TUẦN :1
Ngày dạy : .
ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được cách sử dụng SGK, bảng con, đồ dùng học tập.
2.Kĩ năng :Sử dụng thành thạo SGK, bảng con, đồ dùng học tập
3.Thái độ :GD lòng ham học môn Tiếng Việt.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con.
III.Hoạt động dạy học:
1.Khởi động :
2.Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
3.Bài mới :
TUẦN :1 Ngày dạy : ............................... ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được cách sử dụng SGK, bảng con, đồ dùng học tập. 2.Kĩ năng :Sử dụng thành thạo SGK, bảng con, đồ dùng học tập 3.Thái độ :GD lòng ham học môn Tiếng Việt. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con. III.Hoạt động dạy học: 1.Khởi động : 2.Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra đồ dùng học tập của hs 3.Bài mới : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1: 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : 2.Hoạt động 2 : Giới thiệu SGK, bảng , vở, phấn. -Gv HD hs mở SGK, cách giơ bảng.. Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động : Oån định tổ chức 2. Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu:Luyện HS các kĩ năng cơ bản +Cách tiến hành : - HS thực hành theo hd của GV 3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò -Tuyên dương những học sinh học tập tốt. -Nhận xét giờ học. -Mở SGK, cách sử dụng bảng con và bảng cài,.. - HS thực hành cách ngồi học và sử dụng đồ dùng học tập RÚT KINH NGHIỆM: Ngày dạy : ............................... CÁC NÉT CƠ BẢN I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được 13 nét cơ bản. 2.Kĩ năng :Đọc và viết thành thạo các nét cơ bản. 3.Thái độ :Gd lòng ham học môn Tiếng Việt. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con. III.Hoạt động dạy học: 1.Khởi động : 2.Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra đồ dùng học tập của hs 3.Bài mới : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1: 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài và ghi đề bài lên bảng. 2.Hoạt động 2 : HD hS đọc các nét cơ bản. -Gv treo bảng phụ. - Chỉ bảng y/c HS đọc các nét cơ bản theo cặp: Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động : Oån định tổ chức 2. Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu:Luyện viết các nét cơ bản. +Cách tiến hành : HS thực hành theo hd của GV. HS viết bảng con các nét cơ bản. GV nhân xét sửa sai. 3.Hoạt động 3: HD Hs viết vào vở. HS mở vở viết mỗi nét một dòng. Gv quan sát giúp đỡ HS còn yếu. GV thu chấm- NX 4.Hoạt động 4:Củng cố dặn dò -Tuyên dương những học sinh học tập tốt. -Nhận xét giờ học. -Nêu các nét cơ bản theo tay Gv chỉ: nét ngang, nét xổ,. -HS luyện viết bảng con - HS thực hành cách ngồi học và sử dụng đồ dùng học tập -HS viết vở TV RÚT KINH NGHIỆM: Ngày dạy : ............................... Bài 1: e I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ e và âm e 2.Kĩ năng :Bước đầu nhận biết được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật và sự vật 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :Trẻ em và loài vật ai cũng có lớp học của mình II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bé, mẹ, xe,ve, giấy ô li, sợi dây -Tranh minh hoạ phần luyện nói về các lớp học của chim, ve,ếch -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : 2.Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra đồ dùng học tập của hs 3.Bài mới : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Hỏi: -Tranh này vẽ ai và vẽ gì? -bé,me,xe,ve là các tiếng giống nhau đều có âm e 2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm: +Mục tiêu: Nhận biết được chữ e và âm e +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ:Chữ e gồm một nét thắt Hỏi:Chữ e giống hình cái gì? -Phát âm: -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li(Hướng dẫn qui trình đặt bút) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ 3.Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động : Oån định tổ chức 2. Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu:Luyện HS các kĩ năng cơ bản +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 b.Luyện viết: c.Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung Trẻ em và loài vật ai cũng có lớp học của mình +Cách tiến hành : Hỏi: - Quan sát tranh em thấy những gì? - Mỗi bức tranh nói về loài vật nào? - Các bạn nhỏ trong bức tranh đang học gì? - Các bức tranh có gì chung? + Kết luận : Học là cần thiết nhưng rất vui.Ai cũng phải đi học và học hành chăm chỉ. 3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò Thảo luận và trả lời: be, me,xe Thảo luận và trả lời câu hỏi: sợi dây vắt chéo (Cá nhân- đồng thanh) Theo dõi qui trình Cả lớp viết trên bàn Viết bảng con Phát âm e(Cá nhân- đồng thanh) Tô vở tập viết Các bạn đều đi học RÚT KINH NGHIỆM: Ngày dạy : ............................... Bài 2 : b I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ b và âm b 2.Kĩ năng :Bước đầu nhận biết được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật và sự vật 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :Các hoạt động học tập khác nhau của trẻ em và của các con vật II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bé, bẽ, bóng,bà, giấy ôli,sợi dây -Tranh minh hoạ phần luyện nói :chim non,voi,gấu,em bé -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt,bảng con,phấn,khăn lau III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Oån định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết :e (Trong tiếng me,ve,xe) - Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1 :Giới thiệu bài : +Mục tiêu: nhận biết được chữ b và âm b +Cách tiến hành : Hỏi: -Tranh này vẽ ai và vẽ gì? (Giải thích:bé,bẽ,bà,bóng là các tiếng giống nhau đều có âm b) Thảo luận và trả lời: bé, bẻ, bà, bóng 2. Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm: +Mục tiêu: Nhận biết được chữ b và âm b +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ: Chữ b gồm 2 nét :nét khuyết trên và nét thắt Hỏi: So sánh b với e? -Ghép âm và phát âm: be,b -Hướng dẫn viết bảng con : 3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò Giống: nét thắt của e và nét khuyết trên của b Khác: chữ b có thêm nét thắt Ghép bìa cài. Đọc (C nhân- đ thanh) Viết : b, be Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động : Oån định tổ chức 2.Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: Luyện HS các kĩ năng cơ bản +Cách tiến hành: a.Luyện đọc: Đọc bài tiết 1 b.Luyện viết: Đọc :b, be (C nhân- đ thanh) Viết vở Tập viết c.Luyện nói: “Việc học tập của từng cá nhân” Hỏi: -Ai học bài? Ai đang tập viết chữ e? -Bạn voi đang làm gì? Bạn ấy có biết đọc chữ không? -Ai đang kẻ vở? Hai bạn nhỏ đang làm gì? - Các bức tranh có gì giống và khác nhau? Thảo luận và trả lời Giống :Ai cũng tập trung vào việc học tập Khác:Các loài khác nhau có những công việc khác nhau 3.Hoạt động 3: Củng cố và dặn dò --Đọc SGK -Củng cố và dặn dò –Nhận xét và tuyên dương RÚT KINH NGHIỆM: Ngày dạy : ............................... Bài 3: Dấu sắc / I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được dấu và thanh sắc , biết ghép tiếng bé 2.Kĩ năng :Biết được dấu và thanh sắc ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung các hoạt động khác nhau của trẻ em II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bé, cá,lá,chó,khế -Tranh minh hoạ phần luyện nói : một số sinh hoạt của bé ở nhà trường -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng ,con, phấn, khăn lau. III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : Oån định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Viết và đọc : b, be (Viết bảng con và đọc 5-7 em) -Chỉ b ( Trong các tiếng : bé , bê, bóng) (Đọc 2-3 em) - Nhận xét KTBC 3. Bài mới : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Hỏi: -Tranh này vẽ ai và vẽ gì? (Bé, lá, chó, khế, cá là các tiếng giống nhau ở chỗ đều có dấu và thanh sắc) 2.Hoạt động 2: Dạy dấu thanh: +Mục tiêu: nhận biết được dấu và thanh sắc , biết ghép tiếng bé +Cách tiến hành : a.Nhận diện dấu: Dấu sắc là một nét nghiên phải (/) Hỏi:Dấu sắc giống cái gì ? b. Ghép chữ và phát âm: -Hướng dẫn ghép: -Hướng dẫn đọc: c.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li(Hướng dẫn qui trình đặt bút) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ 3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: 2.Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: Biết được dấu và thanh sắc ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 b.Luyện viết: c.Luyện nói: +Mục tiêu: “Nói về các sinh hoạt thường gặp của các em bé ở tuổi đến trường”. +Cách tiến hành : Hỏi: -Quan sát tranh : Những em bé thấy những gì? -Các bức tranh có gì chung? -Em thích bức tranh nào nhất ? Vì sao? Phát triển chủ đề nói: -Ngoài hoạt động kể trên, em và các bạn có những hoạt động nào khác? -Ngoài giờ học,em thích làm gì nhất? -Đọc lại tên của bài này? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò -Đọc SGK, bảng lớp -Củng cố dặn dò -Nhận xét – tuyên dương Đọc dấu sắc trong các tiếng bé, lá, chó, khế, cá(Cá nhân- đồng thanh) Thảo luận và trả lời câu hỏi: Thước đặt nghiêng Tiếng be thêm dấu sắc được tiếng bé(Ghép bì ... : Dãy 1: Tranh vẽ xiếc Dãy 2: Tranh vẽ múa rối Dãy 3: Tranh ảnh về ca nhạc 4.Củng cố dặn dò Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: iêc Giống: bắt đầu bằng iê Khác: iêc kết thúc bằng c Đánh vần ,đọc trơn ( c nh - đth) Phân tích và ghép bìa cài: xiếc Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( c nh - đth) ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b.con: iêc, ươc, xem xiếc, Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (c nhân - đ thanh) Đọc (c nhân 10 em – đ thanh) Nhận xét tranh. Tìm tiếng có vần vừa học Đọc (cánhân – đồng thanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời Đọc tên bài luyện nói RÚT KINH NGHIỆM PHẦN BỔ SUNG: TUẦN : 18 Ngày dạy : ............................... Bài 81: ach I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : ach, cuốn sách. 2.Kĩ năng :Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng. 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :Giữ gìn sách vở. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cuốn sách. -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết bảng con : xem xiếc, rước đèn,cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ( 2 - 4 em) -Đọc SGK: “ Quê hương là con diều biếc... Êm đềm khua nước ven sông “( 2 em) -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành :Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:iêc, ươc– Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: +Mục tiêu: nhận biết: ach, cuốn sách a.Dạy vần: ach -Nhận diện vần:Vần ach được tạo bởi: a và ch GV đọc mẫu -So sánh: vần ach và ac -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá :ach, cuốn sách -Đọc lại sơ đồ: ach sách cuốn sách - Giới thiệu vật thật Å Giải lao -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối) -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: viên gạch kênh rạch sạch sẽ cây bạch đàn -Giải nghĩa từ 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng Luyện nói theo chủ đề +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 b.Đọc đoạn thơ ứng dụng: “Mẹ, mẹ ơi cô dạy Sách, áo cũng bẩn ngay” c.Đọc SGK: Å Giải lao d.Luyện viết: e.Luyện nói: +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Giữ gìn sách vở” +Cách tiến hành : Hỏi: -Quyển sách đẹp hay không đẹp? -Làm gì để giữ gìn sách vở? 4. Củng cố dặn dò Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: ach Giống: bắt đầu bằng a Khác:ach kết thúc bằng ch Đánh vần, đọc trơn ( c nh - đth) Phân tích và ghép bìa cài: sách Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b.con: ach, cuốn sách Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (c nhân - đ thanh) Đọc (c nhân 10 em – đ thanh) Nhận xét tranh. Tìm tiếng có vần vừa học Đọc (cánhân – đồng thanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời Đọc tên bài luyện nói RÚT KINH NGHIỆM PHẦN BỔ SUNG: Ngày dạy : ............................... Bài 82: ich - êch I.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : ich, êch, tờ lịch, con ếch. 2.Kĩ năng :Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng. 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :Chúng em đi du lịch. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: tờ lịch, con ếch.Tranh câu ứng dụng và phần luyện nói. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết bảng con : cuốn sách, viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn( 2 - 4 em) -Đọc SGK: “Mẹ, mẹ ơi cô dạy Sách, áo cũng bẩn ngay “( 2 em) -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành :Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:ich, êch – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: +Mục tiêu: nhận biết: ich, êch, tờ lịch, con ếch. +Cách tiến hành : a.Dạy vần: ich Nhận diện vần:Vần ich được tạo bởi: i, và ch -So sánh: vần ich và it -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá :lịch, tờ lịch -Đọc lại sơ đồ: ich lịch tờ lịch b.Dạy vần êch: ( Qui trình tương tự) êch ếch con ếch - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối) -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: vở kịch mũi hếch vui thích chênh chếch 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng Luyện nói theo chủ đề +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 b.Đọc đoạn thơ ứng dụng: “Tôi là chim chích Ri rích, ri rích Có ích, có ích” c.Đọc SGK: Å Giải lao d.Luyện viết: e.Luyện nói: +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Chúng em đi du lịch”. +Cách tiến hành : Hỏi: -Trong tranh vẽ gì? -Ai đã được đi du lịch với gia đình? -Đi du lịch em thường mang cái gì? -Kể tên những chuyến du lịch em được đi? 4. Củng cố dặn dò Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: ich Giống: bắt đầu bằng i Khác: ich kết thúc bằng ch Đánh vần, đọc trơn ( c nh - đ th) Phân tích và ghép bìa cài: lịch Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( c nh - đ th) ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b.con: ich, êch, tờ lịch, con ếch Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (c nhân - đ thanh) Đọc (c nhân 10 em – đthanh) Nhận xét tranh. Tìm tiếng có vần vừa học Đọc (cánhân – đồng thanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời Đọc tên bài luyện nói RÚT KINH NGHIỆM PHẦN BỔ SUNG: Ngày dạy : ............................... Bài 83 : ÔN TẬP I.Mục tiêu: 1.Kiến thức : Học sinh đọc và viết được chắc chắn 13chữ ghi vần vừa học từ bài 76 đến 82 2.Kĩ năng : Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng 3.Thái độ : Nghe và hiểu, kể lại tự nhiên truyện kể : Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng.Tranh minh hoạ phần truyện kể -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : tờ lịch, con ếch, vở kịch, vui thích, mũi hếch, chênh chếch. -Đọc thuộc lòng đoạn thơ ứng dụng: “Tôi là chim chích Tìm sâu tôi bắt” ( 2 em). -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : -Hỏi: -Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì mới? -GV gắn Bảng ôn được phóng to 2.Hoạt động 2: Ôn tập: +Mục tiêu:Oân các chữ vàvần đã học +Cách tiến hành : a.Ôn vần: -Viết sẵn 2 bảng ôn trong SGK -GV đọc vần -Nhận xét 13 vần có gì giống nhau -Trong 13 vần, vần nào có âm đôi -Luyện đọc 13 vần: ăc, âc, oc, ôc, uc, ưc, iêc, uôc, ươc, ac, ach, êch,ich . Å Giải lao b.Đọc từ ngữ ứng dụng: -Viết từ lên bảng -GV chỉnh sửa phát âm -Giải thích từ: thác nước chúc mừng ích lợi -Đọc lại toàn bài c.Luyện viết: +Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối) 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng. -Kể chuyện lại được câu chuyện: “Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng” +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: “Đi đếùn nơi nào Lời chào kết bạn Con đường bớt xa” -GV chỉnh sửa phát âm cho HS c.Đọc SGK: Å Giải lao d.Luyện viết: e.Kể chuyện: +Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện: “Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng” +Cách tiến hành : -GV dẫn vào câu chuyện -GV kể mẫu câu chuyện -GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ + Ý nghĩa :Nhờ sống tốt bụng, Ngốc đã gặp được điều tốt đẹp, được lấy công chúa làm vợ. 4.Củng cố dặn dò HS nêu HS viết vào vở bài tập Viết theo dãy Đọc (cá nhân - đồng thanh) Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn Đọc (cá nhân - đồng thanh) Viết b.con:thác nước, ích lợi Đọc (cá nhân 10 em – đthanh) Quan sát tranh. Thảo luận về tranh minh hoạ. Tìm tiếng có vần vừa ôn HS đọc trơn (c nhân– đthanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết HS đọc tên câu chuyện Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài RÚT KINH NGHIỆM PHẦN BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: