Giáo án Học vần 1 - Tuần 1

Giáo án Học vần 1 - Tuần 1

HỌC VẦN

 TPPCT: 3, 4. CÁC NÉT CƠ BẢN

I. Mục tiêu:

1.Kiến thức

 - HS nắm được tên gọi các nét cơ bản.

2.Kĩ năng

 - Biết đọc, viết các nét cơ bản.

 - Rèn tư thế ngồi, cách cầm phấn, bút, cách đặt vở viết.

 - GDKNS: Kỹ năng tự tin

3.Thái độ

- HS có ý thức học bài, yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

 - Mẫu chữ các nét cơ bản

 - HS vở tập viết.

 

docx 9 trang Người đăng hungdq21 Ngày đăng 04/06/2022 Lượt xem 391Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Học vần 1 - Tuần 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Giáo án Học vần lớp 1 ( tuần đầu)
HỌC VẦN
 TPPCT: 3, 4. CÁC NÉT CƠ BẢN
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức
 - HS nắm được tên gọi các nét cơ bản.
2.Kĩ năng
 - Biết đọc, viết các nét cơ bản.
 - Rèn tư thế ngồi, cách cầm phấn, bút, cách đặt vở viết.
 - GDKNS: Kỹ năng tự tin
3.Thái độ
- HS có ý thức học bài, yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học: 
 - Mẫu chữ các nét cơ bản
 - HS vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy và học:
TG
 HĐ của Giáo viên
HĐ của Học sinh
1’
4’
1’
15’
14’
10’
20’
4’
1’
Tiết 1
1. Ổn định:
2. KTBC:
- Kiểm tra sách vở của HS 
3. Bài mới: Các nét cơ bản
 * Gtb: ghi tựa
 a. Giới thiệu các nét cơ bản mẫu
+ Nét ngang - , nét sổ thẳng |
+ \ , / nét xiên trái, phải
+ , , nét móc xuôi, ngược, 2 đầu
+ C, nét cong hở phải, trái
+ , nét khuyết xuôi, ngược
b. Hướng dẫn HS đọc các nét cơ bản
 Tiết 2
c. Hướng dẫn viết Viết mẫu- hướng dẫn quy trình viết 
- Nhận xét – sửa chữa
d. H dẫn viết vào vở:
 - Nêu y/ c viết 
 - H dẫn HS viết từng dòng
 - Theo dõi uốn nắn HS viết
4. Củng cố 
- Yêu cầu HS đọc lại các nét cơ bản
- Nhận xét tiết học
- Trò chơi : “Bé tập tô”
* Luật chơi: Giáo viên chia lớp ra thành 2 nhóm. Các nhóm sẽ cử các thành viên lần lượt lên bảng tô những chữ cô đã chuẩn bị bằng các nét đứt và số thứ tự. Đội nào tô nhanh và chính xác, đội đó sẽ chiến thắng
5. Dặn dò:
Học viết và nhớ tên các nét cơ bản
- HS hát
- HS đặt vở lên bàn
- HS quan sát – nhận xét
- HS nhắc lại cấu tạo các nét cơ bản
- HS đọc cá nhân – đồng thanh
- HS theo dõi
- HS viết bảng con
- HS mở vở tập viết quan sát 
- HS viết vào vở từng dòng
Kỹ năng tự tin
- HS đọc cá nhân – đồng thanh
-HS tham gia trò chơi
HỌC VẦN
TPPCT: 5, 6. BÀI 1: e
I/ Mục tiêu:
 1.Kiến thức
- Nhận biết được chữ và âm e 
 2.Kĩ năng 
- Trả lời 2 - 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. 
- Đọc và viết được âm e
- HS có năng lực luyện nói 4 - 5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong SGK.
- GDKNS: Kỹ năng tự tin, kĩ năng giao tiếp
3.Thái độ
 - HS có ý thức học bài, yêu thích môn học.
II/ Đồ dùng dạy và học:
 - Tranh minh hoạ bé, me, ve, xe, tranh luyện nói ếch, gấu
 - HS bộ ghép chữ, sợi dây 
 - Các PP/KTDH: KT đọc hợp tác, KT chúng em biết 3
III/ Các hoạt động dạy và học 
TG
 HĐ của Giáo viên 
 HĐ của học sinh
1’
4’
5’
15’
5’
6’
5’
15’
5’
 4’
1’
Tiết 1
1. Ổn định: 
2. KTBC: Ổn định tổ chức
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Nhận xét 
3. Bài mới: Bài âm e
 * GTB: Cho HS quan sát tranh
+ Tranh vẽ ai, vẽ gì ?
- Nêu bé, me, ve, xe giống nhau đều có âm e - ghi bảng e
 * Dạy chữ ghi âm
 a, Nhận diện chữ e
-Gắn chữ e lên bảng và đọc mẫu
- Chữ e gồm 2 nét cơ bảng: nét cong phải và nét cong trái nối liền nhau, tạo vòng khuyết ở đầu chữ.
- Lấy sợi dây vắt chéo thành chữ e
+ Hỏi: chữ e giống hình gì ?
- Chỉ chữ e phát âm mẫu: Mở miệng sang hai bên, môi hơi mở rộng hơn âm i
- Theo dõi sửa cách phát âm
+ Tìm tiếng mới có âm e
b, Hướng dẫn viết 
- GV gắn mẫu chữ e lên bảng
- Viết mẫu e - nêu quy trình viết chữ e
Chữ e cao 2 ô li, rộng 1,75 ô li, chữ gồm 2 nét cơ bản: nét cong phải và nét cong trái nối liền nhau, tạo vòng khuyết ở đầu chữ
Quy trình viết
Đặt bút trên đường kẻ số 1 chút, viết nét cong phải tới đường kẻ số 3 rồi chuyển hướng viết nét cong trái tạo vòng khuyết ở đầu chữ, dừng bút ở giữa khoảng đường kẻ 1 và 2.
- Hdẫn HS viết bằng ngón trỏ trên không trung
- Nhận xét – sửa chữa
 Tiết 2
* Luyện tập 
a, Luyện phát âm e
- Đọc mẫu
b, Luyện đọc: sgk.
c, Luyện viết: 
GV nêu nội dung viết
Hướng dẫn HS viết, lưu ý cho HS.
Điểm đặt bút, dừng bút
Độ cao, độ rộng
Khoảng cách trình bày trong vở
Cách cầm bút, tư thế ngồi của HS
GV nhận xét biểu dương những bài viết đúng, viết đẹp, đúng tư thế.
Chấm một số bài, nhận xét.
d, Luyện nói:
- Hdẫn quan sát tranh
+ Mỗi tranh nói về loài vật nào?
+ Các bạn trong tranh đang làm gì ?
+ Muốn học tốt em cần học tập như thế nào ?
* Nêu học là rất cần thiết, ai cũng phải học tập chăm chỉ.
- Liên hệ HS
4. Củng cố 
- Trò chơi “Tìm tiếng mới có e”
 * Luật chơi: “ Giáo viên cho một số từ có chứa âm e. Nhiệm vụ của học sinh là nhanh trí tìm tiếng có chứa âm e, rồi gạch chân dưới tiếng đó.
5. Dặn dò:
+Về ôn bài, làm bài tập, xem bài 2 b
- Nhận xét tiết học
- Học sinh hát
- HS lấy sách Tiếng Việt, bảng, phấn lên bàn
- HS quan sát tranh – nhận xét
- Bé, me, ve, xe
- HS phát âm e cá nhân – đồng thanh
- HS quan sát chữ e, nhận diện chữ e
- HS lắng nghe
- HS làm theo giáo viên
- Giống hình sợi dây vắt chéo
- HS đọc cá nhân- đồng thanh
- HS thi đua nêu: hè, mè, tre, vé.
- HS theo dõi
- HS viết trên không trung e
- Viết bảng con
KT đọc hợp tác 
- Đọc cá nhân - đồng thanh
- HS đọc cá nhân – đồng thanh
- Theo dõi
- Vài em nhắc lại
- Hs mở vở tập viết tô chữ e
Kỹ năng tự tin, kĩ năng giao tiếp
- Quan sát tranh – thảo luận nhóm
- Chim, ếch, gấu, ve, các bạn hs
- Học bài, kéo nhị 
- Cần học tập chăm chỉ
- HS có năng lực luyện nói 4 - 5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong SGK.
- HS tham gia trò chơi
- Vài HS đọc lại bài
HỌC VẦN
TPPCT:7, 8. BÀI 2: B
 I/ Mục tiêu:
 1.Kiến thức
 - HS nhận biết được chữ và âm b. 
 2.Kĩ năng
 - Đọc được : be.
 - Trả lời 2 - 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
 - GDKNS: Kỹ năng tự tin, kĩ năng giao tiếp
3. Thái độ
- Tích cực học tập, rèn luyện tính kiên trì, tự tin trong học tập
II/ Đồ dùng dạy và học:
 - Tranh minh hoạ bé, bà, bê, bóng, tranh luyện nói như SGK.
 - HS bộ ghép chữ 
 - Các PP/KTDH: KT đọc hợp tác, KT chúng em biết 3
III/ Các hoạt động dạy và học 
TG
 HĐ của Giáo viên
 HĐ của học sinh 
 1’
 5’
 3’
10’
6’
10’
5’
 5’
10’
10’
4’
1’
Tiết 1
1. Ổn định
2. KTBC: Đọc, viết: e
- Nhận xét – Tuyên dương
3. Bài mới: âm b
* Gtb: Cho hs quan sát tranh 
+ Các tranh vẽ ai, vẽ gì ?
- Nêu bé, bà, bê, bóng giống nhau đều có âm b - ghi bảng: b – phát âm bờ
* Dạy chữ ghi âm
 + Nhận diện chữ b
 -Gắn chữ b lên bảng và đọc mẫu
- Chữ b gồm 2 nét cơ bản: 1 nét sổ thẳng và 1 nét cong hở trái
- Chỉ chữ b phát âm mẫu: âm rung
- Theo dõi sửa cách phát âm
+ Tìm tiếng mới có âm b
 + Hướng dẫn ghép chữ và phát âm
- b ghép với e à be ghi bảng be
- Phân tích tiếng be
- Đánh vần bờ- e – be/ be
+ Hướng dẫn viết 
- GV gắn mẫu chữ b lên bảng
- Viết mẫu b - nêu quy trình viết chữ b
Chữ b cao 5 ô li, rộng 2,5 ô li, chữ gồm 2 nét cơ bản: khuyết xuôi và nét móc ngược (phải) có biến điệu (cuối nét kéo dài rồi lượn vào, tạo vòng xoắn nhỏ)
Quy trình viết
Đặt bút trên đường kẻ số 2, viết nét khuyết xuôi ( đầu nét khuyết chạm vào đường kẻ số 6) nói ợc phải ( chann nét móc chạm đường kẻ số 1 ,kéo dài chân nét móc tới đường kẻ số 3 rồi lượn sang, tới đường kẻ só 3 thì lượn sang phải, tạo vòng xoắn nhỏ ở cuối nét, dừng bút ở gần đường kẻ 3.
- Hdẫn HS viết bằng ngón trỏ trên không trung
- Hướng dẫn HS viết tiếng be, chú ý về các nét nối liền giữa 2 con chữ.
- Nhận xét – sửa chữa
 Tiết 2
3. Luyện tập 
* Luyện đọc bảng lớp b, be
- Đọc mẫu
* Luyện đọc: SGK.
* Luyện viết: 
- Hướng dẫn tô chữ b, be
Điểm đặt bút, dừng bút
Nét nối giữa các con chữ
Độ cao, độ rộng
Khoảng cách trình bày trong vở
Vị trí các dấu thanh
Cách cầm bút, tư thế ngồi của HS
- GV nhận xét biểu dương những bài viết đúng, viết đẹp, đúng tư thế.
- Xem 1 số vở – Nhận xét
* Luyện nói:
- Hướng dẫn quan sát tranh
+Tranh vẽ những loài vật nào ?
+ Ai đang học bài ?
+ Ai đang tập vẽ ?
+ Voi có biết đọc sách không ? Vì sao?
+ 2 bạn gái đang làm gì ?
+ Các tranh có gì giống nhau ?
+ Các tranh có gì khác nhau ?
+Vì sao ai cũng học tập ?
- Nêu học là rất cần thiết, ai cũng phải học tập chăm chỉ.
- Liên hệ HS
4. Củng cố 
Trò chơi “ Ong tìm chữ” : Ở trên bảng là ngôi nhà của ong, mỗi ô có một tiếng khác nhau. HS ở dưới có nhiệm vụ tìm tiếng có chứa âm b
5. Dặn dò: 
+ Về ôn bài, làm bài tập, xem bài 3: dấu/
- Hs hát
- Ba em đọc
- Lớp viết bảng con
- HS quan sát tranh – nhận xét
- Bé, bà, bê, bóng
- HS phát âm b cá nhân – đồng thanh
- HS quan sát chữ b, nhận diện chữ b
- Vài HS nhắc lại
- HS đọc cá nhân - đồng thanh
- HS theo dõi
- HS ghép bảng cài be
- b đứng trước, e đứng sau
- HS đọc cá nhân – đồng thanh
- Theo dõi
- HS viết trên không trung 
- Viết bảng con
b be
- Đọc cá nhân - đồng thanh
- HS đọc cá nhân – đồng thanh
- Theo dõi
- Vài em nhắc lại
- HS mở vở tập viết tô chữ b, be
 b b b b b
 be be be be be
Kỹ năng tự tin, kĩ năng giao tiếp
- Quan sát tranh – thảo luận nhóm.
- Mỗi HS nói 2 - 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- Chim, voi, gấu, các bạn HS
- Chim, voi
- Gấu
- Không, vì thấy để sách ngược
- Vài HS nêu
- Ai cũng học tập
- Khác các loài, công việc làm
- Vì học là rất cần thiết cho mọi người
- Vài HS nêu
-HS tham gia chơi

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_hoc_van_1_tuan_1.docx