vừa học
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài 82: ich, êch
- 3 học sinh kể
- Viết bảng con
- Đọc cá nhân, lớp
- Phân tích
- Đánh vần, đọc trơn: HSY đọc nhiều
- Trả lời
- Ghép : sách
- Đọc trơn cá nhân, lớp
- Xem cuốn sách
- Đọc trơn cá nhân, lớp
- Giống : Đều bắt đầu 
 bằng chữ a
- Khác : ach kết thúc ch, 
 anh kết thúc nh
- Viết bảng con
- Tập thể dục
- Tìm tiếng, phân tích
- Luyện đọc cá nhân, lớp
*HSY nhận diện từ chứa vần, đọc nhiều
- 4 đội
- Đọc trơn cá nhân, lớp
- *HSY tìm tiếng, Ptích
- Luyện đọc cá nhân, lớp
*HSG thi đọc 
Nhận xét
- Hát
- Đọc trơn cá nhân, lớp
- Viết vở TV
- Trả lời câu hỏi
- Liên hệ
(*HSG)
- T.gia chơi
HỌC VẦN (T90) - Bài 84 op - ap
A.Mục tiêu:
 * Đọc và viết được : op - ap - họp nhóm - múa sạp.
 * Đọc được các từ ứng dụng, các dòng thơ “ lá thu.... vàng khô ”.
 * Phát triển lời nói theo chủ đề “chóp núi, ngọn cây, tháp chuông”.
HSY: Nhận diện, đọc dược vần, tiếng từ và câu; tìm được 1 từ có vần vừa học
HSG: Đọc trôi chảy bài học; ngắt nghỉ hơi đúng; tìm được ít nhất 3 từ có vần
B.Đồ dùng:
 * SGK - Bộ đồ dùng Tiếng Việt - Vở tập viết.
C.Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CB
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Tiết 1
I.K.tra bài cũ:
II.Bài mới: 
1.Dạy vần:
Giải lao
Trò chơi:
Tiết 2
2.Luyện tập:
Giải lao
Trò chơi:
Dặn dò:
- Đọc lại một số tiếng, từ khó: 
 tươi cười, uống rượu, thung lũng, 
 trắng muốt, đôi guốc, chênh lệch.
- Tìm tiếng có vần : ich - êch.
G.thiệu: op - ap
* Vần op:
- Nhận diện vần op 
- Phân tích
- Đánh vần, đọc trơn: op. 
- Đánh vần, đọc trơn: họp.
- Xem tranh 1/4(TV2). Ghi: họp nhóm. Đọc - giải thích.
* Vần ap: (Tương tự như vần op)
- Xem tranh 2/4. Ghi: múa sạp. Đọc. 
- So sánh: op và ap.
a) Luyện viết ở bảng con.
b) Luyện đọc 4 từ ứng dụng. G.thích.
Tìm từ mới.
-Nhận xét tuyên dương
a) Luyện đọc:
- Đọc ở bảng:
- Xem tranh 3/5. Ghi các dòng thơ 
“ lá thu ... vàng khô ”. Đọc . G.thích.
- Đọc ở SGK: cho điểm.
b) Luyện viết ở vở tập viết. Chấm vở.
c) Luyện nói. Xem tranh 4/5. ghi tên bài: Chóp núi - ngọn cây - tháp chuông.
- Hướng dẫn hs chỉ đâu là chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
- Chóp núi là phần nào của ngọn núi?
- Ngọn cây là phần nào của cây?
- Em thấy chóp núi ở đâu? Ngọn cây ở đâu?
- Em có nên leo trèo lên ngọn cây không?
- Em thấy tháp chuông ở đâu?
- Ở trong tháp chuông người ta treo chuông để làm gì?
Tìm bạn thân.
d) Nhận xét: 
Đọc lại bài nhiều lần. Tìm từ mới.
- Về nhà học bài và tập viết.
- Bài sau: Xem tranh 3,4/7.
- 4 HS 
lênh kênh - nhuộm vải
- Viết bảng con
- Tạo nên bởi âm o và p
- Cài: op. Phân tích: o+ p
- Đánh vần, đọc trơn
- Cài: họp. Ptích: h + op
- Dấu nặng dưới o.
- Đọc: họp nhóm.
- Đọc: op - họp - họp nhóm
*Ưu tiên nhiều HSY đọc
- Tạo nên bởi âm a và p
- Cài: ap. Phân tích: a + p.
- Cài: sạp. Ptích: s + ap 
- Dấu nặng dưới a.
- Đánh vần, đọc trơn
- Đọc: múa sạp.
- Đọc: ap- sạp- múa sạp.
- Giống nhau - Khác nhau.
- Viết bảng con: op-ap-họp nhóm-múa sạp.
- Đọc thứ tự, lộn xộn.
- T.gia chơi
- Đọc: vần, tiếng, từ.
- HS tìm tiếng.
*HSG đọc trước
- Đọc nối tiếp. Cả bài.
- Viết 4 dòng vào vở.
- Đọc tên bài.
- Luyện nói thành câu.
- T.gia chơi
HỌC VẦN (T91)- Bài 85:	ăp, âp
I/Mục tiêu:
 *Đọc và viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập
 *Đọc được các từ ứng dụng, các dòng thơ” Chuồn chuồn.....lại tạnh”
 *Phát triển lời nói theo chủ đề: Trong cặp sách của em
HSY: Nhận diện và đọc được vần, từ, câu; tìm được ít nhất 1 từ có vần
HSG: Đọc trôi chảy bài đọc và tìm ít nhất 3 tiếng (từ) có vần
II/ Đồ dùng: 
SGK, tranh sgk, bộ chữ
III/ Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CB
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Tiết 1
I.K.tra bài cũ:
II.Bài mới: 
1.Dạy vần:
Giải lao
Trò chơi:
Tiết 2
2.Luyện tập:
Giải lao
Trò chơi:
Dặn dò:
- Đọc : op - ap - họp nhóm - múa sạp, con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp.
- Đọc các dòng thơ: “lá thu....vàng khô”.
- Viết: họp nhóm - múa sạp.
G.thiệu: ăp - âp
* Vần ăp:
- Nhận diện vần ăp, Phân tích 
- Đánh vần
- Đọc trơn: ăp - bắp.
- Xem tranh 1/6. Ghi: cải bắp. Đọc - Giải thích.
* Vần âp: (Tương tự như vần ăp)
- Xem tranh 2/6. Ghi: cá mập. Đọc. Giải thích.
a) So sánh: ăp và âp.
b) Hướng dẫn viết ở bảng con.
 ăp -âp- cải bắp - cá mập.
c) Luyện đọc 4 từ ứng dụng. 
Giải thích. 
 gặp gỡ tập múa
 ngăn nắp bập bênh
Tìm từ mới.
a) Luyện đọc:
- Đọc ở bảng:
- Xem tranh 3/7. Ghi các dòng thơ “chuồn chuồn... lại tạnh”. Hướng dẫn đọc. Giải thích.
- Đọc ở SGK: cho điểm.
b) Luyện viết ở vở tập viết. Chấm vở.
c) Luyện nói. Xem tranh 4/7. Ghi tên bài: Trong cặp sách của em.
Gợi ý:
- Trong cặp sách của em có những đò dùng gì?
- Cặp sách của em làm bằng gì? Có lợi như thế nào?
- Em phải làm gì với cặp sách của em.
Tìm bạn thân.
d) Nhận xét: Đọc lại bài nhiều lần. 
- Tìm từ mới.
- Về nhà học bài và tập viết.
- Bài sau: Xem tranh 3,4/9.
- 4 HS
- 1 HS
- Viết bảng con
- Tạo nên bởi âm ă và p
Phân tích: ă + p
- Đánh vần, đọc trơn.
*Ưu tiên nhiều HSY đọc
- Cài: bắp. Ptích: b + ăp + dấu / trên ă. Đ.vần, đọc trơn - Đọc: cải bắp.
- Đọc: ắp - bắp - cải bắp.
- Tạo nên bởi âm â và p
-Phân tích: â + p.
- Cài: mập. Ptích: m + âp +
dấu nặng dưới â.
- Đánh vần, đọc trơn
- Đọc: cá mập.
- Đọc: âp- mập- cá mập.
- Giống nhau.- Khác nhau.
- Hs viết bảng con
*HSY nhận diện 
- Đọc thứ tự, lộn xộn 4 từ. 
- T.gia chơi
- Đọc: vần, tiếng, từ.
- Tìm tiếng: đọc
*HSY nhận diện vần; HSG đọc trước
- Đọc nối tiếp. Cả bài.
- Viết 4 dòng vào vở.
- Đọc tên bài.
- Luyện nói thành câu.
- T.gia chơi
HỌC VẦN (T92) - Bài 86 ôp - ơp
A.Mục tiêu:
 * Đọc và viết được : ôp - ơp - hộp sữa - lớp học.
 * Đọc được các từ ứng dụng, các dòng thơ “đám mây....rừng xa”.
 * Phát triển lời nói theo chủ đề “Các bạn lớp em”.
HSY: Nhận diện và đọc được vần, từ, câu; tìm được ít nhất 1 từ có vần
HSG: Đọc trôi chảy bài đọc và tìm ít nhất 3 tiếng (từ) có vần
B. Đồ dùng:
 * SGK - Bộ đồ dùng Tiếng Việt - Vở tập viết.
C.Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CB
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Tiết 1
I.K.tra bài cũ:
II.Bài mới: 
1Dạy vần:
Giải lao
Trò chơi:
Tiết 2
2.Luyện tập:
Giải lao
Trò chơi:
Dặn dò:
- Đọc: ăp - âp - cải bắp - cá mập - gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh.
- Đọc các dòng thơ:”chuồn chuồn.... lại tạnh”
- Viết: ăp - âp- cải bắp- cá mập.
Giới thiệu: ôp - ơp
* Vần ôp:
- Nhận diện vần ôp 
- Phân tích, 
- Đánh vần, đọc trơn: ôp. 
- Đánh vần, đọc trơn: hộp.
- Xem tranh 1/8. Ghi: hộp sữa. Đọc - giải thích, liên hệ GD
* Vần ơp: (Tương tự như vần ôp)
- Xem tranh 2/8. Ghi: lớp học. Đọc. Giải thích.
a) So sánh : ôp và ơp.
b)Luyện viết ở bảng con.
c) Luyện đọc 4 từ ứng dụng. 
Giải thích. 
 tốp ca hợp tác
 bánh xốp lợp nhà
Tìm từ mới.
a) Luyện đọc:
- Đọc ở bảng:
- Xem tranh 3/9. Ghi “đám mây .... rừng xa”. Hướng dẫn đọc . Giải thích.
- Đọc ở SGK: cho điểm.
b) Luyện viết ở vở tập viết.Chấm vở
c) Luyện nói. Xem tranh 4/9. ghi tên bài: Các bạn của em.
Gợi ý:
- Lớp em có bao nhiêu bạn?
- Hãy kể tên những người bạn thân hay chơi với em?
- Bạn của lớp em học giỏi về môn gì? Có năng khiếu về môn gì?
- Em nên làm gì với các bạn lớp em?
Tìm bạn thân.
d) Nhận xét: Đọc lại bài nhiều lần. Tìm từ mới.
- Về nhà học bài và tập viết.
- Bài sau: Xem tranh 3,4/11.
- 4 HS
- 1HS
- Viết bảng con
- Tạo nên bởi âm ô và p
- Phân tích ô + p
- Đánh vần, đọc trơn: Ưu tiên nhiều HSY đọc
- Cài: hộp. Ptích: h+ôp+dấu 
 nặng dưới ô.
- Đọc: hộp sữa.
- Đọc: ôp-hộp-hộp sữa.
- Tạo nên bởi âm ơ và p
- Phân tích ơ+p.
- Cài: lớp. Ptích: l+ơp+dấu ‘ 
 (sắc) trên ơ.
- Đánh vần, đọc trơn
- Đọc: lớp học.
- Đọc: ơp- lớp- lớp học.
- Giống nhau.- Khác nhau.
- Hs viết bảng con: ôp- ơp - 
 hộp sữa - lớp học.
- Tìm tiếng. Đọc thứ tự, lộn 
 xộn.
*HSY nhận diện, phân tích tiếng có vần mới
- T.gia chơi
- Đọc: vần, tiếng, từ.
- Đọc.
*HSG đọc trước, HSY nhận diện vần mới và đọc sau
- Đọc nối tiếp. Cả bài.
- Viết 4 dòng vào vở.
- Q.sát trả lời.- Đọc tên bài.
- Luyện nói thành câu.
- T.gia chơi
HỌC VẦN (T93) - Bài 87 ep - êp
A.Mục tiêu:
 * Đọc và viết được : ep - êp - cá chép - đèn xếp.
 * Đọc được các từ ứng dụng, các dòng thơ “Việt Nam .... sớm chiều”.
 * Phát triển lời nói theo chủ đề “Xếp hà ... Phát triển lời nói theo chủ đề: “Em thích đọc truyện”.
HSY: Nhận diện và đọc được vần, từ, câu; tìm được ít nhất 1 từ có vần
HSG: Đọc trôi chảy bài đọc và tìm ít nhất 3 tiếng (từ) có vần
B.Đồ dùng:
 * Tranh minh hoạ SGK - Bộ đồ dùng Tiếng Việt - Vở tập viết.
C.Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CB
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Tiết 1
I.K.tra bài cũ:
III. Bài mới: 
1.Dạy vần:
Giải lao 
Trò chơi:
Tiết 2
2.Luyện tập:
Giải lao 
Trò chơi:
Dặn dò:
- Đọc ở bảng: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya, phéc mơ tuya, giấy pơ-luya, thuở xưa.
- Đọc các dòng thơ: ”Nơi ấy.....trên sân”
- Viết: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya.
Giới thiệu: uân - uyên
* Vần uân:
- Nhận diện vần uân 
- Phân tích
- Đánh vần, đọc trơn: uân.
- Đánh vần, đọc trơn: xuân.
- Xem tranh 1/36. Ghi: mùa xuân. 
Đọc - giải thích.
* Vần uyên: (Tương tự như vần uân)
- Xem tranh 2/36. Ghi: bóng chuyền. Đọc. Giải thích.
a) So sánh uân và uyên.
b) Luyện viết ở bảng con. Theo dõi.
c) Luyện đọc 4 từ ứng dụng. Giải thích.
Tìm tiếng, từ mới.
a) Luyện đọc:
- Đọc ở bảng:
- Xem tranh 3/37. Ghi “Chim én .... về”. Hướng dẫn đọc . Giải thích.
- Đọc ở SGK. Cho điểm.
b) Luyện viết ở vở tập viết. Chấm vở.
c) Luyện nói. Xem tranh 4/37. Ghi: “Em thích đọc truyện”.
Gợi ý:
- Em đã đọc những chuyện gì?
- Trong số các truyện đã đọc, em thích truyện nào?
- Em thích đọc truyện không? Vì sao?
- Hãy nêu tên một số truyện mà em thích?
Tìm bạn thân.
d) Nhận xét: Đọc lại bài nhiều lần. Tìm từ mới.
- Về nhà học bài và tập viết.
- Bài sau: Xem tranh 3,4/39.
- 4 HS
- 1 HS
- Viết bảng con
*ưu tiên HSY đọc nhiều vần, tiếng, từ
- Tạo nên bởi âm u đầu, â giữa, n cuối.
- Cài: uân. Phân tích u+â+n
- Đánh vần, đọc trơn
- Cài: xuân. Ptích: x + uân
- Đọc: mùa xuân.
- Đọc: uân-xuân- mùa xuân.
- Tạo nên bởi âm u đầu, yê giữa, n cuối.
- Cài: uyên. Ptích: u+yê+n.
- Cài: chuyền. Ptích: ch + uyên + dấu` (huyền) trên ê.
- Đánh vần, đọc trơn
- Đọc: bóng chuyền.
- Đọc: uyên - chuyền - bóng chuyền.
 - Giống nhau.- Khác nhau.
- Viết 4 dòng: uân - uyên - mùa xuân, bóng chuyền.
* HSY nhận diện vần, đọc tiếng, từ
- Đọc 4 từ theo thứ tự, lộn xộn.
- Đọc cả bài.
- T.gia chơi
- Đọc: vần, tiếng, từ.
-Hsy nhận diện vần mới, đọc tiếng, từ.
- Đọc cá nhân, cả lớp.
- Đọc nối tiếp. Cả bài.
- Viết 4 dòng vào vở.
- Q.sát trả lời - Đọc tên bài.
- Luyện nói thành câu.
- T.gia chơi
HỌC VẦN (T107) - Bài 101 uât - uyêt
A.Mục tiêu:
 * Đọc và viết được: uât - uyêt - sản xuất - duyệt binh.
 * Đọc được các từ ngữ dòng thơ ứng dụng “Những đêm nào .... cùng đi chơi”.
 * Phát triển lời nói theo chủ đề: “Đất nước ta tuyệt đẹp”.
HSY: Nhận diện và đọc được vần, từ, câu; tìm được ít nhất 1 từ có vần
HSG: Đọc trôi chảy bài đọc và tìm ít nhất 3 tiếng (từ) có vần
BĐồ dùng:
 * Tranh minh hoạ SGK - Bộ đồ dùng Tiếng Việt - Vở tập viết.
C.Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CB
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Tiết 1
I.K.tra bài cũ:
II.Bài mới: 
1.Dạy vần:
Giải lao
Trò chơi:
Tiết 2
2.Luyện tập:
Giải lao
Trò chơi
Dặn dò:
- Đọc ở bảng: uân - uyên - mùa xuân, bóng chuyền, huân chương, chim khuyên, tuần lễ, kể chuyện.
- Đọc các dòng thơ: ” Chim én ..... cùng về ”
- Viết: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.
Giới thiệu: uât - uyêt
* Vần uât:
- Nhận diện vần uât 
 - Phân tích
 - Đánh vần, đọc trơn: uât. 
- Đánh vần, đọc trơn: xuất.
- Xem tranh 1/38. Ghi: sản xuất. 
Đọc - giải thích.
* Vần uyêt: (Tương tự như vần uât)
- Xem tranh 2/38. Ghi: duyệt binh. Đọc. Giải thích.
a) So sánh uât và uyêt.
b) Luyện viết ở bảng con. Theo dõi.
c) Luyện đọc 4 từ ứng dụng. Giải thích.
Tìm tiếng, từ mới.
a) Luyện đọc:
- Đọc ở bảng:
- Xem tranh 3/39. Ghi “Những đêm nào .... cùng đi chơi”. Hướng dẫn đọc . Giải thích.
- Đọc ở SGK. Cho điểm.
b) Luyện viết ở vở tập viết. Chấm vở.
c) Luyện nói. Xem tranh 4/39. Ghi: “Đất nước ta tuyệt đẹp”.
Gợi ý:
- Nước ta có tên là gì?
- Các bức tranh cho biết đất nước ta như thế nào?
- Em biết nước ta hoặc quê hương em có những cảnh đẹp nào? 
 Tìm bạn thân.
d) Nhận xét: Đọc lại bài nhiều lần. Tìm từ mới.
- Về nhà học bài và tập viết.
- Bài sau: Xem tranh 3,4/41.
- 4 HS
- 1 HS
- Viết bảng con
-*Ưu tiên HSY đọc vần, tiếng, từ nhiều
- Tạo nên bởi âm u đầu, â giữa, t cuối.
- Cài: uât. Phân tích u+â+t
- Đánh vần, đọc trơn
- Cài: xuất. Ptích: x + uât +
dấu ‘ (sắc) trên t. 
- Đánh vần, đọc trơn
- Đọc: sản xuất.
- Đọc: uât - xuất - sản xuất.
- Tạo nên bởi âm u đầu, yê giữa, t cuối.
- Cài: uyêt. Ptích: u+yê+t.
- Cài: duyệt. Ptích: d + uyên + dấu nặng dưới ê.
- Đánh vần, đọc trơn
- Đọc: duyệt binh.
- Đọc: uyêt - duyệt - duyệt binh.
- Giống nhau.- Khác nhau.
- Viết 4 dòng: uât - uyêt - sản xuất, duyệt binh.
-HSY nhận diện vần, đọc tiếng, từ
- Đọc 4 từ theo thứ tự, lộn xộn.
- Đọc cả bài.
- T.gia chơi( *HSG tìm ít nhất 3 từ)
- Đọc: vần, tiếng, từ.
*HSY nhận diện vần, đọc tiếng, từ
- Đọc (cá nhân, cả lớp).
- Đọc nối tiếp. Cả bài.
- Viết 4 dòng vào vở.
- Q.sát trả lời - Đọc tên bài.
- Luyện nói thành câu.
- T.gia chơi
HỌC VẦN (T18) - Bài 102 uynh - uych
A.Mục tiêu:
 * Đọc và viết được: uynh - uych - phụ huynh - ngã huỵch.
 * Đọc được các từ ứng dụng, các dòng thơ “Thứ năm ...... ươm về”.
 * Phát triển lời nói theo chủ đề: Các loại đèn dùng trong nhà: Đèn dầu, đèn điện 
 đèn huỳnh quang
HSY: Nhận diện và đọc được vần, từ, câu; tìm được ít nhất 1 từ có vần
HSG: Đọc trôi chảy bài đọc và tìm ít nhất 3 tiếng (từ) có vần
B.Đồ dùng: 
 * SGK - Bộ đồ dùng Tiếng Việt - Vở tập 
C.Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CB
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Tiêt 1
I.K.trả bài cũ:
II.Bài mới: 
2.Dạy vần:
Giải lao
Trò chơi: 
Tiết 2
2.Luyện tập:
Giải lao
Trò chơi:
Dặn dò:
- Đọc: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh, luật giao thông, nghệ thuật, băng tuyết, tuyệt đẹp.
 - Đọc được: ”Những đêm nào ... đi chơi”.
- Viết: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh.
Giới thiệu: uynh - uych
* Vần uynh:
- Nhận diện vần uynh 
- Phân tích
- Đánh vần, đọc trơn: uynh. 
- Đánh vần, đọc trơn: huynh.
- Xem tranh 1/40. Ghi: phụ huynh. Đọc - giải thích.
* Vần uych: (Tương tự như vần uynh)
- Xem tranh 2/40. Ghi: ngã huỵch. Đọc. Giải thích.
a) So sánh: uynh và uych.
b) Luyện viết ở bảng con. Theo dõi. 
N.xét t.dương
c) Luyện đọc 4 từ ứng dụng. Giải thích.
Tìm từ mới.
a) Luyện đọc:
- Đọc ở bảng:
- Xem tranh 3/40. Ghi “Thứ năm ... ươm về”. Hướng dẫn đọc. Giải thích.
- Đọc ở SGK: cho điểm.
b) Luyện viết ở vở tập viết. Chấm vở.
c) Luyện nói. Xem tranh 4/40. Ghi: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang.
Gợi ý:
- Đèn nào dùng điện để thắp sáng?
- Đèn nào dùng dầu để thắp sáng?
- Nhà em có những loại đèn gì?
- Loại đèn nào dùng sáng và sạch hơn?
- Em dùng loại đèn gì để học và đọc sách ở nơi bàn học của em?
Tìm bạn thân.
d) Nhận xét: Đọc lại bài nhiều lần. Tìm từ mới.
- Về nhà học bài và tập viết.
- Bài sau: Xem tranh 3,4/25.
- 4 HS
- 1 HS
- Viết bảng con
*Ưu tiên HSY đọc nhiều vần mới
- Tạo nên bởi âm u đầu, y giữa, nh cuối.
- Cài: uynh. Ptích: u+y+ nh.
- Đánh vần, đọc trơn
- Cài: huynh. Ptích: h+ uynh 
- Đánh vần, đọc trơn
- Đọc: phụ huynh.
- Đọc: uynh - huynh - phụ huynh.
- Tạo nên bởi âm u đầu, y giữa, ch cuối.
- Cài: uych. Ptích: u+y+ ch.
- Cài: huỵch. Ptích: h+uych + dấu nặng dưới y.
- Đánh vần, đọc trơn
- Đọc: ngã huỵch.
- Đọc: uych - huỵch - ngã huỵch.
- Giống nhau.- Khác nhau.
- Hs viết bảng con: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch.
*HSY nhận diện vần, đọc phân tích
- Đọc thứ tự, lộn xộn. Đọc cả bài.
*HSG tìm ít nhất 3 tieengs, từ
- Đọc: vần, tiếng, từ, từ khoá, từ ứng dụng.
*HSY nhận diện, phân tích tiếng có vần mới- Đọc: tiếng, từ, từng dòng. Cả đoạn thơ. Cả bài.
- Đọc nối tiếp. Cả bài.
- Viết 4 dòng vào vở.
- Q.sát trả lời - Đọc tên bài.
- Luyện nói thành câu.
- T.gia chơi
HỌC VẦN (T109) - Bài 103 ÔN TẬP
A.Mục tiêu:
 * Hs đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học:uê, uy, uơ, uân, uya, uyên, 
 uât, uyêt, uynh, uych.
 * Biết ghép các âm để tạo vần vừa học.
 * Đọc đúng các từ ngữ và các dòng thơ ứng dụng “Sóng nâng .... buồn ơi”.
 * Nghe hiểu và kể theo tranh truyện kể “ Truyện kể mãi không hết ”
B.Đồ dùng:
 * SGK - Bảng con - Bộ đồ dùng Tiếng Việt - Vở tập viết.
C.Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CB
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HỌAT ĐỘNG CỦA HS
Tiêt 1
I.K.tra bài cũ:
II.Bài mới: 
1.Dạy vần ôn:
Giải lao 
Trò chơi:
Tiết 2
2.Luyện tập:
Giải lao
Trò chơi:
Dặn dò:
- Đọc ở bảng: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch, luýnh quýnh, khuỳnh tay, huỳnh huỵch.
- Đọc: “Thứ năm .... ươm về”.
- Viết: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch.
Ôn tập
a) Trong những ngày qua các em đã học những vần có âm gì đầu?
- Ghi cột dọc.
- Em nào nhớ những âm gì,vần gì đứng sau u?
- Ghi lần lượt các âm, vần ở cột dọc để có vần được ôn
b) Hướng dẫn đọc:
- Chỉ bảng cho học sinh đọc
c) Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
uỷ ban, hoà thuận, luyện tập.
d) Hướng dẫn viết ở bảng con. 
N.xét t.dương
Soi vần. Tìm tiếng có vần vừa ôn.
a) Luyện đọc:
* Đọc ở bảng:
- Xem tranh 3/43. Treo đoạn thơ. Hướng dẫn đọc:
“ Sóng nâng thuyền .... buồn ơi ”
* Đọc ở SGK: cho điểm.
b) Luyện viết ở vở tập viết. Chấm vở.
c) Kể chuyện: Nêu tên: Truyện kể mãi không hết.
- GV kể lần 1.
- Kể lần 2 theo tranh (Tr 1, 2, 3, 4).
- Hướng dẫn hs kể từng tranh. Toàn câu chuyện. Theo dõi. NXTD.
Tìm bạn thân.
d) Nhận xét tiết học: Đọc lại bài nhiều lần. Tìm từ mới.
- Về nhà học bài và tập viết.
- Bài sau: Bắt đầu học tập đọc.
- 4 HS
- 1 HS
- Viết bảng ocn
- Hs cài: uê - tuế
 uân - xuân
- Âm u.
- ê, ơ, y, vần ya, yên, ân, ât, yêt.
Âm y/nh, y/ch.
- Đọc (thứ tự, lộn xộn)
- Đọc theo thứ tự, lộn xộn.
*HSY đọc nhiều, phân tích
- Tìm tiếng. Phân tích.
- Đọc thứ tự, đọc lộn xộn.
- Viết: hoà thuận, luyện tập.
- T.gia chơi
- Đọc: vần, từ, ứng dụng.
- Đọc thứ tự, đọc lộn xộn nối tiếp các phần ở bảng.
- *HSY nhận diện tiếng có vần ôn. Đọc tiếng, từ, từng dòng thơ, cả bài.
- Đọc nối tiếp. Cả bài.
- Viết vào vở 2 dòng.
- Đọc lại tên câu chuyện.
- Kể từng tranh. Toàn câu chuyện. (HSY kể theo từng tranh, HSG kể toàn bộ câu chuyện)
- T.gia chơi

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an HKII CKTKN.doc